You are on page 1of 148

GIỚI HẠN DÃY

HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

GIẢI TÍCH 1

HOÀNG HẢI HÀ
BÁCH KHOA TPHCM

8th June 2015

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

1 GIỚI HẠN DÃY


Phép toán về giới hạn dãy
BÀI TẬP THỰC HÀNH
2 HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
Giới hạn hàm
VCB
Vô cùng lớn
V. Hàm liên tục
3 ĐẠO HÀM
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Các phép toán đạo hàm


Quy tắc L’Hospitale
CÔNG THỨC TAYLOR
4 KHẢO SÁT HÀM SỐ
Cực trị hàm số
Tiệm cận
5 TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Phương pháp tính và các dạng tích phân
Tích phân hữu tỷ
Tích phân lượng giác
Tích phân vô tỷ
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Phép toán về giới hạn dãy
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BÀI TẬP THỰC HÀNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

6 TÍCH PHÂN SUY RỘNG


Tp suy rộng loại 1
Tích phân suy rộng loại 2

7 Ứng dụng tích phân xác định

8 Phương trình vi phân


Phương trình vi phân cấp 1
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Phép toán về giới hạn dãy
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BÀI TẬP THỰC HÀNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

CHƯƠNG I: DÃY SỐ

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Phép toán về giới hạn dãy
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BÀI TẬP THỰC HÀNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

I. Các phép toán về giới hạn dãy

Hai dãy an , bn có lim an = a, lim bn = b thì:


lim(an ± bn ) = a ± b
lim(an bn ) = ab
lim bann = ba nếu bn 6= 0, b 6= 0
lim an bn = ab nếu an > 0

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Phép toán về giới hạn dãy
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BÀI TẬP THỰC HÀNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

I. Các phép toán về giới hạn dãy

Hai dãy an , bn có lim an = a, lim bn = b thì:


lim(an ± bn ) = a ± b
lim(an bn ) = ab
lim bann = ba nếu bn 6= 0, b 6= 0
lim an bn = ab nếu an > 0

CHÚ Ý:
a a
1 a ± ∞ = ±∞, = 0, = ∞(a 6= 0),
±∞ 0
−∞
a+∞ > 1),
= +∞(aHOÀNG HẢI HÀa GIẢI TÍCH0(a
= 1 > 1).
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Phép toán về giới hạn dãy
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BÀI TẬP THỰC HÀNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

II. Phương pháp tính giới hạn

VCB-VCL
Dãy số {an } là VCL nếu lim |an | = +∞, là VCB nếu
lim an = 0.

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Phép toán về giới hạn dãy
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BÀI TẬP THỰC HÀNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

II. Phương pháp tính giới hạn

VCB-VCL
Dãy số {an } là VCL nếu lim |an | = +∞, là VCB nếu
lim an = 0.
Tương đương VCL
Hai VCL {an }, {bn } gọi là tương đương nếu
an
lim = 1. Kí hiệu : an ∼ bn
bn

So sánh bậc VCL


an
VCL {a } có bậcHOÀNG
nhỏHẢIhơn
HÀ {b } nếu
GIẢI TÍCH 1 lim = 0. Kí
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Phép toán về giới hạn dãy
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BÀI TẬP THỰC HÀNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

So sánh bậc các VCL


lnα << nβ << an , (a > 1) << n!, α, β > 0.

Thay tương đương VCL


1 Tổng hữu hạn các VCL TĐ VCL bậc cao nhất
2 Được phép thay TĐ qua các phép toán tích,
thương, phép cộng nếu không bị triệt tiêu.
3 Chỉ được phép thay TĐ qua hai hàm logarit, lũy
thừa số mũ α.
4 Tổng VCL và một hàm bị chặn TĐ VCL.
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Phép toán về giới hạn dãy
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BÀI TẬP THỰC HÀNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Ta có đẳng thức sau: Nếu an , bn , cn , dn lần lượt là


an cn
các VCL, và an ∼ cn , bn ∼ dn , thì: lim = lim .
bn dn

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Phép toán về giới hạn dãy
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BÀI TẬP THỰC HÀNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Giới hạn kẹp


Nếu un ≤ xn ≤ vn , lim un = lim vn = A. Khi đó:
n→∞ n→∞

lim xn = A
n→∞

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Phép toán về giới hạn dãy
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BÀI TẬP THỰC HÀNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Giới hạn kẹp


Nếu un ≤ xn ≤ vn , lim un = lim vn = A. Khi đó:
n→∞ n→∞

lim xn = A
n→∞

Ví dụ 1.1
sin x −1 sin x 1
a. lim α = 0, (α > 0) do ≤ ≤
n→∞ x xα xα xα

 n
2008
b. lim = 0 do
n→∞ n HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Phép toán về giới hạn dãy
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BÀI TẬP THỰC HÀNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Biến đổi thành các giới hạn cơ bản


1
a. lim α = 0 √
n→∞ n
d. lim n np = 1, ∀p
n→∞
b. lim q n = 0, |q| < 1
n→∞ √
e. lim n a = 1, a>0
n→∞
 a n a
c. lim 1 + = e , ∀a
n→∞ n

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Phép toán về giới hạn dãy
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BÀI TẬP THỰC HÀNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Phép toán về giới hạn dãy
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BÀI TẬP THỰC HÀNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 1: Tính các giới hạn dãy sau


n sin n
a. lim
n→∞ n2 + cos 4 n

2n + 3−n
b. lim
n→∞ 2.2−n + 3n

5.2n − 3.5n+2
c. lim
n→∞ 100.2n + 4.5n

7 6
d. lim(n 8 − n 7 ln2 n)
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Phép toán về giới hạn dãy
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BÀI TẬP THỰC HÀNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

(n + 1)4 − (n − 1)4
d. lim 2
n→∞ (n + 1)2 − (n2 − 1)2

(2 + n)100 − n100 − 200n99


e. lim
n→∞ n98 − 10n2 + 1
ln(n2 − n + 1)
f. lim
n→∞ ln(n10 + n + 1)

√ 
g. lim 3 n3 + n2 + 2002 − n
n→∞
√ √ √ 
h. lim n3/2HOÀNG HẢI
n+ 1 + n − 1 − 2 n
n→∞ HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Phép toán về giới hạn dãy
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BÀI TẬP THỰC HÀNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Dạng mũ
r
n n2 + 4n
i. lim
n→∞ n + 5n


k. lim n
3n + n2n
n→∞

 2n+1
1
l. lim 1 +
n→∞ n
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Phép toán về giới hạn dãy
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BÀI TẬP THỰC HÀNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Dạng mũ
(1 + n)n (3 + n)n+1 (4 + n)n+2
m. lim
(2 + n)3n+3
r
n n2 + 4n n→∞
i. lim
n→∞ n + 5n
n
n2 − n + 1

