Professional Documents
Culture Documents
Don't try to fix the students, fix ourselves first. The good teacher makes the poor
student good and the good student superior. When our students fail, we, as teachers,
too, have failed.
HUEÁ, 01/2013
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
MỤC LỤC
Trang
A. NGUYÊN HÀM..................................................................................................................... 3
B. TÍCH PHÂN .......................................................................................................................... 4
C. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN: ................................................... 6
VẤN ĐỀ 1: PHÉP THAY BIẾN t n
f ( x ) ........................................................................... 6
VẤN ĐÊ 2: TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HÓA ....................... 11
DẠNG 1: a 2 x 2 ............................................................................................................. 11
DẠNG 2: x 2 a 2 ............................................................................................................. 14
DẠNG 3: x 2 a2 ............................................................................................................. 14
a x ax
DẠNG 4: hoaëc ......................................................................................... 18
ax a x
VẤN ĐỀ 3: TÍCH PHÂN LƯỢNG GI ÁC........................................................................... 19
Dạng 1: Biến đổi lượng giác về tích phân cơ bản ............................................................ 19
dx
Dạng 2: Tích phân dạng a sin x b cos x c .................................................................. 23
dx
Dạng 3: Tích phân dạng a sin 2
x b sin x cos x c cos2 x
............................................... 24
Dạng 4: Tích phân dạng I1 f (sin x )cos xdx; I 2 f (cos x )sin xdx ............................ 25
sin m x cosm x
2.Tích phân dạng I1 dx; I1 dx; m, n .................................. 27
cosn x sin n x
Dạng 5: Tích phân chứa tan x;cos x dx; cot x;sin x dx ............................................ 28
Dạng 6: Đổi biến bất kì ..................................................................................................... 29
VẤN ĐỀ 4: TÍCH PHÂN CÓ CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI .......................................... 39
VẤN ĐỀ 5: TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ ............................................................................ 42
VẤN ĐỀ 6: TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM ĐẶC BIỆT ....................................................... 50
VẤN ĐỀ 7: TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN ............................................................................. 58
VẤN ĐỀ 8: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG ..................... 69
VẤN ĐỀ 9: TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY .................................................. 77
MỘT SỐ BÀI TẬP CẦN LÀM TRƯỚC KHI THI ................................................................ 83
D. PHỤ LỤC............................................................................................................................. 95
1
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ KHÔNG LÀM THAY ĐỔI CẬN TÍCH PHÂN .................. 95
SAI LẦM THƯỜNG GẶP TRONG TÍNH TÍCH PHÂN ..................................................... 100
ĐỀ THI ĐẠI HỌ C TỪ 2009-2012 ..................................................................................... 107
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 109
2
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
A. NGUYÊN HÀM
1. Khái niệm nguyên hàm
Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F đgl nguyên hàm của f trên K nếu:
F '( x ) f ( x ) , x K
Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì họ nguyên hàm của f(x) trên K là:
f ( x )dx F( x ) C , C R.
Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
2. Tính chất
f '( x )dx f ( x ) C
f ( x ) g( x )dx f ( x )dx g( x )dx
kf ( x )dx k f ( x )dx (k 0)
0dx C ax
a x dx C (0 a 1)
dx x C ln a
cos xdx sin x C
x 1
x dx
C , ( 1) sin xdx cos x C
1
1 1
dx ln x C cos dx tan x C
x 2
x
e x dx e x C 1
sin 2
x
dx cot x C
1 1 ax b
cos(ax b)dx a sin(ax b) C (a 0) e C , (a 0)
ax b
e dx
a
1 1
dx ln ax b C
1 ax b a
sin(ax b)dx a cos(ax b) C (a 0)
3
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì: udv uv vdu
B. TÍCH PHÂN
1. Khái niệm tích phân
Cho hàm số f liên tục trên K và a, b K. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì:
b
F(b) – F(a) đgl tích phân của f từ a đến b và kí hiệu là f ( x )dx .
a
Đối với biến số lấy tích ph ân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác thay cho x, tức là:
b b b
Ý nghĩa hình học: Nếu hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b] thì diện tích S của
hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của y = f(x), trục Ox và hai đườn g thẳng x = a, x = b là:
b
S f ( x )dx
a
b b
kf ( x )dx k f ( x )dx (k: const)
a a
b b b b c b
f ( x ) g( x )dx f ( x )dx g( x )dx
a a a
f ( x )dx f ( x )dx f ( x )dx
a a c
4
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
b
Nếu f(x) 0 trên [a; b] thì f ( x )dx 0
a
b b
Nếu f(x) g(x) trên [a; b] thì
a
f ( x )dx g( x )dx
a
trong đó: u = u(x) có đạo hàm liên tục trên K, y = f(u) liên tục và hàm hợp f[u(x)] xác định trên
K, a, b K.
b b
b
udv uv
a
a
vdu
a
Chú ý:
Cần xem lại các phương pháp tìm nguyên hàm.
b b
Trong phương pháp tích phân từng phần, ta cần chọn sao cho vdu dễ tính hơn
a
udv .
a
5
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Phương pháp: Khi hàm dưới dấu tích phân có chứa biểu thức có dạng n
f ( x ) . Lúc đó trong
nhiều trường hợp ( chứ không phải mọi trường hợp), ta có thể đổi biến bằng cách
- Bước 1: Đặt t n
f ( x ) t n f ( x ) nt n1dt f '( x )dx
Giải:
Đổi cận:
x 0 1
t 1 0
1 1 1
t3 t5 1 2
Khi đó: I x 1 x dx = 1 t .t.tdt = t .
3 2 2 2
t 4 dt = =
0 0 0 3 5 0 15
1
Bài 2: Tính I x 3 3 1 x 4 dx
0
Giải:
3
Đặt t = 3 1 x 4 t 3 1 x 4 x 3dx t 2 dt
4
Đổi cận:
x 0 1
t 1 0
6
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
1 1
3 3 1 3
Khi đó: I x 33
1 x dx t 3dt t 4 .
4
0
40 16 0 16
e
1 ln x
Bài 3: Tính I dx
1
x
Giải:
dx
Đặt t 1 ln x t 2 1 ln x 2tdt
x
Đổi cận:
x 1 e
t 1 2
Khi đó: I
e
1 ln x
2 2
t3 2 2 2 2 1
t.2tdt 2 t dt 2 .
2
dx
1
x 1 1
31 3
2
dx
Bài 4: Tính I
1 x 1 x3
Giải:
2 2
dx x 2 dx
Ta có: x
1 1 x3
1 x3 1 x3
2tdt
Đặt t 1 x 3 t 2 1 x 3 2tdt 3 x 2 dx x 2 dx
3
Đổi cận:
x 1 2
t 2 3
Khi đó:
7
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
2 2 3 3
dx x 2 dx 2 dt 1 1 1
I t 2 1 3 t 1 t 1 dt
1 x 1 x3 1 x3 1 x3 3 2 2
1 3 1 t 1 3 1 1 2 1
3
ln t 1 ln t 1 ln ln ln
2 3 t 1 2 3 2
2 1
1 2 1 1 1
ln ln
3 2 2 1 3 2 1
2
4
dx
Bài 5: Tính I x x2 9
7
Giải:
dx tdt tdt
Đặt t x 2 9 t 2 x 2 9 t 0 tdt xdx; 2 2
x x t 9
Đổi cận:
x 7 4
t 4 5
5
dt 1 t 3 5 1 7
Khi đó: t
4
2
ln ln
9 6 t3 4 6 4
8
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
4
7
x3 3 3 3
4) dx ÑS : ln
0 1 4 1 x4 8 4 2
8
1 1 1
5) dx ÑS : ln ln
3 x 1 x 2 3
2
x 11
6) dx ( A 2004) ÑS : 4 ln 2
1 1 x 1 3
e
ln x. 3 2 ln 2 x 3 3
7) dx (Khoái B 2004). ÑS : 3 3 23 2
1
x 8
HD : Ñaët t 3 2 ln 2 x
3
x 2 1 x
8) e . dx. ÑS : e2 e
0 x 12
2 3
dx 1 5
9) x x 4 2
. (Khoái A-2003). Ñaët t x 2 4 ÑS : ln
4 3
5
e3
ln 2 x 76
10) dx.(Döï bò khoái D-2005) Ñaët t ln x 1. ÑS :
1 x ln x 1 15
e
ln x 2 2 2
11) ln 2 x dx. HD : I I1 I 2 ÑS : e
1 x 1 ln x 3 3
2
x x 1 62
12) dx. t x 1. DS : 30 ln 2 .
1
x 10 3
1 1
x
13) x sin x dx
2 3
dx
0 0
1 x
1 1
x
Hướng dẫn : I x 2 sin x 3dx dx
0 0
1 x
1 1
x 1
Ta tính I2 = dx đặt t = x ta tính được I 2 = 2 (1 )dt 2(1 ) 2
0
1 x 0 1 t 2
4 2
9
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
ĐS :-1/3(cos1 - 1)+ 2
2
5
ln( x 1 1)
14) dx
2 x 1 x 1
10
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
CÁCH ĐẶT
DẤU HIỆU
x a sin t vôùi / 2 t / 2
a x 2 2
x a cos t vôùi 0 t
a
x vôùi t ; \ {0}
sin t 2 2
x 2 a2
x a vôùi t 0; \
cos t 2
x a tan t vôùi / 2 t / 2
2
x a 2
x a cos t vôùi 0< t
x a b x x a b a sin 2 t, t 0;
2
DẠNG 1: a2 x 2
Giải:
Đặt x = asint, t ; . dx = acostdt
2 2
Đổi cận:
x 0 a
11
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
t 0
2
a 2
Khi đó: I x 2
a x dx = a 2 sin 2 t a 2 1 sin 2 t .acostdt
2 2
0 0
2
a a 4 2 4 2
a4 1 a4
= a sin tcos tdt = sin 2 2tdt = 0 1 cos4t dt = 8 t 4 sin 4t 2 = 16
4 2 2
4 0 8
0
0
1
1 x2
Bài 2: Tính I x2
dx
2
2
Giải:
Đặt x = cost, t ; . dx = - sint dt
2 2
Đổi cận:
2
x
2 4
t 1 0
1
1 x 2 0
1 cos t .sint 2 4 sin t .sin t 4
sin 2 t
Khi đó: I x 2
dx =
cos2t
dt =
0 cos2t
dt =
0 cos t
2
dt =
2
2 4
4
1
0 cos2t 1dt = tan t t 4 = 1 4 . (vì t 0; 4 nên sint 0 sin t sin t )
0
1
Bài 3: Tính I x 2 1 x 2 dx
0
Giải:
12
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Đặt x = sint, t ; . dx = costdt
2 2
Đổi cận:
x 0 1
t 0
2
1 2
1 2
12 2
Khi đó: I x 2 1 x 2 dx = sin 2 t 1 sin 2 t .costdt =
4 0 4 0
sin 2
tcos 2
tdt = sin 2tdt =
0 0
12 1 1
= 1 cos4t dt = t sin 4t 2 =
80 8 4 0 16
1
2
5) 1 x 2 dx HD : Ñaët x sin t
0
5
2
1
6) dx ; HD : Ñaët x 1 3sin t
9 x 1
2
1
13
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
1
7) x x 2 dx. ÑS :
1 16
2
1 1
1
x x dx 1 2 x 1 dx.
