You are on page 1of 110

LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC CHAÁT LÖÔÏNG CAO

SÑT: 0978421673-01234332133. TP HUEÁ

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI


TÍCH PHÂN
Dùng cho học sinh lớp 12-Ôn thi Đại học và Cao đẳng

Don't try to fix the students, fix ourselves first. The good teacher makes the poor
student good and the good student superior. When our students fail, we, as teachers,
too, have failed.

HUEÁ, 01/2013
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

MỤC LỤC
Trang
A. NGUYÊN HÀM..................................................................................................................... 3
B. TÍCH PHÂN .......................................................................................................................... 4
C. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN: ................................................... 6
VẤN ĐỀ 1: PHÉP THAY BIẾN t  n
f ( x ) ........................................................................... 6
VẤN ĐÊ 2: TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HÓA ....................... 11
DẠNG 1: a 2  x 2 ............................................................................................................. 11

DẠNG 2: x 2  a 2 ............................................................................................................. 14

DẠNG 3: x 2  a2 ............................................................................................................. 14
a x ax
DẠNG 4: hoaëc ......................................................................................... 18
ax a x
VẤN ĐỀ 3: TÍCH PHÂN LƯỢNG GI ÁC........................................................................... 19
Dạng 1: Biến đổi lượng giác về tích phân cơ bản ............................................................ 19
dx
Dạng 2: Tích phân dạng  a sin x  b cos x  c .................................................................. 23
dx
Dạng 3: Tích phân dạng  a sin 2
x  b sin x cos x  c cos2 x
............................................... 24

Dạng 4: Tích phân dạng I1   f (sin x )cos xdx; I 2   f (cos x )sin xdx ............................ 25

1.Tích phân có dạng  sin m x.cosn xdx .......................................................................... 26

sin m x cosm x
2.Tích phân dạng I1   dx; I1   dx; m, n    .................................. 27
cosn x sin n x
Dạng 5: Tích phân chứa   tan x;cos x dx;   cot x;sin x dx ............................................ 28
Dạng 6: Đổi biến bất kì ..................................................................................................... 29
VẤN ĐỀ 4: TÍCH PHÂN CÓ CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI .......................................... 39
VẤN ĐỀ 5: TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ ............................................................................ 42
VẤN ĐỀ 6: TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM ĐẶC BIỆT ....................................................... 50
VẤN ĐỀ 7: TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN ............................................................................. 58
VẤN ĐỀ 8: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG ..................... 69
VẤN ĐỀ 9: TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY .................................................. 77
MỘT SỐ BÀI TẬP CẦN LÀM TRƯỚC KHI THI ................................................................ 83
D. PHỤ LỤC............................................................................................................................. 95
1
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ KHÔNG LÀM THAY ĐỔI CẬN TÍCH PHÂN .................. 95
SAI LẦM THƯỜNG GẶP TRONG TÍNH TÍCH PHÂN ..................................................... 100
ĐỀ THI ĐẠI HỌ C TỪ 2009-2012 ..................................................................................... 107
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 109

2
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

A. NGUYÊN HÀM
1. Khái niệm nguyên hàm

 Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F đgl nguyên hàm của f trên K nếu:

F '( x )  f ( x ) , x  K

 Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì họ nguyên hàm của f(x) trên K là:

 f ( x )dx  F( x )  C , C  R.
 Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.

2. Tính chất

  f '( x )dx  f ( x )  C
   f ( x )  g( x )dx   f ( x )dx   g( x )dx
  kf ( x )dx  k  f ( x )dx (k  0)

3. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp

  0dx  C ax
  a x dx   C (0  a  1)
  dx  x  C ln a
  cos xdx  sin x  C
x  1
  x dx 

 C , (  1)   sin xdx   cos x  C
 1
1 1
  dx  ln x  C   cos dx  tan x  C
x 2
x
  e x dx  e x  C 1
  sin 2
x
dx   cot x  C

 
1 1 ax  b
 cos(ax  b)dx  a sin(ax  b)  C (a  0) e  C , (a  0)
ax  b
e dx 
a
 1 1
  dx  ln ax  b  C
1 ax  b a
 sin(ax  b)dx   a cos(ax  b)  C (a  0)

4. Phương pháp tính nguyên hàm


a) Phương pháp đổi biến số

3
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

Nếu  f (u)du  F (u)  C và u  u( x ) có đạo hàm liên tục thì:

 f u( x ).u '( x )dx  F u( x )  C


b) Phương pháp tính nguyên hàm từng phần

Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì:  udv  uv   vdu
B. TÍCH PHÂN
1. Khái niệm tích phân

 Cho hàm số f liên tục trên K và a, b  K. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì:
b
F(b) – F(a) đgl tích phân của f từ a đến b và kí hiệu là  f ( x )dx .
a

 f ( x )dx  F(b)  F(a)


a

 Đối với biến số lấy tích ph ân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác thay cho x, tức là:
b b b

 f ( x )dx   f (t)dt   f (u)du  ...  F(b)  F(a)


a a a

 Ý nghĩa hình học: Nếu hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b] thì diện tích S của
hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của y = f(x), trục Ox và hai đườn g thẳng x = a, x = b là:
b
S   f ( x )dx
a

2. Tính chất của tích phân


0 b a
  f ( x )dx  0
0
  f ( x )dx   f ( x )dx
a b

b b
  kf ( x )dx  k  f ( x )dx (k: const)
a a

b b b b c b
   f ( x )  g( x )dx   f ( x )dx   g( x )dx
a a a
  f ( x )dx   f ( x )dx   f ( x )dx
a a c

4
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

b
 Nếu f(x)  0 trên [a; b] thì  f ( x )dx  0
a

b b
 Nếu f(x)  g(x) trên [a; b] thì 
a
f ( x )dx   g( x )dx
a

3. Phương pháp tính tích phân


a) Phương pháp đổi biến số
b u( b )

 f u( x ).u '( x )dx  


a u( a )
f (u)du

trong đó: u = u(x) có đạo hàm liên tục trên K, y = f(u) liên tục và hàm hợp f[u(x)] xác định trên
K, a, b  K.

b) Phương pháp tích phân từng phần

Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K, a, b  K thì:

b b
b
 udv  uv
a
a
  vdu
a

Chú ý:
 Cần xem lại các phương pháp tìm nguyên hàm.
b b
 Trong phương pháp tích phân từng phần, ta cần chọn sao cho  vdu dễ tính hơn
a
 udv .
a

Trong phần sau sẽ trình bày kỉ thuật lựa chọn u và dv .

5
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

C. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂ N:

VẤN ĐỀ 1: PHÉP THAY BIẾN t  n


f (x)

Phương pháp: Khi hàm dưới dấu tích phân có chứa biểu thức có dạng n
f ( x ) . Lúc đó trong
nhiều trường hợp ( chứ không phải mọi trường hợp), ta có thể đổi biến bằng cách

- Bước 1: Đặt t  n
f ( x )  t n  f ( x )  nt n1dt  f '( x )dx

- Bước 2: Ghi nhớ “Đổi biến thì phải đổi cân”


BÀI TẬP MẪU: Tính các tích phân sau
1
Bài 1: Tính I   x 3 1  x 2 dx
0

Giải:

Đặt t = 1  x 2  t2 = 1 – x2  xdx = -tdt

Đổi cận:

x 0 1

t 1 0

1 1 1
 t3 t5  1 2
Khi đó: I   x 1  x dx =  1  t  .t.tdt =   t  .
3 2 2 2
 t 4 dt =    =
0 0 0  3 5  0 15
1
Bài 2: Tính I   x 3 3 1  x 4 dx
0

Giải:

3
Đặt t = 3 1  x 4  t 3  1  x 4  x 3dx   t 2 dt
4
Đổi cận:

x 0 1

t 1 0

6
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

1 1
3 3 1 3
Khi đó: I   x 33
1  x dx   t 3dt  t 4  .
4

0
40 16 0 16

e
1  ln x
Bài 3: Tính I   dx
1
x

Giải:

dx
Đặt t  1  ln x  t 2  1  ln x  2tdt 
x
Đổi cận:

x 1 e

t 1 2

Khi đó: I  
e
1  ln x
2 2

t3 2 2 2 2  1 
 t.2tdt 2  t dt 2 .
2
dx  
1
x 1 1
31 3

2
dx
Bài 4: Tính I  
1 x 1  x3
Giải:
2 2
dx x 2 dx
Ta có: x
1 1  x3

1 x3 1  x3

2tdt
Đặt t  1  x 3  t 2  1  x 3  2tdt  3 x 2 dx  x 2 dx 
3
Đổi cận:

x 1 2

t 2 3

Khi đó:

7
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

2 2 3 3
dx x 2 dx 2 dt 1  1 1 
I     t 2  1  3   t  1  t  1  dt 
1 x 1  x3 1 x3 1  x3 3 2 2

1 3  1 t 1  3 1 1 2 1

3

ln t  1  ln t  1   ln    ln  ln
2  3 t  1  2 3  2
 
2  1 
1 2 1 1 1
 ln  ln
3 2 2 1 3    2 1 
2

4
dx
Bài 5: Tính I  x x2  9
7

Giải:

dx tdt tdt
 Đặt t  x 2  9  t 2  x 2  9  t  0   tdt  xdx;  2  2
x x t 9
Đổi cận:

x 7 4

t 4 5

5
dt 1 t 3 5 1 7
Khi đó: t
4
2
 ln  ln
9 6 t3 4 6 4

BÀI TẬP ÁP DỤNG: Tính các tích phân sau


7
x3 141
1)  dx ÑS :
0
3
1  x2 20
ln 3
ex
2)  dx ÑS :  1  2
e 
3
0 x
1
ln 5
ex 20
3)  dx ÑS :
ln 2 10  e  x
ex  1 3

8
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

4
7
x3 3 3 3
4)  dx ÑS :  ln
0 1 4 1 x4 8 4 2
8
1 1 1
5)  dx ÑS : ln  ln
3 x 1 x 2 3
2
x 11
6)  dx ( A  2004) ÑS :  4 ln 2
1 1 x 1 3

 
e
ln x. 3 2  ln 2 x 3 3
7) dx (Khoái B  2004). ÑS : 3 3  23 2
1
x 8
HD : Ñaët t  3 2  ln 2 x

3
x 2 1 x
8)  e . dx. ÑS : e2  e
0 x 12

2 3
dx 1 5
9)  x x 4 2
. (Khoái A-2003). Ñaët t  x 2  4 ÑS : ln
4 3
5

e3
ln 2 x 76
10)  dx.(Döï bò khoái D-2005) Ñaët t  ln x  1. ÑS :
1 x ln x  1 15

e
 ln x  2 2 2
11)    ln 2 x  dx. HD : I  I1  I 2 ÑS : e  
1  x 1  ln x  3 3

2
x x 1 62
12) dx. t  x  1. DS :  30 ln 2 .
1
x  10 3

1 1
x
13) x sin x dx  
2 3
dx
0 0
1 x

1 1
x
Hướng dẫn : I   x 2 sin x 3dx   dx
0 0
1 x

x sin x 3dx đặt t = x3 ta tính được I 1 = -1/3(cos1 - sin1)


2
Ta tính I1 =
0

1 1
x 1  
Ta tính I2 =  dx đặt t = x ta tính được I 2 = 2  (1  )dt  2(1  )  2 
0
1 x 0 1 t 2
4 2

9
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


ĐS :-1/3(cos1 - 1)+ 2 
2
5
ln( x  1  1)
14) dx
2 x 1 x 1

Hướng dẫn :Đặt t  x  1  1 . Đáp số: ln 2 3  ln 2 2


6
dx
15) 
2 2x  1  4x  1

Hướng dẫn :Đặt t  4 x  1  t 2  4 x  1  2tdt  4dx .


6 5 5 5 5
dx 1 tdt tdt dt dt 3 1
I    2     ln 
4 x  1 2 3 t  1  1  t 3  t  1 t  1 3  t  1 2 12
2 2
2 2x  1  3
2
BÀI TẬP BỔ SUNG

10
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

VẤN ĐÊ 2: TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HÓA

CÁCH ĐẶT
DẤU HIỆU

 x  a sin t vôùi   / 2  t   / 2
a x 2 2 
 x  a cos t vôùi 0  t  

 a   
x  vôùi t    ;  \ {0}
 sin t  2 2
x 2  a2 
 x  a vôùi t   0;   \   
 cos t   2
 

 x  a tan t vôùi   / 2  t   / 2
2
x a 2 
 x  a cos t vôùi 0< t  

a x ax Ñaët x  a cos2t


hoaëc
ax a x

 
 x  a  b  x  x  a   b  a  sin 2 t, t   0; 
 2

DẠNG 1: a2  x 2

BÀI TẬP MẪU: Tính các tích phân sau


a
Bài 1: Tính I   x 2 a 2  x 2 dx
0

Giải:

  
Đặt x = asint, t    ;  .  dx = acostdt
 2 2

Đổi cận:

x 0 a

11
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


t 0
2


a 2
Khi đó: I   x 2
 
a  x dx =  a 2 sin 2 t a 2 1  sin 2 t .acostdt
2 2

0 0

  

2
a a 4 2 4 2
a4  1   a4
= a  sin tcos tdt =  sin 2 2tdt = 0 1  cos4t dt = 8  t  4 sin 4t  2 = 16
4 2 2

4 0 8
0
0

1
1  x2
Bài 2: Tính I   x2
dx
2
2

Giải:

  
Đặt x = cost, t    ;  .  dx = - sint dt
 2 2

Đổi cận:

2 
x
2 4

t 1 0

 
1
1 x 2 0
1  cos t .sint 2 4 sin t .sin t 4
sin 2 t
Khi đó: I  x 2
dx =  
 cos2t
dt = 
0 cos2t
dt = 
0 cos t
2
dt =
2
2 4



4
 1    
0  cos2t  1dt =  tan t  t  4 = 1  4 . (vì t   0; 4  nên sint  0  sin t  sin t )
0

1
Bài 3: Tính I   x 2 1  x 2 dx
0

Giải:

12
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

  
Đặt x = sint, t    ;  .  dx = costdt
 2 2

Đổi cận:

x 0 1


t 0
2

  
1 2
1 2
12 2
Khi đó: I   x 2 1  x 2 dx =  sin 2 t 1  sin 2 t .costdt =
4 0 4 0
sin 2
tcos 2
tdt = sin 2tdt =
0 0



12 1 1  
=  1  cos4t dt =  t  sin 4t  2 =
80 8 4  0 16

Tính các tích phân sau:


3

1)  4  x 2 dx ; HD : Ñaët x  2sin t ÑS :
1
3
3
2
1 3 3
2)  dx ; HD : Ñaët x  3cos t ÑS :
27
9  x 
3
3 2 2

2
2
2
x2  1
3)  dx ; HD : Ñaët x  sin t ÑS : 
0 1  x2 8 4
8
4)  16  x 2 dx; HD : Ñaët x  4sin t
0

