You are on page 1of 17

Lao động theo ngành kinh tế (nghìn người)

2016 2017
STT TỔNG SỐ 53343.2 53705.2

1 Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 22184.3 21458.7

2 Khai khoáng 216.6 214.7

3 Công nghiệp chế biến, chế tạo 9049.2 9537.6

4 Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi 160 152.6
nước và điều hòa không khí

5 Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, 135 134.3
nước thải

6 Xây dựng 3861.7 4065.3

7 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe 6767.6 6883.6
có động cơ khác

8 Vận tải, kho bãi 1616.7 1744.4

9 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 2459.5 2455.2

10 Thông tin và truyền thông 324 330.2

11 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 397.1 374.8

12 Hoạt động kinh doanh bất động sản 191.9 226.9

13 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 226.6 245.1
14 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 265.3 308.6

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội;
15 quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội 1718.1 1705.1
bắt buộc

16 Giáo dục và đào tạo 1870 2008.6

17 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 566.1 529.9

18 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 268.1 283.3

19 Hoạt động dịch vụ khác 854.9 852.8

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình,
20 sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của 210.5 193.5
hộ gia đình
n người)
2018 Sơ bộ 2019
54276.8 54655.5

20419.8 18831.4

198.7 197.9

9999.8 11287.6

167.1 192.8

146.6 163.2

4273.2 4615.2

7285.6 7279.9

1763.8 1970.8

2705.1 2739.4

307.6 346.8

408.6 482.6

260.5 303.4

275.5 310.5
335.2 355.5

1652.1 1465.1

2100 1986.3

587.3 612.3

272.7 271.9

916.2 1015.8

201.4 227.1
Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng và phân

Tỷ lệ thất nghiệp (%)


Nam Nữ
2019 CẢ NƯỚC 2.09 2.26
Đồng bằng sông Hồng 1.96 1.67
Trung du và miền núi phía Bắc 1.58 0.96
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 2.48 2.46
Tây Nguyên 1.28 1.47
Đông Nam Bộ 2.44 2.46
Đồng bằng sông Cửu Long 2.09 4.03
2018 CẢ NƯỚC 1.97 2.46
Đồng bằng sông Hồng 2.08 1.96
Trung du và miền núi phía Bắc 0.91 1.19
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 2.35 3.06
Tây Nguyên 0.56 1.63
Đông Nam Bộ 2.65 2.59
Đồng bằng sông Cửu Long 2.02 3.57
2017 CẢ NƯỚC 2.36 2.11
Đồng bằng sông Hồng 2.58 1.76