√ n. lim
k. lim n
3n + n2n n→∞ n2 + n + 1
n→∞

n
2n + 3

 2n+1
1 o. lim
l. lim 1 + n→∞ 2.2n + 1
n→∞ n
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Phép toán về giới hạn dãy
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH BÀI TẬP THỰC HÀNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tìm α để các giới hạn dãy sau nhận giá trị hữu hạn:
√ √ 
a. lim nα n2 + n + 1 − 3 n4 + n2 + 1
n→∞ √ √
b. lim (n2 + 1)α ( n2 − 2 − 3 n)
n→∞

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

CHƯƠNG II: HÀM SỐ

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 1. Hàm số cơ bản

y = ax , a > 0
D=R, E=(0,
 +∞).
0 if 0<a<1
lim y =
x→+∞ +∞ if a>1

0 if a>1
lim y =
x→−∞ +∞ if 0<a<1
y = loga x
D=(0, +∞),
 E=R.
−∞
HOÀNG HẢI HÀ
ifGIẢI TÍCH 10 < a < 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

y = arcsinx
D=[-1 1], E=[− π2 , π2 ]
y = arccosx
D=[-1 1], E=[0, pi]
y = arctanx
D=R, E=(− π2 , π2 )
lim y = ± π2
x→±∞
y = arccotanx
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Hàm hyperbolic

ex − e−x ex + e−x
y= = shx, y = = chx
2 2
D=R
shx
y = thx =
chx
D=R
chx
y = cthx =
shx
D: x 6= ±1
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tìm tập xác định các hàm sau


1
y = (1 + x) x
y = sh(1 + x) + arcsin(x 2 + x)
2
y = ln(1 + )
x
y = ln(arcsin(x − 1))

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 2. Giới hạn

Giới hạn một phía


Giới hạn bên phải: lim f (x) = f (x0 +)
x→x0 +
Giới hạn bên trái: lim f (x) = f (x0 −)
x→x0 −

Chú ý: Giá trị lim f (x) tồn tại khi và chỉ khi:
x→x0
f (x0 +) = f (x0 −) = A

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Một số giới hạn hàm số cơ bản

lim (1 + ax)1/x = e a , ∀a
x→0
sinx ln(1 + x) ex − 1
lim = lim = lim =1
x→0 x x→0 x x→0 x
1 − cosx chx − 1 1
lim = lim =
x→0 x2 x→0 x2 2

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 3. Vô cùng bé

Định nghĩa
α(x) được gọi là VCB khi x → x0 nếu lim α(x) = 0
x→x0

So sánh các VCB


Xét 2 VCB α(x), β(x) khi x → x0 và tỷ số :
α
lim = k.
x→x0 β

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 3. Vô cùng bé

Định nghĩa
α(x) được gọi là VCB khi x → x0 nếu lim α(x) = 0
x→x0

So sánh các VCB


Xét 2 VCB α(x), β(x) khi x → x0 và tỷ số :
α
lim = k.
x→x0 β
a. k = 0

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 3. Vô cùng bé

Định nghĩa
α(x) được gọi là VCB khi x → x0 nếu lim α(x) = 0
x→x0

So sánh các VCB


Xét 2 VCB α(x), β(x) khi x → x0 và tỷ số :
α
lim = k.
x→x0 β
a. k = 0 ⇒ α = o(β)

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 3. Vô cùng bé

Định nghĩa
α(x) được gọi là VCB khi x → x0 nếu lim α(x) = 0
x→x0

So sánh các VCB


Xét 2 VCB α(x), β(x) khi x → x0 và tỷ số :
α
lim = k.
x→x0 β
a. k = 0 ⇒ α = o(β)
b. k = ∞
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 3. Vô cùng bé

Định nghĩa
α(x) được gọi là VCB khi x → x0 nếu lim α(x) = 0
x→x0

So sánh các VCB


Xét 2 VCB α(x), β(x) khi x → x0 và tỷ số :
α
lim = k.
x→x0 β
a. k = 0 ⇒ α = o(β)
b. k = ∞ ⇒ α là VCB cấp thấp hơn β.
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 3. Vô cùng bé

Định nghĩa
α(x) được gọi là VCB khi x → x0 nếu lim α(x) = 0
x→x0

So sánh các VCB


Xét 2 VCB α(x), β(x) khi x → x0 và tỷ số :
α
lim = k.
x→x0 β
a. k = 0 ⇒ α = o(β)
b. k = ∞ ⇒ α là VCB cấp thấp hơn β.
c. k HH. α và β HOÀNG
là 2 HẢIVCB

cùng cấp. Nếu k = 1, ta
GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bậc của VCB


α(x) là VCB bậc k tại x0 nếu
α(x)
lim = A 6= 0
x→x0 (x − x0 )k

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

CÁC TÍNH CHẤT CỦA VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG



f ∼ϕ
a. Nếu THÌ f α ∼ ϕβ .
α∼β

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

CÁC TÍNH CHẤT CỦA VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG



f ∼ϕ
a. Nếu THÌ f α ∼ ϕβ .
α∼β

b. Tổng các VCB khác cấp sẽ TĐ vô cùng bé cấp


thấp nhất.

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

CÁC TÍNH CHẤT CỦA VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG



f ∼ϕ
a. Nếu THÌ f α ∼ ϕβ .
α∼β

b. Tổng các VCB khác cấp sẽ TĐ vô cùng bé cấp


thấp nhất.
(
α∼β
c. lim f = A THÌ αf ∼ Aβ
x→x0

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

CÁC TÍNH CHẤT CỦA VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG



f ∼ϕ
a. Nếu THÌ f α ∼ ϕβ .
α∼β

b. Tổng các VCB khác cấp sẽ TĐ vô cùng bé cấp


thấp nhất.
(
α∼β
c. lim f = A THÌ αf ∼ Aβ
x→x0
( HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