2
HD : 2
Ñaët : 2 x 1 sin t
1 21
2 2
DẠNG 2: x 2 a2
Tính các tích phân sau:
6
1 3
1) dx ; HD : Ñaët x ÑS :
3
2 x x2 9 sin t 36
2
3
1 1
2) dx ; HD : Ñaët x ÑS :
2 x x 1 2 sin t 6
2
2
x2 1
3) dx ; HD : Ñaët x
0 x 1
2 cos t
5
2
1 1
4) dx ; HD : Ñaët x
1 x x 1
2 cos t
DẠNG 3: x 2 a2
BÀI TẬP MẪU:
0
1
Bài 1: Tính I x
1
2
2x 4
dx
Giải:
0 0
1 1
Ta có: 2 dx dx
1 x 2 x 4
3
2
2
1 x 1
Đặt x 1 3 tan t với t ; . dx 3 1 tan 2 t dt
2 2
Đổi cận:
x -1 0
14
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
t 0
6
0
1 36 3 3
Khi đó: I 2 dx dt t 6 .
1 x 2 x 4
3 0 3 18
0
1
x3
Bài 2: Tính I dx
0 1 x
8
Giải:
1 1
x3 x3
Ta có: dx 0 dx
0 1 x
8 2
1 x4
1
Đặt x 4 tan t với t ; . x 3dx 1 tan 2 t dt
2 2 4
Đổi cận:
x 0 0
t 0
4
1 1
x 3
x 3
1 1 tan t
4 2
14 1
Khi đó: I dx dx dt dt t 4 .
0 1 x 4 0 1 tan t 40 4 16
8 2 2
0 1 x
4
0
2
cosx
Bài 3: Tính I dx
0 1 sin x
2
Giải:
Đặt sin x tan t với t ; cosxdx 1 tan 2 t dt
2 2
Đổi cận:
15
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
x 0
2
t 0
4
cosx 1 tan t
2 4
4 2
Khi đó: I dx dt dt
0 1 sin x
2
0 1 tan t
2
0
4
1
3) x 1 x 2 dx ; HD : Ñaët x tan t
0
3
1 3 1
4) dx ; HD : Ñaët x tan t ÑS :
2
1 x
3
3 2
3
3
2
9 2x2 3 1
5) dx ; HD : Ñaët 2 x 3tan t ÑS :
3
x2 2
2
1
x3
6) dx ; HD : Ñaët x tan t hoaëc u x 2 1
x
3
0
2
1
3
1
7) x
1
2
x2 3
dx ; HD : Ñaët x 3 tan t
1
1 2
8) dx ÑS :
x 8
2
0
2
1
3
1 x2 3 2 2 3
9) dx. Ñaët x tan t. ÑS : ln 2 3 2 1
1 x2 3
16
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
1
x 3
10) dx. ÑS :
0 x x2 1
4
8
1
1 du
HD :Bieán ñoåi tích phaân ñaõ cho veà daïng: 2
2 0 u u 1
17
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
a x ax
DẠNG 4: hoaëc
ax a x
DẠNG 5: x a b x
3
2
1 3
Tính tích phân sau: x 1 2 x .
5
Ñaët x 1 sin 2 t. ÑS :
8 12 8
4
18
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Giải:
1
Đặt t = tanx ; dt dx
cos2 x
Đổi cận:
x 0
4
t 0 1
1
4
1 4
1 t3 1 4
Khi đó: I 4
2
dx 1 tan x
cos2 x
dx 1 t dt t .
2
30 3
0 cos x 0 0
12
Ví dụ 2: Tính I tan 4 xdx
0
Giải:
12 12
sin 4 x
Ta có: tan 4 xdx cos4 x dx
0 0
dt
Đặt t = cos4x ; dt 4s in 4 xdx sin 4 xdx
4
Đổi cận:
x 0
12
1
t 1
2
19
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
1
1 1
12 12
sin 4 x 1 dt 1 dt 1 12
Khi đó: I tan 4 xdx
0 0
cos4 x
dx ln t 1 ln 2.
41 t 41 t 4 4
2 2
2
Ví dụ 3: Tính I cos5 xdx
0
Giải:
2 2 2
2
Ta có: cos xdx cos xcoxdx 1 sin 2 x coxdx
5 4
0 0 0
x 0
2
t 0 1
Khi đó:
2 2 2 2
2t 3 t 5 1 8
2 2
I cos5 xdx 1 sin 2 x coxdx 1 t 2 dt 1 2t 2 t 4 dt t .
0 0 0 0 3 5 0 15
4
Ví dụ 4: Tính I tan3 xdx
0
Giải:
dt
Đặt t = tanx ; dt 1 tan 2 x dx 1 t 2 dt dx t 1
2
Đổi cận:
x 0
4
t 0 1
20
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Khi đó:
4
I tan xdx 2
t3
11
dt t 2
t
1 1
1 2t t2 1 1 d t 1
1 2
dt tdt 2
2 0 2 0 t 2 1
3
dt
0 0 t 1 0 t 1 0
2 0 t 1
1 1 1 1 1 1
2 2
0 2 2
ln t 2 1 ln 2 1 ln 2 .
2
2
Ví dụ 5: Tính I cos3 xdx
6
Giải:
2 2 2 2
I cos xdx cos x.cosxdx 1 sin x cosxdx 1 sin 2 x d sin x
3 2 2
6 6 6 6
sin x 2 1 1 13
5
sin x 1
3 3 2 24 24
6
4
sin 4 x
Ví dụ 7: Tính I dx
0 sin x cos x
4 4
Giải:
4
sin 4 x 4
2sin 2 xcos2 x 4
2sin 2 xcos2 x 4
2sin 2 xcos2 x
I 4 dx dx dx dx
sin x cos 4
x sin 4
x cos 4
x 1 2sin 2
xcos 2
x 0 1
1
0 0 0 sin 2 x
2
2
4
1
1 1 1
d 1 sin 2 2 x ln 1 sin 2 2 x 4 ln ln 2
1 2 2 2 2
0 1 sin 2 x 0
2
2
cos3 x
Ví dụ 8: Tính I dx
1 sin x
4
Giải:
21
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
I
2 3
cos x
dx
cos x
2
cosxdx
2 2 2
1 sin 2 x
cosxdx 1 sin x cosxdx
1 sin x 1 sin x 1 sin x
4 4 4 4
2 2
1 2
1 32 2
cosx cosx sin x dx cosxdx s in2 xdx sin x sin 2 x 2
2 4 4
4 4 4
4
2
Ví dụ 9: Tính I sin3 xdx
0
Giải:
2 2 2
cos3 x 1 2
I sin xdx sin x sin xdx 1 cos x d cosx cosx
3 2
3
2
2 1
3 3
0 0 0 0
2
dx
Ví dụ 10: Tính I
0
1 cosx
x
d
2
2
dx 2
dx 2
x
Giải: I
1 cosx 0
tan 2 1
2 x 2 x 2
0 2cos 0 cos 0
2 2
2
dx
Ví dụ 11: Tính I
1 sin 2 x
4
Giải:
2
dx 2
dx dx 2
12 dx
I
1 sin 2 x sin x cosx 2
2 2
4 2cos x
cos2 x
4 4
4 4 4
1 1
tan x 2
2 4 2
4
22
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
2
dx
Ví dụ 12: Tính I
sin x
3
Giải:
2
dx sin xdx 2 sin xdx
2
Ta có:
sin x
sin x
2
1 co s x
2
3 3 3
x
3 2
1
t 0
2
Khi đó:
1 1
0
dt dt
2
1 1 1 2
I dt
1 1 t
2
0 1 t
2
2 0 1 t 1 t
2
1 1
1
1 dt 1 dt
2 2
1 1 1 3
2 0 t 1 2 0 t 1
ln t 1 ln t 1 2 ln ln
2 2 2 2
0
1 1 1
ln ln 3
2 3 2
dx
Dạng 2: Tích phân dạng a sin x b cos x c
x
Cách giải: Đặt t tan , đưa về tích phân hữu tỉ
2
2
dx 3
Ví dụ 1: Tính tích phân 2 cos x sin x 2
0
ĐS: ln
2
23
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
2
dx 1 5
Ví dụ 2: Tính tích phân 3cos x 2sin x 2
0
ĐS: ln
3 2
4
dx 1 4
Ví dụ 3: Tính tích phân 2 cos
0
2
x 3sin 2 x 2
ĐS: ln
2 3
4
dx 3
Ví dụ 4: Tính tích phân sin 2 x 2
0
ĐS:
18
4
1 2sin x 2 3
Ví dụ 5: Tính tích phân 2 cos x dx
0
ĐS:
9
2 ln 2
dx
Dạng 3 : Tích phân dạng a sin 2
x b sin x cos x c cos2 x
Cách giải:
Giải:
3
dx 3
dx 3
2dx
I
3 1 3 sin x sin xcosx
2
sin x sin x 6 sin x sin x cosx 6
6
6 2 2
3
2dx 3 2d tan x 3 d tan x
2 3
6
co s x
2
3 tan 2 x tan x
6
tan x
3 tan x 1
6
3 tan x
3 tan x 1
3
1 1
2 3 d tan x
3 tan x 3 tan x 1
6
24
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
2 ln tan x 3 2 ln
d tan x d 3 tan x 1
3 3
2 2 3 tan x 1 3
tan x 3 tan x 1
6 6
6 6
1 3
2 ln 3 ln 2 ln 4 ln 2 2 ln 3 2 ln 2 ln
3 2
4
dx 1 1
Ví dụ 2: Tính tích phân sin
0
2
x 4cos2 x
ĐS: ln
4 3
4
dx 1 3
Ví dụ 3: Tính tích phân sin
0
2
x 4sin x cos x 3cos2 x
ĐS: ln
2 2
Dạng 4: Tích phân dạng I1 f (sin x )cos xdx; I 2 f (cos x )sin xdx
A. Cách giải:
2
Ví dụ 1: Tính I sin 5 xcoxdx
0
Giải:
Đặt t = sinx ; dt cosxdx
Đổi cận:
X 0
2
T 0 1
1
2
1
Khi đó: I sin 5 xcoxdx t 5dt .
0 0
6
25
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
2
Ví dụ 2: Tính I sin xcosx 1 cosx dx
2
Giải:
Ta có:
2 2
I sin xcosx 1 cosx dx sin xcosx 1 2cosx cos2 x dx
2
0 0
2
cosx 2cos2 x cos3 x .sin xdx
0
x 0
2
t 1 0
0 1
t 2 2t 3 t 4 1 17
Khi đó: I t 2t 2 t 3 dt t 2t 2 t 3 dt
2 3
4 0 12
1 0
2
Ví dụ 1: Tính I sin3 xcos3 xdx
0
Giải:
Đặt t = sinx ; dt cosxdx
Đổi cận:
26
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
x 0
2
t 0 1
Khi đó:
1 1
2 2
t4 t6 1 1
I sin xcos xdx sin x 1 sin x cosxdx t 1 t dt t 3 t 5 dt .
