Professional Documents
Culture Documents
Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) - có đáp án
Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) - có đáp án
$ ƯU ĐÃI THÁNG 4 VỀ CHÚNG TÔI % SẢN PHẨM % HỌC VIÊN % BLOG HỌC TIẾNG ANH % LIÊN HỆ
Trang chủ » Học tiếng anh trực tuyến tại nhà với TOPICA NATIVE » Tiếng Anh giao tiếp » Ngữ
pháp tiếng Anh » Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) – có đáp án
Tìm kiếm… $
Thì Hiện tại tiếp diễn là một trong những thì c bản và thông dụng nhất trong ngữ Bí quyết học tiếng Anh #
pháp tiếng Anh. Tuy nhiên có rất nhiều bạn dù đã đ ợc học qua về cấu trúc và
cách sử dụng của loại thì này nh ng vẫn ch a sử dụng đ ợc hoàn toàn thành Tài liệu miễn phí
thạo. Hiểu đ ợc khó khăn đó, TOPICA Native đã tổng hợp những bài tập thì Hiện
tại tiếp diễn (present continuous) – có đáp án để bạn có thể cải thiện trình độ tiếng Bài test miễn phí
Anh của mình một cách nhanh nhất.
Xem thêm:
Trong bài viết này, TOPICA Native sẽ cung cấp cho các bạn rất nhiều các dạng bài
tập tiếng Anh thì hiện tại tiếp diễn phong phú nhưng cũng vô cùng đơn giản để các
bạn có thể từng bước chinh phục được thì Hiện tại tiếp diễn. Hãy cố gắng hoàn
thành hết những bài tập dưới đây nhé! Chắc chắn nếu có thể “xử lý” chúng một
cách nhanh chóng thì trình độ tiếng Anh của bạn sẽ khá lên rất nhiều đấy.
Diễn tả một hành động nói chung đang diễn ra và chưa kết thúc, nhưng không
nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
VD: Anna is finding a job. (Anna đang tìm kiếm một công việc)
Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.
VD: He is going to Ha Noi tomorrow. (Anh ấy sẽ tới Hà Nội vào ngày mai)
Diễn tả một hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, thường được sử dụng với
mục đích phàn nàn về hành động khiến người nói khó chịu và bực mình.
VD: She is always turning music up too loud. (Cô ấy lúc nào cũng bật nhạc quá to)
Diễn tả một sự việc đang thay đổi, phát triển nhanh chóng.
VD: Your English is significantly improving. (Tiếng Anh của bạn đang được cải thiện
đáng kinh ngạc)
1.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn phổ biến như sau:
Một số động từ
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu
công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học
tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi
trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.
2. Những lưu ý khi làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Khi hoàn thành bài tập hiện tại tiếp diễn, chúng ta cần l u ý 3 lỗi c bản sau:
Trong quá trình vận dụng làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn, chúng ta vẫn th ờng
quên động từ tobe hoặc quên đuôi _ing sau động từ. Đây là lỗi th ờng xuyên gặp
nhất trong bài, không chỉ riêng với bài tập thì hiện tại tiếp diễn mà với các thì tiếp
diễn nói chung. Các bạn nên chú ý!
2.2. Nhầm lần thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn
Một trong những cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn đó là diễn tả hành động lạ bất
th ờng trong khi bạn đang quen làm một việc gì đó.
Ví dụ:
I always play tennis in the morning, but today I’m playing volleyball instead.
(Tôi luôn ch i tennis mỗi sáng nh ng hôm nay tôi ch i bóng chuyền.)
Tức là bình th ờng mình vẫn ch i tennis, hôm nay mình ổi thành ch i bóng
chuyền
I have Maths on Tuesdays, but I’m having Science on Tuesday this week..
