You are on page 1of 2

10/15/2012

Chuẩn độ điện thế CÂN BẰNG OXY HÓA- KHỬ CÂN BẰNG TẠO TỦA
Xác định điểm tương đương- bằng PP nội suy Ox2(C) + Kh1(X) ⇔ Ox1 + Kh2
y (V1-V2): gây ra thay đổi ∆(∆E/∆V) với độ lớn (a+b) đơn Trước điểm tương đương (E chỉ thị): y Dùng định lượng:
vị. 0,059 [Ox1 ] y Ag+; Hg22+; Zn2+; Pb2+….
y (Vtđ-V1): gây ra thay đổi ∆(∆E/∆V) với độ lớn a đơn vị.
ECT = E 0 Ox1 / Kh1 + lg
n1 [ Kh1 ] y Cl-; Br-; I-….
y (V2-Vtđ): gây ra thay đổi ∆(∆E/∆V) với độ lớn b đơn vị.
Tại điểm tương đương: VD chuẩn độ X- bằng Ag+
y VD:
n1 E 01 + n2 E 0 2 y Pứ chuẩn độ: Ag+ + X- ⇔ AgX
a ECT =
• Vtđ = V1 + (V2 − V1 ) n1 + n2
a+b
b Sau điểm tương đương:
• Vtđ = V2 − (V2 − V1 )
a+b 0,059 [Ox2 ]
ECT = E 0 Ox2 / Kh2 + lg
n2 [ Kh2 ]

Ví dụ:Chuẩn độ Cl- và Br-


CÂN BẰNG TẠO PHỨC
Trước điểm tương đương:
Phản ứng chuẩn độ:
0,059 TAgX y Ứng dụng chuẩn độ kim loại M bằng EDTA.
ECT = E 0
Ag + / Ag + lg − Ag+ + Br- AgBr
Tại điểm tương đương (1) : Eđo = Echỉ thị - Eso sánh
y Điện cực chuẩn: calomel
1 [X ] Echỉ thị = E0Ag+/Ag + 0,059 lg√TAgBr
Ag+ + Cl- AgCl y Điện cực chỉ thị: Hg/HgY2-
Tại điểm tương đương (E chỉ thị): Tại điểm tương đương (2)
y Phản ứng chuẩn độ:
Phản ứng điện cực:
0 059 lg√TAgCl
Echỉ thị = E0Ag+/Ag + 0,059 4 ⇔ MYn-44 (1)
Mn+ + Y4-
0,059 Ag – e Ag+
ECT = E 0 Ag + / Ag + lg TAgX ∆E = E2 – E1 = 0,059( lg √TAgCl - lg√TAgBr)
1 T AgBr = 5,3 x 10-13
T AgCl = 1,8 x 10-10 =
0,059 TAgCl
lg( ) = 0,077 V
y Pứ điện cực:
HgY2- + 2e- ⇔ Hg + Y4-
2 TAgBr
Sau điểm tương đương: TAgI = 8,3 x 10-17

0,059
ECT = E 0 Ag + / Ag + lg[ Ag + ]
1

Cân bằng tạo phức Cân bằng tạo phức Bài tập 1
Dùng pp nội suy,xác định thể tích HCl 0,100N tại các điểm tương đương:
*Nếu từ ban đầu khi chuẩn độ, thêm 1 lượng xác định [HgY2-], có cân bằng: Ví dụ: chuẩn độ kim loại M bằng EDTA.