3 3 3 2 3 2
0 0 0 0 4 6 0 12
2
2
Ví dụ 2: Tính tích phân sin 2 x cos3 xdx ĐS:
0
15
2
2
Ví dụ 3: Tính tích phân sin 4 x cos3 xdx ĐS:
0
35
2
Ví dụ 4: Tính tích phân sin 2 x cos4 xdx ĐS:
0
32
sin m x cosm x
2. Tích phân dạng I1 dx; I1 n dx; m, n
cosn x sin x
Giải:
Đặt t = sinx ; dt cosxdx
27
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Đổi cận:
X
6 2
1
T 1
2
Khi đó:
1 1 1
cos x
2 3 2
(1 s in 2 x ) 1 t2 1 1 1
I dx cosxdx 2 dt 2 1 dt t 1 .
s in x
2
s in x
2
1 t 1t t 2
6 6 2 2 2
3
sin3 x 1
Ví dụ 2: Tính I dx ĐS:
0 cos x
2
2
3
sin3 x 9
Ví dụ 3: Tính I dx ĐS:
0 c os 5
x 4
4
sin 2 x 1
Ví dụ 4: Tính I dx ĐS:
0 cos x
4
3
sin 2 x sin x 1
3
Ví dụ 5: Tính I dx . Hướng dẫn: u sin x , dv dx ĐS: 3 ln 32
0 cos x
3
cos3 x 2
Dạng 5: Tích phân chứa tan x;cos x dx; cot x;sin x dx
Cách giải:
Đổi về sin và cos
Đặt t bằng một hàm ở mẫu
3
t anx
Ví dụ 1: Tính tích phân 1 cos x dx
0
28
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
3
t anx 3
sinx 3
Hướng dẫn: 0 1 cos x dx 0 cos x 1 cos x dx . Đặt t cos x ĐS: ln
2
4
t anx
Ví dụ 2: Tính tích phân 1 4 cos
0
4
x
dx
4
t anx 4
s inx.cos3 x 1 8
0 1 4 cos4 x 0 cos4 x 1 4 cos4 x dx . Đặt t 1 4 cos x ĐS: ln
4
Hướng dẫn: dx
4 5
3
sinx
Ví dụ 3: Tính tích phân
cos3 x
dx
4
3
sinx 3
sinx 1
Hướng dẫn: cos3x dx cosx 4 cos2 x 3 dx
ĐS: ln 2
6
4 4
Giải:
Đặt t = sin2x ; dt s in2 xdx
Đổi cận:
x 0
2
t 0 1
1
2
2 1
Khi đó: I esin x sin 2 xdx et dt et e 1.
0 0 0
2
sin 2 x
Ví dụ 2: Tính I dx
0 1 cos 2
x
29
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Giải:
Đặt t = 1 + cos2x ; dt s in2 xdx s in2 xdx dt
Đổi cận:
X 0
2
T 2 1
1 2
2
sin 2 x dt dt 2
Khi đó: I dx ln t
t 1 t
ln 2.
0 1 cos x
2
2 1
2
sin x cosx
Ví dụ 3: Tính I dx
sin x cosx
4
Giải:
2
sin x cosx d sin x cosx
2
I dx
ln sin x cosx 2 ln 2
sin x cosx sin x cosx
4 4
4
4
sin 4 x
Ví dụ 4: Tính I dx
0 1 cos x
2
4
sin 4 x 4
2sin 2 xcos2 x
Giải: Ta có: 0 1 cos2 x dx 0 1 cos2 x dx
Đặt t 1 cos2 x dt 2sin xcosxdx sin 2 xdx
Đổi cận:
x 0
4
30
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
3
t 2
2
Khi đó:
3 3
2 2 2t 3 dt 2
6
2
6 2
I
t
4 dt 4 dt 4t 6 ln t 3
t t
2 3
2
2
2
3 3 4
4 2 6 ln 2 ln 2 6 ln
2 2 3
Cách 2: Sử dụng công thức hạ bậc, mẫu xuất hiện 3 cos2 x , đặt t 3 cos2 x
4
co s2 x
Ví dụ 5: Tính I dx
sin x cosx 2
3
0
Giải:
4
co s2 x 4
cosx sin x cosx sin x dx
Ta có: dx
sin x cosx 2 sin x cosx 2
3 3
0 0
Đổi cận:
x 0
4
t 2 2 2
Khi đó:
2 2
t 2 dt 2 2
1 2 1 1 2 2 1 1 1 1
I
0 t 3
0
2 3 dt 2
t t t t 0
2 2 64 2 3 9
1 2 2 2 2 1 2 2 1 4 2 49 4 2 5
64 2 9 9 2 32 2
9 2 2 1 18 2 1 18
2 1
31
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
4
co s2 x
Ví dụ 6: Tính I dx
0
sin x cosx 2
Giải:
4
co s2 x
4 cosx sin x
cosx sin x dx
Ta có:
0
sin x cosx 2
dx
0
sin x cosx 2
Đổi cận:
x 0
4
t 2 2 2
Khi đó:
t 2 dt
2 2 2 2
2 2 2
I t t
1 dt t 2 ln t
0
2 2 2 ln 2 2 3 2 ln 3
0 0
2 1 2 ln 3 ln 2 2 2 1 2 ln
3
2 2
2
3
Ví dụ 7: Tính I sin 2 x 1 sin 2 x dx
0
Giải:
x 0
2
t 1 2
32
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
2
2
t4 2 1 15
3
Khi đó: I sin 2 x 1 sin x dx t 3dt
2
4
0 1
41 4 4
4
dx
Ví dụ 8: Tính I
0
1 tan x
Giải:
1 dt dt
Đặt t tan x dt 2
cos x
dx 1 tan 2 x dx dx 2
1 tan x 1 t 2
Đổi cận:
x 0
4
t 0 1
1 1 1 1 1
dt 1 t 1 dt 1 dt 1 tdt 1 dt
I
Khi đó: 0 1 t 1 t
2
0 2 1 t
2 1 t2
2 0 1 t 2 0 t2 1 2 0 t2 1
J1 J2 J3
1
1 dt 1 1 ln 2
2 0 t 1 2
Tính: J1 ln t 1
0 2
1
1 tdt
Tính: J2 2
1 d t 1 1
1
2
2
1 ln 2
ln t 2 1
2 0 t 1 4 0 t 1 4 0 4
1
1 dt 14
Tính: J3 2 du (với t = tanu)
2 0 t 1 2 0 8
ln 2 ln 2 ln 2
Vậy I
2 4 8 8 4
4
1
Ví dụ 9: Tính I dx
sin x cosx
2
12
33
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Giải:
4
1 1 4
1 1 4 3
I dx 2 dx 2 cot x 4 2
sin x cosx 2
2
sin x
4
12 12
12
3
cos x 3 6 3
1) dx HD : Ñaët t sin x , ÑS :ln
sin x 5sin x 6 5 4 3
2
6
3
cos x
BTTT : dx
sin x 7sin x 12
2
6
4
1 2sin 2 x 1
2) dx ( Khoái B 2003) ÑS : ln 2
0
1 sin 2 x 2
2
sin 2 x 4
3) dx (TN 2006) ÑS : ln
0 4 cos x
2
3
sin x
4
4
4 dx . ( Khoái B 2008)
0
sin 2 x 2 1 sin x cos x
43 2
HD : Ñaët t sin x cos x. ÑS :
4
tan 4 x 10 3 1
6
5) dx. ( Khoái A 2008) HD : Ñaët t tan x. ÑS : ln 2 3
0
cos2 x 27 2
2
sin 2 x 2
6) dx (Khoái A-2006). HD : Ñaët t 1 3sin 2 x. ÑS :
0 cos2 x 4sin 2 x 3
2
sin 2 x sin x 34
7) dx (Khoái A-2005). HD : Ñaët t 1 3cos x . ÑS :
0 1 3cos x 27
34
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
2
sin 2 x.cos x
8) dx (Khoái B-2005). HD : Ñaët t 1 cos x. ÑS : 2 ln 2 1
0
1 cos x
2
9) cos3 x 1 cos2 xdx (Khoái A-2009). ÑS :
4
0
2 2
HD : cos3 x 1 cos2 xd cos5 x cos2 x dx
0 0
2
10) esin x cos x cos xdx. (Khoái D-2004). ÑS : e 1
4
0
3
sin 2 xdx
11) . HD : Ñaët t 1 cos2 x . ÑS : 5 3
cos x 1 cos x
2 2
tan( x )
6
4 dx.
6
tan 2 x 1 1 3
11) HD I dx. t tan x. DS :
0
c os2x 0 (t anx+1)
2
2
/4
sin x
12.
/4
1 x2 x
dx
/4 /4 /4
sin x
Hướng dẫn: I
/ 4 1 x2 x
dx
/ 4
1 x 2 sin xdx
/ 4
x sin xdx I1 I 2
Áp dụng hàm lẻ, đặt x=-t thì I1 0 , tích phân từng phần I 2 được kết quả.
2
13) cos2 x sin 4 x cos4 x dx .
0
1 2
1 2 1
Hướng dẫn: I cos2 x 1 sin 2 2 x dx 1 sin 2 2 x d sin 2 x 0
0 2 2 0 2
4
sin 4 x 3
14) dx. DS : 2 6 ln .
0 2 sin x
2
4
35
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
4
4sin 2 x.cos2 x
Hướng dẫn: I =
0
3 cos2 x
dx . Đặt: t = 3 + cos2x dt = -2sin2xdx.
2
3s inx cos x
15) dx .
0 s inx cos x 2
3
sin 2 x
3
16)I sin x.tan xdx. HD : I dx
0 0
cos x
2
17) sin3 x cos2 xdx. HD : Ñaët t sin x
0
2
BTTT : cos3 x sin 2 xdx.
0
Giải:
1 1 1
x sin x xdx sin x
Ta có: I 2
dx 2
2
dx
cos x cos x cos x
0
0
0
I1 I2
3
xdx
Tính I1 2
0 cos x
36
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
u x
du dx
Đặt 1
dv dx v tan x
cos2 x
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần ta được:
3
xdx 3 sin x 3 3 d cosx 3
3 3
I1 2
x tan x 3 tan xdx
3
cosx
dx
3
cosx
3
ln cosx 3
0 cos x
0 0 0 0
0
3 1
ln
3 2
Tính I 2
sin x
dx
3 d cosx
3
1
3 2 1 1
2
0 cos x cos2 x cosx
0
0
3
Vậy I ln 2 1
3
2
sin xcosx
Bài 2: Tính I dx
0 a 2 cos2 x b 2 sin 2 x
Giải:
Ta có:
2
sin xcosx 2
sin xcosx 2
sin xcosx
I dx dx dx
0 a cos x b sin x
2 2 2 2
0
2
a 1 sin x b sin x
2
2 2
0 b 2 2
a sin x a
2 2
x 0
2
t |a| |b|
37
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
b
tdt 1 b ba 1
Khi đó: I .t
a
t b2 a2 2
b a 2 2
a b a
2
ab
1
Bài 3: Tính I sin xdx
0
Đặt t x dx 2td
Đổi cận:
x 0 1
t 0 1
Khi đó:
1
I 2 t sin tdt
0
u t du dt
Đặt
dv sin tdt v cosx
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần ta được:
1
1 1 1
I 2 tcost 2 costdt 2 tcost 2 sin t 2 sin1 cos1
0 0 0 0
38
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Bước 3: Dựa vào bảng xét dấu để bỏ dấu giá trị tuyệt đối và tính tích phân.