0
Công thức tính giới hạn dành cho dạng
0
Nếu f ∼ α, g ∼ β khi x → x0 THÌ
f α
lim = lim
x→x0 g x→x0 β

Các tương đương thức cơ bản khi x → 0


1/ ln(1 + x) ∼ x 2/ e x − 1 ∼ x
x2
3/ (1 + x)α − 1 ∼ αx 4/ 1 − cosx ∼
2
5/ arctanx ∼ x
HOÀNG HẢI HÀ
6/
GIẢI TÍCH 1
shx ∼ x
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tìm hàm g (x) = Ax n sao cho f ∼ g khi x → 0


p √
1. f = sin 2x + x + x 2 − x 5 5. f = 2sinx − tan2x
2.
2
f = 2√x − 1 x 2 artanx
6. f = 5
3. f = 4 − x4 + x2 − 2 x 2+ x2 + 1
4. f = ln(1 + sinx) − x 2 7. f = e x +x − e 2x

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Áp dụng tương đương VCB tính các giới hạn sau

4.
xx − x
 
1
1. lim x 3 − 1x
lim √
x→∞ x→1+ ln(1 + x 2 − 1)
2. √ √ 2
3
1 + 3x − 5 1 + 2x e x +x − e 2x
lim √ √ 5. lim πx
x→0 1 + 5x − 4 1 + 2x x→1
cos
2
3. 2
ex − 1 6.
lim √ 2x + 2arctan3x + 3x 2
x→0 2
1 + sin x − 1 lim
x→0 ln(1 + 3x + sin2 x) + xe x

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Giới hạn dạng mũ 1∞

1
lnx − x + 1
1/ lim cosx + arctan2 x arctan2 x 2/ lim

x→0 x→1 x − xx

 x 1
1
3/ lim e 1/x + 4/ lim (chx) 1 − cosx
x→∞ x x→0

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 4. VCL

ĐỊNH NGHĨA
α(x) được gọi là VCL khi x → x0 nếu
lim |α(x)| = ∞
x→x0

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 4. VCL

ĐỊNH NGHĨA
α(x) được gọi là VCL khi x → x0 nếu
lim |α(x)| = ∞
x→x0

So sánh các VCL


Xét 2 VCL α(x), β(x) khi x → x0 và tỷ số :
α
lim = k.
x→x0 β

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 4. VCL

ĐỊNH NGHĨA
α(x) được gọi là VCL khi x → x0 nếu
lim |α(x)| = ∞
x→x0

So sánh các VCL


Xét 2 VCL α(x), β(x) khi x → x0 và tỷ số :
α
lim = k.
x→x0 β
a. k = 0
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 4. VCL

ĐỊNH NGHĨA
α(x) được gọi là VCL khi x → x0 nếu
lim |α(x)| = ∞
x→x0

So sánh các VCL


Xét 2 VCL α(x), β(x) khi x → x0 và tỷ số :
α
lim = k.
x→x0 β
a. k = 0 ⇒ α = o(β)
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 4. VCL

ĐỊNH NGHĨA
α(x) được gọi là VCL khi x → x0 nếu
lim |α(x)| = ∞
x→x0

So sánh các VCL


Xét 2 VCL α(x), β(x) khi x → x0 và tỷ số :
α
lim = k.
x→x0 β
a. k = 0 ⇒ α = o(β)
b. k = ∞ HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 4. VCL

ĐỊNH NGHĨA
α(x) được gọi là VCL khi x → x0 nếu
lim |α(x)| = ∞
x→x0

So sánh các VCL


Xét 2 VCL α(x), β(x) khi x → x0 và tỷ số :
α
lim = k.
x→x0 β
a. k = 0 ⇒ α = o(β)
b. k = ∞ ⇒ α làHOÀNG
VCL cấp GIẢI
HẢI HÀ
CAO TÍCH 1
hơn β.
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 4. VCL

ĐỊNH NGHĨA
α(x) được gọi là VCL khi x → x0 nếu
lim |α(x)| = ∞
x→x0

So sánh các VCL


Xét 2 VCL α(x), β(x) khi x → x0 và tỷ số :
α
lim = k.
x→x0 β
a. k = 0 ⇒ α = o(β)
b. k = ∞ ⇒ α làHOÀNG
VCL cấp GIẢI
HẢI HÀ
CAO TÍCH 1
hơn β.
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

CÁC TÍNH CHẤT CỦA VÔ CÙNG LỚN TƯƠNG ĐƯƠN



f ∼ϕ
a. Nếu THÌ f α ∼ ϕβ .
α∼β

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

CÁC TÍNH CHẤT CỦA VÔ CÙNG LỚN TƯƠNG ĐƯƠN



f ∼ϕ
a. Nếu THÌ f α ∼ ϕβ .
α∼β

b. Tổng các VCL khác cấp sẽ TĐ vô cùng lớn cấp


CAO nhất.

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

CÁC TÍNH CHẤT CỦA VÔ CÙNG LỚN TƯƠNG ĐƯƠN



f ∼ϕ
a. Nếu THÌ f α ∼ ϕβ .
α∼β

b. Tổng các VCL khác cấp sẽ TĐ vô cùng lớn cấp


CAO nhất.
(
α∼β
c. lim f = A THÌ αf ∼ Aβ
x→x0

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

CÁC TÍNH CHẤT CỦA VÔ CÙNG LỚN TƯƠNG ĐƯƠN



f ∼ϕ
a. Nếu THÌ f α ∼ ϕβ .
α∼β

b. Tổng các VCL khác cấp sẽ TĐ vô cùng lớn cấp


CAO nhất.
(
α∼β
c. lim f = A THÌ αf ∼ Aβ
x→x0

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

THỨ TỰ SO SÁNH CÁC VCL HAY GẶP


lnα x << x β << ax , khi x → +∞

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

THỨ TỰ SO SÁNH CÁC VCL HAY GẶP


lnα x << x β << ax , khi x → +∞

Ví dụ 2.1
Sắp xếp các VCL theo thứ tự tăng dần khi
x → +∞:
a. 2√x , x 2 , x 2 + sin4 x, xlnx
b. 3x 2 + 1ln(2x), xlnx, xln(x 2 + 3)

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tìm tương đương thức g = Ax n khi x → x0 với các


hàm f sau:
x 2 arctanx
a. f = 5 , x0 = +∞
x + x2 + 1


x
b. f = √ √ √ , x0 = +∞
x +2−2 x +1+ x


c. f = x 2 + 1 − x, x0 = ±∞

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

TÍNH GIỚI HẠN BẰNG CÁCH THAY TƯƠNG


ĐƯƠNG VÔ CÙNG LỚN:
√ √
1. lim ( x 2 + 8x + 3 − x 2 + 4x + 3)
x→−∞

2. lim (2x − 4x 2 − 7x + 4)
x→+∞

3. lim arcsin( x 2 + x + x)
x→−∞

r !
3 2
x + 2x
4. lim x+
x→−∞
HOÀNG HẢI HÀ x 1+ 1
GIẢI TÍCH
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

