Professional Documents
Culture Documents
H (X )
13.Hiệu suất của bộ mã: L (%)
14.Phân biệt chiều dài từ mã và chiều dài trung bình của từ mã? Chiều dài trung bình
của từ mã là trung bình thống kê của độ dài các từ mã
BÀI TẬP
1. Cho tập tin U = {ui} với ui = xiyizi với i ={1-6}, với xác suất xuất hiện tương ứng p{ui} theo
bảng 1
Gọi A là tin ui = u4 = 101.
Gọi B là tin xi = 1. [2/3*0.15=0.1]
Gọi C là tin yi = 0. [1/3*0.15=0.05]
Tính I(A)=-log(0.15)
I(A;B) = -logP(A) + logP(A/B) = log [(0.15:0.1):0.15] = 1
I(A;C) = -logP(A) + logP(A/C) = log[(0.15:0.05):015] = 1,3
Bảng 1. Xác suất xuất hiện các tin trong tập tin U
i 1 2 3 4 5 6
2. Cho kênh truyền nhị phân có nhiễu nguồn X = {x 1, x2} có p(x1) = 0.4 và p(x2) = 0.6. Xác suất
truyền tin sai p(y1/ x2) = p(y2/ x1) = 0.3. Xác suất truyền tin đúng p(y 1/ x1) = p(y2/ x2) = 0.7.
Với Y = {y1, y2}.
a) Tính H(Y) = 0.299, Y(1) = 0.46, Y(2) = 0.54
H(Y) = P(yi).I(yi) = -P(y1).log(y1) – P(y2).log(y2)
P(y1) = P(x1). P(y1/x1) + P(x2).P(y1/x2) = 0.4*0.7 + 0.6*0.3= 0.46
P(y2) = P(x2).P(y2/x2) + P(x1).P(y2/x1) = 0.6*0.7 + 0.4*0.3 = 0.54
= 1 – P(y1) = 1 – 0.46 = 0.54
b)
Tính
H(Y/X) = - [P(y1,x1)*logP(y1/x1) + P(y2,x2)*logP(y2/x2) + P(y1,x2)*logP(y1/x2) +
P(y2,x1)*logP(y2/x1) = -[0.28*log(0.7)+0.42*log(0.7)+0.18*log(0.3)+0.12*log(0.3)]=
0.265
4. Biểu diễn bộ mã U bằng các phương pháp mã hóa sau, xác định các đặc tính và tham số của
bộ mã
a) Phương pháp cây mã với
U = {0000,1002,2100,222,2101,1111,0210,0220,2020,120,221,212}
b) Phương pháp đồ hình kết cấu mã với U = {00,01,011,110,1100,1101,1010,1011,10111}
c) Phương pháp mặt tọa độ mã với U = {00,01,011,110,1100,1101,1010,1011,10111}
d) Phương pháp hàm cấu trúc mã U = {0,01,011,110,1100,1001,1010,1011,10111}
6. Sử dụng phương pháp mã hóa nén dạng từ điển để giải mã các ký tự sau:
Hom nay hoc bu cho ngay nghi Le
a) LZ77
b) LZ78:
1 A <0,A> A
2 B <0,B> B
3 B <2,C> BC
4 BC <3,A> BCA
5 B <2,A> BA
6 BCA <4,A> BCAA
7 BCAA <6,B> BCAAB
c) LZ88
7. Dùng mã thống kê tối ưu Shannon, Shannon fano và Huffman để mã hóa các ký tự sau. Từ
đó, tính hiệu suất mã hóa của từng loại.
a) Ký tự = {A,B,C,D,E,F} với xác suất lần lượt là: 0.35; 0.25; 0.15; 0.12; 0.08 và 0.05.
8. Ký tự = {A,B,C,D,E,F,G,H} với xác suất lần lượt là: 0.01; 0.1; 0.15; 0.02; 0.29; 0.04; 0.24
và 0.15
9. Xác định trọng số Hamming của các từ mã trong bộ mã U theo sau:
a) U = {0000,1002,2100,222,2101,1111,0210,0220,2020,120,221,212}
w(1002) = 2
b) U = {00000,01000,010001,11110,01100,11101,01010,11011,10111}
d(00000,01000) = 1
d(00000, 11110) = 4
d(U) = 1