Chú ý: Nếu phương trình f ( x ) 0 có dạng không mẫu mực thì ta dùng đạo hàm để xét dấu
f (x) .
2
Ví dụ 1: Tính tích phân sau: x x 1dx. ĐS: 1
0
2
3x 1
Ví dụ 2: Tính tích phân sau: I x 2 dx ĐS: 1 8ln 2 4 ln 3
0
x 1
2
x2 2x 3
Hướng dẫn: I dx
0
x 1
2
Ví dụ 3: Tính tích phân sau: I sin x x dx
0
Hướng dẫn:
Xeùt haøm soá f ( x ) s inx x, 0 x
2
f '( x ) cos x 1 0, x 0; f ( x ) f (0) 0 s inx x 0, x 0;
2 2
2
2
I x s inx dx 1
0
8
39
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
1 0 1
1
Hướng dẫn: e 1dx e 1dx e x 1dx. ÑS : e 2
x x
1 1 0
2
a) x 2 x 2 dx ; b) x 4
x 2 12
dx ; c) x 2 6 x 9
3 1 1
1 3 3
d ) 4 x dx ; e) 2 4 dx x
; f ) x 3 2 x 2 xdx
1 0 0
Ñaùp soá :
a)8; b)
1 8
ln ;
14 45
5
c) ;
3
d )2 5 3 ; e)4
1
ln 2
; f)
24 3 8
15
Bài 3. Tính các tích phân sau:
2 2
a) s inx dx ; b) 2 2 cos2 xdx c) 1 sin 2 xdx; d ) 1 s inx dx
0 0 0
2
2
Bài 5. Tính tích phân: I x 2 x dx ( Khối D – 2004 )
0
2 e
Bài 6. Tính tích phân: a) log2 x dx b) ln x dx
1 1
2 e
4
Bài 7. Tính tích phân I tan x 2sin x 3 x dx
0
Hướng dẫn:
40
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Xeùt haøm f ( x ) tan x 2sin x 3 x , vôùi 0 x
4
cos x 1 2 cos x 1 0, 0;
2
f '( x )
cos2 x 4
f ( x ) taêng treân 0; f ( x ) f (0) 0
4
1 3 2
I ln 2 2 2
2 32
BÀI TẬP BỔ SUNG:
41
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
P( x )
B.Daïng2: I 2
dx , a 0
ax bx c
5
x3
Bài 2. Tính các tích phân sau: 2 dx
3 x 3x 2
Phương pháp:
- Khi bậc đa thức P ( x ) 2 ta sử dụng phương pháo hệ số bất địn h
- Khi bậc đa thức P ( x ) 2 ta sử dụng phép chia đa thức để đưa tử số về đa thức có bậc <2
u '( x ) 1
Ta cần lưu ý công thức sau: u ( x )dx u( x ) C
2
42
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Phương pháp: Để tránh phức tạp khi biến đổi ta thường đặt t x
Trong hai câu trên, ta thấy bậc tử cao hơn bậc mẫu nên ta có thể chia đa thức, sau đó đưa về
trương hợp trên.
1
Ta cần lưu ý cách tính nguyên hàm x 2
a2
dx bằng cách đặt x a tan t
P( x )
C.Daïng: dx , a 0
ax bx 2 cx d
3
1 1 1
Ta caàn chuù yù coâng thöùc sau: x n
dx
n 1 x n 1
C , chuù yù: n x m , x 0
x
1
dx
Ví duï: Tính caùc tích phaân sau x
0
3
6 x 12 x 8
2
43
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
1 At B C
1 A C t 2 2 A B t 2 B
t 2t
3 2
t 2
t2
x2 Ax B C
Höôùng daãn: b)
x 1 x 2 x 1 x2
2 2
7
x3 1
Baøi 2. Tính tích phaân sau 3 x 3 2 x 2 x dx
3. Ña thöùc daïng : f ( x ) ax 3 bx 2 cx d coù ba nghieäm phaân bieät
3
1
Baøi toaùn môû ñaàu: Tính tích phaân x
2
2
1 x
dx
44
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
1 A B C
Höôùng daãn:
x 2
1 x x x 1 x 1
5
x3
Baøi 2. Tính tích phaân 2 x 1 4 x
3
2
4x 5
dx
Cách giải:
3 3
2 x 2 8 x 10 5 3x 5 3 5
Hướng dẫn:
0 x 3 x 2 3x 3
dx x 1 x
0
2
3
dx 5ln 1 3 ln 2
2 4 3
2
4x2 9x 8
Ví dụ 2: Tính tích phân 1 x 3 4 x 2 6 x 4 dx
2 2
4x2 9x 8 3 x 1 4 1
Hướng dẫn: 3 dx 2 dx 3ln ln 2
1 x 4x 6x 4
2
1
x 2 x 2x 2 3 2
0
1
Ví dụ 3: Tính tích phaân I x
1
3
1
dx
Höôùng daãn:
45
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
0 0 1
1 1 A B
Cách 1: I 3 dx dx 2 dx
1 x 1 1 x 1 x x 1
2
1
x 1 x x 1
Cách 2: Ñaët x 1 t .
Luùc ñoù:
1 t 2 3t 3
0 1 1 1
1 dt t 2 3t
I 1 x 3 1 2 t t 2 3t 3 3 2 t t 2 3t 3 2 t t 2 3t 3
dx
dt
dt
1 1 1 1 1
1 1 1 1
t3 1 t3 3 dt ....
dt 2 dt dt 2 dt
3 2 t 2 t 3t 3 3 2 t 2 2 t 3t 3 2 2 3 3 2
t 2 4
ax b
m
2 x 1 dx
3
1
75
Ví duï 1: Tính tích phaân ÑS: 54 ln 2
x 1 2
2
0
3 6 x dx
3
3
805 8
Ví duï 2: Tính tích phaân ÑS: ln 2
3x 1 8 3
4
0
1. Kó thuaät bieán ñoåi töû soá chöùa nghieäm cuûa maãu soá
5 5
dx x2 x2 1
Ví duï 1: I . Höôùng daãn: dx
2 x 1 x 2 x 1 x
2 2
46
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
3 5
dx x3 x3 1
Ví duï 2: I . Höôùng daãn: 2 x 1 x 3 dx
2 x 1 x
3
2 2 2
dx 1 dx 1 x4 1 x4
Ví duï 3: I 5 Höôùng daãn: I
5 1 x x 4 1 5 1 x x 4 1
. dx
1 5x 5x
3
Ví duï 4: I 7
dx
. Höôùng daãn: I 3 4
1 x x 10
3 4
3 4
dx
dx
1 x 10 x
3
1 x
x 10 10 1 x 3 x 4 10
1
2. Kó thuaät ñaët aån phuï vôùi tích phaân coù daïng dx
m
x x n
Caùch giaûi:
Böôùc 2: Ñaët t ax n b
2 2 2
dx dx xdx
Ví duï 1: Tính tích phaân xx
1
2
1
. Höôùng daãn: xx
1
2
1
x x
1
2 2
1
. Ñaët t x 2 1
2 2 2 2
dx dx dx x 2 dx
Ví duï 2: Tính tích phaân 4 . Höôùng daãn: 1 4 x 4 x 1 x 4 x 3 1 1 x 3 4 x 3 1
1 4x x
3. Kó thuaät bieán ñoåi töû soá coù chöùa ñaïo haøm maãu soá
3
x
Ví duï 1: Tính tích phaân sau: x
2
4
1
dx . Höôùng daãn: Ñaët t x 2
2
x2 1
Ví duï 2: Tính tích phaân sau: K 1 x4 1
dx.
1
2 1 2
x 2 dx 1 1
Höôùng daãn: K 1 2
dx
x
1
2
2
1 x2 2 1
x x x
47
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Ax 2
C
4. Kó thuaät tính tích phaân coù daïng Ax 2
2
B1 x C Ax B2 x C
Caùch giaûi:
C
t Ax x
Böôùc 2: Ñaët ñöa veà tích phaân höõu tæ
t Ax C
x
dx ÑS:
1 12
ln
x x 1 x 2 x 1
1
2 2
3 7
2 6
2
x 2
dx
1 1 35
Ví duï 2: Tính tích phaân: 1 x 1 4
ÑS: ln
2 36
48
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Ví duï 3:
1
1
x 1 2
x 2 dx 1 1
K 4 dx. Höôùng daãn: K dx
x 1 1 2
x
1
2
2
x2 2
x x x
x3 1 x2
Ví duï 4: K 6 dx. Höôùng daãn: K 2 3 d(x2 )
x 1 2 (x ) 1
49
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Vậy, với tính chất trên ta thường lựa chọn cách đặt x t
1
2
1 x
Ví dụ: Tính tích phân I cos x ln 1 x dx
1
2
a
Tính chất 2: Nếu hàm số f ( x ) liên tục và hàm chẵn trên a; a thì f ( x )dx 0
a
2 2
Tính chất 3: Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên 0;1 thì : f (sin x )dx f (cos x )dx
0 0
Với dạng này ta thường lựa chọn cách đặt x t . Với cách đặt này ta dễ dàng chứng minh
2
2 n
sin x
được
0
n
sin x cos x
n
dx
4
, n
2
sin x
Ví dụ1: Tính I dx
0 sin x cosx
Giải:
Đặt x t dx dt
2
Đổi cận:
50
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
x 0
2
t 0
2
Khi đó:
sin t
2
0 2
co s t 2
co s x
I dt dt dx
0 co s t s int 0 co s x s in x
2 sin t cos t
2 2
2
sin x cosx 2
Vậy I I 2 I dx dx x 2 I
sin x cosx 2 4
0 0
0
2
sin3 x
Ví dụ 2: Tính I dx
0 sin x cos x
3 3
Giải:
Đặt x t dx dt
2
Đổi cận:
x 0
2
t 0
2
Khi đó:
0 sin3 t
2
2
co s 3
t 2
co s3 x
I dt dt dx
co s 3
t sin 3
t co s 3
x sin 3
x
sin t co s t
3 3 0 0
2
2 2
51
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
sin x cos x
2 3 2 3
Vậy I I 2 I 3 dx dx x 2 I
0 sin x cos x
3
2 4
0
0
2
sin 6 x
Ví dụ 3: Tính I dx
0 sin x cos x
6 6
Giải:
Đặt x t dx dt
2
Đổi cận:
x 0
2
t 0
2
Khi đó:
0 sin 6 t
2
2
co s t
6 2
co s6 x
I dt dt dx
co s 6
t sin 6
t co s 6
x sin 6
x
sin t co s t
6 6 0 0
2
2 2
sin x cos x
2 6 2 6
Vậy I I 2 I 6 dx dx x 2 I
0 sin x cos x
6
2 4
0
0
Tính chất 4: Nếu a 0, hàm số f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên thì với mọi số thực , ta
a a
f (x)
có : x dx f ( x )dx .
a a 1 0
52
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
4
tan6 x
Ví dụ 2: Tính tích phân: I ex 1
dx
4
Giải:
Đặt x t dx dt
Đổi cận:
x
4 4
t
4 4
4
tan6 x 4
tan 6t e tan 6t
4 t 4
et tan 6t 4
e x tan 6 x
Khi đó: I ex 1
dx t
e 1
dt t dt
e 1
et 1
dt ex 1
dx
4 4 4 4 4
Ta có:
6 x 6
4
tan x 4
e tan x 4
tan xdx
6
I I dx dx
ex 1 ex 1
4 4 4
4
tan 5 x tan3 x 26
tanx x | 4
5 3 4 15 2
a
Tính chất 5: Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên 0;1 thì : xf (sin x )dx f (sin x )dx .