1
2
5)  1  x 2 dx HD : Ñaët x  sin t
0

5
2
1
6) dx ; HD : Ñaët x  1  3sin t
9   x  1
2
1

13
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

1

7) x  x 2 dx. ÑS :
1 16
2
1 1
1
x  x dx   1   2 x  1 dx.
2
HD :  2
Ñaët : 2 x  1  sin t
1 21
2 2

DẠNG 2: x 2  a2
Tính các tích phân sau:
6
1 3 
1)  dx ; HD : Ñaët x  ÑS :
3
2 x x2  9 sin t 36
2
3
1 1 
2)  dx ; HD : Ñaët x  ÑS :
2 x x 1 2 sin t 6
2
2
x2 1
3)  dx ; HD : Ñaët x 
0 x 1
2 cos t
5
2
1 1
4) dx ; HD : Ñaët x 
1 x x 1
2 cos t

DẠNG 3: x 2  a2
BÀI TẬP MẪU:
0
1
Bài 1: Tính I  x
1
2
 2x  4
dx

Giải:
0 0
1 1
Ta có:  2 dx   dx
1 x  2 x  4
 3
2
 
2
1 x  1

  
Đặt x  1  3 tan t với t    ;  .  dx  3 1  tan 2 t dt
 2 2
 
Đổi cận:

x -1 0

14
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


t 0
6

0 
1 36 3  3
Khi đó: I   2 dx   dt  t 6 .
1 x  2 x  4
3 0 3 18
0

1
x3
Bài 2: Tính I   dx
0 1 x
8

Giải:
1 1
x3 x3
Ta có:  dx  0 dx
0 1 x  
8 2
1 x4

   1
Đặt x 4  tan t với t    ;  .  x 3dx  1  tan 2 t dt
 2 2 4
 
Đổi cận:

x 0 0


t 0
4

 
1 1 
x 3
x 3
1 1  tan t
4 2
14 1 
Khi đó: I   dx   dx   dt   dt  t 4  .
0 1 x   4 0 1  tan t 40 4 16
8 2 2
0 1 x
4
0

2
cosx
Bài 3: Tính I   dx
0 1  sin x
2

Giải:

  
Đặt sin x  tan t với t    ;   cosxdx  1  tan 2 t dt
 2 2
 
Đổi cận:

15
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


x 0
2


t 0
4

  

cosx 1  tan t
2 4

4 2
Khi đó: I   dx   dt   dt 
0 1  sin x
2
0 1  tan t
2
0
4

BÀI TẬP ÁP DỤNG:


4
1 
1) dx ; HD : Ñaët x  2 tan t ÑS :
0 4 x
2
8
3
1
2) dx ; HD : Ñaët x  3tan t
0 x 92

1
3) x 1  x 2 dx ; HD : Ñaët x  tan t
0
3
1 3 1
4)  dx ; HD : Ñaët x  tan t ÑS :
2
1  x 
3
3 2

3
3
2
9  2x2 3 1
5)  dx ; HD : Ñaët 2 x  3tan t ÑS :
3
x2 2
2

1
x3
6)  dx ; HD : Ñaët x  tan t hoaëc u  x 2  1
x 
3
0
2
1
3
1
7) x
1
2
x2  3
dx ; HD : Ñaët x  3 tan t

1
1  2
8) dx ÑS :
x  8
2
0
2
1

  
3
1  x2 3 2 2 3
9) dx. Ñaët x  tan t. ÑS : ln 2  3 2 1 
1 x2 3

16
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

1
x  3
10) dx. ÑS :
0 x  x2  1
4
8
1
1 du
HD :Bieán ñoåi tích phaân ñaõ cho veà daïng:  2
2 0 u  u 1

17
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

a x ax
DẠNG 4: hoaëc
ax a x

Tính tích phân sau:


5
0
1 x 2
5 x
1)  HD : x  cos2t 2) HD : x  5cos2t
1
1 x 0
5 x

DẠNG 5:  x  a  b  x 
3
2
1  3
Tính tích phân sau:   x  1 2  x  .
5
Ñaët x  1  sin 2 t. ÑS :   
8  12 8 
4

BÀI TẬP BỔ SUNG

18
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

VẤN ĐỀ 3: TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC


Dạng 1: Biến đổi lượng giác về tích phân cơ bản

4
1
Ví dụ 1: Tính I   4
dx
0 cos x

Giải:

1
Đặt t = tanx ;  dt  dx
cos2 x
Đổi cận:


x 0
4

t 0 1

 
1
4
1 4
1  t3  1 4
Khi đó: I   4
2

dx   1  tan x 
cos2 x
 
dx   1  t dt   t    .
2

30 3
0 cos x 0 0 

12
Ví dụ 2: Tính I   tan 4 xdx
0

Giải:
 
12 12
sin 4 x
Ta có:  tan 4 xdx   cos4 x dx
0 0

dt
Đặt t = cos4x ;  dt  4s in 4 xdx  sin 4 xdx  
4
Đổi cận:


x 0
12

1
t 1
2

19
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

  1
1 1
12 12
sin 4 x 1 dt 1 dt 1 12
Khi đó: I   tan 4 xdx  
0 0
cos4 x
dx       ln t 1  ln 2.
41 t 41 t 4 4
2 2

2
Ví dụ 3: Tính I   cos5 xdx
0

Giải:
  
2 2 2

 
2
Ta có:  cos xdx   cos xcoxdx   1  sin 2 x coxdx
5 4

0 0 0

Đặt t = sinx ;  dt  cosxdx


Đổi cận:


x 0
2

t 0 1

Khi đó:
   
2 2 2 2
 2t 3 t 5  1 8
     
2 2
I   cos5 xdx   1  sin 2 x coxdx   1  t 2 dt   1  2t 2  t 4 dt   t     .
0 0 0 0  3 5  0 15


4
Ví dụ 4: Tính I   tan3 xdx
0

Giải:

dt
 
Đặt t = tanx ;  dt  1  tan 2 x dx  1  t 2 dt  dx    t 1
2

Đổi cận:


x 0
4

t 0 1

20
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

Khi đó:

4
I   tan xdx   2
t3
11

dt    t  2
t 
1 1
1 2t t2 1 1 d t  1
1 2
 
 dt   tdt   2
2 0 2 0 t 2  1
3
dt   
0 0 t 1 0 t 1 0
2 0 t 1
1 1 1 1 1 1

2 2
 0 2 2

 ln t 2  1   ln 2  1  ln 2  .
2


2
Ví dụ 5: Tính I   cos3 xdx

6

Giải:
   
2 2 2 2

  
I   cos xdx   cos x.cosxdx   1  sin x cosxdx   1  sin 2 x d  sin x 
3 2 2

   
6 6 6 6


 sin x  2 1 1 13
5
  sin x    1   
 3  3 2 24 24
6

4
sin 4 x
Ví dụ 7: Tính I   dx
0 sin x  cos x
4 4

Giải:
   
4
sin 4 x 4
2sin 2 xcos2 x 4
2sin 2 xcos2 x 4
2sin 2 xcos2 x
I 4 dx   dx   dx   dx 
sin x  cos 4
x sin 4
x  cos 4
x 1  2sin 2
xcos 2
x 0 1
1
0 0 0 sin 2 x
2

2


4
1
 1  1 1
 d  1  sin 2 2 x    ln 1  sin 2 2 x 4   ln  ln 2
1 2 2 2 2
0 1 sin 2 x   0
2

2
cos3 x
Ví dụ 8: Tính I   dx
 1  sin x
4

Giải:

21
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

   

I
2 3
cos x
dx  
cos x
2
cosxdx  
2 2 2

1  sin 2 x
cosxdx   1  sin x cosxdx 

 1  sin x  1  sin x  1  sin x 
4 4 4 4

   
2 2
1 2
 1  32 2
   cosx  cosx sin x dx   cosxdx   s in2 xdx   sin x  sin 2 x  2 
  2  4  4
4 4 4
4

2
Ví dụ 9: Tính I   sin3 xdx
0

Giải:
  


2 2 2
cos3 x  1 2
I   sin xdx   sin x sin xdx    1  cos x d  cosx     cosx 
3 2
 3 
2

 2  1 
3 3
0 0 0  0


2
dx
Ví dụ 10: Tính I  
0
1  cosx

x

d 
2 

2
dx 2
dx 2
  x
Giải: I  
1  cosx 0
   tan 2  1
2 x 2 x 2
0 2cos 0 cos 0
2 2

2
dx
Ví dụ 11: Tính I  
 1  sin 2 x
4

Giải:
   
2
dx 2
dx dx 2
12 dx
I    
 1  sin 2 x   sin x  cosx  2
2 2
      
4  2cos  x 
cos2  x  

4   4
4 4 4
  

1   1
 tan  x   2 
2  4 2
4

22
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


2
dx
Ví dụ 12: Tính I  
 sin x
3

Giải:
  
2
dx sin xdx 2 sin xdx
2
Ta có: 
 sin x

 sin x
2

 1  co s x
2

3 3 3

 Đặt t  cosx  dt   sin xdx


Đổi cận:

 
x
3 2

1
t 0
2

Khi đó:
1 1
0
 dt dt
2
1  1 1 2
I      dt
1 1 t
2
0 1 t
2
2 0 1 t 1 t 
2
1 1
1
1 dt 1 dt
2 2
1 1 1 3
   
2 0 t 1 2 0 t 1

  ln t  1  ln t  1 2    ln  ln 
2 2 2 2

0

1 1 1
  ln  ln 3
2 3 2

dx
Dạng 2: Tích phân dạng  a sin x  b cos x  c
x
Cách giải: Đặt t  tan , đưa về tích phân hữu tỉ
2

2
dx 3
Ví dụ 1: Tính tích phân  2 cos x  sin x  2
0
ĐS: ln
2
23
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


2
dx 1 5
Ví dụ 2: Tính tích phân  3cos x  2sin x  2
0
ĐS: ln
3 2


4
dx 1 4
Ví dụ 3: Tính tích phân  2 cos
0
2
x  3sin 2 x  2
ĐS: ln
2 3


4
dx 3
Ví dụ 4: Tính tích phân  sin 2 x  2
0
ĐS:
18


4
1  2sin x 2 3
Ví dụ 5: Tính tích phân  2  cos x dx
0
ĐS:
9
 2 ln 2

dx
Dạng 3 : Tích phân dạng  a sin 2
x  b sin x cos x  c cos2 x
Cách giải:

Cách 1: Đặt cos2 x ở mẫu làm thừa số chung sau đó đ ặt t  tan x


Cách 2: hạ bậc đưa về dạng 2

3
dx
Ví dụ 1:Tính I  
 

sin x sin  x 
6
 6 

Giải:
  
3
dx 3
dx 3
2dx
I   
    3 1   3 sin x  sin xcosx
2

sin x sin  x   6  sin x   sin x  cosx  6
6
 6  2 2 
 
  
3
2dx 3 2d  tan x  3 d  tan x 
   2 3 

6
 co s x  
2
3 tan 2 x  tan x  
6
 tan x   
3 tan x  1 
6
 3 tan x  
3 tan x  1

3
 1 1 
 2 3  d  tan x  
  3 tan x 3 tan x  1 
6

24
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

 
   2  ln tan x  3  2 ln
 
d  tan x  d 3 tan x  1
 
3 3
 2  2 3 tan x  1 3
 tan x  3 tan x  1 
6 6
6 6
 1  3
 2  ln 3  ln   2  ln 4  ln 2   2 ln 3  2 ln 2  ln  
 3 2

4
dx 1 1
Ví dụ 2: Tính tích phân  sin
0
2
x  4cos2 x
ĐS: ln
4 3


4
dx 1 3
Ví dụ 3: Tính tích phân  sin
0
2
x  4sin x cos x  3cos2 x
ĐS: ln
2 2

Dạng 4: Tích phân dạng I1   f (sin x )cos xdx; I 2   f (cos x )sin xdx

A. Cách giải:

 Đối với I1 đặt t  sin x

 Đối với I 2 đặt t  cosx


2
Ví dụ 1: Tính I   sin 5 xcoxdx
0

Giải:
Đặt t = sinx ;  dt  cosxdx
Đổi cận:


X 0
2

T 0 1


1
2
1
Khi đó: I   sin 5 xcoxdx   t 5dt  .
0 0
6

25
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


2
Ví dụ 2: Tính I   sin xcosx 1  cosx  dx
2

Giải:
Ta có:
 
2 2


I   sin xcosx 1  cosx  dx   sin xcosx 1  2cosx  cos2 x dx 
2

0 0

2


  cosx  2cos2 x  cos3 x .sin xdx
0

 Đặt t  cosx  dt   sin xdx


Đổi cận:


x 0
2

t 1 0

0 1
 t 2 2t 3 t 4  1 17
   
Khi đó: I    t  2t 2  t 3 dt   t  2t 2  t 3 dt   
2 3
  
4  0 12
1 0 

B. Các trường hợp đặt biệt:

1. Tích phân có dạng  sin m x.cosn xdx với m, n   

 Nếu m lẻ hoặc n lẻ thì đặt t  hàm có chứa mũ chẵn


 Nếu m và n đều chẵn thì hạ bậc


2
Ví dụ 1: Tính I   sin3 xcos3 xdx
0

Giải:
Đặt t = sinx ;  dt  cosxdx
Đổi cận:

26
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


x 0
2

t 0 1

Khi đó:
 
1 1
2 2
 t4 t6  1 1
    
I   sin xcos xdx   sin x 1  sin x cosxdx   t 1  t dt   t 3  t 5 dt      .
3 3 3 2 3 2

0 0 0 0  4 6  0 12

2
2
Ví dụ 2: Tính tích phân  sin 2 x cos3 xdx ĐS:
0
15


2
2
Ví dụ 3: Tính tích phân  sin 4 x cos3 xdx ĐS:
0
35


2

Ví dụ 4: Tính tích phân  sin 2 x cos4 xdx ĐS:
0
32

sin m x cosm x
2. Tích phân dạng I1   dx; I1   n dx; m, n   
cosn x sin x

 ñaët t  cos x ñoái vôùi I1


 Nếu m lẻ thì 
 ñaët t  sin x ñoái vôùi I 2

 Nếu m và n đều chẵn và


o m  n thì đưa về tan và cot
o m  n thì đổi hàm ở tử theo mẫu sau đó tách tích phân và hạ bậc
 Nếu m chẵn và n lẻ thì dùng tích phân từng phần

2
cos3 x
Ví dụ 1: Tính I   dx
 s in2 x
6

Giải:
Đặt t = sinx ;  dt  cosxdx

27
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

Đổi cận:

 
X
6 2

1
T 1
2

Khi đó:
 
1 1 1
cos x
2 3 2
(1  s in 2 x ) 1  t2 1   1  1
I dx   cosxdx   2 dt    2  1 dt     t  1  .
 s in x
2
 s in x
2
1 t 1t   t  2
6 6 2 2 2