2x
x2 + 1

5. lim
x→+∞ x 2 − x + 2

√ √
6. lim ( 6 x 6 + x 5 − 6 x 6 − x 5 )
x→+∞
√ √
7.(*) lim e −x (sh x 2 + x − sh x 2 − x)
x→+∞

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 5. HÀM LIÊN TỤC

Hàm liên tục


a. Hàm f (x) là liên tục tại x0 nếu thỏa mãn:
f (x0 +) = f (x0 −) = f (x0 )

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 5. HÀM LIÊN TỤC

Hàm liên tục


a. Hàm f (x) là liên tục tại x0 nếu thỏa mãn:
f (x0 +) = f (x0 −) = f (x0 )
b. Hàm f (x) liên tục trên tâp D nếu nó liên tục tại
mọi điểm của D.

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 5. HÀM LIÊN TỤC

Hàm liên tục


a. Hàm f (x) là liên tục tại x0 nếu thỏa mãn:
f (x0 +) = f (x0 −) = f (x0 )
b. Hàm f (x) liên tục trên tâp D nếu nó liên tục tại
mọi điểm của D.
c. Các hàm sơ cấp liên tục trên tập xác định.

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 5. HÀM LIÊN TỤC

Hàm liên tục


a. Hàm f (x) là liên tục tại x0 nếu thỏa mãn:
f (x0 +) = f (x0 −) = f (x0 )
b. Hàm f (x) liên tục trên tâp D nếu nó liên tục tại
mọi điểm của D.
c. Các hàm sơ cấp liên tục trên tập xác định.
d. Khảo sát tính liên tục một hàm số( thường là
hàm ghép) trên tập xác định, ta chỉ cần khảo sát tại
các điểm ghép.
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tìm giá trị a, b để các hàm sau là hàm liên tục


trên tập xác
 định
1
e−x , x=6 0
a. f (x) =
a, x =0

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tìm giá trị a, b để các hàm sau là hàm liên tục


trên tập xác
 định
1
e−x , x 6= 0
a. f (x) =
a, x =0
3

 (x − 1) , x ≤0
b. f (x) = ax + b, 0<x <1
√
x, x ≥1

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
Hàm số cơ bản
ĐẠO HÀM
Giới hạn hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
VCB
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Vô cùng lớn
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
V. Hàm liên tục
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tìm giá trị a, b để các hàm sau là hàm liên tục


trên tập xác
 định1
e−x , x 6= 0
a. f (x) =
a, x =0
3

 (x − 1) , x ≤0
b. f (x) = ax + b, 0<x <1
√
x, x ≥1

x, |x| ≤ 1
c. f (x) = 2
x + ax + b, |x| ≥ 1

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

CHƯƠNG III: ĐẠO


HÀM HÀM SỐ

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 1. Các phép toán đạo hàm và vi phân

Đạo hàm hàm hợp


f = f (u), u = u(x) ⇒ f 0 (x) = f 0 (u)u 0 (x)

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 1. Các phép toán đạo hàm và vi phân

Đạo hàm hàm hợp


f = f (u), u = u(x) ⇒ f 0 (x) = f 0 (u)u 0 (x)

Đạo hàm tham số


Hàm tham số được cho bởi: x = x(t), y = y (t).
0 y 0 (t)
⇒ y (x) = 0 .
x (t)
0
0
[y (x)]
Đạo hàm cấp 2: y 00 (x) = 0 t
x (t)
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 1. Các phép toán đạo hàm và vi phân

Đạo hàm hàm hợp


f = f (u), u = u(x) ⇒ f 0 (x) = f 0 (u)u 0 (x)

Đạo hàm tham số


Hàm tham số được cho bởi: x = x(t), y = y (t).
0 y 0 (t)
⇒ y (x) = 0 .
x (t)
0
0
[y (x)]
Đạo hàm cấp 2: y 00 (x) = 0 t
x (t)
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Các công thức đạo hàm cấp cao cơ bản


1. f = ax , ⇒ f (n) = ax lnn a
1 n!
2. f = , ⇒ f (n) = (−1)n
x +a (x + a)n+1
3. f = ln(x + a),
 (n−1)
1 (n − 1)!
⇒ f (n) = = (−1)n−1 .
x +a (x + a)n
π
4. f = sin(ax), ⇒ f (n) = an sin(ax + n )
2

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tính đạo hàm các hàm số sau:


arcsin(1 + x 2 )
1. y = a x , a > 0 4. y = arctan(2x )

sinx
5. y = x|x 2 − 5x + 6|
2. y = (ln(1 + x))
( 1 6. x = ln(1 + t 2 ), y =
sin , x 6= 0 t − arctant
3. y = x
0 x =0

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Giả sử f (x), g (x) có đạo hàm với mọi x. Tính


đạo hàm của:
a. y = f (x)g (x) , f (x) > 0
b. y = f (e x )e f (x)

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Vi phân

Vi phân cấp n của hàm y = f (x) tại x0


d n f (x0 ) = f n (x0 )dx n

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Vi phân

Vi phân cấp n của hàm y = f (x) tại x0


d n f (x0 ) = f n (x0 )dx n

Quy tắc vi phân


d (fg ) = fdg + gdf
f gdf − fdg
d( ) =
g g2
d (f α ) = αf α−1 df
f f
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tính df (x0 ):

1 x − 1
a. f = + ln , x0 = −1
x x
x 2 2x
b. f = x , x0 = 2
x

Viết biểu thức dy theo du và dv:


a. y = e uv
uv
b. y = 2
u + v2

Tính vi phân cấp 2 tại x0GIẢIcủa


HOÀNG HẢI HÀ TÍCH 1
hàm:
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tính d 2 y theo dx 2 các hàm tham số:


t2 t3
1. x = ,y =
1 + t3 1 + t3
2. x = (t 2 + 1)e t , y = t 2 e 2t tại t = 0

Tính các đạo hàm cấp cao sau: y n (x0 )


x2
1. y = , n = 8, x0 = 0.
1−x
2. y = (x 2 − 2x)cos3x, n = 101, x0 = 0.
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 2. Quy tắc L’Hospitale