(Tôi học toán vào các thứ ba nh ng thứ ba tuần này tôi học môn khoa học)
Bình th ờng vào thứ 3 học toán nh ng riêng thứ 3 tuần này học khoa học
2.3. Nhầm lẫn thì hiện tại tiếp diễn với thì tương lai đơn
Cách dùng khác nữa của thì hiện tại tiếp diễn là diễn tả hành động sẽ xảy ra trong
t ng lai nh ng có kế hoạch và dự tính sẵn. Trong khi đó thì t ng lai đ n đ ợc
dùng diễn tả hành động trong t ng lai nh ng không có chủ ý sẵn.
Ví dụ:
(Oh! Có ai ang gõ cửa. Tôi sẽ mở nó) => việc mở cửa hoàn toàn không ợc dự
tính sẵn từ tr ớc
3. Video hướng dẫn tất tần tật về thì hiện tại tiếp
diễn
Xem trên
VD: go → going
1. take
2. drive
3. see
4. agree
5. open
6. enter
7. happen
8. try
9. play
10. work
11. speak
12. get
13. travel
14. lie
15. win
Bài 2. Nối câu ở cột bên trái với cột bên phải sao cho hợp lý
Bài 3. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại
tiếp diễn
Bài 8. Viết câu trả lời phủ định từ câu hỏi có sẵn
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu
công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học
tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi
trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.
4.2. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn nâng cao
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì hiện tại đơn
Bài 2. Hoàn thành chỗ trống trong đoạn văn sau bằng cách chia động từ trong
ngoặc sao cho hợp lý
My driving course ____ (go) well and, to my surprise, I _______ (enjoy) it very
much. Harry and Liz, who run the driving school in my area, _______ (seem) very
professional. But what I like most about them is that they ______ (feel) like friends
rather than teachers. I know I’m making a lot of stupid mistakes (still!) but they keep
saying: ‘Don’t worry. You ______ (learn). Everybody ______ (need) to go through
this stage’. They always ________ (concentrate) on the positive and ________
(support) me in every way. It’s great that Anna from my school ______ (do) the
course with me. At the moment we ________(practice) different driving manoeuvres.
Anna ______ (find) them really difficult but she ______ (get) better and better. I
______ (think) we will both pass our driving test in March.
Bài 3. Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Bài 4. Hoàn thành đoạn văn sau và chia động từ thích hợp
This is Mr.Blue. He ______ (be) a primary school teacher in the center city. He
_________ (teach) English and Maths. Now, he ________ (teach) English. He
________ (live) in Hanoi with his family at present. He ________ (be) married to Lan,
who is Vietnamese. They ______ (have) two children. Although Mr.Blue ________
(speak) Vietnamese as well as English, he ________ (not/teach) Literatures.
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu
cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học
tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi
trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.
1. taking
2. driving
3. seeing
4. agree không có hình thức tiếp diễn
5. opening
6. entering
7. happening
8. trying
9. playing
10. working
11. speaking
12. getting
13. travelling
14. lying
15. winning
Bài 2
1. f
2. e
3. g
4. a
5. d
6. h
7. b
8. c
Bài 3
1. is buying
2. is not studying
3. Is she running
4. is eating
5. are you waiting
6. are not trying
7. are having
8. are travelling
9. is drinking
10. is speaking
Bài 4
1. b. is
2. a. is wearing
3. c. is getting
4. c. are/are playing
5. b. is coming
6. a. is borrowing/ giving
7. a. am doing/ is reading
8. d. are you looking
9. d. am
10. a. is getting
11. a. am coming
12. c. is trying
Bài 5
Bài 6
Bài 7
1. is going
2. is crying
3. Is your brother sitting
4. are trying
5. are cooking
6. are talking
7. am not staying
8. is lying
9. are travelling
10. isn’t working
Bài 8
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu
công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học
tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi
trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.
1. rains
2. Is it raining
3. writes
4. break – lands
5. is playing
6. lives – is staying
7. is waiting
8. don’t believe
9. is working
10. What do you do
11. write
12. wants
13. is smoking
14. are taking
15. gets
HỌC
16. loves THỬ 7 NGÀY HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ 0 0 0 4 5 8 0 7 Đăng ký
Ngày Giờ Phút Giây
17. is touring