3
sin3 x 1
Ví dụ 2: Tính I   dx ĐS:
0 cos x
2
2


3
sin3 x 9
Ví dụ 3: Tính I   dx ĐS:
0 c os 5
x 4


4
sin 2 x 1
Ví dụ 4: Tính I   dx ĐS:
0 cos x
4
3

sin 2 x sin x 1
 
3
Ví dụ 5: Tính I   dx . Hướng dẫn: u  sin x , dv  dx ĐS: 3  ln 32
0 cos x
3
cos3 x 2

Dạng 5: Tích phân chứa   tan x;cos x dx;   cot x;sin x dx
Cách giải:
 Đổi về sin và cos
 Đặt t bằng một hàm ở mẫu

3
t anx
Ví dụ 1: Tính tích phân  1  cos x dx
0

28
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

 
3
t anx 3
sinx 3
Hướng dẫn: 0 1  cos x dx  0 cos x 1  cos x  dx . Đặt t  cos x ĐS: ln
2


4
t anx
Ví dụ 2: Tính tích phân  1  4 cos
0
4
x
dx

 
4
t anx 4
s inx.cos3 x 1 8
0 1  4 cos4 x 0 cos4 x 1  4 cos4 x dx . Đặt t  1  4 cos x ĐS: ln
4
Hướng dẫn: dx 
  4 5


3
sinx
Ví dụ 3: Tính tích phân 
 cos3 x
dx
4

 
3
sinx 3
sinx 1
Hướng dẫn:  cos3x dx   cosx 4 cos2 x  3 dx
 
ĐS:  ln 2
6
4 4

Dạng 6: Đổi biến bất kì



2
2
Ví dụ 1: Tính I   esin x sin 2 xdx
0

Giải:
Đặt t = sin2x ;  dt  s in2 xdx
Đổi cận:


x 0
2

t 0 1


1
2
2 1
Khi đó: I   esin x sin 2 xdx   et dt  et  e  1.
0 0 0

2
sin 2 x
Ví dụ 2: Tính I   dx
0 1  cos 2
x
29
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

Giải:
Đặt t = 1 + cos2x ;  dt   s in2 xdx  s in2 xdx   dt
Đổi cận:


X 0
2

T 2 1


1 2
2
sin 2 x dt dt 2
Khi đó: I   dx       ln t
t 1 t
 
 ln 2.
0 1  cos x
2
2 1

2
 sin x  cosx 
Ví dụ 3: Tính I    dx
  sin x  cosx 
4

Giải:

  
2
 sin x  cosx   d  sin x  cosx 
2
I   dx    
  ln sin x  cosx 2  ln 2
  sin x  cosx   sin x  cosx 
4 4
4

4
sin 4 x
Ví dụ 4: Tính I   dx
0 1  cos x
2

 
4
sin 4 x 4
2sin 2 xcos2 x
Giải: Ta có: 0 1  cos2 x dx  0 1  cos2 x dx
 Đặt t  1  cos2 x  dt  2sin xcosxdx   sin 2 xdx

 cos2 x  t  1  cos2 x  2cos2 x  1  2  t  1  1  2t  3

Đổi cận:


x 0
4

30
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

3
t 2
2

Khi đó:
3 3
2 2  2t  3 dt 2
 6
2
 6 2
I 
t

   4  dt    4  dt  4t  6 ln t 3 
t t

2 3
2
2
2
 3  3 4
 4  2    6  ln 2  ln   2  6 ln
 2  2 3

Cách 2: Sử dụng công thức hạ bậc, mẫu xuất hiện 3  cos2 x , đặt t  3  cos2 x

4
co s2 x
Ví dụ 5: Tính I   dx
 sin x  cosx  2 
3
0

Giải:
 
4
co s2 x 4
 cosx  sin x  cosx  sin x  dx
Ta có:  dx  
 sin x  cosx  2   sin x  cosx  2 
3 3
0 0

 Đặt t  cosx  sin x  2  dt   cosx  sin x  dx

Đổi cận:


x 0
4

t 2 2 2

Khi đó:
2 2
 t  2  dt  2 2
1 2  1 1  2 2 1 1 1 1
I 
0 t 3 
0
 2  3  dt     2 
t t   t t 0
    
2 2 64 2 3 9
1 2  2 2 2 1 2 2 1 4 2 49 4 2 5
       
64 2 9 9 2 32 2 
9 2   2 1  18  2 1  18  
2 1

31
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


4
co s2 x
Ví dụ 6: Tính I   dx
0
sin x  cosx  2

Giải:
 
4
co s2 x 
4 cosx  sin x
 cosx  sin x  dx
Ta có: 
0
sin x  cosx  2
dx  
0
sin x  cosx  2

 Đặt t  cosx  sin x  2  dt   cosx  sin x  dx

Đổi cận:


x 0
4

t 2 2 2

Khi đó:

 t  2  dt 
 
2 2 2 2
 2 2 2
I  t   t
 
 1   dt  t  2 ln t
0
 2  2  2 ln 2  2  3  2 ln 3 
0 0


 2  1  2  ln 3  ln 2  2   2  1  2 ln
 
3
2 2


2

 
3
Ví dụ 7: Tính I   sin 2 x 1  sin 2 x dx
0

Giải:

 Đặt t  1  sin 2 x  dt  2sin xcosxdx  sin 2 xdx


Đổi cận:


x 0
2

t 1 2

32
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


2
2
t4 2 1 15
 
3
Khi đó: I   sin 2 x 1  sin x dx   t 3dt 
2
 4 
0 1
41 4 4


4
dx
Ví dụ 8: Tính I  
0
1  tan x

Giải:

1 dt dt
 Đặt t  tan x  dt  2
cos x

dx  1  tan 2 x dx  dx   2

1  tan x 1  t 2
Đổi cận:


x 0
4

t 0 1

1 1  1 1 1
dt 1 t 1 dt  1  dt  1  tdt  1  dt
I    
Khi đó: 0 1  t  1  t 
2
0  2 1  t 

2 1  t2   

2 0 1  t 2 0 t2  1 2 0 t2  1

     
J1 J2 J3

1
1 dt 1 1 ln 2
2 0 t  1 2
 Tính: J1   ln t  1 
0 2

1
1 tdt
 Tính: J2   2
1 d t 1 1
1
  2
2
1 ln 2
 ln t 2  1 
 
2 0 t 1 4 0 t 1 4 0 4


1
1 dt 14 
 Tính: J3   2   du  (với t = tanu)
2 0 t 1 2 0 8

ln 2 ln 2   ln 2
Vậy I     
2 4 8 8 4

4
1
Ví dụ 9: Tính I   dx
 sin x  cosx 
2

12

33
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

Giải:

  
4
1 1 4
1 1  4 3
I  dx   2    dx   2 cot  x  4    2
 sin x  cosx  2
2
 sin  x  
4 

12 12
 12

BÀI TẬP ÁP DỤNG: Tính tích phân sau:

 

3
cos x 3 6 3
1)  dx HD : Ñaët t  sin x , ÑS :ln
sin x  5sin x  6 5 4  3 
2

6

3
cos x
BTTT :  dx
 sin x  7sin x  12
2

6

4
1  2sin 2 x 1
2)  dx ( Khoái B  2003) ÑS : ln 2
0
1  sin 2 x 2

2
sin 2 x 4
3)  dx (TN  2006) ÑS : ln
0 4  cos x
2
3

 

sin  x  
4
 4
4 dx . ( Khoái B  2008)
0
sin 2 x  2 1  sin x  cos x 
43 2
HD : Ñaët t  sin x  cos x. ÑS :
4

tan 4 x 10 3 1
 
6
5)  dx. ( Khoái A  2008) HD : Ñaët t  tan x. ÑS :  ln 2  3
0
cos2 x 27 2

2
sin 2 x 2
6)  dx (Khoái A-2006). HD : Ñaët t  1  3sin 2 x. ÑS :
0 cos2 x  4sin 2 x 3


2
sin 2 x  sin x 34
7)  dx (Khoái A-2005). HD : Ñaët t  1  3cos x . ÑS :
0 1  3cos x 27

34
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


2
sin 2 x.cos x
8)  dx (Khoái B-2005). HD : Ñaët t  1  cos x. ÑS : 2 ln 2  1
0
1  cos x


2

 
9)  cos3 x  1 cos2 xdx (Khoái A-2009). ÑS :
4
0
 
2 2

 
HD :  cos3 x  1 cos2 xd   cos5 x  cos2 x dx  
0 0


2


10)  esin x  cos x cos xdx.  (Khoái D-2004). ÑS : e  1 
4
0


3
sin 2 xdx
11)  . HD : Ñaët t  1  cos2 x . ÑS : 5  3
 cos x 1  cos x
2 2

  
tan( x  )
6
4 dx.
6
tan 2 x  1 1 3
11)  HD I    dx. t  tan x. DS :
0
c os2x 0 (t anx+1)
2
2

 /4
sin x
12. 
 /4
 1  x2  x
dx

 /4  /4  /4
sin x
Hướng dẫn: I  
 / 4 1  x2  x
dx  
 / 4
1  x 2 sin xdx  
 / 4
x sin xdx  I1  I 2

Áp dụng hàm lẻ, đặt x=-t thì I1  0 , tích phân từng phần I 2 được kết quả.


2


13)  cos2 x sin 4 x  cos4 x dx . 
0

 
 1 2
1 2 1 
Hướng dẫn: I   cos2 x  1  sin 2 2 x  dx    1  sin 2 2 x  d  sin 2 x   0
0  2  2 0 2 

4
sin 4 x 3
14)  dx. DS : 2  6 ln .
0 2  sin x
2
4

35
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


4
4sin 2 x.cos2 x
Hướng dẫn: I = 
0
3  cos2 x
dx . Đặt: t = 3 + cos2x  dt = -2sin2xdx.


2
3s inx  cos x
15)  dx .
0 s inx  cos x  2

s inx  cos x  2   2  cos x  s inx  



2 2
Hướng dẫn: I   dx
0 s inx  cos x  2 
  
2
  dx  2 
2
 cos x  sin x  dx  2 
2
dx
 ... 

 2 tan

0 0 sin x  cos x  2  0 sin x  cos x  2 2 8

 
3
sin 2 x
3
16)I   sin x.tan xdx. HD : I   dx
0 0
cos x

2
17)  sin3 x cos2 xdx. HD : Ñaët t  sin x
0

2
BTTT :  cos3 x sin 2 xdx.
0

BÀI TẬP BỔ SUNG



3
x  sin x
Bài 1: Tính I   dx
0 cos2 x

Giải:
1 1 1
x  sin x xdx sin x
Ta có: I   2
dx   2
 2
dx
cos x cos x cos x
0


0
  0
 
I1 I2


3
xdx
 Tính I1   2
0 cos x

36
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

u  x
 du  dx
Đặt  1 
dv  dx v  tan x
 cos2 x
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần ta được:
   
 
3
xdx  3 sin x  3 3 d  cosx   3
3 3
I1   2
 x tan x 3   tan xdx 
3

cosx
dx 
3

cosx

3
 ln cosx 3  
0 cos x
0 0 0 0
0
 3 1
  ln
3 2
 

 Tính I 2  
sin x
dx  

3  d cosx

3
1
 3  2 1  1
2
0 cos x cos2 x cosx
0
0

 3
Vậy I   ln 2  1
3

2
sin xcosx
Bài 2: Tính I   dx
0 a 2 cos2 x  b 2 sin 2 x

Giải:
Ta có:
  
2
sin xcosx 2
sin xcosx 2
sin xcosx
I dx   dx   dx
0 a cos x  b sin x
2 2 2 2
0
2

a 1  sin x  b sin x
2
 2 2
0 b 2 2

 a sin x  a
2 2

2tdt  2 b2  a2 sin xcosxdx



 
 Đặt t    
b2  a 2 sin 2 x  a 2  t 2  b 2  a 2 sin 2 x  a 2    tdt
sin xcosxdx  2
 b  a2
Đổi cận:


x 0
2

t |a| |b|

37
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

b
tdt 1 b ba 1
Khi đó: I    .t  
a 
t b2  a2  2
b a 2 2
a b a
2
ab

1
Bài 3: Tính I   sin xdx
0

 Đặt t  x  dx  2td

Đổi cận:

x 0 1

t 0 1

Khi đó:
1
I  2  t sin tdt
0

u  t du  dt
Đặt  
dv  sin tdt v  cosx
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần ta được:
1
1 1 1
I  2  tcost   2  costdt  2  tcost   2  sin t   2  sin1  cos1
0 0 0 0

38
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

VẤN ĐỀ 4: TÍCH PHÂN CÓ CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI


b
Phương pháp: Giả sử ta cần tính tích phân sau: 
a
f ( x ) dx

 Bước 1: Tính nghiệm của phương trình f ( x )  0

 Bước 2: Xét dấu f ( x ) trên đoạn  a, b 

 Bước 3: Dựa vào bảng xét dấu để bỏ dấu giá trị tuyệt đối và tính tích phân.
Chú ý: Nếu phương trình f ( x )  0 có dạng không mẫu mực thì ta dùng đạo hàm để xét dấu
f (x) .
2
Ví dụ 1: Tính tích phân sau:  x x  1dx. ĐS: 1
0

2
3x  1
Ví dụ 2: Tính tích phân sau: I    x  2 dx ĐS: 1  8ln 2  4 ln 3
0
x 1

2
x2  2x  3
Hướng dẫn: I   dx
0
x 1


2
Ví dụ 3: Tính tích phân sau: I   sin x  x dx
0

Hướng dẫn:


Xeùt haøm soá f ( x )  s inx  x, 0  x 
2
   
f '( x )  cos x  1  0, x   0;   f ( x )  f (0)  0  s inx  x  0, x   0; 
 2  2

2
2
I    x  s inx dx  1
0
8

39
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

BÀI TẬP ÁP DỤNG:


1
Bài 1. Tính tích phân sau:  e x  1dx.
1

1 0 1
1
Hướng dẫn: e  1dx  e  1dx   e x  1dx. ÑS : e  2
x x

1 1 0
2

Bài 2. Tính các tích phân sau:


5 1
x 4


a)  x  2  x  2 dx ; b)  x 4
 x 2  12
dx ; c) x 2  6 x  9
3 1 1
1 3 3
d )  4  x dx ; e) 2  4 dx x
; f ) x 3  2 x 2  xdx
1 0 0

Ñaùp soá :

a)8; b)
1 8
ln ;
14 45
5
c) ;
3

d )2 5  3 ;  e)4 
1
ln 2
; f)
24 3  8
15
Bài 3. Tính các tích phân sau:

2   2
a)  s inx dx ; b) 2  2 cos2 xdx c)  1  sin 2 xdx; d )  1  s inx dx
 0 0 0

2

Ñaùp soá : a)2; b)4; c)2 2; d )4 2

Bài 4. Tính các tích phân sau:


1 
1
a)  2  2 dx x x
ÑS : ; b) 1  sin 2 xdx ÑS : 2 2
1
ln 2 0

2
Bài 5. Tính tích phân: I   x 2  x dx ( Khối D – 2004 )
0

2 e
Bài 6. Tính tích phân: a)  log2 x dx b) ln x dx
1 1
2 e


4
Bài 7. Tính tích phân I   tan x  2sin x  3 x dx
0

Hướng dẫn:

40
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


Xeùt haøm f ( x )  tan x  2sin x  3 x , vôùi 0  x 
4
 cos x  1  2 cos x  1  0,   0;  
2

f '( x )  
cos2 x  4 
 
 f ( x ) taêng treân  0;   f ( x )  f (0)  0
 4
1 3 2
I  ln 2  2  2 
2 32
BÀI TẬP BỔ SUNG:

41
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

VẤN ĐỀ 5: TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ



P( x )
A.Daïng1: I   dx , a  0
 ax  b
k k
Ta caàn phaûi chuù yù coâng thöùc  ax  bdx  a ln ax  b  C
Bài tập áp dụng: Tính các tích phân sau
3 4 4
x 1 x2  5 x3
a ) I1   dx; b)I 2   dx; c)I 3   dx
2
x 1 2
x 1 2
2 x  3

P( x )
B.Daïng2: I   2
dx , a  0
ax  bx  c

Tröôøng hôïp 1: f ( x )  ax 2  bx  c coù hai nghieäm phaân bieät

BÀI TẬP ÁP DỤNG: Tính các tích phân sau


Bài 1. Tính tích phân sau:
1 4 4
3 1 x
a ) I1   dx; b)I 2   dx; c)I 3   dx
0 x 4
2
3 x  7x  8
2
3 x  3x  2
2

5
x3
Bài 2. Tính các tích phân sau:  2 dx
3 x  3x  2

Phương pháp:
- Khi bậc đa thức P ( x )  2 ta sử dụng phương pháo hệ số bất địn h

- Khi bậc đa thức P ( x )  2 ta sử dụng phép chia đa thức để đưa tử số về đa thức có bậc <2

Tröôøng hôïp 2: f ( x )  ax 2  bx  c   x    coù nghieäm keùp


2

u '( x ) 1
Ta cần lưu ý công thức sau:  u ( x )dx   u( x )  C
2

BÀI TẬP ÁP DỤNG:


Bài 1. Tính các tích phân sau:
1 2
1 4x
a)  dx; b) dx
0 x  4x  4
2
1 4x  4x  1
2

42
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

Hướng dẫn câu b) t  2 x  1


Bài 2. Tính các tích phân sau:
1 1
x2  3 x3
a)  2 dx; b) dx
0 x  4x  4 0 x2  2x  1

Phương pháp: Để tránh phức tạp khi biến đổi ta thường đặt t   x  

Trong hai câu trên, ta thấy bậc tử cao hơn bậc mẫu nên ta có thể chia đa thức, sau đó đưa về
trương hợp trên.

Tröôøng hôïp 3: f ( x )  ax 2  bx  c voâ nghieäm

1
Ta cần lưu ý cách tính nguyên hàm x 2
 a2
dx bằng cách đặt x  a tan t

BÀI TẬP ÁP DỤNG: Tính các nguyên hàm sau


2 1
dx  dx  3
1)  2 ; ÑS : ; 2)  ; ÑS :
0 x  2x  2
2 0 x  x 1
2
6
1 3 
1 1
dx dx 8 3 4
3)  4 ; ÑS :   ; 4)  ; ÑS : 
2  4 6 
0 x  4x  3 x  27 9
2 3
0
2
 x 1

P( x )
C.Daïng:  dx , a  0
ax  bx 2  cx  d
3

1. Ña thöùc daïng : f ( x )  ax 3  bx 2  cx  d coù moät nghieäm boäi ba

1 1 1
Ta caàn chuù yù coâng thöùc sau: x n
dx  
 n  1 x n 1
 C , chuù yù: n  x  m , x  0
x

1
dx
Ví duï: Tính caùc tích phaân sau x
0
3
 6 x  12 x  8
2

Baøi taäp aùp duïng

Baøi 1. Tính caùc tích phaân sau:


4 5
x x3
a) dx; Höôùng daãn: Ñaët t  x  1 b)  dx
 x  1  x  1
3 3
2 3

43
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

Baøi 2. Tính caùc tích phaân sau:


4 1
x2  4 x4
a) dx; b) dx
 x  1  x  1
3 3
2 0

2. Ña thöùc daïng : f ( x )  ax 3  bx 2  cx  d coù hai nghieäm


3
1
Baøi toaùn môû ñaàu: Tính tích phaân  dx
 x  1 x  1
2
2

Höôùng daãn: Ñaët


x  1  t  dx  dt
x  2  t  3; x  3  t  4
3 4 4
dx dt dt
Luùc ñoù:  
3 t t  2
 3
 x  1 x  1 3 t  2t
2 2
2

Duøng phöông phaùp heä soá baát ñònh

1 At  B C
   1   A  C  t 2   2 A  B  t  2 B
t  2t
3 2
t 2
t2

Baøi taäp aùp duïng:

Baøi 1. Tính caùc tích phaân sau:


4 3
2x  1 x2
a)  dx; b) dx
3 x  x  2
2
2  x  1  x  2 
2

x2 Ax  B C
Höôùng daãn: b)  
 x  1  x  2   x  1 x2
2 2

7
x3  1
Baøi 2. Tính tích phaân sau 3 x 3  2 x 2  x dx
3. Ña thöùc daïng : f ( x )  ax 3  bx 2  cx  d coù ba nghieäm phaân bieät
3
1
Baøi toaùn môû ñaàu: Tính tích phaân  x
2
2
1 x 
dx

44
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

1 A B C
Höôùng daãn:   
x 2
1 x x x 1 x 1

Baøi taäp aùp duïng:

Baøi 1. Tính caùc tích phaân sau:


6 5 5
x 1 x2 x3
a) dx; b) dx; c) dx
3 
x x2  4  3  x  2  x 2

1 3  x  2  x 2

1

5
x3
Baøi 2. Tính tích phaân   2 x  1  4 x
3
2
 4x  5 
dx

Höôùng daãn: Ñaët t  2 x  1

3. Ña thöùc daïng : f ( x )  ax 3  bx 2  cx  d coù moät nghieäm (khaùc boäi ba):

Cách giải:

 Bước 1: Phân tích ax 3  bx 2  cx  d   x    Ax 2  Bx  C  


P( x ) a1 b1 x  c1
 Bước 2: Đồng nhất thức  
ax 2  bx  c x   Ax 2  Bx  C
3
2 x 2  8 x  10
Ví dụ 1: Tính tích phân 
0 x 3  x 2  3x  3
dx

 
3 3
2 x 2  8 x  10  5 3x  5  3 5
Hướng dẫn: 
0 x 3  x 2  3x  3
dx    x  1  x
0
2
3
 dx  5ln 1  3  ln 2 
2 4 3
2
4x2  9x  8
Ví dụ 2: Tính tích phân 1 x 3  4 x 2  6 x  4 dx
2 2
4x2  9x  8  3 x 1  4 1
Hướng dẫn:  3 dx     2 dx  3ln  ln 2
1 x  4x  6x  4
2
1
x  2 x  2x  2  3 2

0
1
Ví dụ 3: Tính tích phaân I  x
1
3
1
dx

Höôùng daãn:

45
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

0 0 1
1 1  A B 
Cách 1: I   3 dx   dx     2  dx
1 x  1 1  x  1 x  x  1
2
1 
x 1 x  x 1
Cách 2: Ñaët x  1  t .

Luùc ñoù:

1  t 2  3t  3 
0 1 1 1
1 dt t 2  3t
I 1 x 3  1 2 t t 2  3t  3 3  2 t t 2  3t  3 2 t t 2  3t  3 
dx 


 
dt 
 
dt

 
 
 
1 1  1  1 1
1 1 1 1
t3 1 t3 3 dt  ....
   dt   2 dt     dt   2 dt  
3  2 t 2 t  3t  3   3  2 t 2 2 t  3t  3 2 2  3  3  2

 t  2   4 
  

Baøi taäp aùp duïng: Tính tích phân sau


1
3 3
x
0
3
1
dx ÑS :ln 2 
3
1
x3  2x  5 3
0 x 3  x 2  x  1 dx; ÑS :ln 2 
4

 ax  b 
m

D. Daïng  dx , vaø moät soá kó thuaät nguyeân haøm


 cx  d 
n

Caùch giaûi: Ñaët t  cx  d

 2 x  1 dx
3
1
75
Ví duï 1: Tính tích phaân  ÑS: 54 ln 2 
 x  1 2
2
0

 3  6 x  dx
3
3
805 8
Ví duï 2: Tính tích phaân  ÑS:  ln 2
 3x  1 8 3
4
0

1. Kó thuaät bieán ñoåi töû soá chöùa nghieäm cuûa maãu soá
5 5
dx x2  x2  1
Ví duï 1: I   . Höôùng daãn:  dx
2  x  1 x 2  x  1 x
2 2

46
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

3 5
dx x3  x3  1
Ví duï 2: I   . Höôùng daãn: 2  x  1 x 3 dx
2  x  1 x
3

2 2 2
dx 1 dx 1 x4  1 x4
Ví duï 3: I   5 Höôùng daãn: I  
5 1 x x 4  1 5 1 x x 4  1
.  dx
1 5x  5x    
3
Ví duï 4: I   7
dx
. Höôùng daãn: I   3 4
1 x  x  10
 
3 4
3 4
dx
dx
 
1 x  10 x
3
1 x 
x  10 10 1 x 3 x 4  10   
1
2. Kó thuaät ñaët aån phuï vôùi tích phaân coù daïng  dx
 
m
x x   n

Caùch giaûi:

 Böôùc 1: Nhaân töû soá vaø maãu soá cho x n1

 Böôùc 2: Ñaët t  ax n  b
2 2 2
dx dx xdx
Ví duï 1: Tính tích phaân  xx
1
2
1 
. Höôùng daãn:  xx
1
2
 1
 x x

1
2 2
1 
. Ñaët t  x 2  1

2 2 2 2
dx dx dx x 2 dx
Ví duï 2: Tính tích phaân  4 . Höôùng daãn: 1 4 x 4  x  1 x 4 x 3  1  1 x 3 4 x 3  1
1 4x  x    
3. Kó thuaät bieán ñoåi töû soá coù chöùa ñaïo haøm maãu soá
3
x
Ví duï 1: Tính tích phaân sau: x
2
4
1
dx . Höôùng daãn: Ñaët t  x 2

2
x2  1
Ví duï 2: Tính tích phaân sau: K  1 x4  1
dx.

1
2 1 2
x 2 dx  1  1
Höôùng daãn: K   1  2
dx  
x
1
 2 
2
1 x2  2 1
x x x 
 

47
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

 Ax 2
C 
4. Kó thuaät tính tích phaân coù daïng   Ax 2
 2
 B1 x  C Ax  B2 x  C 
Caùch giaûi:

 Böôùc 1: Chia caû töû caû maãu cho x 2

 C
t  Ax  x
 Böôùc 2: Ñaët  ñöa veà tích phaân höõu tæ
t  Ax  C
 x

Ví duï 1: Tính tích phaân: 


2
 x  1 2

dx ÑS:
1 12
ln
 x  x  1 x  2 x  1
1
2 2
3 7

2 6
2
x 2
dx
1 1 35
Ví duï 2: Tính tích phaân: 1 x 1 4
ÑS: ln
2 36

48
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

Ví duï 3:

1
1
x 1 2
x 2 dx  1  1
K 4 dx. Höôùng daãn: K    dx  
x 1 1 2
x
 1
 2 
2
x2  2
x x x 
 

x3 1 x2
Ví duï 4: K   6 dx. Höôùng daãn: K   2 3 d(x2 )
x 1 2 (x )  1

BÀI TẬP BỔ SUNG:

49
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

VẤN ĐỀ 6: TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM ĐẶC BIỆT


PHƯƠNG PHÁP:
Dựa vào việc đán h giá cận của tích phân và tính chất của hàm số dưới dấu tích phân ta có thể lựa
chọn phép đặt ẩn phụ . Ta thường gặp một số tính chất sau:
a
Tính chất 1: Nếu hàm số f ( x ) liên tục và hàm lẻ trên  a; a  thì  f ( x )dx  0
a

Vậy, với tính chất trên ta thường lựa chọn cách đặt x  t
1
2
 1 x 
Ví dụ: Tính tích phân I   cos x ln  1  x  dx
1

2

a
Tính chất 2: Nếu hàm số f ( x ) liên tục và hàm chẵn trên  a; a  thì  f ( x )dx  0
a

Tương tự ta thường lựa chọn cách đặt x  t


1
x 4  sin x
Ví dụ: Tính tích phân I   x 2  1 dx
1

 
2 2
Tính chất 3: Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên  0;1 thì :  f (sin x )dx   f (cos x )dx
0 0


Với dạng này ta thường lựa chọn cách đặt x   t . Với cách đặt này ta dễ dàng chứng minh
2

2 n
sin x 
được 
0
n
sin x  cos x
n
dx 
4
, n


2
sin x
Ví dụ1: Tính I   dx
0 sin x  cosx

Giải:


Đặt x   t  dx   dt
2
Đổi cận:

50
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


x 0
2


t 0
2

Khi đó:

 
sin   t   

2 
0 2
co s t 2
co s x
I   dt   dt   dx
     0 co s t  s int 0 co s x  s in x
2 sin   t   cos   t 
2  2 
 

2
sin x  cosx 2
 
Vậy I  I  2 I   dx   dx  x 2   I 
sin x  cosx 2 4
0 0
0


2
sin3 x
Ví dụ 2: Tính I   dx
0 sin x  cos x
3 3

Giải:


Đặt x   t  dx   dt
2
Đổi cận:


x 0
2


t 0
2

Khi đó:

 
0 sin3   t   

 2 
2
co s 3
t 2
co s3 x
I   dt   dt   dx
      co s 3
t  sin 3
t co s 3
x  sin 3
x

sin   t   co s   t 
3 3 0 0
2
 2   2 

51
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

 

sin x  cos x
2 3 2 3
 
Vậy I  I  2 I   3 dx   dx  x 2   I 
0 sin x  cos x
3
2 4
0
0

2
sin 6 x
Ví dụ 3: Tính I   dx
0 sin x  cos x
6 6

Giải:


Đặt x   t  dx   dt
2
Đổi cận:


x 0
2


t 0
2

Khi đó:

 
0 sin 6   t   

 2 
2
co s t
6 2
co s6 x
I   dt   dt   dx
      co s 6
t  sin 6
t co s 6
x  sin 6
x

sin   t   co s   t 
6 6 0 0
2
 2   2 
 

sin x  cos x
2 6 2 6
 
Vậy I  I  2 I   6 dx   dx  x 2   I 
0 sin x  cos x
6
2 4
0
0

Tính chất 4: Nếu a  0, hàm số f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên  thì với mọi số thực  , ta
a a
f (x)
có :  x dx   f ( x )dx .
a a  1 0