0 ∞
Xét giới hạn dạng hoặc
0 ∞
f 0 (x)
Nếu lim 0 tồn tại thì:
x→x0 g (x)

f (x) f 0 (x)
lim = lim 0
x→x0 g (x) x→x0 g (x)

CHÚ Ý:
Đối với các dạng vô định còn lại, muốn dùng
L’Hopitale, phải biến đổi
HOÀNG HẢI HÀ vềGIẢI
hai TÍCHdạng
1 trên trước.
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tính các giới hạn sau:


xarcsinx 2 (x + 1)ln(x + 1) − x
1. lim 2. lim
x→0 xcosx − sinx x→0 ex − x − 1

3 + lnx 3
xln(lnx)
3. lim+ 4. lim √ √
x→0 2 − 3lnsinx x→+∞ 3 2x + 3 lnx
√ √
5. lim+ (x x − 1)lnx 6. lim (π − 2arctan x) x
x→0 x→+∞
   
1 1 1 1
7. lim − 8. lim − x
x→0 sinx x x→0 x e −1
1
9. lim x x−1 10. lim+ (arcsinx)tanx
x→1 HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1 x→0
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

 x
2
13/ lim arctan x
x→+∞ π

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 3. KHAI TRIỂN TAYLOR

Định nghĩa
Hàm f (x) liên tục trên [a, b] và khả vi đến cấp
n-1. Tồn tại f (n) (x0 ) với x0 ∈ [a, b]. Khai triển
Taylor của f (x) đến cấp n tại x0 là :
n f (n) (x )
0
(x − x0 )k + o((x − x0 )n ) .
P
f (x) =
k=0 k!
Trong đó: o((x − x0 )n ) là phần dư Peano.

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 3. KHAI TRIỂN TAYLOR

Định nghĩa
Hàm f (x) liên tục trên [a, b] và khả vi đến cấp
n-1. Tồn tại f (n) (x0 ) với x0 ∈ [a, b]. Khai triển
Taylor của f (x) đến cấp n tại x0 là :
n f (n) (x )
0
(x − x0 )k + o((x − x0 )n ) .
P
f (x) =
k=0 k!
Trong đó: o((x − x0 )n ) là phần dư Peano.
Với x0 = 0 : Khai triển MACLAURINT.
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Khai triển Maclaurint các hàm sơ cấp đến cấp n:


x2 x3 xn
1. e x = 1 + x + + + ... + + o(x n )
2! 3! n!
2.
x2 x3 n−1 x
n
ln(1 + x) = x − + + ... + (−1) + o(x n )
2 3! n
α(α − 1) 2
3. (1 + x)α = 1 + αx + x + ... +
2!
α(α − 1)...(α − n + 1) n
x + o(x n )
n!
4. HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

5.
x3 x5 x 2n+1
shx(sinhx) = x + + +...+ +o(x 2n+1 )
3! 5! (2n + 1)!
6.
x3 x5 n x
2n+1
arctanx = x− + +...+(−1) +o(x 2n+1 )
3 5 (2n + 1)

x2 x4 x 2n
7. cosx = 1 − + + ... + (−1)n + o(x 2n+1 )
2! 4! (2n)!
8.
x2 x4 x 2n
chx(coshx) = 1 +HOÀNG HẢI+HÀ + ... +
GIẢI TÍCH 1 + o(x 2n+1 )
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Khai triển TAYLOR trong lân cận x0 đến cấp n


các hàm số sau:
1
1. y = ln(2x + 1), x0 =
2

2. y = x, x0 = 1

x 2 + 4x + 4
3. y = 2 , x0 = −2
x + 10x + 25
2
4. y = e 2x +2x−1

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

THỰC HIỆN KHAI TRIỂN MACLAURINT ĐẾN


CẤP n:
1. y = tanx, n = 3
√ √
2. y = 1 − 2x + x 3 − 3 1 − 3x + x 2 , n = 3
1
3. y = ,n = 4
x 2 + 3x + 2

1+2x
4. y = e ,n = 2

5. y = sin(arctanx), n = 4
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tính đạo hàm cấp n :f (n) (0)


2
1. y = e −x , n = 6
1
2. y = , n = 32
1 + x + x2
1
3. y = , n = 60
1 − x4
4. y = (x 2 + 2x)cos(x 2 − x)

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tìm bậc các vô cùng bé sau khi x → 0


1. y = (1 + x)ln(1 + x 2 ) − sinx

2. y = (1 + x 2 )sinx − arctanx

3. y = ln( 1 + 2x − ln(1 + x))

4. y = ln(1 + sinx) − tanx


2
5. y = tanx − xe x

6. y = 1 + 2sinx − e x
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

ÁP DỤNG KHAI TRIỂN MACLAURINT ĐỂ TÍNH


GIỚI HẠN HÀM SỐ:
f (x)
Dạng thường gặp để tính là I = lim với dạng
x→0 g (x)
0
vô định
0
Khai triển Maclaurint cả tử và mẫu đến bậc bé nhất:
f (x) = ax n + o(x n ), g (x) = bx m + o(x m ) .
Xảy ra các trường hợp sau:
a
1 Nếu n = m THÌ I = .
b
2 HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

TÍNH CÁC GIỚI HẠN SAU:

√ √
1 + sin2 x − 1 − sin2 x
lim
x→0 ln(1 + sinx) − tanx
arctanx − arcsinx
lim
√ − sinx
tanx
x→0
x 2 +x
e − 1 + 2x − x 2
lim x2 − 1
x→0
 e 
2 1
lim x − x ln(x + )
x→∞ x
√ 3
HOÀNG HẢI HÀ 2
GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
Các phép toán đạo hàm
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Quy tắc L’Hospitale
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
CÔNG THỨC TAYLOR
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

2
lim (cosx)cot x
x→0

(x + 1)x+1 − x
lim
x→0 ln(cosx)

1 + xcosx − 1 + 2x
lim
x→0 ln(1 + x) − sinx

e cosx − e 3 1 − 4x 2
lim
x→0 (1/x)arcsin2x − 2coshx 2

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Cực trị hàm số
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tiệm cận
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

CHƯƠNG IV: KHẢO


SÁT HÀM SỐ

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Cực trị hàm số
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tiệm cận
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 1. CỰC TRỊ HÀM SỐ

