You are on page 1of 4

BÀI VỀ NHÀ TUẦN SỐ 8 LỚP 12 LÍ

2x  1
Câu 1. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
3x  2
2 1
A. y  3. B. y  2. C. y  . D. y  .
3 3
Câu 2. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x  2 làm đường tiệm cận đứng?
x2  4 x 1 x2  x  2 x2  2 x  1
A. y  . B. y 
. C. y  . D. y  .
x2 x 1 x2  4 x2  3x  2
Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A , B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào?
A. y  x 4  2 x 2 . B. y  x 4  2 x 2 .
C. y  x4  2 x 2 . D. y  x 4  2 x 2 .
x 1
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về hàm số y 
?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. B. Hàm số không có điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y  1 làm trục đối xứng. D. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 5. Tính tổng tung độ các giao điểm của hai đồ thị y  x3  3x và y  4x2 .
A. 40. B. 4. C. 36. D. 44.
x 1
Câu 6. Tính tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  2;3 .
x 1
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
x -∞ –1 0 1 +∞
y' − 0 + − 0 +
+∞ 2 +∞
y
1 1
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
Câu 8. Hàm số y  x 4  2 x2  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  0;1 . B.  1; 0 . C.  ; 1 . D.  1;1 .
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng  ;   ?
x3
A. y   x3  3x  1. B. y  x 4  x2  1. C. y  . D. y  x3  x  1.
x 1
Câu 10. Tìm điểm M thuộc đồ thị y  x 4  2 x2  1 mà tiếp tuyến của đồ thị tại điểm đó có hệ số góc là 4 2.
A. M  2; 7 . B. M  2; 7 . C. M  2; 1 .  
D. M  2; 1 . 
mx  1
Câu 11. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên từng khoảng xác định.
x 1
A. m 1. B. m  1. C. m 1. D. m 1.
Câu 12.  
Tìm tập hợp giá trị tham số m để hàm số y  x3   m  1 x2  m2  m  7 x  m đạt cực tiểu tại
x  1.
A. . B. 2 . C. 3 . D. 2;3 .
Câu 13. Gọi S là tập hợp giá trị tham số m để đồ thị hàm số y   x 4  2mx2  m  6 có điểm cực đại thuộc
trục hoành. Tính tổng tất cả phần tử S.
A. 5. B. 3. C. 3. D. 1.
x  m 2
Câu 14. Tìm tập hợp giá trị tham số m để đồ thị hàm số y  nhận đường thẳng x  4 làm tiệm cận
x  m2
đứng.
A. 2;2 . B. 2 . C. 2 . D. .

Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2 x2  4  x  1 trên đoạn  2;1 .

A. 4 2  1. B. 2 5  2. C. 2 3  1. D. 6  1.
1 3
Câu 16. Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số y 
3
 
x  mx2  m2  m  1 x  m có hai điểm cực trị.

A. m  1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
Câu 17. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình x 4  8x2  m  0 có đúng 4 nghiệm ?
A. 14. B. 15. C. 16. D. 17.
x 1
Câu 18. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x2  1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
4
Câu 19. Xét hai số x, y thay đổi thỏa mãn x2  y2  2x  1   x  1  2  y4  6y2  10 . Gọi M và m lần

lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của P  x2  y2 . Tính Mm.
A. Mm  1. B. Mm  4. C. Mm  5. D. Mm 10.
x2
Câu 20. Đồ thị hàm số y  cắt hai trục tọa độ lần lượt tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB.
x 1
1
A. S 1. B. S 2. C. S . D. S 4.
2
5x  1
Câu 21. Đồ thị hàm số y  và đường thẳng y  x  5 cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn AB.
x 1
A. 5 2. B. 3 11. C. 2 22. D. 66.
4 2
Câu 22. Tìm tập hợp giá trị tham số m để hàm số y  x  4 x  m có ba điểm cực trị cách đều trục hoành.
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 23. Bạn X định đi xe đạp từ A đến B dài
10km (hình vẽ). Cách đoạn đường AB một
D M N C
khoảng 1km có đoạn đường DC song song với
AB mà xe đạp có thể đi với vận tốc 13km / h .
Do phần đường bên trong hình chữ nhật
1km
ABCD (kể cả đoạn đường AB) đang sửa chữa
nên bạn X chỉ có thể đạp xe với vận tốc
5km / h . Để tiết kiệm thời gian, bạn X chọn A 10 km B
cách đi từ A đến M, đi tiếp theo đoạn đường
MN và từ N đi đến B (hai điểm M, N trên DC).
Tính thời gian ngắn nhất mà X có thể đi từ A đến B.
74 71 76
A. 2 giờ. B. giờ. C. giờ. D. giờ.
65 65 65
Câu 24. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình bên. y
1
Tính số nghiệm của phương trình f x2  2  1.   2
O x
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
3

 x y z 4
Câu 25. Xét các số thực x, y, z thỏa mãn hệ điều kiện  2 2 2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x  y  z  6
P  x3  y3  z3 .
85 86 87 88
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
4log 5
Câu 26. Giá trị của a a2
;(a  0, a  1) bằng:
A. 58 B. 52 C. 54 D.5

Câu 27. Giá trị của log a3 a; (a  0, a  1) bằng:


1 1
A.  B. 3 C.3 D.
3 3

Câu 28. Biểu thức log 2 (81  x 2 ) có nghĩa khi:


A. x   ; 9  B. x     9    9;  

C. x   9;   D. x   9;9 

Câu 29. Tập xác định của hàm số y  2( x  3) 5 là:


A.  0;   B.  3;   C. R \ 3 D.  ;3

3
m 1
Câu 30. Nếu X  và a thì:
3
m2 5 m m2
2 14 28 2
A. X  a 15 B. X  a 5 C. X  a  15 D. X  a 5

Câu 31. Giá trị của a log a


4
;(a  0, a  1) bằng:
1
A.16 B.2 C.4 D.
2

3
5. 4 125 7
Câu 32. Nếu X  và a  5 3 thì:
5
3
A. X  3 a 2 B. X  4 a C. X  a 4 D. X  3 a

Câu 33. Biểu thức log x  2 ( x 2  1) có nghĩa khi:


A. x   ; 1  1;   B. x   2;  

C. x   1;1 D. x   2;3   3;  

4
Câu 34. Cho biểu thức P  x. 3 x 2 . x3 với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 13 1 2
A. P  x 2 B. P  x 24 C. P  x 4 D. P  x 3
5

Câu 35. Với x  0 , đơn giản biểu thức 3


x y   5
6 12
xy  ta được kết quả là:
2

 
A. 2xy 2 B. xy 2  xy 2 C. 2xy 2 D.  xy 2

Câu 36. Cho hàm số f  x   2 x. Biểu thức f  a  1  f  a  bằng


A. 1 B. 2a  1 C. 2 D. 2a

Câu 37. Giá trị của 23 2.4 2


bằng:
A. 8 B. 32 C. 23 2
D. 46 2 4

7 1

Câu 38. Rút gọn biểu thức A 


a  7 1

, ta được:
a 3 7 .a 3 7

A. A  1 B. A  a C. A  0 D. A  a 2
log 4
a2
Câu 39. Giá trị a bằng:
A. 4 B. 8 C. 2 D. 16

Câu 40. Nếu log a b  p thì log a a 2b 4 bằng:


A. 4 p  2 B. a 2 p 4 C. 4 p  2a D. p 4  2a

You might also like