Với dạng này ta thường lựa chọn cách đặt x  t


1
x4
Ví dụ 1: Tính tích phân của hàm số sau:  x dx
1 1  2

52
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


4
tan6 x
Ví dụ 2: Tính tích phân: I   ex  1
dx

4

Giải:
Đặt x  t  dx   dt
Đổi cận:

 
x 
4 4

t  

4 4

    
 
4
tan6 x 4
tan 6t e tan 6t
4 t 4
et tan 6t 4
e x tan 6 x
Khi đó: I   ex  1
dx    t
 e 1
dt    t dt 
 e 1
 et  1
dt   ex  1
dx
  
4 4 4 4 4

Ta có:
  
6 x 6
4
tan x 4
e tan x 4

   tan xdx 
6
I I  dx  dx 
ex  1 ex  1
  
4 4 4

4

 tan x  tan x  1  tan x  tan x  1  tan x  1  1 dx


4 2 2 2 2


4

 tan 5 x tan3 x   26 
   tanx  x  | 4  
 5 3  4 15 2

 a

Tính chất 5: Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên  0;1 thì :  xf (sin x )dx   f (sin x )dx .
0
20

Với dạng này ta thường lựa chọn cách đặt x    t



x sin x
Ví dụ: Tính tích phân sau:  1  cos
0
2
x
dx

53
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

b b

Tính chất 6: Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên  a; b  thì :  f ( x )dx   f (a  b  x )dx .
a
2a

Với dạng này ta thường lựa chọn cách đặt t  a  b  x



2
1  s inx
Ví dụ : Tính I   ln dx
0
1+cosx

Giải:


Đặt x   t  dx   dt
2
Đổi cận:


x 0
2


t 0
2

Khi đó:

 
0 1  s in   t   

 2 
2
1  co s t 2
1  co s x
I    ln dt   ln dt   ln dx
  1+sint 1+sinx

1+cos   t  0 0

2 
2

Vậy
  
2
 1  cosx 1  s inx   1  cosx 1  s inx 
2 2
I  I  2 I    ln
0
1  s inx
 ln 
1  co s x 
dx  0  1  s inx 1  co s x  0  ln1 dx
ln . dx 

2
  0dx  0  I  0
0


2
4sin x
Ví dụ 2: Tính I   dx
 sin x  cosx 
3
0

Giải:

54
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


Đặt x   t  dx   dt
2
Đổi cận:


x 0
2


t 0
2

Khi đó:

 
0 4sin   t   

2  4co s t 4co s x
2 2
I   3
dt   3
dt   3
dx
      0 co s t  sin t  0 co s x  sin x 
2 sin   t   co s   t  
 2   2 
  
2
4sin x 2
4co s x 2
4
 I  I  2I   dx   dx   dx
 sin x  cosx   sin x  cosx   sin x  cosx 
3 3 2
0 0 0



2
4  
 dx  2 tan  x   2  2  2  4  I  2
   4
0
2cos2  x   0
 4

Tính chất 7: Nếu f ( x ) liên tục trên  0;2  , a  0 thì

a a


0
f ( x )dx    f ( x )  f (2a  x )dx
0

Với tính chất trên ta thường đặt t  2a  x


3
Ví dụ: Tính tích phân  sin x sin 2 x sin3xdx
0

Tính chất 8: Nếu f ( x ) là hàm tuần hoàn chu kỳ T, xác định và liên tục trên , thì
a T a T


a
f ( x )dx  
a
f ( x )dx

Với tính chất trên ta thường đặt t  x  T


55
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

2013
Ví dụ: Tính tích phân 0
1  cos2 xdx

BÀI TẬP ÁP DỤNG:


1
1) x 2004 sin xdx. Ñaët x  t. ÑS : 0
-1

2
cos4 x  
2)  dx. HD : Ñaët x   t. ÑS :
0 cos x  sin x
4 4
2 4
 
sin 4 x x sin x
3)  dx HD : Ñaët x    t. 4)  dx HD : Ñaët x    t.
0
1  sin x 0 4  4 cos x
2

 2
x sin x
5)  dx HD : Ñaët x    t. 6)  x cos3 xdx HD : Ñaët x  2  t
0 4  cos x
2
0
 
2
 1  sin x   4

7)  ln   dx HD : Ñaët x   t. 8) ln 1  tan x  dx HD : Ñaët x   t.
0  1  cos x  2 0
4

56
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

BÀI TẬP BỔ SUNG

57
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

VẤN ĐỀ 7: TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN


b b

 udv  uv   vdu
b
a
a a

sin( x   )

Dạng 1: Pn ( x ). cos( x   ). Trong ñoù Pn ( x ) laø ña thöùc baäc n
e x  

sin( x   )

Ñaët u  Pn ( x ) vaø dv   cos( x   )
e x  

Chú ý: Chỉ số (n) cho ta số lần tích tích phân dạng này

Dạng 2: Pn ( x ).  ln( x   ). Ñaët u  ln( x   ) vaø dv  Pn ( x )

b b

 e cos(mx  n)dx hoaëc  e sin(mx  n)dx


 xb  xb
Dạng 3:
a a

Với dạng này ta có thể chọn:

u  e x  b , dv  cos(mx  n)  hoaëc dv  sin(mx  n) 



u  cos(mx  n)  hoaëc u  sin(mx  n)  , dv  e x  b

Ghi nhớ : Nhất lô nhì đa tam lượng tứ mũ


BÀI TẬP ÁP DỤNG TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN CƠ BẢN
1
Bài 1: Tính I   xe2 x dx
0

du  dx
u  x 
Đặt  2x
 1 2x
dv  e dx v  e
 2
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần:

58
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

1 1 1
1 2x 1 1 2x 1 2 1 2x 1 1 1 1 1
I   xe dx  xe
2x

2 0 20 2 40 2 4 0 2 4

  e dx  e   e d  2 x   e2  e2 x  e2  e2  1 
0

e2  1

4
1
Bài 2: Tính I   x 2e x dx
0

u  x 2 du  2 xdx


ặt
Đ    x
dv  e dx v  e
x

Áp dụng công thức tính tích phân từng phần:


1 1 1
1
I   x 2e x dx  x 2e x  2  xe x dx  e  2  xe x dx
0 0 0 0

1
Tiếp tục tính: J   xe x dx
0

u  x du  dx
Đặt  x
  x
dv  e dx  v  e

Áp dụng công thức tính tích phân từng phần:


1 1
1
J   xe dx  xe
x x
  xe x dx  1
0 0 0

Vậy I  e  2
1
Bài 3: Tính I    3 x  1 e 3 x dx
0

du  3dx
u  3 x  1 
Đặt  3 x
 1 3 x
dv  e dx v   e
 3
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần:

59
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

1 1
1 3 x 1
I    3 x  1 e 3 x
dx    3 x  1 e   e 3 x dx
0
3 0 0
1
1 3 x 1 1 3 x 1 3 x 1 1 3 x 1 2 5

3
 3 x  1 e
0 3 0
 e d e 3 x
  

3
 3 x  1 e 
0 3
e  
0 3 e3

e
Bài 4: Tính I    4 x  1 ln xdx
1

u  ln x  dx
du 
Đặt   x
 dv   4 x  1 dx v  2 x 2  x

Áp dụng công thức tính tích phân từng phần:
e
e e e
 1 1
  1

I    4 x  1 ln xdx  2 x 2  x ln x    2 x  1 dx  2e2  e  x 2  x  e2  2
1


2
Bài 5: Tính I   e x cos xdx
0

u  cosx du   sin xdx


Đặt  x
  x
dv  e dx v  e

Áp dụng công thức tính tích phân từng phần


 
2  2
I   e x cos xdx  e x cosx 2   e x sin xdx
0
0 0

I1


2
Tính I1   e x sin xdx
0

u  sin x du  cosxdx


Đặt  x
 x
dv  e dx v  e
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần

60
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

 
2  2 
I1   e sin xdx  e sin x 2   e co s xdx e sin x 2  I
x x x x

0
0 0 0

    2
2
1 e 1
Suy ra: I   e x cos xdx   e x cosx 2  e x sin x 2  
2   2
0
 0 0 

BÀI TẬP CHUYỂN VỀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN CƠ BẢN



2
Bài 1: Tính I   x sin 2 xdx
0


 2
 

2
1  cos2 x 1 2 2

Ta có: I   x sin xdx   x
2
dx    xdx   xcos2 xdx 
0 0
2 2 0 0 
 


2
x2 2
 0 xdx  2 2  8
0

2
 Tính  xcos2 xdx
0

du  dx
u  x 
Đặt   1
dv  cos2 xdx v  sin 2 x
 2
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần:
 
 
2
1 12 cos2 x 1
 xcos2 xdx  2
x sin 2 x 2   sin 2 xdx  0 
20 4
2 
2
0
0 0


2
2 4
Vậy I   x sin xdx  2

0
16

61
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


2
Bài 2: Tính I   esin x sin 2 xdx
0

Giải:
 
2 2
Ta có: I   esin x sin 2 xdx  2  esin x sin xcosxdx
0 0

Đặt t  sin x  dt  cosxdx


Đổi cận:


x 0
2

t 0 1

Khi đó:

2 1
I  2  esin x sin xcosxdx  2  tet dt
0 0

u  t du  dt
Đặt  t
  t
dv  e dt v  e

Áp dụng công thức tính tích phân từng phần:


1 1
1 1 1
 te dt  te   et dt  tet 1
t t
 et
0 0 0 0 0

Vậy I = 2
1
Bài 3: Tính I   x ln x 2  1 dx  
0

Đặt t  x 2  1  dt  2 xdx
Đổi cận:

x 0 1

62
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

t 1 2

Khi đó:
1 2
1
 
I   x ln x  1 dx   ln tdt
2

21
0

 dx
u  ln t du 
Đặt   t
dv  dt v  t

Áp dụng công thức tính tích phân từng phần:
2
2 2
1 ln tdt  t ln t
1 1
 dt  2 ln 2  1

1
1
 
Vậy I   x ln x 2  1 dx  ln 2 
2
0

MỘT SỐ BÀI TẬP DẠNG KHÁC CỦA TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN

3
x
Bài 1: Tính I   2
dx
0 cos x

u  x
 du  dx
Đặt  dx  
dv  v  tan x
 co s2 x
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần:
   

3
x  34
sin x 3
 3 3 d  cosx 
I dx  x tan x 3  0 tan xdx   0 cosx dx  
2
0 cos x
3 3 cosx
0 0


 3  3
  ln cosx 3   ln 2
3 3
0

2
Bài 2: Tính I   cosx ln  sin x  dx

6

63
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

u  ln  sin x  du  cosx dx


Đặt   sin x
dv  cosdx v  sin x

Áp dụng công thức tính tích phân từng phần:

    
2 2
I   cosx ln  sin x  dx  sin x ln  sin x  2   cosxdx  sin x ln  sin x  2  sin x 2
    
6
6 6
6 6
1 1 
  ln  1
2 2 

3
xdx
Bài 3: Tính I  
 sin 2 x
4

u  x
 du  dx
Đặt  dx  
dv  v   cot x
 sin 2 x
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần

 
 
 
 94 3 1 3
3  cot xdx    . 1  ln sin x 3 
3
xdx 3
I
 
  x cot x  ln
 sin x
2
3 3  36 2 2
4
4 4 4

2
1  sin x x
Bài 4: Tính I   .e dx
0
1  cosx

    
2
1  sin x x e dx
2 x
sin x2
1 e dx
2 2x
sin x
Ta có: I   .e dx    .e x dx    .e x dx
1  c osx 1  c osx 1  c osx 2 0 cos2
x 1  cosx
0 0 0

0

 2 I2
I1

1 2 e x dx
Tính: I1  
20 x
cos2
2

64
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

u  e x
 du  e x dx

Đặt dv  dx   x
 2 x  v  tan
cos  2
 2
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần
  
 
1 e dx
2 x
x x x 2 2
x
 tan  tan .  tan .e x dx
x
I1   e 2  e dx  e 2

20 x 2 2 2
cos2 0 0 0
2
  x x 
2sin co s
sin x 2 2
2 2 .e x dx  tan x .e x dx
2
Tính: I 2   .e x dx   0 2
1  cosx x
0 0 2cos2
2

Vậy I  e 2
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1. Tính các tích phân sau:
e 1
3e4  1
a)  x 3 ln xdx ; ÑS : b) xe x dx ; ÑS :1
1
16 0

Bài 2. Tính các tích phân sau:


  
2 2 2
a)  x cos xdx ; b)  x 2 sin xdx ; c)  x 3 cos xdx ;
0 0 0

Hướng dẫn và đáp số:


Trong bài 2, ở các câu sau đều sử dụng kết quả của câu trước.

   3
a) 1 ; b)2   1 ; c)  3  6
2 2  8

Bài 3. Tính các tích phân sau:

65
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

   
1
a)  ln x  1  x 2 dx ; ÑS :ln 2 1  2 1
0
2
ln(1  x ) 3
b) dx ; ÑS :  ln 3  3ln 2
1 x 2
2

Hướng dẫn:

u  ln  x  1
a) Ñaët  
u  ln x  1  x 2
 ; 
b) Ñaët  1
dv  dx dv  2 dx
 x

Bài 4. Tính các tích phân sau:


1
e2
4 2
1 x 3 1
a)  x ln xdx ; ÑS :
9

2e 3  1  b) x ln
1 x
dx ; ÑS :  ln 3 
8 2
1 0
e
ln x 1 3
c) dx ; ÑS :  2
1 x
3
4 4e

Hướng dẫn:
1 1
u  ln x 2
1 x 2
a) Ñaët  ; b)  x ln dx    x ln 1  x   x ln 1  x  dx
dv  xdx 0
1 x 0

Bài 5. Tính các tích phân sau:



u  ln  tan x  3
 3   ln  tan 8 
3
a)  s inx ln  tan x  dx ; Höôùng daãn:  ÑS :  ln
 dv  sin xdx 2
4

u  ln  cos x 
4
ln(cos x )  2 
b)  dx ; Höôùng daãn:  1 ÑS :ln 1
0 cos2 x dv  dx 2 4
 cos2 x

4
x  2
c)  dx ; ÑS :  ln
0 c os 2
x 4 2

Bài 6. Tính các tích phân sau:

66
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

 
0 2
63 e2 1
a)  x ln 1  x dx ; ÑS :6  ln 3 b) x ln xdx ;2
ÑS : 
8
2 1
4 4
0 1
ln 1  x 1
c) 
1 x
dx ; ÑS :4 ln 2  2 
d ) x ln x 2  1 dx ; ÑS :   2
 ln 2
3 0

Hướng dẫn:

a, c ) Ñaët t  1  x sau ñoù ñöa veà tính tích phaân töøng phaàn
u  ln 2 x
b) Ñaët 
dv  xdx

Bài 7. Tính các tích phân sau:


3
x ln x x ln 3 1 9
a)  dx ; Höôùng daãn: Ñaët u  ln x, dv  dx. ÑS :   ln
x  x  20 2 5
2 2
1
2
1 2
1
Bài

x ln x  1  x 2  dx ; HD: Ñaët u  ln x 
   
1
x
c) 1  x2 , dx. ÑS : 2 ln 2 1 1
0 1 x 2
1  x2
8. Tính các tích phân sau:
 
2
3e  2
 2
1 2
a)  e2 x cos3 xdx ; ÑS :
13
b)  e2 x sin 2 xdx ÑS :
8
e 1 
0 0
  
2
3  e 2 4
x
c)  e x sin 3 xdx ; ÑS : d ) dx
0
10 0 cos 2
x

Bài 9. Tính các tích phân sau:


a) I  
4
 x  sin x dx. Höôùng daãn: taùch thaønh toång hai tích phaân thaønh phaàn
0 cos2 x

u  x
x sin x
4

b) I   . Ñaët  sin x
 cos x
3
dv  dx
6  cos3 x

67
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

BÀI TẬP BỔ SUNG

68
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

VẤN ĐỀ 8: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Dạng toán 1: Tính điện tích hình phẳng giới hạn bởi
(C ) : y  f ( x ), f ( x ) lieân tuïc treân  a; b 
 b
 y  0(truïc hoaønh)

x  a
được tính bởi công thức S  a f ( x ) dx

y  b

Phương pháp:
 Ta cần phải tìm đầy đủ 4 đường như trên
 Vì cần phải bỏ dấu trị tuyệt đối nên ta có hai cách giải sau:
Cách 1: Phương pháp đồ thị:

69
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

Chú ý: Nếu bài toán yêu cầu: Tính điện tích Hình phẳng giới hạn bởi đò thị hàm số x=f(y)( liên
tục trên đoạn [a,b]), trục tung và hai đường thẳng y=a,y=b.
b
Khi đó công thức tính diện tích là: S   f ( y ) dy
a

BÀI TẬP ÁP DỤNG:


Bài 1.

a) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y  4  x 2 trục hoành và 2 đường thẳng
x  1; x  1 .

b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y  4  x 2 , y  0 và 2 đường thẳng
x  1, x  3 .