0
20
53
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
b b
Tính chất 6: Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên a; b thì : f ( x )dx f (a b x )dx .
a
2a
Giải:
Đặt x t dx dt
2
Đổi cận:
x 0
2
t 0
2
Khi đó:
0 1 s in t
2
2
1 co s t 2
1 co s x
I ln dt ln dt ln dx
1+sint 1+sinx
1+cos t 0 0
2
2
Vậy
2
1 cosx 1 s inx 1 cosx 1 s inx
2 2
I I 2 I ln
0
1 s inx
ln
1 co s x
dx 0 1 s inx 1 co s x 0 ln1 dx
ln . dx
2
0dx 0 I 0
0
2
4sin x
Ví dụ 2: Tính I dx
sin x cosx
3
0
Giải:
54
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Đặt x t dx dt
2
Đổi cận:
x 0
2
t 0
2
Khi đó:
0 4sin t
2 4co s t 4co s x
2 2
I 3
dt 3
dt 3
dx
0 co s t sin t 0 co s x sin x
2 sin t co s t
2 2
2
4sin x 2
4co s x 2
4
I I 2I dx dx dx
sin x cosx sin x cosx sin x cosx
3 3 2
0 0 0
2
4
dx 2 tan x 2 2 2 4 I 2
4
0
2cos2 x 0
4
a a
0
f ( x )dx f ( x ) f (2a x )dx
0
Tính chất 8: Nếu f ( x ) là hàm tuần hoàn chu kỳ T, xác định và liên tục trên , thì
a T a T
a
f ( x )dx
a
f ( x )dx
2013
Ví dụ: Tính tích phân 0
1 cos2 xdx
2
x sin x
5) dx HD : Ñaët x t. 6) x cos3 xdx HD : Ñaët x 2 t
0 4 cos x
2
0
2
1 sin x 4
7) ln dx HD : Ñaët x t. 8) ln 1 tan x dx HD : Ñaët x t.
0 1 cos x 2 0
4
56
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
57
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
udv uv vdu
b
a
a a
sin( x )
Dạng 1: Pn ( x ). cos( x ). Trong ñoù Pn ( x ) laø ña thöùc baäc n
e x
sin( x )
Ñaët u Pn ( x ) vaø dv cos( x )
e x
Chú ý: Chỉ số (n) cho ta số lần tích tích phân dạng này
b b
du dx
u x
Đặt 2x
1 2x
dv e dx v e
2
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần:
58
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
1 1 1
1 2x 1 1 2x 1 2 1 2x 1 1 1 1 1
I xe dx xe
2x
2 0 20 2 40 2 4 0 2 4
e dx e e d 2 x e2 e2 x e2 e2 1
0
e2 1
4
1
Bài 2: Tính I x 2e x dx
0
1
Tiếp tục tính: J xe x dx
0
u x du dx
Đặt x
x
dv e dx v e
Vậy I e 2
1
Bài 3: Tính I 3 x 1 e 3 x dx
0
du 3dx
u 3 x 1
Đặt 3 x
1 3 x
dv e dx v e
3
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần:
59
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
1 1
1 3 x 1
I 3 x 1 e 3 x
dx 3 x 1 e e 3 x dx
0
3 0 0
1
1 3 x 1 1 3 x 1 3 x 1 1 3 x 1 2 5
3
3 x 1 e
0 3 0
e d e 3 x
3
3 x 1 e
0 3
e
0 3 e3
e
Bài 4: Tính I 4 x 1 ln xdx
1
u ln x dx
du
Đặt x
dv 4 x 1 dx v 2 x 2 x
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần:
e
e e e
1 1
1
I 4 x 1 ln xdx 2 x 2 x ln x 2 x 1 dx 2e2 e x 2 x e2 2
1
2
Bài 5: Tính I e x cos xdx
0
2
Tính I1 e x sin xdx
0
60
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
2 2
I1 e sin xdx e sin x 2 e co s xdx e sin x 2 I
x x x x
0
0 0 0
2
2
1 e 1
Suy ra: I e x cos xdx e x cosx 2 e x sin x 2
2 2
0
0 0
2
2
1 cos2 x 1 2 2
Ta có: I x sin xdx x
2
dx xdx xcos2 xdx
0 0
2 2 0 0
2
x2 2
0 xdx 2 2 8
0
2
Tính xcos2 xdx
0
du dx
u x
Đặt 1
dv cos2 xdx v sin 2 x
2
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần:
2
1 12 cos2 x 1
xcos2 xdx 2
x sin 2 x 2 sin 2 xdx 0
20 4
2
2
0
0 0
2
2 4
Vậy I x sin xdx 2
0
16
61
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
2
Bài 2: Tính I esin x sin 2 xdx
0
Giải:
2 2
Ta có: I esin x sin 2 xdx 2 esin x sin xcosxdx
0 0
x 0
2
t 0 1
Khi đó:
2 1
I 2 esin x sin xcosxdx 2 tet dt
0 0
u t du dt
Đặt t
t
dv e dt v e
Vậy I = 2
1
Bài 3: Tính I x ln x 2 1 dx
0
Đặt t x 2 1 dt 2 xdx
Đổi cận:
x 0 1
62
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
t 1 2
Khi đó:
1 2
1
I x ln x 1 dx ln tdt
2
21
0
dx
u ln t du
Đặt t
dv dt v t
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần:
2
2 2
1 ln tdt t ln t
1 1
dt 2 ln 2 1
1
1
Vậy I x ln x 2 1 dx ln 2
2
0
MỘT SỐ BÀI TẬP DẠNG KHÁC CỦA TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
3
x
Bài 1: Tính I 2
dx
0 cos x
u x
du dx
Đặt dx
dv v tan x
co s2 x
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần:
3
x 34
sin x 3
3 3 d cosx
I dx x tan x 3 0 tan xdx 0 cosx dx
2
0 cos x
3 3 cosx
0 0
3 3
ln cosx 3 ln 2
3 3
0
2
Bài 2: Tính I cosx ln sin x dx
6
63
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
2 2
I cosx ln sin x dx sin x ln sin x 2 cosxdx sin x ln sin x 2 sin x 2
6
6 6
6 6
1 1
ln 1
2 2
3
xdx
Bài 3: Tính I
sin 2 x
4
u x
du dx
Đặt dx
dv v cot x
sin 2 x
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần
94 3 1 3
3 cot xdx . 1 ln sin x 3
3
xdx 3
I
x cot x ln
sin x
2
3 3 36 2 2
4
4 4 4
2
1 sin x x
Bài 4: Tính I .e dx
0
1 cosx
2
1 sin x x e dx
2 x
sin x2
1 e dx
2 2x
sin x
Ta có: I .e dx .e x dx .e x dx
1 c osx 1 c osx 1 c osx 2 0 cos2
x 1 cosx
0 0 0
0
2 I2
I1
1 2 e x dx
Tính: I1
20 x
cos2
2
64
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
u e x
du e x dx
Đặt dv dx x
2 x v tan
cos 2
2
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần
1 e dx
2 x
x x x 2 2
x
tan tan . tan .e x dx
x
I1 e 2 e dx e 2
20 x 2 2 2
cos2 0 0 0
2
x x
2sin co s
sin x 2 2
2 2 .e x dx tan x .e x dx
2
Tính: I 2 .e x dx 0 2
1 cosx x
0 0 2cos2
2
Vậy I e 2
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1. Tính các tích phân sau:
e 1
3e4 1
a) x 3 ln xdx ; ÑS : b) xe x dx ; ÑS :1
1
16 0
3
a) 1 ; b)2 1 ; c) 3 6
2 2 8
65
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
1
a) ln x 1 x 2 dx ; ÑS :ln 2 1 2 1
0
2
ln(1 x ) 3
b) dx ; ÑS : ln 3 3ln 2
1 x 2
2
Hướng dẫn:
u ln x 1
a) Ñaët
u ln x 1 x 2
;
b) Ñaët 1
dv dx dv 2 dx
x
Hướng dẫn:
1 1
u ln x 2
1 x 2
a) Ñaët ; b) x ln dx x ln 1 x x ln 1 x dx
dv xdx 0
1 x 0
66
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
0 2
63 e2 1
a) x ln 1 x dx ; ÑS :6 ln 3 b) x ln xdx ;2
ÑS :
8
2 1
4 4
0 1
ln 1 x 1
c)
1 x
dx ; ÑS :4 ln 2 2
d ) x ln x 2 1 dx ; ÑS : 2
ln 2
3 0
Hướng dẫn:
a, c ) Ñaët t 1 x sau ñoù ñöa veà tính tích phaân töøng phaàn
u ln 2 x
b) Ñaët
dv xdx
a) I
4
x sin x dx. Höôùng daãn: taùch thaønh toång hai tích phaân thaønh phaàn
0 cos2 x
u x
x sin x
4
b) I . Ñaët sin x
cos x
3
dv dx
6 cos3 x
67
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
68
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
VẤN ĐỀ 8: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Dạng toán 1: Tính điện tích hình phẳng giới hạn bởi
(C ) : y f ( x ), f ( x ) lieân tuïc treân a; b
b
y 0(truïc hoaønh)
x a
được tính bởi công thức S a f ( x ) dx
y b
Phương pháp:
Ta cần phải tìm đầy đủ 4 đường như trên
Vì cần phải bỏ dấu trị tuyệt đối nên ta có hai cách giải sau:
Cách 1: Phương pháp đồ thị:
69
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Chú ý: Nếu bài toán yêu cầu: Tính điện tích Hình phẳng giới hạn bởi đò thị hàm số x=f(y)( liên
tục trên đoạn [a,b]), trục tung và hai đường thẳng y=a,y=b.
b
Khi đó công thức tính diện tích là: S f ( y ) dy
a
a) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y 4 x 2 trục hoành và 2 đường thẳng
x 1; x 1 .
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y 4 x 2 , y 0 và 2 đường thẳng
x 1, x 3 .
