You are on page 1of 23

1.

1.1. (BTTL)

.
Bê tông t ũ c coi là "s phát tri n mang tính cách m ng
trong xây d ng bê tông trong nhi u th p kỷ". L i ích kinh t mà nó mang l i
ki m ch :
- Xây d ;
- Gi m nhân l ờng;
- Thi công dễ ;
-Đ ng nh t và hoàn toàn;
- B m t hoàn thiện t t ;
- Nâng cao b n;
-S ;
- Dễ t k thành ph n bê tông;
- Gi m ti ng n do không có ch n ng;
-M ờng làm việ
Tuy nhiên, v n có m t s v n :
• lèn có mô un àn h i th ởng n c
tính bi n d ng c a k t c u bê tông d ng l c;
•C ù ú ởng n m t mát ng su t và
võng theo thời gian.

1
1.2. :
Từ khi c ch t o thành công BTTL t Đ i h c Tokyo vào nh
1980, v n v b n c a k t c u bê tông ã giành c s quan tâm l n c a
gi i khoa h c chuyên ngành xây d ng t i Nh t B c tiên ti n trên

2
th gi Đ 2000 ng BTTL c sử dụng cho các s n phẩm úc
sẵn và bê tông tr n sẵn trong xây d ng c a Nh t B 400 000 3
(Ouchi et al., 2003). T C Â 1996 c Châu Âu ã thành
l p d án "S n xu t h p lý và c i thiệ ờng b ng cách sử dụng BTTL.
Từ ó, BTTL ã c áp dụng thành công t i nhi u công trình c ờng và
các l p p m t h m t i Châu Âu (Ouchi et al, 2003). Trong nh 2000-
2003, ở Mỹ t biệt là trong ngành công nghiệp bê tông úc sẵn. BTTL ã
c sử dụng trong hàng lo t các d i(Ozyldirim, 2003; Ouchi et
al., 2003). M t ng dụng i n hình c a BTTL là xây d ng m neo c a c u treo
dây võng Akashi-Kaikyo, b ch a ga LNG c a Công ty Gas Osaka (Nh t B n)

Akashi-Kaikyo

T i Canada BTTL c sử dụ ĩ c xây d x ng


c u ờng và các công trình xây d ng dân dụng, t ng kh ng BTTL chi m
kho 25% ng bê tông c sử dụng trên thị ờng.
1.3.
T i Việ ũ ã có m t s sở nghiên c u, áp dụng bê tông t lèn
i quy mô nhỏ Đ Xây d ng H N Đ Bách khoa
TP.HCM, Viện Khoa h c Th y l i, ang th c hiện tài thu c d án s x
thử nghiệm c p B do PGS. TS. Hoàng Phó Uyên làm ch nhiệ : “ ện
công nghệ ch t o và thi công bê tông t lèn trong xây d ng công trình th y
l ” T ng nghiên c u v kh m c a hỗn h p bê tông
v c c p n m t cách kỹ ỡng.
Từ 1999-2001 ờ Đ i h c Bách Khoa thành ph H Chí Minh ã
nghiên c u thành công BTTL có sử dụng b t á vôi. Tuy nhiên, k t qu nghiên

3
c c áp dụng vào công trình xây d ng th c t xây d ng các công
trình.
2008 X ng C Đ ờ ờ Đ ih Đ ih c
Đ ẵng ã nghiên c u ng dụng BTTL dùng cho ờng ô tô, sân bay. K t
qu nghiên c u sẽ c áp dụng vào công trình xây d ng c ng Cái Mép Thị
V i cu 2010

Nh n ây, BTTL ã bắt u c sử dụng t i m t s công trình


xây d ng nhà cao t ng mà ph n l n có Ch c Nhà th u là các Công
ò e P ú Mỹ Mú ud m u
c t toà nhà 34 – Trung Hòa v.v...