70
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

22
Đáp số: a) ; b) 4
3
Bài 2. Tính diện tích h ình phẳng giới hạn bởi:

2
a) y=cosx+1, trục hoành và hai đườn thẳn g x  0 và x 
3

b) y  x 3  1 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x  2

3 2 7
Đáp số: a)  ; b)
2 3 2
Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:

a) Đồ thị hàm số y   x 2  3 x  2 và trục hoành

b) Đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  x  2 và trục hoành

1 37
Đáp số: a) ; b)
6 12

Bài 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e x  1 , trục hoành và hai đường
thẳng x  ln 3 , x  ln 8

3
Đáp số: a)2  ln
2
Bài 5. Tính diện tích tam giác cong giới hạn bởi các đường

ln x ln 2 
x  1; x  e ; y  0 ; y  ĐS: 1  
2 2 2 4

x ln 2 ( x 2  1)
Bài 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , trục tung, trục
x2  1
hoành và đường thẳng x  e  1

Bài 7.

a) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x 1  x 2 , trục Ox và x  1 . ĐS:
1
3
2 2 1 
71
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

1  ln x
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  , trục Ox và x  1 ,
x

x  e . ĐS:
2
3
2 2 1 
Bài 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:

2
a) y  xe x , y  0, x  1, x  2. ÑS : e2  2
e

1 2
b) y  x ln 2 x , y  0, x  1, x  e . ÑS :
4
e 1 
Bài 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
a) y  ln( x  1), y  0, x  0, x  1
b) y  ln( x  1) truïc tung vaø hai ñöôøng thaúng y  -1 vaø y  1

Đáp số: a)2 ln 2  1

72
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

Dạng toán 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), y=g(x) ( liên tục trên
đoạn [a;b]), 2 đường thẳng x=a, x=b.

73
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

Chú ý: Nếu bài toán yêu cầu: Tính điện tích Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x=f(y),
x=g(y)( liên tục trên đoạn [a,b]), và hai đường thẳng y=a,y=b.
b
Khi đó công thức tính diện tích là: S   f ( y )  g( y ) dy
a

BÀI TẬP ÁP DỤNG:

Bài 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1 ) : y  x 3  3 x ;(C2 ) : y  4 x 2 hai đường thẳng
55
x=-1;x=2. ĐS:
12
Bài 2.

a) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1 ) : y  4  x 2 ;(C2 ) : y   x  2

b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1 ) : y  ln x ;(C2 ) : y   ln x và x=e

27
ĐS: a) ; b)2
6
Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1 ) : y  x 2  2 x ;(C2 ) : y   x 2  4 x

d) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1 ) : y  (e  1) x ;(C2 ) : y  (1  e x ) x

e
ĐS: a) 9; b)  1
2

74
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

x2
Bài 4. Cho hàm số y  2 . Tìm b sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và các đường
x 1

thẳng y=1, x=0, x=b bằng . ĐS: b  1
4
Bài 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đư ờng

x (1  x )
y = 0; y = .
x2  1

Bài 6. Tính diện tích giới hạn bởi các đường: ( D ) : x  y  0;(C ) : x 2  2 x  y  0

9
ĐS:
2
Bài 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

( D ) : y  x;(C ); y  sin 2 x  x  0  x    . ĐS:
2

Bài 8. Tính dện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  4 x  3 và y  x  3

Bài 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabon( P ): y   x 2  4 x và đường thẳng
d:y x

Bài 10. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

x2 x2
y  4 và y 
4 4 2
Bài 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:

x 4
a) y  x 1  x 2 , y  , x  0, x  3. ÑS :
1  x2 3
y 2  1
b) x  ;x  1  y 2 hai ñöôøng thaúng x  0 vaø x  ÑS : 
1  y2 2 8 4

Bài 10. Tính diện tich hình phẳng giới hạn bở i

y  x 2  1 vaø y= x  1

Bài 11. Tính diện tich hình phẳng giới hạn bởi

y  x 2  4 x  3 vaø y  x  1
75
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

BÀI TẬP BỔ SUNG

76
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

VẤN ĐỀ 9: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY

Dạng toán 1 : Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền (D) giới hạn bởi y=f(x), x=a,x=b,
trục hoành (y=0) quay quanh trục Ox
b
Phương pháp: Áp dụng công thức V    f 2 ( x )dx
a

Chú ý:
 Nếu đề toán yêu cầu : Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền (D) giới hạn bởi
x=f(y), y=a,y=b, trục trục tung (x=0) quay quanh trục Oy
b
thì ta áp dụng công thức V    f 2 ( y )dy .
a

 Trong một số trường hợp chúng ta cần tìm cận a, b thông qua việc thiết lập điều kiện
không âm cho hàm số f(x) (hoặc f(y))
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi :
77
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

a) Quay quanh trục hoành một hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e x , trục hoành và
hai đường thẳng x  0; x  3

b) Quay quanh trục tung một hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3  x 2 , x  0, y  1 ,
trục hoành và hai đường thẳng x  0; x  3


ĐS: a)
2
 e  1;
6
b)2

Bài 2. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox, với

  
a) H   y  0; y  1  cos4 x  sin 4 x ; x  ; x   
 2 
 
b)H   y  0; y  cos6 x  sin 6 x ; x  0; x  
 2

Hướng dẫn và đáp số:


Khi tính tích phân chú ý biến đổi
sin 4 x  cos4 x  1  2sin 2 x cos2 x; sin 6 x  cos6 x  1  3sin 2 x cos2 x;

7 5 2
ĐS: a)  2 ; b)
8 16
Bài 3. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox, với

81a 5

a) H  y  0; y  3ax  x 2 (a  0); y  0 .  ÑS :
10
 (5e3  3)
b)H   y  0; y  x ln x; x  1; x  e ÑS : V 
27
Bài 4. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành một hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y  sin x , y  0, x  0, x   , trục hoành và hai đường thẳng x  0; x  3 ĐS:
2
2
Bài 5. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quan h trục hoành một hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số

ÑS : 2  ln 2  1 .
2
a) y  ln x , y  0, x  2

78
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


b) y  xe x , y  0, x  1 ÑS :
4
 e  1
2

Dạng toán 2 : Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền (D) giới hạn bởi y=f(x), y=g(x),
x=a,x=b(a<b),f(x) và g(x) cùng dấu, quayquanh trụ c Ox
Chú thích:
b
Phương pháp: Áp dụng công thức V    f 2 ( x )  g 2 ( x ) dx (3)
a

79
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

Chú ý: Nếu đề toán yêu cầu : Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền (D) giới hạn bởi
x=f(y),x=g(y), y=a,y=b, trục tung (x=0) quay quanh trục Oy
b
thì ta áp dụng công thức V    f 2 ( y )  g2 ( y ) dy .
a

BÀI TẬP ÁP DỤNG:


Bài 1. Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi

162
a) y  x 2 , y  3 x 2 . ÑS : 
5
4
b) y  ; y   x  5 ÑS :9
x
56
c) y  2  x 2 , y  1, quay quanh truïc Ox. ÑS : 
15

d ) y  2 x  x 2 , y  x , quay quanh truïc Ox, ÑS :
5
1
480
e) y   2 x  1 , x  0, y  3, quay quanh truïc Oy. ÑS :
3
7
f)y  x  1, x  0 vaø hai tieáp tuyeán vôùi y  x  1 taïi ñieåm (1;2), quanh truïc Ox
2 2

8
ÑS : 
15
e2  1
g)y=lnx,y=0,x=e, quanh truïc Oy. ÑS : 
2
Bài 2. Tính thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng xác định
2 2
a) y  x 3 , x  0 vaø tieáp tuyeán vôùi ñöôøng y=x 3 taïi ñieåm coù hoaønh ñoä x=1, quay quanh
bởi truïc Oy
1
b) y   1, y  0, y  2 x , quanh truïc Ox
x

80
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

c)y= 2 x  x 2 , y  0 vaø x=3, quanh:


*Truïc Ox
* Truïc Oy

Höôùng Daãn vaø Ñaùp Soá:


 2 1
a) . Phöông trình tieáp tuyeán laø y= x 
36 3 3
1 1 2
3 1 
V    y dy     y   dy 
3

0 12 2 36
3

5 
b)   2 ln 2 
3 
18 59
c)Vx   vaV ø y 
5 6
   
     
1 3
2 2
 2
 59
HD :Vy      1  1  y  1  1  y   dy   9  1  1  y dy  
 0    0  6

Bài 3. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường : x  y ; x  0 ; y   x  2.

Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Oy.
Hướng dẫn và đáp số:
Phương trình định tung độ giao điểm :

2  y  0
y 2y 2
 y  5y  4  0
y  2

  y  1  y 1

 y  4 (l)

Đường thẳng y = 2 – x cắt trục tung tại y = 2
Thể tích khối tròn xoay cần tìm : V = V 1 + V2

1 y2 1

Trong đó V1 =   ( y ) dy   2
= (đvtt)
0 2 0 2

2 2 ( y  2)3 2

V2    (2  y )2 dy    ( y  2)2 d ( y  2)   = (đvtt)
1 1 3 1 3

81
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

5
V = (  vtt )
6
BÀI TẬP BỔ SUNG

82
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

MỘT SỐ BÀI TẬP CẦN LÀM TRƯỚC KHI THI


1
x5
Bài 1. Tính tích phân: 0 x 2  1 dx .
1 1
ĐS: ln 2 
2 4
Bài 2. Tính các tích phân sau:
3
dx
e x
1
. ( Khoái D  2009). ÑS : 2  ln e2  e  1  
1
3
1  e x  e x dx
HD : Theâm löôïng vaø bôùt löôïng 1 e x  1
Bài 3. Tính các tích phân sau:
e
ln x 3 1
x dx.(Khoái B-2010) HD : Ñaët t  ln x. ÑS : ln 
 2  ln x  2 3
2
1

Bài 4. Tính các tích phân sau:


ln 5
1 3
e
ln 3
2x
 2e  x  3
dx.(Khoái B-2006) HD : Ñaët t  e x . ÑS : ln
2

2
4  x2 
Bài 5. Tính I   dx. HD : x  2sin t. ÑS : 3 
1 x2 3
2
1  x2 4
Bài 6. Tính tích phân sau : I   dx. HD :Chia caû töû vaø maãu cho x 2 . ÑS : ln
1 x x
3
5
1
dx
Bài 7. Tính tích phân:  1 x 
1 1  x2
.

1 1
1  x  1  x2 1  x  1  x2
Hướng dẫn: I   dx   dx ...  1
1  x   1  x  2x
2 2
1 1


4
tan x.ln(cos x ) 2
Bài 8. Tính tích phân: I =  0
cos x
dx. HD : t  cos x. DS : 2  1 
2
ln 2 .

83
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

e
 ln x 
Bài 9: Tính tích phân: I     ln 2 x dx
1  x 1  ln x 
Giải:
e e e
 ln x 2  ln x
I    ln x dx   dx   ln 2 xdx  I1  I 2
1  x 1  ln x  1 x 1  ln x 1

e
ln x
Tính I1   dx
1 x 1  ln x

dx
Đặt t  1  ln x  t 2  1  lnx  2tdt 
x
Đổi cận:

x 1 e

t 1 2

e
ln x
2
t 2

 1 tdt 2
 t3  2 4 2 2
Khi đó: I1   dx  2   
 2  t 2  1 dt  2   1  
1 x 1  ln x 1
t 1 3 1 3 3

e
Tính I 2   ln 2 xdx
1

 2lnx
u  ln x du 
2
dx
Đặt   x
dv  dx v  x

Áp dụng công thức tính tích phân từng phần
e
e e e
I 2   ln2 xdx  xln 2 x   lnxdx  e  2  lnxdx
1 1
1
 
1
I3 I3

e
Tính I 3   lnxdx
1

84
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

 dx
u  lnx du 
Đặt   x
dv  dx v  x

Áp dụng công thức tính tích phân từng phần
e
e e e
I 3   lnxdx  xlnx   dx  e  x  e   e  1  1
1 1 1 1
e
Suy ra: I 2   ln 2 xdx  e  2 I 3  e  2
1

4 2 2 2 2 2
Vậy I  I1  I 2   e2  e 
3 3 3 3
1
2
Bài 10. Tính tích phân:  e 3 x 1
dx. HD : t  3 x  1. DS : e2
0
3

3 ln 2
dx
Bài 11: Tính tích phân: I  
 
2
3
0 ex  2

Giải:
x
3 ln 2 3 ln 2
dx e 3 dx
Ta có: I    
 
2 2
0 3
e 2
x 0  3x
x

e  e  2 
3

 
x
1 3x x
Đặt t  e  dt  e dx  3dt  e dx
3 3
3
Đổi cận:

x 0 3ln2

t 1 2

Khi đó:

85
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

x
3 ln 2 3 ln 2 2 2  
dx e dx 3
dt  1 1 1 
I     3  3  
  2  t  2  
  t t  2  4 t 4 2
2 2 3 2
3 x
 x  t 
0 e 2
x 0
e  e 3  2 
3
1 1

