You are on page 1of 80

KỸ THUẬT CAO ÁP

CHƯƠNG VI:
BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO
ĐƯỜNG
DÂY TẢI ĐIỆN
NỘI DUNG CHÍNH

1. ĐƯỜNG LỐI TỔNG QUAN ĐỂ TÍNH CHỈ


TIÊU CHỐNG SÉT CỦA ĐƯỜNG DÂY TẢI
ĐIỆN
2. SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP VÀO ĐƯỜNG DÂY
KHÔNG CÓ DÂY CHỐNG SÉT
3. SÉT ĐÁNH CẢM ỨNG
4. SÉT ĐÁNH TRÊN ĐƯỜNG DÂY CÓ DÂY
CHỐNG SÉT
CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
1. ĐƯỜNG LỐI TỔNG QUÁT ĐỂ TÍNH TOÁN
CHỈ TIÊU CHỐNG SÉT:

A) Số lần sét đánh vào đường dây tải điện trên không:

2
h h hh f
3

B  3h B  3h DIỆN TÍCH THU SÉT CỦA DÂY DẪN


2
L F  6.h.L(km )

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
1. ĐƯỜNG LỐI TỔNG QUÁT ĐỂ TÍNH TOÁN
CHỈ TIÊU CHỐNG SÉT:

A) Số lần sét đánh vào đường dây tải điện trên không:

h
DIỆN TÍCH THU SÉT CỦA ĐƯỜNG DÂY
2
F  6.h.L(km )
B  3h B  3h
L

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
1. ĐƯỜNG LỐI TỔNG QUÁT ĐỂ TÍNH TOÁN
CHỈ TIÊU CHỐNG SÉT:

A) Số lần sét đánh vào đường dây tải điện trên không:
s

h
DIỆN TÍCH THU SÉT CỦA ĐƯỜNG DÂY
2
F  (6.h  s).L(km )
B  3h S B
3h
L

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
1. ĐƯỜNG LỐI TỔNG QUÁT ĐỂ TÍNH TOÁN
CHỈ TIÊU CHỐNG SÉT:

A) Số lần sét đánh vào đường dây tải điện trên không:
MẬT ĐỘ SÉT TRUNG BÌNH TRONG MỖI NGÀY CÓ DÔNG SÉT,
m ( lần/(ngày sét. Km2)): SỐ LẦN SÉT ĐÁNH TRÊN 1 KM2 TRONG
1 NGÀY SÉT

SỐ NGÀY CÓ DÔNG SÉT TRUNG BÌNH TRONG NĂM, n ( ngày


sét/năm)

mxn: SỐ LẦN SÉT ĐÁNH TRÊN 1Km2 TRONG 1 NĂM

N = F.m.n ( Lần / năm)

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
1. ĐƯỜNG LỐI TỔNG QUÁT ĐỂ TÍNH TOÁN
CHỈ TIÊU CHỐNG SÉT:

B) Số lần sét đánh gây phóng điện trên cách điện


đường dây:
Khi sét đánh vào đường dây, phóng điện trên cách điện chỉ xảy
ra khi quá điện áp đặt lên cách điện đường dây vượt quá mức
cách điện xung ( U0,5) của đường dây.
Dòng sét có biên độ và độ dốc đầu sóng tương ứng với quá điện
áp bằng mức cách điện xung của đường dây được gọi là mức
chịu sét hay mức bảo vệ chống sét của đường dây: ibv và abv .
XÁC SUẤT GÂY RA PHÓNG ĐIỆN TRÊN CÁCH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY:

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
1. ĐƯỜNG LỐI TỔNG QUÁT ĐỂ TÍNH TOÁN

CHỈvpTIÊU 
CHỐNG  p i
SÉT:
p bv 
U 0,5  i
u qa
SỐ LẦN SÉT ĐÁNH GÂY PHÓNG ĐIỆN TRÊN CÁCH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY:

N p  N. v (lần/năm)
p

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
C) Số lần sét đánh gây cắt điện đường dây:
Cắt điện đường dây chỉ xảy ra khi khi phóng điện tia lữa xung
chuyển thành phóng điện hồ quang ổn định, được duy trì bởi
điện áp làm việc của đường dây.

Xác suất hình thành hồ quang ổn định η phụ thuộc vào nhiều
yếu tố ( công suất nguồn, điều kiện khí tượng…) trong đó
gradient điện áp dọc theo chiều dài cách điện đóng vai trò quan
trọng nhất. Gradient điện áp càng cao thì điều kiện chuyển thành
hồ quang ổn định càng thuận lợi.

