Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ - HS-A5
BÀI TẬP CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ - HS-A5
Câu 1. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất ?
A. lớp K. B. lớp L. C. lớp M. D. lớp N.
Câu 2. Nguyên tử của một nguyên tố có 4 lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân
là : K, L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào có mức năng lượng trung
bình cao nhất ?
A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N.
Câu 3. Về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây
là sai ?
A.Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất.
C.Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất.
D.Các electron ở lớp K có mức năng lượng bằng nhau.
Câu 4. Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Phân lớp s, p, d, f có số electron tối đa là :
A. 2, 6, 10, 16. B. 2, 6, 10,14. C. 4, 6, 10, 14. D. 2, 8, 10, 14.
Câu 6. Số electron tối đa trong lớp thứ n là :
A. 2n. B. n+1. C. n2. D. 2n2.
Câu 7. Số electron tối đa trong lớp thứ M là :
A. 2. B. 6. C. 10. D. 18.
Câu 8. Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn :
A.Thứ tự các mức và phân mức năng lượng.
B. Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
C.Thứ tự các lớp và phân lớp electron.
D.Sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1 ?
C. X: Khí hiếm ; Y: Kim loại ; Z: Phi kim. D. X: Phi kim; Y: Kim loại; Z: Kim loại .
Câu 44. Cho biết cấu hình electron của các nguyên tử nguyên tố X : 1s22s22p63s23p4 ;
Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?
A. X B. Y C. Z D. X và Y
Câu 45. Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z = 11), Y (Z = 14), Z (Z =
17), T (Z = 20), R (Z = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm :
A. Y, Z, T. B. Y, T, R. C. X, Y, T. D. X, T.
Câu 46. Cấu hình electron nào sau đây là của phi kim:
(1). 1s22s22p63s23p4. (4). [Ar]3d54s1.
(2). 1s22s22p63s23p63d24s2. (5). [Ne]3s23p3.
(3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3. (6). [Ne]3s23p64s2.
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (6).
Câu 47. Cho các cấu hình electron sau:
a. 1s22s1. b. 1s22s22p63s23p64s1. c. 1s22s22p63s23p1
d. 1s22s22p4. e. 1s22s22p63s23p63d44s2 f. 1s22s22p63s23p63d54s2
g. 1s22s22p63s23p5. h. 1s22s22p63s23p6 i. 1s22s22p63s23p4
j. 1s22s22p63s1. k. 1s22s22p3. l. 1s2.
a, Các nguyên tố có tính chất phi kim gồm:
A. (c, d, f, g, k) B. (d, f, g, j, k) C. (d, g, h, k ) D. (d, g, i, k).
b, Các nguyên tố có tính kim loại :
A. (a, b, e, f, j) B. (a, f, j, l) C. (a, b,c, e, f, j) D. (a, b, j, l).
c, Các nguyên tố khí hiếm :
A.(h,l) B. ( e,h) C. ( g,l) D. ( h, k)
Câu 48. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên
tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài
cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là :
A. Khí hiếm và kim loại. B. Kim loại và kim loại.
C. Phi kim và kim loại. D. Kim loại và khí hiếm.
Câu 49. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7.
Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện
của X là 8. X và Y là các nguyên tố :
A. 13Al và 35Br. B. 13Al và 17Cl.
C. 12Mg và 17Cl. D. 14Si và Br.
35
Câu 50. Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử nguyên tố X là 40. Biết số hạt
nơtron lớn hơn proton là 1. Cho biết nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào ?
A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f.