1. TXĐ.
2. Giải phương trình y’=0 + tìm những điểm y 0
KHÔNG TỒN TẠI. Tập hợp những điểm này gọi là
ĐIỂM NGỜ.
3. Lập BBT để khảo sát cực trị: Sắp các ĐIỂM
NGỜ trên BBT và xét dấu y 0 (x0 ). Nếu qua x0 , y’
đổi dấu từ + sang - thì tại đó hàm đạt cưc đại.
Ngược lại, hàm đạt cực tiểu. Qua x0 y’ không đổi
dấu thì hàm không có cực trị tại đó.
Hoặc: HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Cực trị hàm số
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tiệm cận
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 2. TIỆM CẬN

TÌM TIỆM CẬN HÀM SỐ y = f (x)

TIỆM CẬN ĐỨNG : x = a là TCĐ nếu lim = ∞


x→a

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Cực trị hàm số
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tiệm cận
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 2. TIỆM CẬN

TÌM TIỆM CẬN HÀM SỐ y = f (x)

TIỆM CẬN ĐỨNG : x = a là TCĐ nếu lim = ∞


x→a
TIỆM CẬN NGANG: y = b là TCN nếu
lim y = b
x→∞

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Cực trị hàm số
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tiệm cận
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 2. TIỆM CẬN

TÌM TIỆM CẬN HÀM SỐ y = f (x)

TIỆM CẬN ĐỨNG : x = a là TCĐ nếu lim = ∞


x→a
TIỆM CẬN NGANG: y = b là TCN nếu
lim y = b
x→∞
TIỆM CẬN XIÊN: y = ax + b là TCX nếu
 a = lim y

x→∞ x
 b = lim (y − ax)
x→∞
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Cực trị hàm số
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tiệm cận
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tính lồi lõm, điểm uốn

Tìm điểm uốn


Giải nghiệm y” hoặc điểm y” không tồn tại.
Xét dấu y” qua các điểm trên, nếu qua x0 , y”
đổi dấu thì là điểm uốn.

Tính lồi lõm


Hàm y=f(x) lồi trên khoảng (a,b) nếu trên đó,
f”(x)<0, và ngược lại, hàm lõm.

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Cực trị hàm số
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tiệm cận
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

KHẢO SÁT TIỆM CẬN CÁC HÀM SỐ SAU:


√ −1 1
1. y = x + 4x + 12 −
5. y = 1 − xe |x| x
1  x
1
2. y = (x + 3)e x 6. y = x x −
x
2
x
3. y=
r
x
|x| + 4 7. y = x
x +4
 x
1
4. y = 1+ 3
x
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1 x
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Cực trị hàm số
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tiệm cận
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

TÌM CỰC TRỊ CÁC HÀM SỐ SAU:


√ 1 + 3x
1. y = 5 − x 2 − 4x 2. y = √
√ 4 + x2
3
3. y = x 2 − x 4. y = |x − 5|(x − 3)3

TÌM GTLN-GTNN của hàm y = f (x) trên khoảng


[a,b]: √
y = x − 2 x, x ∈ [0, 5]
y = |x 2 + 2x − 3|, x ∈ [1/2, 2]

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Cực trị hàm số
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tiệm cận
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

KHẢO SÁT VÀ VẼ CÁC HÀM SAU


y =x+ 3−x
1

y = (x − 2)e x
lnx
y=√
x

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

CHƯƠNG I: TÍCH
PHÂN BẤT ĐỊNH

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 1. Phương pháp tính và các dạng tích phân

Đổi biến
R
Xét tp: f (x)dx. Đặt x = ϕ(u). Khi đó, tp trở
thành:
Z Z
f (x)dx = f (ϕ(u))ϕ0 (u)du

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 1. Phương pháp tính và các dạng tích phân

Đổi biến
R
Xét tp: f (x)dx. Đặt x = ϕ(u). Khi đó, tp trở
thành:
Z Z
f (x)dx = f (ϕ(u))ϕ0 (u)du

Từng phần
R R
udv = uv − vdu

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tính các tp bất định sau

R 1 R arcsinx
1. √ dx 3. dx
1+ 3x +1 x2
R dx dx
2.
R
√ 4.
ex + e x (x 2 + 4)2

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 2. Tích phân hữu tỷ

R P(x)
Xét tp hữu tỷ: dx, với degP(x) < degQ(x) .
Q(x)
1. Phân tích mẫu thành tích các nhân tử chứa các
nhị thức và tam thức bậc 2 vô nghiệm.

2. Giả sử ta có:
Q(x) = (x − a)(x − b)s1 (ax 2 + bx + c).

3. Khi đó :

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 2. Tích phân hữu tỷ

R P(x)
Xét tp hữu tỷ: dx, với degP(x) < degQ(x) .
Q(x)
1. Phân tích mẫu thành tích các nhân tử chứa các
nhị thức và tam thức bậc 2 vô nghiệm.

2. Giả sử ta có:
Q(x) = (x − a)(x − b)s1 (ax 2 + bx + c).

3. Khi đó :
P(x) A B1 Bs1 Cx + D
= + +...+ +
Q(x) x − a x − b (x − b)s1 ax 2 + bx + c
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

R Cx + D
Tính dx.
ax 2 + bx + c
Cx + D C 2ax + b
Phân tích: = × +
ax 2 + bx + c 2a ax 2 + bx + c
bC 1
+(D − ) " #.
2a b 2 4ac − b2
a (x − ) +
2a 4a2

Khi đó, tích phân cần tính là:


C 2Da − bC 1 x − b/2a
ln(ax 2 + bx +HOÀNG
c) + HẢI HÀ 2 TÍCH 1
GIẢI
arctan
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tính các tích phân hữu tỷ sau

R xdx
1.
2x 2 − x + 1
R dx
2.
(x + 2)(4x 2 + 8x + 7)
R 4x 2 + 4x − 11
3.
(2x − 1)(2x + 3)2

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 3. TÍCH PHÂN HÀM LƯƠNG GIÁC

R
R(sinx, cosx)dx

x
Đặt t = tan cho TH TQ.
2

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 3. TÍCH PHÂN HÀM LƯƠNG GIÁC

R
R(sinx, cosx)dx

x
Đặt t = tan cho TH TQ.
2
Trường hợp đặc biệt
1 R(−sinx, cosx) = −R(sinx, cosx), ⇒ t = cosx
2 R(sinx, −cosx) = −R(sinx, cosx), ⇒ t = sinx
3 R(−sinx, −cosx) = R(sinx, cosx), ⇒ t = tanx

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Dạng đặc biệt

R A1 sinx + B1 cosx + C1
dx.
Asinx + Bcosx + C
Tách:
A1 sinx + B1 cosx + C1 =
α(Asinx + Bcosx) + β(Acosx − Bsinx) + γ