Trung du và miền núi phía Bắc 1.22 0.77
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 2.57 2.51
Tây Nguyên 0.84 1.29
Đông Nam Bộ 2.93 2.38
Đồng bằng sông Cửu Long 2.65 3.19
2016 CẢ NƯỚC 2.37 2.22
Đồng bằng sông Hồng 2.6 1.84
Trung du và miền núi phía Bắc 1.24 1.09
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 2.99 2.55
Tây Nguyên 1 1.53
Đông Nam Bộ 2.76 2.1
Đồng bằng sông Cửu Long 2.37 3.59
2015 CẢ NƯỚC 2.39 2.26
Đồng bằng sông Hồng 2.85 1.94
Trung du và miền núi phía Bắc 1.26 0.93
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 2.89 2.51
Tây Nguyên 0.88 1.21
Đông Nam Bộ 2.71 2.78
Đồng bằng sông Cửu Long 2.36 3.32
2014 CẢ NƯỚC 2.09 2.1
Đồng bằng sông Hồng 3.38 2.2
Trung du và miền núi phía Bắc 0.85 0.65
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 2.02 2.47
Tây Nguyên 0.94 1.53
Đông Nam Bộ 2.66 2.24
Đồng bằng sông Cửu Long 1.5 2.78
2013 CẢ NƯỚC 3.59 1.54
Đồng bằng sông Hồng 5.13 1.6
Trung du và miền núi phía Bắc 2.26 0.54
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 3.81 1.58
Tây Nguyên 2.07 1.3
Đông Nam Bộ 3.34 1.69
Đồng bằng sông Cửu Long 2.96 2.24
2012 CẢ NƯỚC 3.21 1.39
Đồng bằng sông Hồng 3.49 1.25
Trung du và miền núi phía Bắc 2.25 0.46
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 3.91 1.6
Tây Nguyên 1.89 1.3
Đông Nam Bộ 3.24 1.73
Đồng bằng sông Cửu Long 2.87 1.94
2011 CẢ NƯỚC 3.6 1.6
Đồng bằng sông Hồng 3.41 1.41
Trung du và miền núi phía Bắc 2.62 0.54
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 3.96 1.71
Tây Nguyên 1.95 1.06
Đông Nam Bộ 4.13 1.81
Đồng bằng sông Cửu Long 3.37 2.59
2010 CẢ NƯỚC 4.29 2.3
Đồng bằng sông Hồng 3.73 2.18
Trung du và miền núi phía Bắc 3.42 0.82
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 5.01 2.29
Tây Nguyên 3.37 1.66
Đông Nam Bộ 4.72 2.9
Đồng bằng sông Cửu Long 4.08 3.45
2009 CẢ NƯỚC 4.6 2.25
Đồng bằng sông Hồng 4.59 2.01
Trung du và miền núi phía Bắc 3.9 0.95
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 5.54 2.4
Tây Nguyên 3.05 1.61
Đông Nam Bộ 4.54 3.37
Đồng bằng sông Cửu Long 4.54 2.97
2008 CẢ NƯỚC 4.65 1.53
Đồng bằng sông Hồng 5.35 1.29
Trung du và miền núi phía Bắc 4.17 0.61
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 4.77 1.53
Tây Nguyên 2.51 1
Đông Nam Bộ 4.89 2.05
Đồng bằng sông Cửu Long 4.12 2.35
heo vùng và phân theo giới tính chia theo Năm, Vùng, Tỷ lệ và Giới tính
Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng và phân