70
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
22
Đáp số: a) ; b) 4
3
Bài 2. Tính diện tích h ình phẳng giới hạn bởi:
2
a) y=cosx+1, trục hoành và hai đườn thẳn g x 0 và x
3
3 2 7
Đáp số: a) ; b)
2 3 2
Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
1 37
Đáp số: a) ; b)
6 12
Bài 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y e x 1 , trục hoành và hai đường
thẳng x ln 3 , x ln 8
3
Đáp số: a)2 ln
2
Bài 5. Tính diện tích tam giác cong giới hạn bởi các đường
ln x ln 2
x 1; x e ; y 0 ; y ĐS: 1
2 2 2 4
x ln 2 ( x 2 1)
Bài 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y , trục tung, trục
x2 1
hoành và đường thẳng x e 1
Bài 7.
a) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x 1 x 2 , trục Ox và x 1 . ĐS:
1
3
2 2 1
71
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
1 ln x
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y , trục Ox và x 1 ,
x
x e . ĐS:
2
3
2 2 1
Bài 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
2
a) y xe x , y 0, x 1, x 2. ÑS : e2 2
e
1 2
b) y x ln 2 x , y 0, x 1, x e . ÑS :
4
e 1
Bài 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
a) y ln( x 1), y 0, x 0, x 1
b) y ln( x 1) truïc tung vaø hai ñöôøng thaúng y -1 vaø y 1
72
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Dạng toán 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), y=g(x) ( liên tục trên
đoạn [a;b]), 2 đường thẳng x=a, x=b.
73
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Chú ý: Nếu bài toán yêu cầu: Tính điện tích Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x=f(y),
x=g(y)( liên tục trên đoạn [a,b]), và hai đường thẳng y=a,y=b.
b
Khi đó công thức tính diện tích là: S f ( y ) g( y ) dy
a
Bài 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1 ) : y x 3 3 x ;(C2 ) : y 4 x 2 hai đường thẳng
55
x=-1;x=2. ĐS:
12
Bài 2.
a) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1 ) : y 4 x 2 ;(C2 ) : y x 2
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1 ) : y ln x ;(C2 ) : y ln x và x=e
27
ĐS: a) ; b)2
6
Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1 ) : y x 2 2 x ;(C2 ) : y x 2 4 x
d) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1 ) : y (e 1) x ;(C2 ) : y (1 e x ) x
e
ĐS: a) 9; b) 1
2
74
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
x2
Bài 4. Cho hàm số y 2 . Tìm b sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và các đường
x 1
thẳng y=1, x=0, x=b bằng . ĐS: b 1
4
Bài 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đư ờng
x (1 x )
y = 0; y = .
x2 1
Bài 6. Tính diện tích giới hạn bởi các đường: ( D ) : x y 0;(C ) : x 2 2 x y 0
9
ĐS:
2
Bài 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( D ) : y x;(C ); y sin 2 x x 0 x . ĐS:
2
Bài 8. Tính dện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 4 x 3 và y x 3
Bài 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabon( P ): y x 2 4 x và đường thẳng
d:y x
Bài 10. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
x2 x2
y 4 và y
4 4 2
Bài 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
x 4
a) y x 1 x 2 , y , x 0, x 3. ÑS :
1 x2 3
y 2 1
b) x ;x 1 y 2 hai ñöôøng thaúng x 0 vaø x ÑS :
1 y2 2 8 4
y x 2 1 vaø y= x 1
Bài 11. Tính diện tich hình phẳng giới hạn bởi
y x 2 4 x 3 vaø y x 1
75
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
76
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
VẤN ĐỀ 9: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY
Dạng toán 1 : Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền (D) giới hạn bởi y=f(x), x=a,x=b,
trục hoành (y=0) quay quanh trục Ox
b
Phương pháp: Áp dụng công thức V f 2 ( x )dx
a
Chú ý:
Nếu đề toán yêu cầu : Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền (D) giới hạn bởi
x=f(y), y=a,y=b, trục trục tung (x=0) quay quanh trục Oy
b
thì ta áp dụng công thức V f 2 ( y )dy .
a
Trong một số trường hợp chúng ta cần tìm cận a, b thông qua việc thiết lập điều kiện
không âm cho hàm số f(x) (hoặc f(y))
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi :
77
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
a) Quay quanh trục hoành một hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y e x , trục hoành và
hai đường thẳng x 0; x 3
b) Quay quanh trục tung một hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3 x 2 , x 0, y 1 ,
trục hoành và hai đường thẳng x 0; x 3
ĐS: a)
2
e 1;
6
b)2
Bài 2. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox, với
a) H y 0; y 1 cos4 x sin 4 x ; x ; x
2
b)H y 0; y cos6 x sin 6 x ; x 0; x
2
7 5 2
ĐS: a) 2 ; b)
8 16
Bài 3. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox, với
81a 5
a) H y 0; y 3ax x 2 (a 0); y 0 . ÑS :
10
(5e3 3)
b)H y 0; y x ln x; x 1; x e ÑS : V
27
Bài 4. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành một hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y sin x , y 0, x 0, x , trục hoành và hai đường thẳng x 0; x 3 ĐS:
2
2
Bài 5. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quan h trục hoành một hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số
ÑS : 2 ln 2 1 .
2
a) y ln x , y 0, x 2
78
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
b) y xe x , y 0, x 1 ÑS :
4
e 1
2
Dạng toán 2 : Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền (D) giới hạn bởi y=f(x), y=g(x),
x=a,x=b(a<b),f(x) và g(x) cùng dấu, quayquanh trụ c Ox
Chú thích:
b
Phương pháp: Áp dụng công thức V f 2 ( x ) g 2 ( x ) dx (3)
a
79
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Chú ý: Nếu đề toán yêu cầu : Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền (D) giới hạn bởi
x=f(y),x=g(y), y=a,y=b, trục tung (x=0) quay quanh trục Oy
b
thì ta áp dụng công thức V f 2 ( y ) g2 ( y ) dy .
a
162
a) y x 2 , y 3 x 2 . ÑS :
5
4
b) y ; y x 5 ÑS :9
x
56
c) y 2 x 2 , y 1, quay quanh truïc Ox. ÑS :
15
d ) y 2 x x 2 , y x , quay quanh truïc Ox, ÑS :
5
1
480
e) y 2 x 1 , x 0, y 3, quay quanh truïc Oy. ÑS :
3
7
f)y x 1, x 0 vaø hai tieáp tuyeán vôùi y x 1 taïi ñieåm (1;2), quanh truïc Ox
2 2
8
ÑS :
15
e2 1
g)y=lnx,y=0,x=e, quanh truïc Oy. ÑS :
2
Bài 2. Tính thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng xác định
2 2
a) y x 3 , x 0 vaø tieáp tuyeán vôùi ñöôøng y=x 3 taïi ñieåm coù hoaønh ñoä x=1, quay quanh
bởi truïc Oy
1
b) y 1, y 0, y 2 x , quanh truïc Ox
x
80
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
0 12 2 36
3
5
b) 2 ln 2
3
18 59
c)Vx vaV ø y
5 6
1 3
2 2
2
59
HD :Vy 1 1 y 1 1 y dy 9 1 1 y dy
0 0 6
Bài 3. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường : x y ; x 0 ; y x 2.
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Oy.
Hướng dẫn và đáp số:
Phương trình định tung độ giao điểm :
2 y 0
y 2y 2
y 5y 4 0
y 2
y 1 y 1
y 4 (l)
Đường thẳng y = 2 – x cắt trục tung tại y = 2
Thể tích khối tròn xoay cần tìm : V = V 1 + V2
1 y2 1
Trong đó V1 = ( y ) dy 2
= (đvtt)
0 2 0 2
2 2 ( y 2)3 2
V2 (2 y )2 dy ( y 2)2 d ( y 2) = (đvtt)
1 1 3 1 3
81
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
5
V = ( vtt )
6
BÀI TẬP BỔ SUNG
82
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
2
4 x2
Bài 5. Tính I dx. HD : x 2sin t. ÑS : 3
1 x2 3
2
1 x2 4
Bài 6. Tính tích phân sau : I dx. HD :Chia caû töû vaø maãu cho x 2 . ÑS : ln
1 x x
3
5
1
dx
Bài 7. Tính tích phân: 1 x
1 1 x2
.
1 1
1 x 1 x2 1 x 1 x2
Hướng dẫn: I dx dx ... 1
1 x 1 x 2x
2 2
1 1
4
tan x.ln(cos x ) 2
Bài 8. Tính tích phân: I = 0
cos x
dx. HD : t cos x. DS : 2 1
2
ln 2 .
83
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
e
ln x
Bài 9: Tính tích phân: I ln 2 x dx
1 x 1 ln x
Giải:
e e e
ln x 2 ln x
I ln x dx dx ln 2 xdx I1 I 2
1 x 1 ln x 1 x 1 ln x 1
e
ln x
Tính I1 dx
1 x 1 ln x
dx
Đặt t 1 ln x t 2 1 lnx 2tdt
x
Đổi cận:
x 1 e
t 1 2
e
ln x
2
t 2
1 tdt 2
t3 2 4 2 2
Khi đó: I1 dx 2
2 t 2 1 dt 2 1
1 x 1 ln x 1
t 1 3 1 3 3
e
Tính I 2 ln 2 xdx
1
2lnx
u ln x du
2
dx
Đặt x
dv dx v x
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần
e
e e e
I 2 ln2 xdx xln 2 x lnxdx e 2 lnxdx
1 1
1
1
I3 I3
e
Tính I 3 lnxdx
1
84
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
dx
u lnx du
Đặt x
dv dx v x
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần
e
e e e
I 3 lnxdx xlnx dx e x e e 1 1
1 1 1 1
e
Suy ra: I 2 ln 2 xdx e 2 I 3 e 2
1
4 2 2 2 2 2
Vậy I I1 I 2 e2 e
3 3 3 3
1
2
Bài 10. Tính tích phân: e 3 x 1
dx. HD : t 3 x 1. DS : e2
0
3
3 ln 2
dx
Bài 11: Tính tích phân: I
2
3
0 ex 2
Giải:
x
3 ln 2 3 ln 2
dx e 3 dx
Ta có: I
2 2
0 3
e 2
x 0 3x
x
e e 2
3
x
1 3x x
Đặt t e dt e dx 3dt e dx
3 3
3
Đổi cận:
x 0 3ln2
t 1 2
Khi đó:
85
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
x
3 ln 2 3 ln 2 2 2
dx e dx 3
dt 1 1 1
I 3 3
2 t 2
t t 2 4 t 4 2
2 2 3 2
3 x
x t
0 e 2
x 0
e e 3 2
3
1 1
1 1 1 2 1 1 1 1 1
3 ln t ln t 2 3 ln2 ln 4 ln3
4
4 2 t 2 1 4 4 8 4 6
3 3 1
ln
4 2 8
3
x 3
Bài 12: Tính tích phân: I dx
0 3 x 1 x 3
Giải:
Đặt t x 1 t 2 x 1 2tdt dx
Đổi cậ n:
x 0 3
t 1 2
Khi đó:
3 2 2 2 2
x 3 t2 4 2t 3 8 dt
I dx 2tdt dt 2t 6 dt 6
0 3 x 1 x 3 1 3t t 2
2
1 3t t 2
2
1 1
t 1
t 2 6t 12 6ln t 1 12 6ln 23 3
2
3sinx 2 cos x
Bài 13: Tính tích phân: I dx
sin x cosx
3
0
Giải:
Đặt x t dx dt
2
Đổi cận:
86
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
x 0
2
t 0
2
0
2
3sinx 2 cos x 3cos t 2sin t 2
3cos x 2sin x
Khi đó: I dx dt dx
sin x cosx co s t sin t co s x s inx
3 3 3
0 0
2
2
3sinx 2 cos x 2
3cos x 2sin x 2
dx
Suy ra: 2I = I + I = dx + dt =
sin x cosx co s x s inx co s x s inx
3 3 2
0 0 0
dx
2
dx 1 4 1 2
1
tan x 2 1. Vậy I = .