Udm 50 30 20 10
Elv  (kV / m)
3lcd
η(chuỗi sứ) 0,6 0,45 0,25 0,1
C) Số lần sét đánh gây cắt điện đường dây:
Đối với đường dây cột thép:
• Đường dây từ 220kV trở xuống: η=0,7
• Đường dây từ 330kV trở lên: η=1

Đối với đường dây cột gỗ và các khoảng cách không khí lớn:

2
  1, 5.(Elv  4).10
Elv  Udm
/ m)
3lpd
(kV
C) Số lần sét đánh gây cắt điện đường dây:
Nc  N p . (lần / năm)


Để so sánh khả năng chịu sét của các đường dây có thông
số khác nhau, đi qua các vùng có hoạt động sét khác nhau,
ta sét đến khái niệm nc: Số lần sét đánh gây cắt điện trên
100km đường dây.
n  100 (lần / năm)
N .
c c
L
D) Chỉ tiêu chống sét của đường dây:
1
M (năm / lần)

nc
M: Là khoảng thời gian trung bình giữa hai lần
cắt điện liên tiếp do sét gây ra
2. SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP VÀO ĐƯỜNG DÂY
KHÔNG CÓ DÂY CHỐNG SÉT:

A) Phân bố dòng:
Khi sét đánh vào dây dẫn, phân bố của dòng có
dạng như sau:
Is
Idd Idd
I
2. SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP VÀO ĐƯỜNG DÂY
KHÔNG CÓ DÂY ICHỐNG Zs
SÉT:
Z dd
 Is

Zs

Z dd
dd
Z 2Z
dd s
B) Đường dây cột thép (hay bêtông cốt thép):
B.1) Đường dây thuộc hệ thống có trung tính trực
tiếp nối đất:
U  Z .I  Z .Z
dd s s
dd dd dd Z  2Z I
dd s
Zdd U Z I
Z 
.Zks
Z  dd k s
2Z
dd s
B) Đường dây cột thép (hay bêtông cốt thép):
B.1) Đường dây thuộc hệ thống có trung tính trực
tiếp nối đất:
Điều kiện để xảy ra phóng điện qua chuỗi sứ của
đường dây là:
U   Z .I  U
U
dd 0,5(cs) k s 0,5(cs)

I I U0,5(cs )
s bv 
Zk
B) Đường dây cột thép (hay bêtông cốt thép):
B.1) Đường dây thuộc hệ thống có trung tính trực
tiếp nối đất:
Xác suất xảy ra phóng điện trên chuỗi sứ là:
 p  U0,5(cs)
p  U dd  p  Ibv 
 Is

 
 /
I e 26
, Vùng đồng bằng

 I
bv
p
/13 , Vùng đồi núi

e
bv
B) Đường dây cột thép (hay bêtông cốt thép):
B.2) Đường dây thuộc hệ thống có trung tính cách ly:
U  R .I
 U B  kdB A .Rx .Is

A x s
U  k .R .I
C B A
 C dC  A x s

UcdB
  kdB A ).Rx .Is
 (1
U  (1 k ).R .I
 cdC dC  A x s
Rx  Ucd max  max(UcdB ;UcdC )
 Ucd max  kd min ).Rx .Is , kd  min(kdB A ; kdC  A
(1 min )
B) Đường dây cột thép (hay bêtông cốt thép):
B.2) Đường dây thuộc hệ thống có trung tính cách ly:
Điều kiện để xảy ra phóng điện qua chuỗi
sứ của 1 trong 2 pha còn lại là:
C B A Ucd max  U0,5(cs )

Rx
I I 
U0,5(cs )
s bv
(1 d ).Rx
k min
B) Đường dây cột thép (hay bêtông cốt thép):
B.2) Đường dây thuộc hệ thống có trung tính cách ly:
Xác suất để xảy ra phóng điện trên chuỗi
sứ của 1trong 2 pha còn lại là:

 p  U cdmax  U0,5(cs)   p  Is  I b 
C B
A p



Rx
/ , Vùng đồng bằng
 Ibv
p e I
26
 , Vùng đồi núi
e
bv /13
C) Đường dây cột gỗ:
C.1) Đường dây thuộc hệ thống có trung tính nối đất trực tiếp:

Phóng điện theo đường (a): Pha – Đất


B
C A U0,5(a)   hA Ewood
(a) U0,5(cs) Z .Z
U A  Zk .Is ;  dd s
Zk
Zdd  2Z s
C) Đường dây cột gỗ:
B.1) Đường dây thuộc hệ thống có trung tính nối đất trực tiếp:

Phóng điện theo đường (a): Pha – Đất


C B A Điều kiện để phóng điện xảy ra là:
(a) UA  U
0,5( a)

I I U0,5( a )
s bv (a ) 
Zk
C) Đường dây cột gỗ:
C.1) Đường dây thuộc hệ thống có trung tính nối đất trực tiếp:
Phóng điện theo đường (a): Pha – Đất
C B A Xác suất gây ra phóng điện trên cách
điện đường (a) là:
(a)

 p
 
p U  U0,5( a)  p I s  Ibv( a ) 
A

 I bv ( a ) / 26 , Vùng đồng bằng
 e
  p    I /13
bv ( a , Vùng đồi núi
 )
e
C) Đường dây cột gỗ:
C.1) Đường dây thuộc hệ thống có trung tính nối đất trực tiếp:

(b) Phóng điện theo đường (b): Pha – Pha

B
C A U0,5(  2.U
0,5(cs)  lA Ewood
a)
B
lAB
UAB  (1 Z .Z
).Zk .Is ;  dd s
kd Zk
Zdd  2Z s
C) Đường dây cột gỗ:
C.1) Đường dây thuộc hệ thống có trung tính nối đất trực tiếp:

(b) Phóng điện theo đường (b): Pha – Pha


Điều kiện để phóng điện xảy ra là:
C B A
lAB UAB  U0,5(b)

I I
U0,5(b)

s bv(b) ).Zk
(1 k d
C) Đường dây cột gỗ:
C.1) Đường dây thuộc hệ thống có trung tính nối đất trực tiếp:

(b) Phóng điện theo đường (b): Pha – Pha

B
C A Xác suất gây ra phóng điện trên cách
lAB điện đường (b) là:

 p  U0,5(b)
p UA 
 p I s  Ibv(b) 
B 
 I bv ( b ) / 26 , Vùng đồng bằng
e
  p   I /13
bv ( , Vùng đồi núi
 b )
e
C) Đường dây cột gỗ:
C.2) Đường dây thuộc hệ thống có trung tính cách ly:

(b) Chỉ xét phóng điện theo đường Pha – Pha


C B A
lAB
3. SÉT ĐÁNH CẢM ỨNG:

A) Thành phần điện áp cảm ứng điện:


Trong giai đoạn phóng điện chủ yếu, điện tích trái dấu từ mặt
đất tràn vào kênh tiên đạo và trung hòa điện tích âm của khe
tiên đạo. Kết quả là các điện tích dương ràng buộc trên dây
dẫn được giải phóng chạy về 2 phía dây dẫn tạo nên sóng quá
điện áp trên dây dẫn. Đó chính là thành phần điện của quá điện
áp cảm ứng.
3. SÉT ĐÁNH CẢM ỨNG: h
U
induced  k. (v). h  k (v). .i
f .
is
e e s
b v b
B) Thành phần điện áp cảm ứng từ:
Trong giai đoạn phóng điện chủ yếu, điện trường dòng sét gây
ra trong mạch vòng kín dây dẫn – đất thành phần điện áp cảm
ứng từ.
induced h
U  (v). .i
k
m m s
b
C) Điện áp cảm ứng lớn nhất:
induced h h
U  [k (v)  (v)]. .i  k . .i
k
max e
s induced s
m b b
induced
U h
 30. .i
max s
b
Điều kiện để phóng điện xảy ra là:
induced
U max  U0,5
I 
I U0,5 .b
s bv 
30.h
C) Điện áp cảm ứng lớn nhất:

Xác suất gây ra phóng điện trên cách


điện đường dây là:
 p  p  Ibv 
Is

 
Ib

U0 ,5 .b
v 30.I0 .h
p
e
I0 e
I0: 26 kA ở vùng đồng bằng, 13 kA vùng đồi núi
D) Số lần sét đánh cảm ứng gây phóng điện trên
cách điện đường dây:
Số lần sét đánh trên dãy đất có chiều rộng db ngoài phạm
vi sét đánh trực tiếp vào đường dây là:
db
b  3h
U0 ,5 .b

L
dN p  L.db.m.n.e 30. I0 .h
D) Số lần sét đánh cảm ứng gây phóng điện trên
cách điện đường dây:
Số lần sét đánh xuống đất gây phóng điện trên cách điện
đường dây về cả hai phía là:
   U0 ,5 .b
Np 
 