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tính các TPLG sau

R cosxdx
1.
sin3 x + cos 3 x
R cosx − 2sinx
dx 4. dx
2.
R cosx + sinx
sin3 xcos 5 x
5. tan3 xdx
R
R dx
3.
3 − 2sinx + cosx

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 4. Tích phân vô tỷ cơ bản

R dx x
1. √ = arcsin + C
a2 − x 2 a
R dx √
2. √ = ln|x + x 2 − a2 | + C
x 2 − a2
R dx √
3. √ = ln|x + x 2 + a2 | + C
x 2 + a2

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

  p1   p2
R ax + b q1 ax + b q2
R(x, , )dx .
cx + d cx + d
ax + b
Đặt = t s với s là BCNN của q1 , q2 .
cx + d

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Ví dụ:

√4 √
x− 6x
Z 3

√ dx
1 x( x + 1)
6

Z √
x −1−1

x +1+1

x 3x +2
Z
√3
x + x +2
x
Z
p4
x 3 (4 − x)
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

TP EULER

R √
R(x, ax 2 + bx + c)dx

Phương pháp 1: Lượng giác.



Đưa R(x, ax 2 + bx + c) về một trong 3 dạng sau:
√ A
R(u, u 2 − A2 ). Đặt u = hoặc
sint
u = Acht(Acosht)

R(u, u 2 + A2 ). Đăt u = Atant

R(u, A2 − u 2 ). Đặt u = Asint
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Phương pháp 2: Euler tổng quát.


√ √
1 Đặt ax 2 + bx + c = x a + t nếu a > 0
√ √
2 ax 2 + bx + c = xt + c nếu c > 0

3 ax 2 + bx + c = (x − x1 )t nếu x1 là nghiệm
của tam thức bậc 2.

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tính các tích phân vô tỷ sau:


Z1
dx

2 + 3x − 2x 2
3/4

Z1
dx

2x 2 + 2x + 5
0
Z1 p
x 2 + 2x + 5dx
0
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

(x + 2)dx
Z

−3x 2 + 2x + 2
Z p
(x + 2) 2x 2 − x + 1dx

Z2
e 2x dx

e 2x + e x
1

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

R dx
Tích phân dạng: √ .
(x − x0 ) ax 2 + bx + c
1
Đăt t = . Ví du:
x − x0
(3x + 2)dx
Z

(x + 1) x 2 + 3x + 3

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM Phương pháp tính và các dạng tích phân
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tích phân hữu tỷ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân lượng giác
TÍCH PHÂN SUY RỘNG Tích phân vô tỷ
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

dx
Z

(x + 2) 3x 2 + 5
dx
Z

xlnx 1 − ln2 x

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tp suy rộng loại 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân suy rộng loại 2
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

CHƯƠNG VI. TÍCH


PHÂN SUY RỘNG

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tp suy rộng loại 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân suy rộng loại 2
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 1. Tích phân suy rộng loại 1

Điểm kỳ di
Điểm x0 được gọi là điểm kỳ dị của hàm f(x) nếu:
lim f (x) = ∞
x→x0

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tp suy rộng loại 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân suy rộng loại 2
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 1. Tích phân suy rộng loại 1

Điểm kỳ di
Điểm x0 được gọi là điểm kỳ dị của hàm f(x) nếu:
lim f (x) = ∞
x→x0

Tpsr loại 1
+∞
R
Tích phân f (x)dx, trong đó, hàm f(x) không có
a
điểm kỳ dị giữa [a, +∞] được gọi là tpsr loại 1.
Ra +∞
R
Định nghĩa tươngHOÀNG
tự HẢI
choHÀ
: f (x)dx,
GIẢI TÍCH 1
f (x)dx.
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tp suy rộng loại 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân suy rộng loại 2
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Công thức tính


Z+∞
f (x)dx = F (x)|+∞
a = F (+∞) − F (a).
a

Tp được gọi là hội tụ nếu giá trị của nó hữu hạn,


ngược lại tp phân kỳ.

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tp suy rộng loại 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân suy rộng loại 2
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tiêu chuẩn so sánh


+∞
R
Xét hai tích phân sr loại 1: I= f (x)dx,
a
+∞
R
J= g (x)dx, trong đó
a
f (x), g (x) ≥ 0, ∀x ∈ [x0 , +∞), x0 ≥ a. Xét:
f (x)
k = lim .
x→+∞ g (x)

Nếu k hữu hạn thì I,J cùng bản chất(THĐB


k=1, I ∼ J)
k=0, chỉ kết luận được
HOÀNG HẢI HÀ IGIẢInếu
TÍCH 1J hội tụ, khi đó I
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tp suy rộng loại 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân suy rộng loại 2
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Chú ý
+∞
R dx
1. α
hội tụ khi α > 1.
a>0 x
+∞
R dx
2. hội tụ khi α > 1 hoặc α = 1, β > 1
a>1 x α lnβ x
+∞
R cos ax +∞
R sin ax
3. , hội tụ với mọi α > 0
1 xα 1 xα

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tp suy rộng loại 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân suy rộng loại 2
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tính các tích phân sau hoặc chứng tỏ phân kỳ

+∞
R dx +∞
R dx
1/ 2/ √
−∞ 2x 2 + 4x + 9 2
1 x x +x +2
+∞
R 2x + 5 R ln(x + x 2 )
+∞
3/ 4/
3 x 2 + 3x − 10 1 x
+∞ dx +∞
(x + x)e −x dx
R R 3
5/ 6/
0 2x 3 + 9x 2 + 12x + 4 0

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tp suy rộng loại 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân suy rộng loại 2
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tìm α để tp sau hội tụ


3
+∞
R x +1 +∞
R x 3 + 1 − sinx
1/ 2/ dx
0 xα + 2 0 (1 + x α )α−2
R (x 2
+∞ + x − 1) α +∞
R e −x − lnx
3/ 4/ dx
2 xlnx 1 (1 + x α )α−2
+∞
R ln x arctan(x + 1) +∞
R sin x1 dx
5/ √ 6/
1 (x − x)α 1 (1 − cos x1 )α

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tp suy rộng loại 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân suy rộng loại 2
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Bài 2. Tp suy rộng loại 2

Định nghĩa
Rb
Tích phân f (x)dx được gọi là tpsr loại 2 nếu trên
a
[a, b] có ít nhất một điểm kỳ dị.

