You are on page 1of 2

Câu 1: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho

A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. D. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
Câu 2: Công suất của một nguồn điện được xác định theo công thức:
A. P = ξIt. B. P = UI. C. P = UIt. D. P = ξI.
Câu 3: Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch
ngoài R là:
A. 2W B. 18W C. 4,5W D. 3W
Câu 4: Để đo được hiệu điện thế không đổi thì phải dùng chế độ đo nào của đồng hồ đo điện đa năng?
A. DCV B. DCA C. ACA D. ACV
Câu 5: Công của lực điện tác dụng lên electron chuyển động hết một đường tròn đường kính d = 10cm trong một điện
trường đều E = 1000V/m là:
A. 1,6π.10-17 (J) B. 1,6.10-17 (J) C. 3,2π.10-17 (J) D. 0(J)
Câu 6: Thả một electron vào một điện trường đều thì electron
A. tiếp tục đứng yên trong điện trường . B. chuyển động vuông góc với đường sức điện trường
C. chuyển động ngược chiều đường sức điện trường . D. chuyển động cùng chiều đường sức điện trường.
Câu 7: Cho hai điện tích điểm q1 = q2 = q đặt tại hai điểm A,B cách nhau một khoảng 2r trong không khí. Cường độ điện
trường tổng hợp do hai điện tích gây ra tại trung điểm M của AB có độ lớn
kq kq kq
A. E  2
. B. E  . C. E =0. D. E  .
r r2 r
Câu 8: Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5 Ω. Ampe kế chỉ 2A
Acquy được nạp điện trong 1 h. Điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là:
A. 3600 J. B. 7200 J. C. 43200 J. D. 36000 J.
Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với một biến trở R để trở thành mạch kín. Khi thay đổi
biến trở ta thấy R = R1 = 2 Ω; R = R2 = 8 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài đều bằng 20 W. Với R = R0 thì công
suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cực đại Pmax . Giá trị của R0 và Pmax là:
A. 6 Ω; 28 W B. 5 Ω; 25 W C. 3 Ω; 27,5 W D. 4 Ω; 22,5 W.
Câu 10: Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 6.10 V/m, người ta dời điện tích q = 5.10 – 9C từ M đến
3