 2.L.m.n
dN  30.I0 .h
db
2
p
 e
b3.h b3.h

Np  h 
U 0 ,5

60.I0 m.n. . 10.I0

e
U
0,5
4. SÉT ĐÁNH TRÊN ĐƯỜNG DÂY CÓ DÂY
CHỐNG SÉT:

DCS DCS
ĐƯỜNG DÂY CÓ DÂY CHỐNG SÉT CÓ THỂ BỊ
SÉT ĐÁNH THEO 3 KHẢ NĂNG:
• Sét đánh vào đỉnh cột hay dây chống sét gần
đỉnh cột
C B A
• Sét đánh vào dây chống sét ở giữa khoảng
vượt
• Sét đánh vòng qua dây chống sét vào dây
dẫn
4. SÉT ĐÁNH TRÊN ĐƯỜNG DÂY CÓ DÂY
CHỐNG SÉT:

4.1) Sét đánh vào đỉnh cột hay dây chống sét gần đỉnh cột ( cách điện
của đường dây chịu quá điện áp nặng nề nhất)
is
ics ics Zcs
Zcs
QUÁ ĐIỆN ÁP GỒM CÁC THÀNH
PHẦN SAU:
• Điện áp giáng trên điện trở tản
ics << ic ics << ic xung của nối đất cột điện bị sét
đánh
c
i

• Thành phần điện áp cảm ứng từ


• Thành phần điện áp cảm ứng điện
Rx Rx Rx
• Thành phần điện áp cảm ứng (tĩnh
điện)
• Điện áp làm việc của dây dẫn
4. SÉT ĐÁNH TRÊN ĐƯỜNG DÂY CÓ DÂY
CHỐNG SÉT:

4.1) Sét đánh vào đỉnh cột hay dây chống sét gần đỉnh cột ( cách điện
của đường dây chịu quá điện áp nặng nề nhất)
is
ics ics Zcs
Zcs
a) Điện áp giáng trên điện trở tản
xung của nối đất cột điện:

ics << ic ic ics << ic


U  R .i
R x c

Rx Rx Rx
ic  is 2ics

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
4. SÉT ĐÁNH TRÊN ĐƯỜNG DÂY CÓ DÂY
CHỐNG SÉT: i  a.t s

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
4. SÉT ĐÁNH TRÊN ĐƯỜNG DÂY CÓ DÂY
CHỐNG SÉT:

4.1) Sét đánh vào đỉnh cột hay dây chống sét gần đỉnh cột ( cách điện
của đường dây chịu quá điện áp nặng nề nhất)
is
ics ics Zcs
Zcs
b) Thành phần điện áp cảm ứng từ:
do dòng chạy qua cột điện tác dụng
lên điện cảm của bản thân cột điện
và do dòng sét chạy trên khe sét tác
ics << ic
ics << c
ic dụng lên hỗ cảm giữa khe sét và
i
mạch vòng kín “ dây dẫn – đất”.

Rx Rx Rx

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
4. SÉT ĐÁNH TRÊN ĐƯỜNG DÂY CÓ DÂY
U 
t
CHỐNG SÉT: di dis
D
L M
D c
 DD
s
cu c dt
dt

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
4.1) Sét đánh vào đỉnh cột hay dây chống sét gần đỉnh cột ( cách điện
của đường dây chịu quá điện áp nặng nề nhất)
is

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
Zcs ics ics Zcs

c) Thành phần điện áp cảm ứng


điện: do các điện tích ràng buộc
trên dây dẫn chạy về 2 phía của
đường dây trong giai đoạn phóng
ics << i
c ic ics << ic điện chủ yếu ( dây chống sét có tác
dụng làm giảm thành phần này)

'
0,1.a.hDD
 vt  h   vt  h   vt  H
cs

Ud 
 1   .h . h.H
2
cs

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
Rx
Rx Rx cu ln

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
4.1) Sét đánh vào đỉnh cột hay dây chống sét gần đỉnh cột ( cách điện
của đường dây chịu quá điện áp nặng nề nhất)
is
ics ics Zcs
Zcs
d) Thành phần điện áp cảm ứng tĩnh
điện:

 kU
NH
ics << ic ic ics << ic U
DD cs

Rx Rx Rx U
 R .i  cs
dis
L .
dic M
 cs

cs x c
c dt dt
4.1) Sét đánh vào đỉnh cột hay dây chống sét gần đỉnh cột ( cách điện
của đường dây chịu quá điện áp nặng nề nhất)
is
ics ics Zcs
Zcs
e) Điện áp làm việc của đường dây:

ic ics << ic
ics << ic

Rx Rx Rx
T
2
Ulv  2 U sin tdt 2 2U

dm

dm

T 0 3  3
4.1) Sét đánh vào đỉnh cột hay dây chống sét gần đỉnh cột ( cách điện
của đường dây chịu quá điện áp nặng nề nhất)