1.4.
ũ ờ ừ ệ
x ệ ụ
:
- ệ ị
x ụ ị ;
- sử ụ ụ
sử ụ ụ M (Viscosity Modifying x e ỗ
ị ;
- Bê tô sử ụ ệ ị ụ

ũ ừ ệ

4
ệ ụ
ệ T

ệ p M
ệ ắ
Đ c s sử ụ ệ

C ỷ ệ ệ ỗ ở
ị ỗ ụ s :
- ừ 0 3-0 4
ù e ;
- P ụ ờ
x
ờ xòe
ừ 68- 0 s C
ụ ờ s x ừ
: e e s , Melanin sul x e
sulfonat,...
- ị T
ễ ệ
a các h t, góp ph n l ng c a hỗn
h ;
- C t liệu l TT ờ s i bê tông truy n th ng. N u
ng c t liệu l n cao thì ở n kh lèn c a hỗn h p bê
ệ ng k t kh i c t liệu.

Đ

ị s
s Đ
s :
ử ụ ụ s ;
- ử ụ ụ ị x
;

5
- ệ s ờ

s s :

- ắ ú
s ờ
- s ờ
- s s

s x ắ e ờ
- ệ ệ ờ
ũ ờ
1.5.
Nguyên v t liệ ch t o bê tông t lèn g x ụ gia mịn làm
y, c t liệu nhỏ, c t liệu l n và phụ gia siêu d o. Ch ng c a bê tông t
lèn phụ thu c vào ch ng c a các nguyên v t liệu thành ph n. Hiện nay,
ngu n nguyên liệ ch t o bê tông ở c ta r t phong phú. Ð sử dụng
chúng m t cách hiệu qu , v t liệ c khi sử dụng c c l a ch n và
ki m tra ch ng. Ngoài yêu c u ch ng c a v t liệu sử dụng cho bê tông
ờng, trong ch t o bê tông t lèn m t s ch tiêu v v t liệ c yêu c u ở
m .

a. mă
Hiện nay, các lo x ụng dùng trong bê tông t x
ờ x e e n C2S = 40-70%), xi
nhiệt th p có thành ph n C3A và C4AF nhỏ. Ð c biệt việc dùng xi
n khoáng C3A và C4AF nhỏ trong ch t o bê tông t lèn sẽ

6
cho hiệu qu ởng phân tán c a phụ gia cao.
b. m
Trong bê tông t lèn việc sử dụng phụ ng h t mịn
(b t) l nh t d o c a v x P ụ gia khoáng mịn sử dụng
trong ch t o bê tông t lèn có nhi u ch ng lo s e ệ ện,
x lò cao, b u ...
• : tc n mịn, thành ph n ch y u là CaCO3.
B t ít ho t tính trong vai trò ch t k t dính. Vì v ũ
có th c xem là phụ n mịn trong bê tông.
•T ệ ện là s n phẩm phụ c thu gom l i thành hỗn h p v t liệu
s x ện. Chúng ở d ng
b c nhỏ 03 i kh ng từ 2,2 (
2,8 g/cm3, kh ng th tích x p kho ng 500(1000 kg/m3. Ð i v i bê
tông t lèn, tro là v t liệu mị
c i thiện tính ch t c a bê tông.
• X lò cao là lo i x c khi luyệ c làm ngu i nhanh
t o thành d ng h t pha thuỷ tinh. X lò cao nghi n mịn là ch n mịn
có ti thuỷ hoá. X lò cao nghi n mịn có th thêm vào bê tông t
c i thiện tính ch n.
•M i phụ gia khoáng v ng SiO2 + Al2O3 >
90%. Meta cao lanh là s n phẩm trung gian c a quá trình hình thành
mulít từ i tác dụng c a nhiệ cao (700- 900oC). Sau khi
gia công nghi n mịn, có th sử dụng làm phụ gia khoáng ho t tính cho bê
tông nh m c i thiện tính công tác c a hỗn h ũ
c chắ ắn.
•T u: là s n phẩm thu c từ t cháy tr u. Tro tr u có
ng SiO2 > 85%. Sau khi nghi n mị ũ
tr u có th sử dụng làm phụ gia cho bê tông. Tro tr u c i thiện tính ch t
c a bê tông theo 2 cách: ph n ng v i hydroxyt can xi trong bê tông làm
s ng thành ph n gel hydrosilicat canxi và l y kho ng tr ng
gi a các h x Ð c chắc c c nâng cao.
• e t liệu r t mịn, ch x s ịnh hình (85-98%),
c c a quá trình s n xu t xilic và h p kim silic b ng h quang. Do
có b m t h p phụ l n nên silicafume có kh c t t trong hỗn