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tp suy rộng loại 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân suy rộng loại 2
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Phương pháp tính


Rb
Xét tp f (x)dx, trên [a,b] có một điểm kỳ dị của
a
f(x) x0 = a, khi đó:
Zb
f (x)dx = F (b) − F (a+)
a

với F (a+) = lim F (x).


x→a+
Nếu f(x) có điểm kì dị x0 ∈ (a, b), tách
b x0 HOÀNG HẢI HÀ b GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tp suy rộng loại 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân suy rộng loại 2
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tiêu chuẩn so sánh

Rb Rb
Xét tp sr loại 2 I= f (x)dx, J= g (x)dx có điểm
a a
f (x)
kỳ dị là x0 . Xét tỷ số: k= lim .
x→x0 g (x)
k hữu hạn khác 0( k=1 thì f ∼ g , x → x0 ) I, J
cùng bản chất.
k=0, chỉ kết luận được I nếu J hội tụ, khi đó I
hội tụ.
k = ∞, chỉ kết luận được I nếu J phân kỳ, khi
đó I phân kỳ.
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tp suy rộng loại 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân suy rộng loại 2
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tính các tp suy rộng sau hoặc chứng tỏ phân kỳ

R1 arcsin x R3 dx
1/ √ 2/ √
0 1 − x2 2
2 x x − 3x + 2
R1 dx +∞
R dx
3. √ 4/ √
2
−1 (4 − x) 1 − x 1 x x −1

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tp suy rộng loại 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân suy rộng loại 2
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Khảo sát sự hội tụ các tích phân sau

R1 dx Rπ lnx
1/ 2/ √
−1 ln(1 + x) 0 sinx
R1 dx
3/ p
0
3
x(e x − e −x )

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ Tp suy rộng loại 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân suy rộng loại 2
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tìm α,β để các tp sau hội tụ


π
Rπ 1 − cosx R2 dx
1/ dx 2/
0 xα 0 sinα xcos β x
5
R1 arctan x R1 (1 − x) 3
3/ dx 4/
0 (1 + x α )lnα (1 + x) 0 arctanα (x − x
+∞
R arctan 2x
5/
0 xα
+∞
R arctan2x
6/
0 xα
+∞ α
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Diện tích miền D giới hạn bởi:


y = y1 (x), y = y2 (x), a, b
Zb
SD = |y1 (x) − y2 (x)|dx
a

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Thể tích vật thể tạo thành khi quay miền D


giới hạn bởi: y = y1 (x), y = y2 (x), x = a, x = b
quanh OX
Zb
VOX = π |y12 (x) − y22 (x)|dx
a

Thể tích vật thể tạo thành khi quay miền D


giới hạn bởi: y = y1 (x), y = y2 (x), x = a, x = b
quanh OY
Zb
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Diện tích mặt tròn xoay


Cho hàm y = f (x) liên tục trên khoảng [a,b]. Diện
tích mặt tròn xoay khi quay hàm quanh OX là:
Zb p
SOX = 2π |f (x)| 1 + f 02 (x)dx
a

Độ dài cung
Cho cung AB y = f (x), giới hạn bởi a ≤ x ≤ b. Độ
dài cung AB là:
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tính diện tích miền phẳng D


1. y = x, y = x − 2, y = 0
1
2. y = 0, y = , x − 4y = −3, x = 2
x
3. y = e −x , y = −lnx, x = 0, y = 0

4. y ≤ x 2 , x + y = 2, y = 0

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tính thể tích vật thể V khi quay D quanh trục tương ứng

1
1. y = x, y = , y = 0, x = 2, OX.
x
lnx
2. y = , y = 0, 1 ≤ x ≤ 3, OX.
x
2
3. y = e x , x = 0, y = 0, x = 1, OY

4. y = arcsinx, y = 0, x = 1, OY.

5. y = e x + 6, y = e 2x , x = 0, OY.
HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tính diện tích mặt cong khi quay quanh OX

√ 5 21
1. y = x, ≤x ≤
4 4
√ 1
2. y = 1 + x 2, 0 ≤ x ≤
4

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Phương trình vi phân cấp 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Phương trình vi phân cấp 1 tổng quát


y0 = f(x, y) hoặc P(x, y)dx + Q(x, y)dy = 0

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Phương trình vi phân cấp 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tìm trị riêng- vecto riêng của ma trận

Cho ma trận A cỡ 3 × 3.
Trị riêng
Trị riêng là số λ sao cho det(A − λI ) = 0

Vecto riêng
Vecto x ∈ M3×1 là vecto riêng nếu : (A − λI )x = 0

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Phương trình vi phân cấp 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Tìm trị riêng

Giải phương trình bậc 3:


−λ3 + Tr (A)λ2 − (A11 + A22 + A33 )λ + det(A) = 0
.
Gọi λ là một trị riêng. Tìm vecto riêng tương ứng
với trị riêng trên, tức là tìm cơ sở không gian
nghiệm của hệ :
 
x1
(A − λI) x2  = 0
HOÀNG HẢI HÀ
xGIẢI3 TÍCH 1
GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Phương trình vi phân cấp 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Các bước tìm vecto riêng

-Bước 1: Đưa ma trận A − λI về ma trận bậc thang.

-Bước 2: Số ẩn tự do của hệ = 3- hạng của


(A − λI ).

-Bước 3: Chọn ẩn tự do và giải ẩn cơ sở.

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Phương trình vi phân cấp 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Chéo hóa ma trận A

Công thức chéo hóa:

A = PDP −1

Trong đó, D là ma trận chéo, trên đường chéo là


các trị riêng, P là ma trận có các cột là các vecto
riêng tương ứng.

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Phương trình vi phân cấp 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Chéo hóa ma trận sau:


 
1 −1 1
1 1 −1
2 −1 0

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Phương trình vi phân cấp 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Chéo hóa ma trận sau:


 
1 −1 1
1 1 −1
2 −1 0

λ1 = 1, λ2 = −1, λ3 = 2
 
0 −1 1
Ứng với λ = 1, A − λI = 1 0 −1
2 −1 −1

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1


GIỚI HẠN DÃY
HÀM SỐ
ĐẠO HÀM
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Phương trình vi phân cấp 1
TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Ứng dụng tích phân xác định
Phương trình vi phân

Giải hệ phương trình thuần nhất 3 ẩn

 
x(t)
Cho hệ X 0 = AX , với X = y (t)
z(t)

HOÀNG HẢI HÀ GIẢI TÍCH 1

You might also like