You are on page 1of 23

BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ BUỔI 3

Bài 6)

Population

Subject: Trường đại học

Variable Data: Số giảng viên có bằng cử nhân - Quanlitative – Discrete

Measurement Level: Ratio

Scale ={50,70,...300}

Công cụ đo: Bảng khảo sát

BẢNG KHẢO SÁT


Trường Đại Học/Cao Đẳng:.........................
Số lượng giảng viên:......................................
Số lượng giảng viên có bằng cử nhân:.................

Thu thập thông tin: Raw Data{70,77, 93, 116, ...}

Tổ chức dữ liệu:
Số lớp: 7

Độ rộng lớp: Δ = (389 – 70) / 7 = 45.57 ~ 47

Class Limit Class Tally Frequency Cumulative Mid point


Boundaries
70 - 116 69.5 – 116.5 ///// 5 5 93
Δ = 47 117 – 163 116.5 – 163.5 ///// //// 9 14 140
164 - 210 163.5 – 210.5 ///// / 6 20 187
211 - 257 210.5 – 257.5 ///// / 6 26 234
258 - 304 257.5 – 304.5 0 26 281
305 - 351 304.5 – 351.5 / 1 27 328
352 - 398 351.5 – 398.5 / 1 28 375
 Σf = 28

Bảng 1: Histogram
Histogram
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
116.5 163.5 210.5 257.5 304.5 351.5 398.5

Bảng 2: Polygon
Polygon
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450

Bảng 3: Ogive
Ogive
30

25

20

15

10

0
69.5 116.5 163.5 210.5 257.5 304.5 351.5 398.5
Bài 7)

Population

Subject: 50 Bang

Variable Data: Số hạt, giáo khu, giáo xứ - Quanlitative – Discrete

Measurement Level: Ratio

Scale ={10, 20, 30,...}

Công cụ đo: Bảng khảo sát

BẢNG KHẢO SÁT


Bang:.........................
Số hạt:........................
Số giáo khu:.................
Số giáo xứ:...................

Thu thập thông tin: Raw Data{3, 5, 8, 15, 27,...}

Tổ chức dữ liệu:
Số lớp: 6

Độ rộng lớp: Δ = (251 – 3) / 6 = 41.83 ~ 43

Class Limit Class Tally Frequency Cumulative Mid point


Boundaries
3 - 45 2.5 – 45.5 ///// ///// ///// //// 19 19 24
Δ = 43 46 - 88 45.5 – 88.5 ///// ///// ///// //// 19 38 67
89 - 131 88.5 – 131.5 ///// ///// 10 48 110
132 - 174 131.5 – 174.5 / 1 49 153
175 - 217 174.5 – 217.5 0 49 196
218 - 260 217.5 – 260.5 / 1 50 239
 Σf = 50
Bảng 1: Histogram

Histogram
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
45.5 88.5 131.5 174.5 217.5 260.5
Bảng 2: Polygon

Polygon
20

18

16

14

12

10

0
24 67 110 153 196 239
Bảng 3: Ogive
Ogive
60

50

40

30

20

10

0
2.5 45.5 88.5 131.5 174.5 217.5 260.5

Bài 8)

Population
Subject: Tiêu chuẩn chăm sóc sức khỏe

Variable Data: Chỉ số chất lượng chăm sóc sức khỏe - Quanlitative – Continuous

Measurement Level: Ratio

Scale ={40.5, 50.3, 70.5,...}

Công cụ đo: Bảng đánh giá

Bảng đánh giá


Bang:.................
Bệnh viện:..............
Vấn đề 1:..................
Vấn đề 2:................
Tổng điểm:..............

Thu thập thông tin: Raw Data{118.2, 114.6, 113.1,...}

Tổ chức dữ liệu:

Số lớp: 6

Độ rộng lớp: Δ = (118.2 – 83.1) / 6 = 5.85 ~ 5.9

Class Limit Class Tally Frequency Cumulative Mid point


Boundaries
83.1 – 88.9 83.05 – 88.05 // 2 2 86
Δ = 5.9 89.0 – 94.8 88.95 – 84.85 //// 4 6 91.9
94.9 – 100.7 94.85 – 100.75 //// 4 10 97.8
100.8 – 106.7 100.75 – 106.65 ///// 5 15 103.7
106.7 – 112.5 106.65 – 112.55 ///// // 7 22 109.6
112.6 – 118.4 112.55 – 118.45 /// 3 25 115.5
 Σf = 25

Bảng 1: Histogram
Histogram
8

0
88.95 94.85 100.75 106.65 112.55 118.45
Bảng 2: Polygon

Polygon
8
7
6
5
4
3
2
1
0
80.1 86 91.9 97.8 103.7 109.6 115.5 121.4

Bảng 3: Ogive
Ogive
30

25

20

15

10

0
83.05 88.95 94.85 100.75 106.65 112.55 118.45

Bài 9)
a)

Độ rộng lớp: 22 + Δ -1 = 24 => Δ = 3

Số lớp: (42-22) / X = 3 => X = 6.67 ~ 7

Class Limit Class Frequency Cumulative Mid point


Boundaries
22 – 24 21.5 – 24.5 1 1 23
Δ=3 25 – 27 24.5 – 27.5 3 4 26
28 – 30 27.5 – 30.5 0 4 29
31 – 33 30.5 – 33.5 6 10 32
34 – 36 33.5 – 36.5 5 15 35
37 – 39 36.5 – 39.5 3 18 38
40 – 42 39.5 – 42.5 2 20 41
 Σf = 20

b)
Polygon
7

0
20 23 26 29 32 35 38 41 44

c)
Ogive
25

20

15

10

0
21.5 24.5 27.5 30.5 33.5 36.5 39.5 42.5

a) Đoạn [27.5 – 30.5] không có giá trị nào


b) Đoạn [24.5 – 36.5] có 14 giá trị
c) Có 10 giá trị dưới 33.5
d) Có 16 giá trị trên 30.5

Bài 10)

Subject: Khách hàng

Variable Data: Lời phàn nàn của khách hàng - Quanlitative

Measurement Level: Nominal

Scale ={giá cao, ồn ào, ..., lý do khác}

Công cụ đo: Bảng đánh giá


Thu thập thông tin: Raw Data{ồn ào, giá cao, sàn nhà ẩm ướt, ít khuyến mãi,...}
Những phàn nàn của Số lần phàn nàn Cumulative % Cumulative
khách hàng
Giá cao 947 947 9.47
Thái độ chưa tốt 746 1693 16.93
Thời gian chờ lâu 131 1824 18.24
Không tư vấn 78 1902 19.02
Bố trí không hợp lý 54 1953 19.53
Sàn nhà ẩm ướt 36 1992 19.92
Ồn ào 33 2025 20.25
Địa điểm xa 18 2043 20.43
Ít khuyến mãi 15 2058 20.58
Lý do khác 11 2069 20.69

Biểu đồ Parento
Parento
1000 120
900
100
800
700
80
600
500 60
400
40
300
200
20
100
0 -
Giá cao Thái độ Thời Không Bố trí Sàn nhà Ồn ào Địa Ít Lý do
chưa gian tư vấn không ẩm ướt điểm khuyến khác
tốt chờ lâu hợp lý xa mãi

You might also like