7
h p bê tông, c i thiện tính công tác c a hỗn h p bê tông. Ngoài ra,
silicafume còn tham gia ph n ng v i các s n phẩm thuỷ hoá c a xi
ù i thành ph n h t siêu mịn sẽ l y các lỗ rỗng gi a thành
ph x ờ c chắ x .
c.
Trong ch t o bê tông t ờ ờng sử dụng hai lo i phụ gia siêu
d o: Phụ gia siêu d o gi cm cao (30-40% c tr n) và phụ gia
siêu d o gi cm cao cu n khí. Yêu c i v i phụ gia siêu d o
dùng cho bê tông t lèn ngoài việ ch y c a hỗn h p bê tông còn ph i
có kh e ời gian.Hiện nay, phụ gia siêu d o
g c polycarboxylate cho kh a hỗn h p bê tông t
s i các lo i phụ gia khác. M t s lo i phụ gia siêu d o gi m
c cao có m t hiệ ở b ng 1.

d.
C t liệu nhỏ dùng trong bê tông t lèn là các lo i cát th ch anh dùng cho bê
ờng v l n 2,6 - 3,3. B t kỳ m t s ng
ũ ở n kh c. Vì v y
ẩm c a cát trong quá trình s n xu t ph c gi
ịnh. Ð ẩm c a cát sử dụ ệm.

8
e.
T ờng c t liệu l n chi m tỷ lệ 0,37-0,47% th
m t vai trò quan tr i v i ch ng c a bê tông. Tuy nhiên trong bê
tông t m b o tính ch t t ng c t liệu l c dùng ít
s ờng. Kh ch y, t lèn c a bê tông t lèn phụ
thu ng c t liệu l n trong thành ph n bê tông.
Hình 3 minh h a s ởng c c l n nh t c a c t liệu t i kh
y qua các thanh c t thép c a hỗn h p bê tông. Kh y sẽ
c h t l n nh Cũ
gi ù sử dụng ch t o bê tông t
c gi ở tr ng thái bão hoà khô b m t nh c
tr n cho bê tông.
1.6.

Yêu c u kỹ thu t c a bê tông t Cũ ờng, các yêu c u


t i thi u c n có v i bê tông t lèn là:

-M e ờ nén ), tu i c t, m u chuẩn (trụ ho c l

-C : ờ u ch ng th m, ch ng co... vvv Yêu


c u kỹ thu t c a hỗn h p bê tông Yêu c u kỹ thu i v i hỗn h p bê tông t
lèn phụ thu u kiện thi c s :

1. Tính năng chảy dẻo cao: Hỗn h p bê tông có kh y v i tính


ch y d o cao và không bị phân t ng.

2. Tính năng tự lèn: Có kh y qua các thanh c c


c t ho c theo 3 m c t s :

- M c 1: kh lèn c a hỗn h p bê tông t i các vùng có m c t


thép cao (kho ng cách thông thuỷ gi a các thanh c t thép là 35÷60 mm);

- M c 2: kh lèn c a hỗn h p bê tông t i các vùng có m c t


thép trung bình (kho ng cách thông thuỷ gi a các thanh c t thép là 60(200
mm);

- M c 3: kh lèn c a hỗn h p bê tông t i các vùng có m c t

9
thép th p (kho ng cách thông thuỷ gi a các thanh c t thép là >200 mm).

1.7.

Ð m b o thời gian duy trì tính công tác c a hỗn h p bê tông trong thời gian
thi công (v n chuy ệ ờ T ờng,
bê tông t lèn c y cao cùng kh lèn ch t ít
nh t trong 90 phút. Ngoài ra, hỗn h p bê tông t ũ m b o nh ng
yêu c u b sung khác v hỗn h p bê tông ho c v bê tông do thi t k yêu c u.
C nghiệ i diện cho các tính ch n c a hỗn h p bê
tông t c trình bày ở b ng 2.