[HgY ] 2−
HgY2- Hg2+ + Y4- (2) β HgY = = 10 21,8 Điện cực chỉ thị: Hg / HgY2- VHCl… 12,30 12,40 12,50 12,60 12,70 …. 30,00 30,10 30,20 30,30 30,40 …
[Hg 2 + ].[Y 4 − ] pH 8,487 8,370 8,250 8,135 8,032 4,382 4,146 3,859 3,611 3,430
Điện cực so sánh : calomel
*Khi thêm DD chuẩn Y4- vào, Y4- tham gia cả cân bằng (1) và (2). [MYn-4] ∆pH -0,117 -0,120 -0,115 -0,103 -0,236 -0,287 -0,248 -0,181
Phản ứng chuẩn độ: Mn+ + Y4- ⇔ MYn-4 (1) βMY =
[Mn+] [Y4-] ∆ ∆pH -0,003 +0,005 +0,012 -0,051 +0,039 +0,067
[ HgY 2− ]
⇒ [ Hg 2+ ] = Pứ điện cực: Hg - 2e- Hg2+ Eđo = Echỉ thị - Eso sánh
β HgY .[Y 4− ]
Mà : 0,059
Mà Echithi = E 0 Hg 2+ / Hg + . lg[ Hg 2 + ]
2
[ MY n − 4 ]
[Y 4− ] = 0,059 ⎛ [M n+ ] ⎞
β MY .[ M n+ ] Echithi = E 0
Hg 2+ / Hg + . lg⎜⎜ K . n −4 ⎟

2 ⎝ [ MY ] ⎠
[ HgY 2− ] [ M n+ ] 0,059 ⎛ [ M n + ] ⎞
⇒ [ Hg 2+ ] = .β MY . ⇒ Echithi = const + . lg⎜⎜ ⎟
β HgY [ MY n − 4 ] 2 n −4 ⎟
⎝ [ MY ] ⎠

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10/15/2012

Bài tập 1 Bài tập 2


Bài tập 2
Vtđ 1 = V1+ ( V2 – V1 ) a = 12,40 + (0,10 x 0,003 )= 12,44 ml
a+ b 0,003 +0,005

0,051 Bài giải: Dùng pp nội suy,xác định thể tích HCl 0,050N tại các điểm tương đương:
Ta thấy: Vtđ 1= 18,38ml, Vtđ 2 = 27,06ml ⇒ 2Vtđ 1>Vtđ 2
Vtđ 2 = 30,10 + (0,10x ) = 30,16 ml
0,051+0,039
V HCL …18,20 18,30 18,40 18,50 18,60 … 26,80 26,90 27,00 27,10 27,20 ⇒ Dd mẫu chứa các ion kiềm : OH- và CO32-
Ta thấy: 2Vtđ 1< Vtđ 2 ⇒ mẫu nước kiềm chứa HCO3- và CO32- pH 8,720 8,521 8,282 8,056 7,876 … 4,876 4,697 4,435 4,087 3,788 b) VHCl (OH-) = V2- 2( V2 – V1) = 2V1-V2 = 2x18,38 – 27,06 = 9,70 ml
b) Thể tích HCl 0,100N cần dùng để chuẩn độ CO32- = 2Vtđ 1 = 24,88 ml VHCl (CO3)2-= 2(V2 –V
V1) = 2x (27
(27,06
06 – 18,38)
18 38) =17
17,36
36 ml
∆pH .. -0,199
0 199 -0,239
0 239 -0,226
0 226 -0,180
0 180 .. -0,179
0 179 -0,262
0 262 -0,348
0 348 -0,299
0 299 ..
Thể tích HCl 0,100N cần dùng để chuẩn độ HCO3- =Vtđ2- 2Vtđ 1 = 5,28 ml
1000 100
12,44 x 0,100 ∆∆pH -0,040 +0,013 +0,046 -0,083 -0,086 +0,049 Độ kiềm do OH- gây ra( ppm CaCO3) = 9,70x 0,050 x10-3x x x 1000
CM(Na2CO3) = = 0,0311 N 20,00 2
40,00
5,28 x0,100 0,040 0,086 = 1212 ppm
CM(NaHCO3)= =0,0132 M Vtđ 1=18,30 +(0,10 x )= 18,38 ml ; Vtđ 2=27,00+(0,10x ) =27,06ml
40,00 0,040+0,013 0,086+0,049 1000 100
Độ kiềm do CO32- gây ra( ppm CaCO3)=17,36x 0,050 x10-3x x x 1000
Cg/l(Na2CO3)= CM x M(Na2CO3) = 0,0311 x 106 = 3,30 g/l 20,00 2
= 2170 ppm
Cg/l(NaHCO3)= CM x M(NaHCO3) = 0,0132 x 84 = 1,11g/l

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like