Tỷ lệ thiếu việc làm


Nam Nữ
2019 CẢ NƯỚC 1.19 1.37
Đồng bằng sông Hồng 0.66 0.8
Trung du và miền núi phía Bắc 1.33 1.37
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 1.46 1.92
Tây Nguyên 1.48 1.44
Đông Nam Bộ 0.34 0.4
Đồng bằng sông Cửu Long 2.18 2.6
2018 CẢ NƯỚC 1.38 1.43
Đồng bằng sông Hồng 0.67 0.82
Trung du và miền núi phía Bắc 1.22 1.34
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 1.34 1.56
Tây Nguyên 2.28 2.1
Đông Nam Bộ 0.4 0.46
Đồng bằng sông Cửu Long 2.78 2.84
2017 CẢ NƯỚC 1.49 1.78
Đồng bằng sông Hồng 1.06 1.35
Trung du và miền núi phía Bắc 1.25 1.37
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 1.57 2
Tây Nguyên 1.77 1.32
Đông Nam Bộ 0.41 0.62
Đồng bằng sông Cửu Long 2.88 3.71
2016 CẢ NƯỚC 1.52 1.84
Đồng bằng sông Hồng 0.96 1.14
Trung du và miền núi phía Bắc 1.55 1.5
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 1.75 2.37
Tây Nguyên 1.85 2.18
Đông Nam Bộ 0.41 0.5
Đồng bằng sông Cửu Long 2.68 3.55
2015 CẢ NƯỚC 1.92 1.85
Đồng bằng sông Hồng 1.52 1.68
Trung du và miền núi phía Bắc 1.62 1.44
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 2.59 2.62
Tây Nguyên 1.81 1.61
Đông Nam Bộ 0.56 0.42
Đồng bằng sông Cửu Long 3.07 3.03
2014 CẢ NƯỚC 2.47 2.22
Đồng bằng sông Hồng 2.51 2.35
Trung du và miền núi phía Bắc 1.66 1.21
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 2.43 2.74
Tây Nguyên 2.84 2.09
Đông Nam Bộ 0.72 0.48
Đồng bằng sông Cửu Long 4.44 3.89
2013 CẢ NƯỚC 1.48 3.31
Đồng bằng sông Hồng 1.33 3.2
Trung du và miền núi phía Bắc 1.23 1.75
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 2.39 3.07
Tây Nguyên 2.09 2.54
Đông Nam Bộ 0.43 1.68
Đồng bằng sông Cửu Long 2.8 6
2012 CẢ NƯỚC 1.56 3.27
Đồng bằng sông Hồng 1.09 3.09
Trung du và miền núi phía Bắc 1.3 2.09
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 2.45 3.51
Tây Nguyên 2.66 2.89
Đông Nam Bộ 0.57 1.51
Đồng bằng sông Cửu Long 3.02 5.07
2011 CẢ NƯỚC 1.58 3.56
Đồng bằng sông Hồng 1.46 3.9
Trung du và miền núi phía Bắc 1.42 1.95
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 2.71 3.63
Tây Nguyên 2.25 3.44
Đông Nam Bộ 0.4 1.41
Đồng bằng sông Cửu Long 2.83 5.39
2010 CẢ NƯỚC 1.82 4.26
Đồng bằng sông Hồng 1.58 4.23
Trung du và miền núi phía Bắc 1.97 2.18
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 2.88 4.95
Tây Nguyên 3.37 3.83
Đông Nam Bộ 0.6 1.99
Đồng bằng sông Cửu Long 2.84 6.35
2009 CẢ NƯỚC 3.33 6.51
Đồng bằng sông Hồng 2.49 6.57
Trung du và miền núi phía Bắc 2.79 3.5
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 5.44 5.47
Tây Nguyên 4.99 6
Đông Nam Bộ 1.5 5.52
Đồng bằng sông Cửu Long 5.46 10.49
2008 CẢ NƯỚC 2.34 6.1
Đồng bằng sông Hồng 2.13 8.23
Trung du và miền núi phía Bắc 2.47 2.56
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 3.38 6.34
Tây Nguyên 3.72 5.65
Đông Nam Bộ 1.03 3.69
Đồng bằng sông Cửu Long 3.59 7.11
phân theo vùng và phân theo giới tính chia theo Năm, Vùng, Tỷ lệ và Giới tính
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo địa ph