20 2 4 2
0
2cos2 x cos2 x 0
4 4
4
x 1
Bài 14: Tính tích phân: I dx
1
2
0 1 2x
Giải:
dx t 2 2t
Đặt t 1 1 2 x dt dx t 1 dt và x
1 2x 2
Đổi cận:
x 0 4
t 2 4
Khi đó: I
4
x 1
4
1 t 2t 2 t 1
2
4
1 t 3 3t 2 4t 2
2 2 2 2
dx dt dt
1
2
0 1 2x t2 t2
4
1 4 2 1 t2 2 4 1
2 2
t 3 2
t t
dt 3t 4ln t 2ln2-
2 2 t2 4
87
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
1
x
Bài 15: Tính tích phân: I x 2 s inx 3 dx
0
1 x
Giải:
1
x
1 1
x
I x 2 s inx 3 dx x 2 s inx 3dx dx I1 I 2
0
1 x 1 x
0 0
1
Tính I1 x 2 s inx 3dx
0
dt
Đặt t x 3 dt 3 x 2 dx x 2 dx
3
Đổi cận:
x 0 1
t 0 1
1 1
1 1 1 1
Khi đó: I1 x s inx dx s intdt cost cos1 1
2 3
0
30 3 0 3
1
x
Tính I 2 dx
0
1 x
Đặt t x t 2 x 2tdt dx
Đổi cận:
x 0 1
t 0 1
Khi đó:
1 1 1 1 1 1
x t2 1 dt 1 dt
I2 dx 2 dt 2 1 dt 2 dt 2 2 t 2 2 2I3
0
1 x 0 1 t 2
0 t 2
1 0 0 t 2
1 0 0 t 2
1
1
dt
Tính I 3
0 t 1
2
88
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Đặt t tanu dt 1 tan 2u du 1 u 2 du
Đổi cận:
x 0 1
t 0
4
1
dt 4
Khi đó: I 3 2 du u 4
0 t 1
4
0
0
Suy ra: I 2 2 2 I 3 2
2
1 7 1
Vậy: I
3
cos1 1 2 cos1
2 3 3 2
tan x
4
6
Bài 16: Tính tích phân: I dx
0
cos2 x
Giải:
tan x
6
4 6
tan2 x 1
I dx dx
cos2 x
2
0 tan x 1
2
0
dx
Đặt t tanx dt 2
cos x
tan2 x 1 dx
Đổi cận:
x 0
6
t 0 1
3
Khi đó:
89
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
1 1
tan x 1
6
4 6
tan x 1
2 3
1 3
d t 1 1 1 3
I dx dx dx 3
0 tanx 1 0 t 1 0 t 1
0
cos2 x 2 2 2
t 1 2
0
1
dx
Bài 17: Tính tích phân: I 1 x
1 1 x2
Giải:
t2 1 1 1
Đặt t x 1 x 2 t x 1 x 2 t 2 2tx x 2 1 x 2 x dx 1 2 dt
2t 2 t
Đổi cận:
x -1 1
t 2 1 2 1
Khi đó:
1 1 1 1
1 1 2 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1
dx 2 t 1 2 t 1 dt 1 dt
I dt 1 t dt 2 1 t 2 1 t t
1 1 x 1 x
2
2 1
1 t 2 2 1 2 1 2 1
2
2 1 2 1
1 dt 1 1 1 1 1 2 1 1 1 2 1
2 1 t 2 t 2 t t 1 dt 2 ln 1 t
ln t ln 1 t
2 1 2 t 2 1
1
2 1 2 1
4
sinx
Bài 18: Tính tích phân: I 1 x x 2
dx
4
Giải:
4
sinx 4
sin xdx 4
I 1 x2 x
dx 1 x2
sin xdx I 1
I2
4 4 4
90
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
4
sin xdx
Tính I1 1 x2
4
Đặt x t dx dt
Đổi cận:
x
4 4
t
4 4
4
sin xdx 4
sin tdt 4
sin xdx
Khi đó: I1 1 x2
1 t2
1 x2
4 4 4
Suy ra 2 I1 I1 I1 0 I1 0
4
Tính I 2 x sin xdx
4
u x du dx
Đặt
dv sinxdx v cosx
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần
4 4
4 co s xdx 2 2
I2 x sin xdx xco s x s inx 4 2
4 4
4
4 2 4
2
Suy ra: I I1 I 2 2
4
2
dx
Bài 19: Tính tích phân: I
0 cos x 3cosx 2
2
Giải:
91
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
2
dx dx 22
dx
I I1 I 2
0 cos x 3cosx 2
2
0
1 cosx 0 2 cosx
2
dx 12 dx x 2
2 |0
Tính I1 tan 1
1 cosx 2 0 x
0 cos2
2
x
1 tan 2
2
dx 2
2 dx
Tính I 2
2 cosx 0 x
0 3 tan 2
2
x x 3
Đặt tan
2
3tant 1 tan 2 dx
2 2
1 tan 2t dt
Đổi cận:
x 0
2
t 0
6
x
1 tan2
dx
2
2
2
2 6 2 6
Khi đó: I 2 dx dt t| 0
2 cosx 0 x 30 3 3 3
0 3 tan2
2
Vậy: I I1 I 2 1
3 3
2
sin2 x
Bài 20: Tính tích phân: I dx
2 cosx
3
0
Giải:
Đặt t 2 cosx dt sinxdx
Đổi cận:
92
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
x 0
2
t 3 2
Khi đó:
2
sin2 x 2
sinxcosx t2
2 3
t2 3 1 3
1
I 0 2 cosx 3 3 t 3 2 t 3 t2 2 t 3 dt
dx 2 dx 2 dt 2 dt 2 dt 2
0 2 cosx
3
2
1 1 3 1
2 2 |2
t t 18
2
2
Bài 21: Tính tích phân: I e sin x sin xcos3 xdx
0
Giải:
x 0
2
t 0 1
1 1 1
2 2
1 t 1 1
e 1 t dt et dt tet dt
2 2
Khi đó: I e sin x sin xcos3 xdx e sin x cos2 x sin xcosxdx
0 0
20 20 20
1
1 1 1 1 1 1
et | 0 tet dt e I1
2 20 2 2 2
1
Tính I1 tet dt
0
u t du dt
Đặt t
t
dv e dt v e
1 1
t 1 1
I1 te dt te | 0 et dt e et | 0 e e 1 1
t
0 0
1 1 1 1
Vậy: I e I1 e 1
2 2 2 2
94
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
D. PHỤ LỤC
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ KHÔNG LÀM THAY ĐỔI CẬN TÍCH PHÂN
5
3
Bài toán mở đầu : Tính tích phân I= x 3 3 x 2 2 dx
3
Khi gặp bài toán này, chắc chắn rằng tất cả các bạn đều nghĩ cách khai triển biểu thức dưới dấu
tích phân để đưa về các tích phân cơ bản để tính. Đó là một cách suy nghĩ thường hay gặp phải.
Nhưng bạn hãy thử làm xem sao, và hãy thử thay (x 3-3x2+2)3 bằng (x 3-3x2+3)7 , (x3-3x2+3)9 ....
rồi tính nhé!. Sau đó mời các bạn nghiên cứu lời giải sau:
dx dt
Lời giải: Đặt x=2 -t x 3 : t 5
x 5 : t 3
3 5 5
t
3 3 3
I (2 t ) 3(2 t ) 2 dt
3 2 3
3t 2 dt t 3 3t 2 2 dt
2
5 3 3
5
3
x 3 3 x 2 2 dx I 2 I 0 I 0
3
Khi đọc xong lời giải trên chắc chắn các bạn sẽ đặt câu hỏi : Tại sao lại đặt ẩn phụ như vậy? Để
tìm câu trả lời xin mời các bạn nghiên cứu tiếp bài toán tổng quát sau:
Bài toán tổng quát: Cho f(x) là hàm lẻ, liên tục trên [-a; a].
a
Chứng minh rằng f ( x )dx 0
a
Đây là một bài tập khá quen thuộc với các bạn khi học tích phân và nhiều bạn đã biết cách giải.
Xong các bạn hãy xem kỹ lời giải sa u để “ phát hiện” ra vấn đề.
dx dt
Lời giải: Đặt x= -t x a : t a
x a : t a
a a a
I
a
f ( x )dx f (t )dt
a
f (t)dt . Do f(x) là hàm lẻ nên f(-x)=-f(x) do đó
a
a a a
I
a
f (t )dt f (t )dt f ( x )dx I 2 I 0 I 0
a a
95
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Qua 2 bài toán trên, điểm chung của cách đặt ẩn phụ là gì?
Câu trả lời là : Đặt ẩn phụ nhưng không làm thay đổi cận của tích phân.
b
Cách đặt tổng quát khi gặp tích phân f ( x )dx mà không thay đổi cận là đặt x=a+b-t.
a
Bài toán mở đầu còn có cách giải khác khá hay để dẫn tới một “ suy nghĩ” mới như sau:
dx dt 4 4
3 3
Đặt x=1 -t x 3 : t 4 I (1 t )3 3(1 t )2 2 dt t 3 3t dt .
x 5 : t 4 4 4
Sử dụng kết quả chứng minh của bài toán 2 ta được I=0 ( do f(t)= -t3+3t là hàm số lẻ).
Vậy “ suy nghĩ” mới ở đây là gì? Việc đặt ẩn phụ như vậy ta đã dẫn đến tích phân có cận “đối
b
xứng” . Trong trường hợp tổng quát để dẫn đến cận “ đối xứng” khi gặp tích phân f ( x )dx
a
các
ab
bạn hãy đặt x t
2
Bây giờ chúng ta cùng vận dụng suy nghĩ đó để giải một số bài toán sau:
4
sin 6 x cos6 x
Bài toán 3: Tính tích phân I 6x 1
dx ( Đề thi đại học năm 2000).
4
Lời giải:
dx dt
Đặt x=-t x : t ( cách đặt này đã không làm thay đổi cận của tích phân) .
4 4
x 4 : t 4
4
sin (t ) cos (t )
6 6 4
sin t cos t
6 6 4
sin 6 x cos6 x
Khi đó I dt 6t. dt 6 x. dx
6 t 1 6t 1 6x 1
4 4 4
96
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
4
sin x cos x
6 6 4
sin x cos x
6 6 4
2I 6 x. sin
x cos6 x dx
6
dx dx
6x 1 6x 1
4 4 4
4
3 4
3 4
5 3 4
1 3s in x cos x dx 1 s in 2 x dx 1 s in 2 x dx cos4 x dx
2 2 2 2
4 4 8 8
4 4 4 4
5x 3 5
sin 4 x 4 .
