You are on page 1of 2

HỆ TRỤC TỌA ĐỘ

Bài 1. Cho điểm M  x; y  . Tìm tọa độ của các điểm:

a) M 1 đối xứng với M qua trục Ox .

b) M 2 đối xứng với M qua trục Oy .

c) M 3 đối xứng với M qua gốc tọa độ O .


Bài 2. Tìm tọa độ của các vectơ sau trong mặt phẳng tọa độ:
  
 
      1     
f   i   cos 240  j
 
a  i b5j c  3i  4 j d j i e  0,15i  1,3 j
2
  
Bài 3. Cho a   2;1 , b   3; 4  , c   7; 2  .
   
a) Tìm tọa độ của vectơ u  2a  3b  c .
    
b) Tìm tọa độ của vectơ x sao cho x  a  b  c .
  
c) Tìm các số k , l để c  k a  lb .
  
Bài 4. Cho các vectơ a  1; 2  , b  3;1 , c  4; 2  .
      1 1    
a) Tìm tọa độ của các vectơ u  2a  3b  c , v   a  b  c , w  3a  2b  4c và xem vectơ nào
3 2
 
trong các vectơ đó cùng phương với vectơ i , cùng phương với vectơ j ?
  
b) Tìm các số m, n sao cho a  mb  nc .
Bài 5. Xét xem các cặp vectơ sau có cùng phương không? Trong trường hợp cùng phương thì xét xem chúng
cùng hướng hay ngược hướng.
     
a) a  2;3 , b  10; 15  c) m  2;1 , n  6;3 e) e  0;5  , f  3;0 
   
b) u  0;7  , v  0;8  d) c  3; 4  , d  6;9 
Bài 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 
a) Hai vectơ a  26;9  và b  9; 26  bằng nhau.
b) Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau.
c) Hai vectơ đối nhau thì chúng có hoành độ đối nhau.
  
d) Vectơ a cùng phương với vectơ i nếu a có hoành độ bằng 0.
 
e) Vec tơ a có hoành độ bằng 0 thì nó cùng phương với vectơ j .

f) Tọa độ của điểm A bằng tọa độ của vectơ OA , với O là gốc tọa độ.
g) Hoành độ của một điểm bằng 0 thì điểm đó nằm trên trục hoành.
h) Điểm A nằm trên trục tung thì A có hoành độ bằng 0.
i) P là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi hoành độ điểm P bằng trung bình cộng các
hoành độ của hai điểm A, B .
j) Bốn điểm A, B, C , D tạo thành hình bình hành khi và chỉ khi x A  xC  xB  xD và y A  yC  yB  yD .

Bài 7. Trong mặt phẳng tọa độ, cho ba điểm A  3; 4  , B  1;1 , C  9; 5  .
a) Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho A là trung điểm của BD .
c) Tìm tọa độ điểm E trên trục Ox sao cho A, B, E thẳng hàng.

Bài 8. Cho A  3; 4  , B  2;5  . Tìm x để điểm C  7; x  thuộc đường thẳng AB .

Bài 9. Trong mặt phẳng tọa độ, cho ba điểm A  4;1 , B  2; 4  , C  2; 2  .

a) Chứng minh rằng ba điểm A, B, C không thẳng hàng.


b) Tìm tọa độ của trọng tâm tam giác ABC .
c) Tìm tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm tam giác ABD .
d) Tìm tọa độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành.
Bài 10. Cho ba điểm A  2;5  , B  1;1 , C  3;3 .
  
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho AD  3 AB  2 AC .
b) Tìm tọa độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm hình bình hành đó.
Bài 11. Cho tam giác ABC có A  1;1 , B  5; 3 , đỉnh C nằm trên trục Oy và trọng tâm G nằm trên trục
Ox . Tìm tọa độ đỉnh C .
Bài 12. Cho hai điểm phân biệt A  x A ; y A  và B  xB ; yB  . Ta nói điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k
  x  kxB y  kyB
nếu MA  k MB  k  1 . Chứng minh rằng: xM  A ; yM  A .
1 k 1 k

 
  
Bài 13. Cho hình vuông ABCD có cạnh a  5 . Chọn hệ trục tọa độ A; i, j , trong đó i và AD cùng
 
hướng, j và AB cùng hướng. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông, giao điểm I của hai đường chéo, trung
điểm N của BC và trung điểm M của CD .
Bài 14. Cho hình bình hành ABCD có AD  4 và chiều cao ứng với cạnh AD bằng 3, góc BAD   600 .
 
   
 
  
Chọn hệ trục tọa độ A; i, j sao cho i và AD cùng hướng. Tìm tọa độ của các vectơ AB, BC , CD, AC .

Bài 15. Cho tam giác ABC . Các điểm M  1;0  , N  2; 2  , P  1;3  lần lượt là trung điểm các cạnh
BC , CA, AB . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác.

Bài 16. Cho bốn điểm A  0;1 , B  1;3 , C  2;7  , D  0;3  . Chứng minh hai đường thẳng AB và CD song
song.

--------------------------------

You might also like