ĐIỆN ÁP TÁC DỤNG LÊN CÁCH ĐIỆN CỦA ĐƯỜNG DÂY :

U (a,t)  U (a,t)  U (a,t)  U (a,t)  U


t d DD
(a,t)
U
cd R cu cu NH lv

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
4.1) Sét đánh vào đỉnh cột hay dây chống sét gần đỉnh cột ( cách điện
của đường dây chịu quá điện áp nặng nề nhất)

ĐIỆN
ÁP TÁC
DỤNG
LÊN
CÁCH
ĐIỆN
CỦA
ĐƯỜNG
DÂY :

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
4.1) Sét đánh vào đỉnh cột hay dây chống sét gần đỉnh cột ( cách điện
của đường dây chịu quá điện áp nặng nề nhất)

ĐƯỜNG
CONG
THÔNG
SỐ
NGUY
HIỂM :

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
 a  f ( i )

4. SÉT ĐÁNH TRÊN ĐƯỜNG DÂY CÓ


DÂY CHỐNG SÉT:

4.1) Sét đánh vào đỉnh cột hay dây chống sét gần đỉnh cột ( cách điện
của đường dây chịu quá điện áp nặng nề nhất)

ĐƯỜNG
CONG
XÁC XÁC SUẤT GÂY RA
SUẤT PHÓNG ĐIỆN
TRÊN CÁCH ĐIỆN
 a  f ( i ) CHÍNH LÀ PHẦN
DIỆN TÍCH GIỚI
HẠN BỞI ĐƯỜNG
CONG NÀY

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
4. SÉT ĐÁNH TRÊN ĐƯỜNG DÂY CÓ DÂY
CHỐNG SÉT:

4.2) Sét đánh vào dây chống sét ở giữa khoảng vượt:

M is /2 N
is /4 Zs is/4
Về lý thuyết có thể gây phóng điện
A Zcs
Zcs a ở hai nơi:
b B
• Phóng điện qua khoảng không khí
is /4 A – B giữa dây chống sét và dây dẫn
is /4
• Phóng điện trên chuỗi sứ ở các cột
lân cận
Rx Rx

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
4. SÉT ĐÁNH TRÊN ĐƯỜNG DÂY CÓ DÂY
CHỐNG SÉT:

4.2) Sét đánh vào dây chống sét ở giữa khoảng vượt:

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
4. i /4SÉT
M i /2 ĐÁNH
Zs i /4
s NTRÊN ĐƯỜNG DÂY CÓ DÂY
s
a) Phóng điện qua khoảng không
s

CHỐNG
Z A Z
SÉT:
b
cs
a cs khí A – B giữa dây chống sét và dây
B dẫn :

U U 
t
1   U
is /4
is /4

d
U k
U
A B cu cu cs vq
Rx Rx
U 
 500 1 2, 4 
 .S
pd  AB   
 t   anh
  p a  a  
U  
a a 15,7 Vùng đồng bằng
e
AB
pd  AB nh p

 anh
nh 
 Vùng đồi núi
7,82
e
CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
4.2) Sét đánh vào dây chống sét ở giữa khoảng vượt:

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
M is /2 N
is /4 Zs is /4
b) Phóng điện qua chuỗi sứ ở cột
Zcs A
a
Zcs lân cận:
b
1
 a.R .t  L  1  U
B cs
U U U  .a
k
chs cot
is /4 DD x c vq lv
is /4 2
Quá trình xác định xác suất phóng
Rx Rx
điện qua chuỗi sứ hoàn toàn tương
tự với quá trình trong trường hợp
sét đánh vào đỉnh hay dây chống
sét gần đỉnh cột

CHƯƠNG VI: BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
4.3) Sét đánh vòng qua dây chống sét vào dây dẫn
Xác suất sét đánh vòng qua dây Điện áp đặt lên cách điện của
chống sét vào dây dẫn: đường dây là:
U t   U is  t 
 hdcs  t   U  ZDDvq at  U
.Z
lg   cd

4
DDvq lv
4
lv

4 ch.s

90
Quá trình xác định xác suất phóng
điện qua chuỗi sứ hoàn toàn tương
tự với quá trình trong trường hợp
sét đánh vào đỉnh hay dây chống sét
gần đỉnh cột
KỸ THUẬT CAO ÁP

The end

You might also like