8 32 - 16
4
Chú ý: Bài toán 3 có dạng tổng quát sau: Nếu f(x) là hàm số liên tục, chẵn thì
b b b
f (x) f (x) 1
I x dx a x x dx I f ( x )dx .
b a 1 b a 1 2 b
x sin x
Bài toán 4: Tính tích phân I = cos
0
2
x4
dx
Thông thường khi gặp tích phân trên, hầu hết các bạn đều nghĩ đến phương pháp tính tích phân
từng phần. Xong các bạn hãy thử làm như t hế và so sánh với lời giải sau:
dx dt
Lời giải : Đặt x t x 0 : t
x : t 0
0
( t )sin( t ) ( t )sin t sin t t sin t
Khi đó I dt dt dt dt
cos 2
( t ) 4 0 cos 2
t 4 0 cos 2
t 4 0 cos 2
t 4
sin x x sin x sin x
dx dx dx I
0 cos x 4 0 cos x 4 0 cos x 4
2 2 2
sin x sin x
2I dx I dx
0 cos x 4
2
2 0 cos2 x 4
sinxdx dt
Đặt cosx t x 0 : t 1
x : t 1
97
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
1
dt 1 dt t2 1 ln 3
I 2 ln
2 1 t 4 2 1 (t 2)(t 2) 8 t 2 1 4
( để chứng minh kết quả trên các bạn hãy đặt x= a+b-t ).
2
xdx
Bài toán 5: Tính tích phân I = 1 ( Đề thi khối A năm 2004)
1 x 1
Với bài toán trên, cách đặt như thế nào để không thay đổi cận của tích phân.
t3 t2 2 5
2 3 4t ln | t | 2 ln 2 .
3 2 1 3
b
p( x )
Chú ý: Bài toán 5 có thể tổng quát dạng
a mx n c
dx với p(x) là đa thức chứa biến x; m,n,c
98
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
dx dt
Lời giải: Đặt x t x 0 : t
2 2
x 2 : t 0
0 sin3 t
2
2
co s t
3 2
co s3 x
I dt dt dx J
sin t cos t sin x cos x
sin t cos t 0 0
2 2
2
2
sin x 3
co s x 2 3
sin x co s x
2 32 3
I+J dx dx dx (1 sin x.cos x )dx
0
sin x cos x 0
sin x cos x 0
sin x cos x 0
I J
2
1 1 1 1
(1 sin 2 x )dx x co s2 x 2 . Vậy 1 I
0
2 4 0 2 2 I J 4
2
Chú ý: Bài toán 6 có thể tổng quát thành các dạng sau:
b n
sin k mx 2
sin m ax
a sin mx cos mx dx ;
0
n
sin m ax n cosm ax
Qua 6 bài toán trên, tác giả muốn các bạn học sinh có thêm một cách nhìn mới để tiếp cận với
phương pháp đặt ẩn phụ trong tính tích phân. Rất mong nhận được sự quan tâm trao đổi.
Cuối cùng mời các bạn vận dụng vào một số bài tập sau:
Tính các tích phân:
1 1
4x 3
I1
0 3x 1 2
dx I2
1
3 lg x 2 1 x dx
cos x.ln x
1
3 2
I3 lg x 2 1000 x dx I4 x 2 1 dx
1
2
2
2004 5
x
5 2 2 n 1
I5 x 3 6 x 2 16 dx I6 ex 4 x 7 3
6 x 16 dx
2000 1
99
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
1
4
sin x.sin 2 x.cos3 x dx
I7 2x 1
dx I8 (e
1
x
1)( x 2 1)
4
2
sin x.sin 2 x.cos5 x 3
I9 ex 1
dx I10 x (tgx cot gx )dx
2 6
x sin x 2
sin x
I11 dx I12 dx
0 cos 2
x 1 0 sin x cos x
4sin x
2 2
I13 cos x sin x dx I14 dx
sin x cos x
3
0 0
Giải:
1
Hàm số y = không xác định tại x= -1 2;2 suy ra hàm số không liên tục trên 2;2
( x 1)2
do đó tích phân trên không tồn tại.
Chuù yù: Nhiều học sinh thường mắc sai lầm như sau:
2 2
dx d ( x 1) 1 1 4
I= = ( x 1) =- 2
=- -1 = -
2 ( x 1)
2
2
2
x 1 2
3 3
100
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
1
Hàm số y = không xác định tại x= -1 2;2 suy ra hàm số không liên tục trên 2;2
( x 1)2
nên không sử dụng được công thức newtơn – leibnitz như cách giải trên.
Chú ý đối với học sinh:
b
Khi tính a
f ( x )dx cần chú ý xem hàm số y=f(x) có liên tục trên a; b không? nếu có thì áp
dụng phương pháp đã học để tính tích phân đã cho còn nếu không thì kết luận ngay tích phân này
không tồn tại.
dx
Bài 2 :Tính tích phân: I = 1 sin x
0
Giải:
x
d
dx dx 2 4 x
I= = tg 0 = tg tg 2
1 sin x x 2 4 4 4
0 0
1 cos x 0 cos2
2 2 4
x 2dt 1 1 t2
Sai lầm thư ờng gặp: Đặt t = tan thì dx = ; =
2 1 t 2 1 sin x (1 t )2
dx 2dt 2
= = 2(t 1)2 d(t+1) = +c
1 sin x (1 t )2
t 1
dx 2 2 2
0 1 sin x =
I= = -
x 0
tan 0 1
tan 1 tan 1
2 2
do tan không xác định nên tích phân trên không tồn tại
2
Nguyên nhân sai lầm:
x x
Đặt t = tan x 0; tại x = thì tan không có nghĩa.
2 2
Chú ý đối với học sinh:
101
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Đối với phương pháp đổi biến số khi đặt t = u(x) thì u(x) phải là một hàm số liên tục và có đạo
hàm liên tục trên a; b .
Một số bài tập tương tự: Tính các tích phân sau
dx dx
1/ 0 sin x 2/
0
1 cos x
4
Bài 3: Tính I =
0
x 2 6 x 9 dx
x 3
2
4 4 4
1 9
x 3 dx x 3 d x 3
2
x 6 x 9 dx =
2
I= 4
0
4
0 0 0
2 2 2
4 4 3 4
x 3 dx x 3 d x 3 x 3 d x 3 x 3 d x 3
2
=
0 0 0 3
x 3 x 3
2 2
9 1
=- 3
0
4
3
5
2 2 2 2
f x f x , n 1, n N
2n
Chú ý đối với học sinh : 2n
b b
f x f x dx
2n
I= 2n
ta phải xét dấu hàm số f(x) trên a; b rồi dùng tính chất tích phân
a a
tách I thành tổng các phân không chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Một số bài tập tương tự:
102
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
3
1/ I = 0
1 sin 2x dx ; 2/ I =
0
x 3 2 x 2 x dx
2
2 1 3
3/ I = 1
x 2 2 dx
x
4/ I =
tg 2 x cot g 2 x 2 dx
2 6
0
dx
Bài 4: Tính I = x
1
2
2x 2
Đáp số của bài toán thì không sai. Nhưng söû duïng coâng thöùc treân khoâng coù trong baûng nguyeân
haøm
với x = 0 thì t =
4
4
1 tan t dt 2
4
Khi đó I =
0 tan t 1 dt t
0
4
0
4
b
1
a 1 x2
dx thì đặt x = sint hoặc x = cost
1
8 1 3
x 16
2
2x 2x 3
3
x 3dx
1/ I =
4
x
dx 2/ I = 0 x 2 1 dx 3/ I =
0 1 x8
1
4
x3
Bài 5: Tính :I = 0 1 x2
dx
x3 sin3 t
1 x2
dx
cos t
dt
1
với x= thì t = ?
4
Nguyên nhân sai lầm:
Khi gặp tích phân của hàm số có chứa 1 x 2 thì thường đặt x = sint nhưng đối với tích phân
1
này sẽ gặp khó khăn khi đổi cận cụ thể với x = không tìm được chính xác t = ?
4
Lời giải đúng:
x
Đặt t = 1 x 2 dt = dx tdt xdx
1 x2
1 15
Đổi cận: với x = 0 thì t = 1; với x = thì t =
4 4
1
4
x3
I = dx
0 1 x2
15 15
4
1 t 2 tdt 4
t 3
15 15 15 15 2 33 15 2
1 t dt t 3
2
= 4
t
1 4 192 3 192 3
1 1
Chú ý đối với học sinh: Khi gặp tích phân của hàm số có chứa 1 x 2 thì thường đặt x = sint
hoặc gặp tích phân của hàm số có chứa 1+x 2 thì đặt x = tant nhưng cần chú ý đến cận của tích
phân đó nếu cận là giá trị lượng giác của góc đặc biệt thì mới làm được theo phương pháp này
còn nếu không thì phải nghĩ đến phương pháp khác.
104
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
1 1
1 1 2
1 1
x2 x
Sai lầm thường gaëp : I = dx
1 2 1
2
1 x 1
x2 x x 2
1 1
Đặt t = x+ dt 1 2 dx
x x
2 2 2 2 2 2
= ln ln 2 ln
2 2 2 2 2 2
1
1 2
x2 1 x là sai vì trong 1;1 chứa x = 0 nên không thể chia cả
Nguyên nhân sai lầm :
1 x 4
1 2
x
x2
tử cả mẫu cho x = 0 được. Nhưng từ sai lầm này nếu các bạn thấy rằng x=0 không thuộc thuộc
tập xác định thì cách làm như trên thật tuyệ t vời.
Lời giải đúng:
1 x2 x 2 1
Xét hàm số F(x) = ln ( áp dụng phương pháp hệ số bất định )
2 2 x2 x 2 1
1 x2 x 2 1 x2 1
F’(x) = (ln )
2 2 x2 x 2 1 x4 1
1
x2 1 1 x2 x 2 1 1 2 2
4 ln ln
1
Do đó I = dx = 1
1 1 x 2 2 x2 x 2 1 2 2 2
105
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Chú ý đối với học sinh: Khi tính tích phân cần chia cả tử cả mẫu của hàm số cho x cần để ý rằng
trong đoạn lấy tích phân phải không chứa điểm x = 0 .
106
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
4
2 1
Bài 3. ĐH Khối D – 2012: I x 1 sin 2 x dx ĐS:
0
32 4
3
x 8
Bài 4. CD Khối A,B,D-2012: I dx ĐS:
0 x 1 3
3
1 x sin x 2 1 2 3
Bài 2. ĐH Khối B – 2011: dx ĐS: 3 ln
0 cos2 x 3 2 2 3
4
4x 1 34 3
Bài 3. ĐH Khối D – 2011: I dx ĐS: 10 ln
0 2x 1 2 3 5
2
2x 1
Bài 4. CD Khối A,B,D-2011: I dx ĐS: ln 3
1 x x 1
e
ln x 1 3
Bài 2. ĐH Khối B – 2010 I dx ĐS: I ln
1 x (2 ln x )2 3 2
107
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
e
3 e2 2
Bài 3. ĐH Khối D – 2010 I 2 x ln xdx ĐS: I
1
x 2
1
2x 1 e2 2
Bài 4. CD Khối A,B,D-2010 I dx ĐS: I
0
x 1 2
3
3 ln x 1 27
Bài 2. ĐH Khối B – 2009 I dx ĐS: I 3 ln
1 ( x 1) 2
4 16
3
dx
Bài 3. ĐH Khối D – 2009 I
ĐS: ln e2 e 1 2
1 e 1
x
1
1
Bài 4. CD Khối A,B,D-2009
I e-2 x x e x dx ĐS: 2
e
0
108
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
109
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