1.8.
Việc ch t o bê tông t lèn c c ti n hành t i tr m tr t bị
v n hành và v t liệ c ki m tra ch ng.

10
a.
Tính ch t c a bê tông t lèn là r t nh y c iv is i v t liệu
u vào. Khi ch ng v t liệ u vào không ịnh, kh lèn c a
hỗn h p bê tông có th bị i hoàn toàn. Vì v y khi có b t c s i
nào v v t liệ u vào, c n th c hiện thí nghiệm ki m tra l i thành ph n bê
tông t lèn. Các ch tiêu kỹ thu t c n kh ng ch cho từng lo i v t liệ c
trình bày cụ th ở b ng 3.

b.
Không có yêu c u v b t c lo i máy tr c biệt. Có th dùng máy tr n
ỡng b c, máy tr do. Thời gian tr n bê tông t lèn c n thi t ph i xác
ịnh bởi các m tr n thử ờng l s ờng. Qui trình
và thời gian tr n bê tông t lèn cho máy tr ỡng b c có th tham kh
sau :

11
c.
P c phân ph i và v n chuy n bê tông t lèn phụ thu c vào kích
c c ak t c , kho ng cách từ tr m tr
công. C n tính toán thời gian duy trì tính công tác (t n th ch y xoè) cho
bê tông t lèn ngay trong khi thi t k thành ph n bê tông. Thời gian duy trì
y cao cùng kh lèn ch t ít nh t là 90 phút. Các thi t bị
v n chuy n và phân ph i bê tông t i v i bê tông thi công
b ng công nghệ
d.
T bê tông t lèn , c m b o vị trí c t thép và ván khuôn.
Việc lắ mb n s m t v a khi thi công.
- Công nghệ n từ c khuy n cáo sử
dụng.
- Việ bê tông t lèn dễ s ờng, nguyên tắ c
khuy n cáo cho việc phân t ng nhỏ nh t là:
• G i h n chi n 5m;
• G i h n chi u ngang c a dòng ch y từ ắ là 10m.
Các kho l c ch p nh mb
c a bê tông t lèn.

e.
Do bê tông t ng h t mị h n ch co ngót và
n t, việc b ỡ c th c hiện càng s m càng t t.
Việc b ỡng bê tông ph i tuân theo TCVN 3105:1993 và TCVN
5592: 1991 Bê tông n ng Yêu c u b ỡng ẩm t nhiên.
1.9.
ĩ c sử dụng c a bê tông t lèn có th bao g m: các k t c t i
chỗ; các b ph n c ờng h m; trụ c u; các c u kiệ ú sẵn; c ; ờng;
bê tông bên ngoài; thi công bê tông kh ng l n; vị trí c c, vị
trí góc c nh c a công trình... Hiện nay, t xây d ng Việ
tri n m nh mẽ. Các ngành xây d ng dân dụng, công nghiệp, thuỷ l i, c u
ờ c mở r ng cùng v i s thi t k ú
nhi u d ng k t c u mà ở ệ m bê tông r t khó th c hiện. Có th k t i
c khoan nh i, c u kiện có chi u cao l n, c u kiện có m c t thép

12
dày, c u kiện có hình d ng ph c t p nhi u góc c nh... Việc sử dụng lo i bê
tông v c tính t lèn ch ờng h p này cho hiệu qu c biệt
cao. Ngoài ra, khi bê tông t c sử dụng trong thi công các công trình
ị ho s n xu t c u kiệ ú sẵ ũ ệu
qu kinh t - xã h i cao.
1.10. Hi u quả k thu t - kinh t - xã hội Hi u quả k thu t
- Việc sử dụng bê tông t lèn sẽ b n c a các k t c u bê tông và
bê tông c t thép dùng trong xây d ng.
- Gi i quy c các gi u kiện bê tông
ờng không th sử dụ c mà v m b o ch ng công trình.

Giá thành 1m3 bê tông t lèn l n g p 1,2-1,5 l n so v ờng


t kiệm 60- 0% ng cho thi công bê tông, gi m chi phí
máy móc và rút ngắn 1,2-1,5 l n thời gian thi công các công trình xây d ng
nhờ m kho ng 8-10% t ng giá thành các công trình xây d ng, góp
ph n ti t kiệ s ũ i nhu n c a các nhà

- Nâng cao m ời trong xây d ng nhờ việc


gi m chi phí nhân công;
- H n ch n khi thi công xây d ng do không ph i sử dụng
các thi t bị m ch t cho bê tông, nhờ m ô nhiễ ờng.
2.
2.1. Thi công c u Akagashi-Nh t:

13
2.2.
:

2.3. C u Akaghi-Kaikyo – Nh t Bản

14
2.4. Tháp Macao – Trung Qu c

2.5. ng h m Sodra Lanken – Th n

2.6. Công trình Societ Tower – Clevelan

15
3.
3.1. Thi ộng bằng bê tông t lèn t ã ú

3.2. Tòa nhà Keanam – ộ

3.3. –

16
4.