2010 2015 Sơ bộ 2019


CẢ NƯỚC 14.6 20.4 22.8
Đồng bằng sông Hồng 20.7 28.7 32.4
Hà Nội 30.2 43.8 48.1
Vĩnh Phúc 14.5 22.3 24.9
Bắc Ninh 14.4 21.4 28
Quảng Ninh 27.8 31.1 37.7
Hải Dương 14.1 19 22.1
Hải Phòng 22.4 32.1 31.6
Hưng Yên 13 19 25.3
Thái Bình 15 15.3 15.3
Hà Nam 13.9 16.9 20
Nam Định 10.8 13.3 17.7
Ninh Bình 19.8 24.3 28.9
Trung du và miền núi phía Bắc 13.3 17.6 18.2
Hà Giang 10.7 9.5 12.5
Cao Bằng 16.7 18.8 20.8
Bắc Kạn 12.5 16.6 16.1
Tuyên Quang 14 20.7 20.7
Lào Cai 16.5 16.4 19.5
Yên Bái 11.2 16.9 17.5
Thái Nguyên 17 25.2 27.2
Lạng Sơn 12.1 14.6 16.5
Bắc Giang 13.6 17.6 18
Phú Thọ 11.7 21 24.6
Điện Biên 13.1 21 16.1
Lai Châu 8.8 11.5 13.3
Sơn La 11.4 12.5 11.2
Hòa Bình 14.9 17.4 17.4
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 12.7 19.5 21.5
Thanh Hóa 9.9 19 19.4
Nghệ An 12.7 17.3 20.7
Hà Tĩnh 14.2 19.3 25
Quảng Bình 15.6 18.6 21.7
Quảng Trị 14.6 23.2 23.2
Thừa Thiên - Huế 16.9 23.9 22.7
Đà Nẵng 32.4 41.7 44.6
Quảng Nam 10.4 16.5 18.7
Quảng Ngãi 9.6 17.9 20.9
Bình Định 9.2 15.5 19.2
Phú Yên 10.3 16.6 16.6
Khánh Hòa 14.8 24.6 22.8
Ninh Thuận 12.4 15.6 18.9
Bình Thuận 10.6 13.4 16.3
Tây Nguyên 10.4 13 14.3
Kon Tum 13.2 15.8 12.9
Gia Lai 7.4 10.9 12.5
Đắk Lắk 12.4 13.3 14.6
Đắk Nông 6.2 10.3 14.1
Lâm Đồng 11.5 15.2 16.7
Đông Nam Bộ 19.5 25.4 28.1
Bình Phước 14.8 12.9 15.8
Tây Ninh 9.6 14.2 12.7
Bình Dương 13.7 16.8 21.9
Đồng Nai 11.5 18.6 20
Bà Rịa - Vũng Tàu 15.6 25 27.8
TP. Hồ Chí Minh 27 34 37.1
Đồng bằng sông Cửu Long 7.9 11.7 13.3
Long An 9.7 11.7 16.7
Tiền Giang 8.9 12.7 11.7
Bến Tre 9 12.6 11.6
Trà Vinh 8.1 10.4 11.8
Vĩnh Long 7.8 13.8 15.3
Đồng Tháp 6 11 13.5
An Giang 7.2 9 14.6
Kiên Giang 9.4 10.9 13.6
Cần Thơ 11.8 19.1 16.4
Hậu Giang 5.7 11.7 10.8
Sóc Trăng 5.7 9.7 12.2
Bạc Liêu 6.7 9 8.8
Cà Mau 5.8 10.2 12.3
o tạo phân theo địa phương (*) by Địa phương and Năm
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo vị thế việc làm (*) chia theo Vị thế

2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015


TỔNG SỐ 47743.6 49048.5 50352 51422.4 52207.8 52744.5 53110.5
Làm công ăn lương 15981 16572.7 17431.7 17862.1 18188.6 18801.2 21067.1
Chủ cơ sở sản xuất kinh doanh 2286.2 1687 1455.1 1387.1 1300.1 1102.6 1553.1
Tự làm 21357.9 21242.6 22103.6 23175.4 23746.4 21534.2 21480.5
Lao động gia đình 8062.5 9523.9 9350.5 8981.6 8963.8 11298.6 8996.9
Xã viên hợp tác xã 55.9 22.3 11.2 16.2 8.9 7.9 12.8
m (*) chia theo Vị thế việc làm và Năm

2016 2017 2018 Sơ bộ 2019


53345.5 53708.6 54282.5 54659.2
22113.3 23112.4 23995.3 25943.8
1506.6 1085.7 1167.2 1496
21222.7 21192.3 21075.8 19535.3
8477.3 8309 8039.8 7677.6
25.5 9.2 4.4 6.5
Lao động theo thành phần kinh tế (nghìn người)
Kinh tế ngoài Nhà Khu vực có vốn đầu
Năm Kinh tế Nhà nước
nước tư nước ngoài

2000 4358.2 32358.6 358.5

2001 4474.4 33356.6 349.1

2002 4633.5 34216.5 425.9

2003 4919.1 34731.5 753.3

2004 5031 35633 914.8

2005 4967.4 36694.7 1112.8

2006 4916 37742.3 1322

2007 4988.4 38657.4 1562.2

2008 5059.3 39707.1 1694.4

2009 5040.6 41178.4 1524.6

2010 5025.2 42370 1729.2

2011 5024.8 43423.8 2098.6

2012 5017.4 44423.3 2249.8

2013 4994.9 44994.6 2518.3

2014 4893.2 45269.3 2868.1

2015 4779.9 45132.8 3197.8

2016 4702.3 45052.2 3591


2017 4595.4 44905.4 4207.8

2018 4525.9 45215.4 4541.2

Sơ bộ 2019 4226.2 45664.6 4768.4

You might also like