 

1 1 1 2 1 1 1  1 1 
 3  ln t  ln t  2    3  ln2  ln 4     ln3   
4
 4 2  t  2   1 4 4 8  4 6 

3 3 1
 ln   
4 2 8

3
x 3
Bài 12: Tính tích phân: I   dx
0 3 x 1  x  3

Giải:

Đặt t  x  1  t 2  x  1  2tdt  dx

Đổi cậ n:

x 0 3

t 1 2

Khi đó:
3 2 2 2 2
x 3 t2  4 2t 3  8 dt
I  dx   2tdt   dt    2t  6  dt  6
0 3 x 1  x  3 1 3t  t  2
2
1 3t  t  2
2
1 1
t 1


 t 2  6t  12  6ln t  1 12  6ln 23  3

2
3sinx  2 cos x
Bài 13: Tính tích phân: I   dx
 sin x  cosx 
3
0

Giải:


Đặt x   t  dx   dt
2
Đổi cận:

86
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


x 0
2

t  0
2

 
0
2
3sinx  2 cos x 3cos t  2sin t 2
3cos x  2sin x
Khi đó: I   dx    dt   dx
 sin x  cosx   co s t  sin t   co s x  s inx 
3 3 3
0  0
2

  
2
3sinx  2 cos x 2
3cos x  2sin x 2
dx
Suy ra: 2I = I + I =  dx +  dt = 
 sin x  cosx   co s x  s inx   co s x  s inx 
3 3 2
0 0 0

 

dx   

2
dx 1  4 1  2
 1
    tan  x   2  1. Vậy I = .
  20   2  4 2
0
2cos2  x   cos2  x   0
 4  4

4
x 1
Bài 14: Tính tích phân: I   dx
1  
2
0 1  2x

Giải:

dx t 2  2t
Đặt t  1  1  2 x  dt   dx   t  1 dt và x 
1  2x 2

Đổi cận:

x 0 4

t 2 4

Khi đó: I  
4
x 1
4

1 t  2t  2  t  1
2
4
1 t 3  3t 2  4t  2
2 2 2 2
dx  dt  dt
1  
2
0 1  2x t2 t2

4
1  4 2 1  t2 2 4 1
 
2 2
 t  3   2 
t t 
dt    3t  4ln t    2ln2-
2 2 t2 4

87
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

1 
x
Bài 15: Tính tích phân: I    x 2 s inx 3   dx
0
 1 x 

Giải:
1
x 
1 1
x
I    x 2 s inx 3   dx   x 2 s inx 3dx   dx  I1  I 2
0
 1  x  1  x
 0 0

1
Tính I1   x 2 s inx 3dx
0

dt
Đặt t  x 3  dt  3 x 2 dx  x 2 dx 
3
Đổi cận:

x 0 1

t 0 1

1 1
1 1 1 1
Khi đó: I1   x s inx dx   s intdt  cost    cos1  1
2 3

0
30 3 0 3

1
x
Tính I 2   dx
0
1  x

Đặt t  x  t 2  x  2tdt  dx

Đổi cận:

x 0 1

t 0 1

Khi đó:
1 1 1 1 1 1
x t2  1  dt 1 dt
I2   dx  2  dt  2   1   dt  2  dt  2   2 t  2   2  2I3
0
1  x 0 1  t 2
0  t 2
 1  0 0 t 2
 1 0 0 t 2
 1
1
dt
Tính I 3  
0 t 1
2

88
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

 
Đặt t  tanu  dt  1  tan 2u du  1  u 2 du  
Đổi cận:

x 0 1

t 0 
4


1 
dt 4

Khi đó: I 3   2   du  u 4 
0 t 1
4
0
0


Suy ra: I 2  2  2 I 3  2 
2

1  7 1 
Vậy: I  
3
 cos1  1  2    cos1 
2 3 3 2

  
tan  x  
 4
6
Bài 16: Tính tích phân: I   dx
0
cos2 x

Giải:

   
tan  x  
6
 4 6
tan2 x  1
I dx    dx
cos2 x
 
2
0 tan x  1
2
0

dx
Đặt t  tanx  dt  2
cos x

 tan2 x  1 dx 
Đổi cận:


x 0
6

t 0 1
3

Khi đó:

89
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


   1 1
tan  x   1
6
 4 6
tan x  1
2 3
1 3
d  t  1 1 1 3
I dx    dx    dx     3
0  tanx  1 0  t  1 0  t  1
0
cos2 x 2 2 2
t 1 2
0

1
dx
Bài 17: Tính tích phân: I   1 x 
1 1  x2
Giải:

t2  1 1 1
Đặt t  x  1  x 2  t  x  1  x 2  t 2  2tx  x 2  1  x 2  x   dx   1  2  dt
2t 2 t 

Đổi cận:

x -1 1

t 2 1 2 1

Khi đó:

1 1 1 1
1  1 2  2 1 2 1  1 2  2 1 2 1
dx 2 t  1 2 t  1 dt 1 dt
I    dt   1  t dt  2  1 t  2  1  t  t
1 1  x  1  x
2
2 1
1 t 2 2 1 2 1 2 1
2

2 1 2 1
1 dt 1 1 1 1  1 2  1 1  1  2 1

2  1 t  2   t 2 t t  1  dt  2 ln 1  t
      ln t  ln 1  t 
2 1 2  t  2 1
1
2 1 2 1


4
sinx
Bài 18: Tính tích phân: I   1 x  x 2
dx

4

Giải:
  
4
sinx 4
sin xdx 4
I  1  x2  x
dx   1  x2
  sin xdx  I 1
 I2
  
4 4 4

90
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


4
sin xdx
Tính I1   1  x2

4

Đặt x  t  dx   dt
Đổi cận:

 
x 
4 4

t  

4 4

  

4
sin xdx 4
sin tdt 4
sin xdx
Khi đó: I1   1  x2
 
 1  t2

 1  x2
 
4 4 4

Suy ra 2 I1  I1  I1  0  I1  0


4
Tính I 2   x sin xdx

4

u  x du  dx
Đặt  
dv  sinxdx  v  cosx
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần

   
4 4
4  co s xdx    2  2
I2   x sin xdx   xco s x   s inx 4    2
  4  4
   
4
4 2 4

 2
Suy ra: I  I1  I 2    2
4

2
dx
Bài 19: Tính tích phân: I  
0 cos x  3cosx  2
2

Giải:
91
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

  
2
dx dx 22
dx
I      I1  I 2
0 cos x  3cosx  2
2
0
1  cosx 0 2  cosx

 
2
dx 12 dx x 2
2 |0
Tính I1      tan 1
1  cosx 2 0 x
0 cos2
2
  x
1  tan 2
2
dx 2
2 dx
Tính I 2   
2  cosx 0 x
0 3  tan 2
2

x  x 3
Đặt tan
2
 3tant   1  tan 2  dx 
 2 2
1  tan 2t dt  
Đổi cận:


x 0
2

t 0 
6

 x  
1  tan2
dx
2
2
2
2 6 2 6 
Khi đó: I 2    dx   dt  t| 0 
2  cosx 0 x 30 3 3 3
0 3  tan2
2


Vậy: I  I1  I 2  1 
3 3

2
sin2 x
Bài 20: Tính tích phân: I   dx
 2  cosx 
3
0

Giải:
Đặt t  2  cosx  dt   sinxdx
Đổi cận:

92
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


x 0
2

t 3 2

Khi đó:
 
2
sin2 x 2
sinxcosx t2
2 3
t2 3 1 3
1 
I 0 2  cosx 3 3 t 3 2 t 3   t2 2 t 3 dt 
dx  2 dx   2 dt  2 dt  2  dt  2
0  2  cosx   
3
 2 

 1 1  3 1
 2   2  |2 
 t t  18


2
2
Bài 21: Tính tích phân: I   e sin x sin xcos3 xdx
0

Giải:

Đặt t  sin 2 x  dt  2cosxsinxdx


Đổi cận:


x 0
2

t 0 1

 
1 1 1
2 2
1 t 1 1
e 1  t dt   et dt   tet dt
2 2
Khi đó: I   e sin x sin xcos3 xdx   e sin x cos2 x sin xcosxdx  
0 0
20 20 20

1
1 1 1 1 1 1
 et | 0   tet dt  e   I1
2 20 2 2 2

1
Tính I1   tet dt
0

u  t du  dt
Đặt  t
  t
dv  e dt v  e

Áp dụng công thức tính tích phân từng phần


93
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

1 1
t 1 1
I1   te dt  te | 0   et dt  e  et | 0  e  e  1  1
t

0 0

1 1 1 1
Vậy: I  e   I1  e  1
2 2 2 2

94
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

D. PHỤ LỤC
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ KHÔNG LÀM THAY ĐỔI CẬN TÍCH PHÂN
5

 
3
Bài toán mở đầu : Tính tích phân I=  x 3  3 x 2  2 dx
3

Khi gặp bài toán này, chắc chắn rằng tất cả các bạn đều nghĩ cách khai triển biểu thức dưới dấu
tích phân để đưa về các tích phân cơ bản để tính. Đó là một cách suy nghĩ thường hay gặp phải.
Nhưng bạn hãy thử làm xem sao, và hãy thử thay (x 3-3x2+2)3 bằng (x 3-3x2+3)7 , (x3-3x2+3)9 ....
rồi tính nhé!. Sau đó mời các bạn nghiên cứu lời giải sau:

dx   dt

Lời giải: Đặt x=2 -t   x  3 : t  5
 x  5 : t  3

3 5 5

    t   
3 3 3
 I    (2  t )  3(2  t )  2 dt 
3 2 3
 3t  2 dt    t 3  3t 2  2 dt
2

5 3 3
5

 
3
   x 3  3 x 2  2 dx   I  2 I  0  I  0
3

Khi đọc xong lời giải trên chắc chắn các bạn sẽ đặt câu hỏi : Tại sao lại đặt ẩn phụ như vậy? Để
tìm câu trả lời xin mời các bạn nghiên cứu tiếp bài toán tổng quát sau:
Bài toán tổng quát: Cho f(x) là hàm lẻ, liên tục trên [-a; a].
a
Chứng minh rằng  f ( x )dx  0
a

Đây là một bài tập khá quen thuộc với các bạn khi học tích phân và nhiều bạn đã biết cách giải.
Xong các bạn hãy xem kỹ lời giải sa u để “ phát hiện” ra vấn đề.

dx   dt

Lời giải: Đặt x= -t   x   a : t  a
 x  a : t  a

a a a
I  
a
f ( x )dx    f (t )dt 
a
 f (t)dt . Do f(x) là hàm lẻ nên f(-x)=-f(x) do đó
a

a a a
I  
a
f (t )dt    f (t )dt    f ( x )dx   I  2 I  0  I  0
a a

95
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

Qua 2 bài toán trên, điểm chung của cách đặt ẩn phụ là gì?
Câu trả lời là : Đặt ẩn phụ nhưng không làm thay đổi cận của tích phân.
b
Cách đặt tổng quát khi gặp tích phân  f ( x )dx mà không thay đổi cận là đặt x=a+b-t.
a

Bài toán mở đầu còn có cách giải khác khá hay để dẫn tới một “ suy nghĩ” mới như sau:

dx   dt 4 4

   
3 3
Đặt x=1 -t   x  3 : t  4  I    (1  t )3  3(1  t )2  2 dt   t 3  3t dt .
 x  5 : t  4 4 4

Sử dụng kết quả chứng minh của bài toán 2 ta được I=0 ( do f(t)= -t3+3t là hàm số lẻ).
Vậy “ suy nghĩ” mới ở đây là gì? Việc đặt ẩn phụ như vậy ta đã dẫn đến tích phân có cận “đối
b
xứng” . Trong trường hợp tổng quát để dẫn đến cận “ đối xứng” khi gặp tích phân  f ( x )dx
a
các

ab
bạn hãy đặt x  t
2
Bây giờ chúng ta cùng vận dụng suy nghĩ đó để giải một số bài toán sau:

4
sin 6 x  cos6 x
Bài toán 3: Tính tích phân I   6x  1
dx ( Đề thi đại học năm 2000).

4

Lời giải:


dx   dt

  
Đặt x=-t   x   : t  ( cách đặt này đã không làm thay đổi cận của tích phân) .
 4 4
  
 x  4 : t   4

  

4
sin (t )  cos (t )
6 6 4
sin t  cos t
6 6 4
sin 6 x  cos6 x
Khi đó I    dt   6t. dt   6 x. dx
 6 t  1 6t  1 6x  1
 
4 4 4

96
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

  
4
sin x  cos x
6 6 4
sin x  cos x
6 6 4
 2I   6 x.    sin 
x  cos6 x dx
6
dx  dx 
6x  1 6x  1
  
4 4 4

   
4
 3  4
 3  4
5 3 4

  
1  3s in x cos x dx    1  s in 2 x  dx    1  s in 2 x  dx     cos4 x  dx
2 2 2 2

 4   4  8 8 
   
4 4 4 4


 5x 3  5
   sin 4 x  4  .
 8 32  -  16
4
Chú ý: Bài toán 3 có dạng tổng quát sau: Nếu f(x) là hàm số liên tục, chẵn thì
b b b
f (x) f (x) 1
I x dx   a x x dx  I   f ( x )dx .
b a  1 b a 1 2 b


x sin x
Bài toán 4: Tính tích phân I =  cos
0
2
x4
dx

Thông thường khi gặp tích phân trên, hầu hết các bạn đều nghĩ đến phương pháp tính tích phân
từng phần. Xong các bạn hãy thử làm như t hế và so sánh với lời giải sau:

dx   dt

Lời giải : Đặt x    t   x  0 : t  
x   : t  0

0   
(  t )sin(  t ) (  t )sin t sin t t sin t
Khi đó I    dt   dt    dt   dt
 cos 2
(  t )  4 0 cos 2
t  4 0 cos 2
t  4 0 cos 2
t  4
  
sin x x sin x sin x
 dx   dx    dx  I
0 cos x  4 0 cos x  4 0 cos x  4
2 2 2

 
sin x  sin x
 2I    dx  I   dx
0 cos x  4
2
2 0 cos2 x  4

sinxdx   dt

Đặt cosx  t   x  0 : t  1
 x   : t  1

97
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

1

dt  1 dt  t2 1  ln 3
I   2    ln 
2 1 t  4 2 1 (t  2)(t  2) 8 t  2 1 4

Chú ý: Bài toán 4 có thể tổng quát như sau:


Cho hàm số f(x) liên tục và thoả mãn: f(a+b-x) = f(x) .
b b
ab
Khi đó  xf ( x )dx 
2 a
f ( x )dx
a

( để chứng minh kết quả trên các bạn hãy đặt x= a+b-t ).
2
xdx
Bài toán 5: Tính tích phân I =  1 ( Đề thi khối A năm 2004)
1 x 1
Với bài toán trên, cách đặt như thế nào để không thay đổi cận của tích phân.