4.1. ộ

m3 40MPa

17
4.2. ộ
C ờ ị ị

4.3. ộ
ờ x
ị ờ ỏ
4.4.
M s ệ Đ
ờ :
- TT ờ ờ ;
- TT ừ ờ ỏ ờ ;
-G ị ừ TT
ờ x x
4.5. ã T ờ
4.6. :Đ TT ờ
4.7. ả

TT s ũ x ờ

ờ ắ TT ờ
ờ TT ệ

4.8. ả :T ờ
4.9. ộ
BTTL sẽ ở

18
sẽ sẽ
4.10.
m

3 3
T e ở 1 TT 1
ờ 1 11 ờ ù

4.11.
– :
a. Hi n tr ng công trình:
- L p bêtông b o vệ c t thép bị l c t thép, nhi u vị trí bêtông bị
ò m ti t diện chịu l c, nhi u vị x t hiện l th ng. Hệ
th ng các k t c u chịu l c bị ỏng n ng.
- Bêtông có chi u dày Cácbonát l n, ng Clorua ion ở các thanh thép
t quá tiêu chuẩ ịnh. Có hiệ ò t thép. Hệ

19
th ng k t c u thép (C c, giàn ng thép, d I… ị ò ng m c dù
s tl s ng g . Nhi u c u kiệ ỗ th ng khá l n,
c biệt là ph n k t c u thép trên khu v c m c (ph n trên m c).
ề xu t bi ng, sửa chữa:
- Đ i v i l p bêtông b o vệ bị bong tróc, c c thép bị ò m ti t
diện chịu l c và bị th xu t sử dụng BTTC 40MPa, Dmax 10mm dày
6cm thay cho v a Epoxy 3 thành ph Đ sở thuy t phục, ti n hành
các thí nghiệm v ng c a v a bêtông và kh
cùng làm việc c ú s ờ s :
• Đú 04 ờ Φ15x 30 ù ờ 40MPa;
• 02 u gi nguyên còn 02 m e ắt t o 03 rãnh (3-4)cm trên su t
chi u dài m ;s 02 ù TTC ù
ờ o sẵ Đ ờ dính bám gi a 2 l p
ũ m bêtông vào thì dùng sikadur 732 quét m t l p
mỏng vào m t ti p xúc trên m ũ
K t qu thử nghi m các mẫu thử khi ch u nén

K t qu thí nghiệm nén cho th ờng chịu nén c a hai m u t x p x


Đ u ó ch ng tỏ bêtông t lèn m i có kh t dính khá t t i
v ờ ũ i làm việ ũ
Đ kh ng ịnh kh ù ệc c a hai l p bêtông m ũ iv i
k t c u chịu u n, ti n hành úc 04 m ờng 15x15x60 có cùng
ờng 40MPa Ti n hành thí nghiệm u n theo Tiêu chuẩn TCVN
3119:1993 thì k t qu ờng m u khi u n c a m u d m bê ng
4.6 sau:

20
K t qu thí nghi m các mẫu sửa chữa khi ch u u n

c. Chỉ tiêu kinh t :

So sánh chỉ tiêu kinh t khi sử d ng BTTC trong công tác sửa
chữa

21
y giá thành n u sửa ch e sử dụng bêtông t
gi m r t nhi u l n so v n m b o yêu c u.

5.
5.1.
Bê tông t lèn v i nh t tr i c ngày c
nghiên c u, phát tri n và ng dụng r ng rãi trên toàn Th gi i.
T ệ ệ ị
TT ờ
ờ ị ũ ị
Đ ệ ờ
ị ụ
x ệ ị
ỏ ệ ệ
sử ị ị ị ỏ
ệ sử ụ TT ệ
sử ụ TT x 30%

22
ừ 2 – 2 5% sử ụ
ệ 25% ờ
T TT s :
- TT s ỏ ở
;
- C ù ở s
e ờ ;
- G TT s ờ ừ 1 2-1 4
5.2.
- TT ờ s ụ
x
- ụ TT x
s

23

You might also like