N, với MN = 20 cm và MN hợp với E một góc  = 60o. Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng:
A. 3.10 – 6 J. B. – 3.10 – 6 J. C. – 6.10 – 6J. D. 6.10 – 6J.
Câu 11: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω, mạch ngoài gồm điện
trở R1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị:
A. R = 3 Ω. B. R = 2 Ω. C. R = 4 Ω. D. R = 1 Ω.
Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên
hệ giữa chúng là:
A. A=qξ. B. q=Aξ. C. ξ = qA. D. A=q2ξ.
Câu 13: Để thực hành đo suất điện động E và điện trở trong r của một nguồn điện, ta mắc mạch
điện như hình bên. Cơ sở lý thuyết của phép đo này là biểu thức tính số chỉ của vôn kế:
A. U = IR. B. U = E – I(r + R0 ). C. U = E – I(r + R + R0 ). D. U = E – Ir.
Câu 14: Một điện trường đều hướng từ điểm M tới điểm N. Kết luận nào sau đây đúng? A
B
A. EM < EN B. VM > VN C. VM < VN D. EM > EN.
Câu 15: Một Pin có dung lượng 200 mAh có thể thắp sáng liên tục một đèn Led có dòng định
mức 5 mA trong thời gian
A. 1h. B. 40h. C. 10h. D. 20h
Câu 16: Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động
của nguồn điện là
A. 36 V. B. 6 V. C. 8 V. D. 12 V.
Câu 17: Vào mùa hanh khô, trong bóng tối, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có vệt sáng trên áo len và có tiếng nổ lách
tách. Đó là do
A. do va chạm giữa các sợi vải của áo. B. hiện tượng nhiễm điện cọ xát.
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. D. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
Câu 18: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
Câu 19: Cường độ điện trường là đại lượng Vật Lý đặc trưng cho điện trường về phương diện
A. tạo ra thế năng. B. hình học. C. sinh công. D. tác dụng lực.
Câu 20: Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng
A. hóa B. cơ C. từ D. nhiệt
Câu 21: Cho hai điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng nhỏ
nhất khi chúng đặt trong môi trường:
A. chân không. B. nước nguyên chất. C. không khí. D. dầu hỏa.
Câu 22: Cường độ dòng điện được đo bằng
A. ampe kế B. Vôn kế C. Lực kế D. Nhiệt kế
Câu 23: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20 V và điện
trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là:
A. 20 W. B. 30 W. C. 40 W. D. 10 W.
Câu 24: 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số nguồn trong mỗi dãy
bằng số dãy thì thu được bộ nguồn có suất điện độ 6 V và điện trở 1 Ω. Suất điện
động và điện trở trong của mỗi nguồn là
A. 6V và 3 Ω. B. 2 V và 3 Ω. C. 2 V và 1 D. 2 V và 2 Ω.
Câu 25: Cho hai điện tích q1 = Q và q2 = 0,5Q. Người ta đo được lực tĩnh điện
mà điện tích q1 tác dụng lên điện tích q2 có độ lớn là 5 mN. Lực tính điện mà điện tích q2 tác dụng lên điện tích q1 có độ lớn
là:
A. 10 mN. B. 5 mN. C. 2,5 mN. D. 1 mN. E, r
Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện các đoạn dây nối. Biết R1=3, R2=6,
R3=1, E= 6V; r=1. Cường độ dòng điện qua mạch chính là R2
R3
A. 0,5A. B. 1A. C. 1,5A. D. 2A. R1
Câu 27: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước.Nếu dùng dây R1 thì nước trong
ấm sẽ sôi trong thời gian t1 = 15 phút, nếu chỉ dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 5 phút. Nếu dùng cả hai dây
mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là :
A. t = 20 phút. B. t = 3,75 phút. C. t = 10 phút . D. t = 7 phút.
Câu 28: Hai điện tích điểm q1  2.106 C và q 2  8.106 C lần lượt đặt tại hai điểm A và B với AB  12cm . Gọi E1
và E 2 là cường độ điện trường do q1 và q2 gây ra tại M với E 2  16E1 . Điểm M có vị trí :
A. nằm trong AB với AM  8cm . B. nằm trong AB với AM  9,6cm
C. nằm ngoài AB với AM  9,6cm . D. nằm ngoài AB với AM  8cm .
Câu 29: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 25 A. B. I = 120 A. C. I = 2,5 A. D. I = 12 A.
Câu 30: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 5 μC và q2 = - 3 μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt
trong chân không cách nhau 5 cm. Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc là
A. lực đẩy có độ lớn 54 N. B. lực hút có độ lớn 54 N. C. lực đẩy có độ lớn 3,6 N. D. lực hút có độ lớn 3,6 N.
Câu 31. Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất
tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng
A. 3 Ω. B. 5 Ω. C. 6 Ω. D. 4 Ω.
Câu 32. Vec tơ cường độ điện trường tại một điểm do điện tích điểm Q gây ra có
A. phương vuông góc với đường thẳng nối tâm điện tích Q và điểm cần xét. B. chiều hướng ra xa nếu Q dương.
kQ
C. độ lớn phụ thuộc vào độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó. D. độ lớn tính theo công thức E M  .
r
Câu 33. Một điện tích dịch chuyển trong một điện trường đều, khi quãng đường dịch chuyển giảm 4 lần thì độ lớn công của
lực điện trường
A. chưa đủ cơ sở để kết luận. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. không đổi.
Câu 34: Hai điểm M, N cách nhau khoảng d trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E . Điện thế tại M, N
là VM và VN. Một hạt mang điện tích q chuyển động từ M đến N. Công của lực điện trường thực hiện trong dịch chuyển
của điện tích q được tính bởi
A. AMN = q(VM – VN). B. AMN = q(VN – VM). C. AMN = - q Ed. D. AMN = q Ed.
Câu 35: Khi di chuyển điện tích q = ‒ 10 C từ rất xa (vô cực) đến điểm M trong điện trường thì công của lực điện thực
-4

hiện là 5.10-5 J. Chọn điện thế ở vô cực bằng 0. Điện thế ở điểm M là
A. 0,5 V. B. 2,0 V. C. – 2,0 V. D. - 0,5 V.
Câu 36: Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau khoảng r, trong chân không. Độ lớn lực tương tác giữa chúng là F. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của F theo 1/r2 là
A. một hypebol. B. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
C. một đường thẳng song song trục tọa độ. D. một parabol.
Câu 37: Một lò xo nhẹ, có độ cứng 10 N/m, treo thẳng đứng trong một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường thẳng
đứng hướng lên, có độ lớn là 104 V/m. Một quả cầu nhỏ có khối lượng 10 g, mang điện tích 3.10-5 C được gắn cách điện
vào đầu dưới của lò xo. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-met, lấy g = 10 m/s2. Khi quả cầu nằm yên ở vị trí cân bằng, lò xo
A. dãn 2 cm. B. dãn 3 cm. C. bị nén 3 cm. D. bị nén 2 cm.

You might also like