Lời giải: Đặt t  1  x  1

dx  2(t  1)dt



Khi đó x -1 = (t -1) hay x=(t -1)  1   x  1: t  1
2 2
( cách đặt này đảm bảo cận không đổi !)
x  2 : t  2

2 (t  1) (t  1)2  1 2


t 3  3t 2  4t  1
2
 1
 2 .dt  2  .dt  2   t 2  3t  4   .dt
1
t 1
t 1
t

 t3 t2 2 5
 2   3  4t  ln | t |    2 ln 2 .
3 2 1 3
b
p( x )
Chú ý: Bài toán 5 có thể tổng quát dạng 
a mx  n  c
dx với p(x) là đa thức chứa biến x; m,n,c

là các hằng số . Ta có thể đặt t  mx  n  c hoặc t  mx  n đều giải được.



2
sin3 x
Bài toán 6: Tính tích phân I   dx
0
sin x  cos x

98
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


dx   dt

  
Lời giải: Đặt x   t   x  0 : t 
2  2
 
 x  2 : t  0

 
0 sin3   t   

 2 
2
co s t
3 2
co s3 x
I   dt   dt   dx  J
    sin t  cos t sin x  cos x

sin   t   cos   t  0 0

2  2 
2

   
2
sin x 3
co s x 2 3
sin x  co s x
2 32 3
 I+J   dx   dx   dx   (1  sin x.cos x )dx
0
sin x  cos x 0
sin x  cos x 0
sin x  cos x 0


 I  J
2
1  1   1   1
  (1  sin 2 x )dx   x  co s2 x  2   . Vậy   1  I 
0
2  4 0 2 2 I  J  4
 2
Chú ý: Bài toán 6 có thể tổng quát thành các dạng sau:

b n
sin k mx 2
sin m ax
a sin mx  cos mx dx ; 
0
n
sin m ax  n cosm ax
Qua 6 bài toán trên, tác giả muốn các bạn học sinh có thêm một cách nhìn mới để tiếp cận với
phương pháp đặt ẩn phụ trong tính tích phân. Rất mong nhận được sự quan tâm trao đổi.
Cuối cùng mời các bạn vận dụng vào một số bài tập sau:
Tính các tích phân:

 
1 1
4x  3
I1  
0 3x  1  2
dx I2  
1
3 lg x 2  1  x dx

   cos x.ln  x  
1
 3 2
I3    lg x 2  1000  x   dx I4  x 2  1 dx
1 
2

2

2004 5

   x 
5 2 2 n 1
I5  x 3  6 x 2  16 dx I6   ex 4 x  7 3
 6 x  16 dx
2000 1

99
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN


1
4
sin x.sin 2 x.cos3 x dx
I7  2x  1
dx I8   (e
1
x
 1)( x 2  1)

4

 
2
sin x.sin 2 x.cos5 x 3
I9   ex  1
dx I10   x (tgx  cot gx )dx


2 6



x sin x 2
sin x
I11   dx I12   dx
0 cos 2
x  1 0 sin x  cos x
 

  4sin x
2 2
I13   cos x  sin x dx I14   dx
 sin x  cos x 
3
0 0

SAI LẦM THƯỜNG GẶP TRONG TÍNH TÍCH PHÂN


Trong đề thi tốt nghiệp THPT, Đại học , Cao đẳng, THCN của hàng năm bài toán tích phân hầu
như không thể thiếu, bài toán về tích phân là một trong những bài toán khó vì nó cần đến sự áp
dụng linh hoạt của định nghĩa, các tính chất , các phương pháp tính của tích phân.
Chuyên đề này hy vọng sẽ góp phần giúp các em học sinh hiểu sâu hơn và tránh được những sai
lầm thường mắc phải khi giải bài toán về tích phân.
- Đưa ra hệ thống lí thuyết, hệ thống các phương pháp giải.
- Bài tập ứng với từng dạng toán, và chỉ ra những lỗi thường mắc phải của học sinh.
2
dx
Bài tập 1: Tính tích phân sau I = 
2 ( x  1)
2

Giải:

1
Hàm số y = không xác định tại x= -1  2;2  suy ra hàm số không liên tục trên  2;2 
( x  1)2
do đó tích phân trên không tồn tại.

Chuù yù: Nhiều học sinh thường mắc sai lầm như sau:
2 2
dx d ( x  1) 1 1 4
I=  =  ( x  1) =- 2
=- -1 = -
2 ( x  1)
2
2
2
x 1 2
3 3

Nguyên nhân sai lầm :

100
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

1
Hàm số y = không xác định tại x= -1  2;2  suy ra hàm số không liên tục trên  2;2 
( x  1)2
nên không sử dụng được công thức newtơn – leibnitz như cách giải trên.
Chú ý đối với học sinh:
b
Khi tính a
f ( x )dx cần chú ý xem hàm số y=f(x) có liên tục trên  a; b  không? nếu có thì áp

dụng phương pháp đã học để tính tích phân đã cho còn nếu không thì kết luận ngay tích phân này
không tồn tại.


dx
Bài 2 :Tính tích phân: I =  1  sin x
0

Giải:

x 
  d   
dx dx 2 4 x     
I=  =     tg    0 = tg  tg  2
1  sin x   x  2 4 4  4 
0 0
1  cos  x   0 cos2   
 2 2 4

x 2dt 1 1  t2
Sai lầm thư ờng gặp: Đặt t = tan thì dx = ; =
2 1  t 2 1  sin x (1  t )2

dx 2dt 2
 = =  2(t  1)2 d(t+1) = +c
1  sin x (1  t )2
t 1

dx 2 2 2
0 1  sin x =

 I= = -
x 0
 tan 0  1
tan  1 tan 1
2 2


do tan không xác định nên tích phân trên không tồn tại
2
Nguyên nhân sai lầm:

x x
Đặt t = tan x   0;   tại x =  thì tan không có nghĩa.
2 2
Chú ý đối với học sinh:

101
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

Đối với phương pháp đổi biến số khi đặt t = u(x) thì u(x) phải là một hàm số liên tục và có đạo
hàm liên tục trên  a; b  .

Một số bài tập tương tự: Tính các tích phân sau
 
dx dx
1/ 0 sin x 2/ 
0
1  cos x

4
Bài 3: Tính I = 
0
x 2  6 x  9 dx

Sai lầm thường gặp:

 x  3
2
4 4 4
1 9
 x  3 dx    x  3 d  x  3
2
 x  6 x  9 dx = 
2
I=  4
0
   4
0 0 0
2 2 2

Nguyên nhân sai lầm:


2
Phép biến đổi  x  3  x  3 với x   0;4  là không tương đương.

Lời giải đúng:


4
I= 
0
x 2  6 x  9 dx

4 4 3 4

 x  3 dx   x  3 d  x  3     x  3 d  x  3    x  3 d  x  3
2
=
0 0 0 3

 x  3  x  3
2 2
9 1
=- 3
0
 4
3
  5
2 2 2 2

 f  x   f  x  ,  n  1, n  N 
2n
Chú ý đối với học sinh : 2n

b b

  f x   f  x  dx
2n
I= 2n
 ta phải xét dấu hàm số f(x) trên  a; b  rồi dùng tính chất tích phân
a a

tách I thành tổng các phân không chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Một số bài tập tương tự:

102
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

 3
1/ I = 0
1  sin 2x dx ; 2/ I = 
0
x 3  2 x 2  x dx


2
 2 1  3
3/ I = 1
 x  2  2  dx
 x 
4/ I = 

tg 2 x  cot g 2 x  2 dx
2 6

0
dx
Bài 4: Tính I = x
1
2
 2x  2

Sai lầm thường gặp:


0
d  x  1 
I=   arctan  x  1 0
 arctan1  arctan 0 
 x  1
1
1
2
1 4

Nguyên nhân sai lầm :

Đáp số của bài toán thì không sai. Nhưng söû duïng coâng thöùc treân khoâng coù trong baûng nguyeân
haøm

Lời giải đúng:

Đặt x+1 = tant  dx  1  tan 2 t dt  


với x=-1 thì t = 0


với x = 0 thì t =
4
 
4
1  tan t  dt  2
4 

Khi đó I = 
0 tan t  1  dt  t
0
4
0

4

Chú ý đối với học sinh:


Khi gặp tích phân dạng
b
1
  1 x
a
2
dx ta dùng phương pháp đổi biến số đặt t = tanx hoặc t = cotx

b
1
 a 1  x2
dx thì đặt x = sint hoặc x = cost

Một số bài tập tương tự :


103
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

1
8 1 3
x  16
2
2x  2x  3
3
x 3dx
1/ I = 
4
x
dx 2/ I = 0 x 2  1 dx 3/ I = 
0 1  x8
1
4
x3
Bài 5: Tính :I =  0 1  x2
dx

Suy luận sai lầm: Đặt x= sint , dx = costdt

x3 sin3 t
 1  x2
dx  
cos t
dt

Đổi cận: với x = 0 thì t = 0

1
với x= thì t = ?
4
Nguyên nhân sai lầm:

Khi gặp tích phân của hàm số có chứa 1  x 2 thì thường đặt x = sint nhưng đối với tích phân
1
này sẽ gặp khó khăn khi đổi cận cụ thể với x = không tìm được chính xác t = ?
4
Lời giải đúng:

x
Đặt t = 1  x 2  dt = dx  tdt  xdx
1  x2

1 15
Đổi cận: với x = 0 thì t = 1; với x = thì t =
4 4
1
4
x3
I = dx
0 1  x2
15 15
4
 
1  t 2 tdt 4
t 3
 15  15 15 15  2 33 15 2
  1  t  dt   t  3 
2
=  4
    
t  
1  4 192  3 192 3
1 1  

Chú ý đối với học sinh: Khi gặp tích phân của hàm số có chứa 1  x 2 thì thường đặt x = sint
hoặc gặp tích phân của hàm số có chứa 1+x 2 thì đặt x = tant nhưng cần chú ý đến cận của tích
phân đó nếu cận là giá trị lượng giác của góc đặc biệt thì mới làm được theo phương pháp này
còn nếu không thì phải nghĩ đến phương pháp khác.
104
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

Một số bài tập tương tự:


7 2
x3 dx
1/ tính I = 
0 1  x2
dx 2/tính I = x
1 x2  1
1
x2  1
Bài 6: Tính I = 1 1  x 4 dx

1  1 
1  1 2 
1 1
x2   x 
Sai lầm thường gaëp : I =   dx
1 2  1 
2
1 x 1
x2 x  x  2
 

1  1 
Đặt t = x+  dt   1  2  dx
x  x 

Đổi cận với x = -1 thì t = -2 ; với x=1 thì t=2;


2 2
dt 1 1 t 2
I= 2 =(  )dt =(ln t  2 -ln t  2 ) 2
2
 ln 2
2
2 t  2 2 t  2 t 2 t 2

2 2 2  2 2 2
= ln  ln  2 ln
2 2 2  2 2 2

1
1 2
x2  1 x là sai vì trong  1;1 chứa x = 0 nên không thể chia cả
Nguyên nhân sai lầm :   
1 x 4
1 2
 x
x2
tử cả mẫu cho x = 0 được. Nhưng từ sai lầm này nếu các bạn thấy rằng x=0 không thuộc thuộc
tập xác định thì cách làm như trên thật tuyệ t vời.
Lời giải đúng:

1 x2  x 2  1
Xét hàm số F(x) = ln ( áp dụng phương pháp hệ số bất định )
2 2 x2  x 2  1

1 x2  x 2  1 x2  1
F’(x) = (ln ) 
2 2 x2  x 2  1 x4  1

1
x2  1 1 x2  x 2  1 1 2 2
 4 ln ln
1
Do đó I = dx = 1

1 1  x 2 2 x2  x 2  1 2 2 2
105
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

Chú ý đối với học sinh: Khi tính tích phân cần chia cả tử cả mẫu của hàm số cho x cần để ý rằng
trong đoạn lấy tích phân phải không chứa điểm x = 0 .

106
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2009 -2012


NĂM 2012: Tính các tích phân sau
3
1  ln  x  1 2 2
Bài 1. ĐH Khối A – 2012: I= 
1 x 2
dx . ĐS:  ln 2  ln 3
3 3
1
x3 3
Bài 2. ĐH Khối B – 2012:  dx ĐS: ln3  ln 2
0 x 4  3x 2  2 2


4
2 1
Bài 3. ĐH Khối D – 2012: I   x 1  sin 2 x  dx ĐS: 
0
32 4

3
x 8
Bài 4. CD Khối A,B,D-2012: I  dx ĐS:
0 x 1 3

NĂM 2011: Tính các tích phân sau



4
x sin x  ( x  1)cos x   2 2
Bài 1. ĐH Khối A – 2011: I= 
0
x sin x  cos x
dx . ĐS:
4
 ln(
8

2
)


3
1  x sin x 2 1 2  3
Bài 2. ĐH Khối B – 2011:  dx ĐS: 3  ln
0 cos2 x 3 2 2 3

4
4x 1 34 3
Bài 3. ĐH Khối D – 2011: I  dx ĐS:  10 ln
0 2x  1  2 3 5

2
2x  1
Bài 4. CD Khối A,B,D-2011: I  dx ĐS: ln 3
1 x  x  1

NĂM 2010: Tính các tích phân sau


1
x 2  e x  2 x 2e x 1 1 1  2e
Bài 1. ĐH Khối A – 2010 I   dx ĐS: I   ln
0 1  2e x 3 2 3

e
ln x 1 3
Bài 2. ĐH Khối B – 2010 I   dx ĐS: I    ln
1 x (2  ln x )2 3 2

107
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

e
 3 e2  2
Bài 3. ĐH Khối D – 2010 I    2 x   ln xdx ĐS: I 
1
x 2

1
2x 1 e2  2
Bài 4. CD Khối A,B,D-2010 I  dx ĐS: I 
0
x 1 2

NĂM 2009: Tính các tích phân sau



2
8 
Bài 1. ĐH Khối A – 2009 I   (cos3 x  1)cos2 xdx ĐS: I  
0
15 4

3
3  ln x 1 27 
Bài 2. ĐH Khối B – 2009 I   dx ĐS: I   3  ln 
1 ( x  1) 2
4 16 

3
dx
Bài 3. ĐH Khối D – 2009 I    
ĐS: ln e2  e  1  2
1 e 1
x

1
1
Bài 4. CD Khối A,B,D-2009  
I   e-2 x  x e x dx ĐS: 2 
e
0

108
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Đậu Thế Cấp, Huỳnh Công Thái (2008), Các kĩ thuật và phương pháp tính tích phân
2. Phạm Kim Chung (2008), Bài giảng tích phân
3. Trần Đình Cư (2011), Bài giảng l uyện thi cấp tốc chuyên đề tích phân.
4. Phan Huy Khải (2008), Nguyên hàm- Tích phân và ứng dụng
5. Trần Sĩ Tùng (2010), Tuyển tập các bài toán tích phân
6. Toán hoc và tuổi trẻ

109
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ

You might also like