You are on page 1of 2

THẦY ĐỖ NGỌC HÀ CHUẨN BỊ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 9Đ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 03 Môn thi thành phần: VẬT LÍ

1. A 2. A 3. D 4. B 5. D 6. B 7. D 8. C 9. D 10. D
11. A 12. B 13. D 14. A 15. B 16. A 17. C 18. C 19. D 20. B
21. C 22. D 23. A 24. D 25. A 26. C 27. D 28. B 29. D 30. C
31. B 32. B 33. D 34. C 35. C 36. B 37. D 38. D 39. C 40. A

Câu 21: v = = 2 m/s. Chọn C.
k
Câu 22: Trong sóng dừng, phần tử thuộc "múi trên" và "múi dưới" ngược pha nhau. Chọn D.
U0
Câu 24: Z L = = 15  → L  40 mH. Chọn D.
I0
Màu λ (nm)
T T gT 2
Câu 25: 0,7 s = + → T = 1,2 s → = 2 = 0,36 m. Chọn A. Đỏ 640 ÷ 760
3 4 4
Da cam 590 ÷ 650
hc
Câu 26:  =  621 nm, theo bảng bên (SGK Vật lí 12 - Tr131) thì đây là
 Vàng 570 ÷ 600

bức xạ da cam. Chọn C. Lục 500 ÷ 575

Lam 450 ÷ 510


N2
Câu 27:  L = 4.10−7 S  4,935.10−3 H.
Chàm 430 ÷ 460

i Tím 380 ÷ 440


 etc = L = 0,74 V. Chọn D.
t
Câu 28: 1,8λ < 380 nm và 4λ > 760 nm → 190 nm < λ < 211 nm. Chọn B.
 5 
Câu 29:  x = x1 + x 2 = 3cos  2t −  (cm).
 6 

 2 a
 Tại t = 0,25 s: x = − → a = ↔ a = − max = −0,6 m/s2. Chọn D.
3 3 2
P®m
Câu 30:  Dòng điện qua mạch I = = 0,5 (A) và hiệu điện thế trên R là UR = U – Uđm = 100 V.
U ®m

UR
 Điện trở R = = 200 . Chọn C.
I
4L 4L
Câu 31: Z = ZL + ZC → R2 = 4ZL ZC = → C = 2 = 2 mF. Chọn B.
C R
T 2Q0 I
Câu 32: = 3 ms → T = 12 ms → I 0 =  0,01 A → I = 0  7, 4 mA. Chọn B.
4 T 2
Câu 33: 0,55 < λ1 ≤ 0,58 và 0,43 < λ2 ≤ 0,50 → 0,05 < λ1 – λ2 < 0,15. Chọn D.
m1  Tt A 4  t  4
Câu 34: =  2 − 1  He  =  2 T − 1  → t  748,8 ngày. Chọn C.
m2   A Po 5   210

Trang 1/2
Câu 35:  ΔP = I2R = 100 kW → P' = 2000 kW
N1 U ' 40000
 Mà P' = U'I → U' = 40 kV → = = = 200. Chọn C.
N 2 Usd 200
mg
Câu 36:   = = 6 cm và A = 15 – 6 = 9 cm.
k
 −1  
 sin A 
 t = T  1 −   0,374 s. Chọn B.
  
 
U 2 cos2  U 2 cos2 . tan  U 2 sin 2
Câu 37:  P = = =
R ZL − ZC 2 ( ZL − ZC )
3
 Từ đồ thị: sin 20 = → 0  1,147 rad. Chọn D.
4
L, r C
Câu 38:  Sơ đồ mạch điện: M
A M B Ud
 Vẽ giản đồ véctơ:
A I
 U2d + U2 = U2C → ∆AMB vuông tại A UC

1  U
 uC trễ pha góc B so với u với tan B = →B =
3 6 B
 
 uC = 200 2 cos  100t +  ( V ) . Chọn D.
 12 
Câu 39:  Tổng số vân giao thoa cực tiểu là 2m + 6 → mỗi phía có m + 3 vân giao thoa cực tiểu.
 Trên MS1 có m vân cực tiểu cắt qua → giữa M và trung trực có 3 vân giao thoa cực tiểu.
 M thuộc dãy cực đại thứ 3 → MS2 – MS1 = 3λ → λ = 2 cm → v = λf = 80 cm/s. Chọn C.
F®h − N kL − N
Câu 40:  Khi vật còn tựa vào giá chặn thì a = =
m m
 Khi giá chặn đi về phía lò xo không biến dạng thì Fđh giảm nên phản lực N do giá chặn
tác dụng lên vật cũng giảm.
ma
 N = 0 thì vật rời khỏi giá chặn, khi đó L = = 2 cm.
k
Khi đó vật đi được S = 17 − 2 = 15 cm → vật có tốc độ v = 2aS = 20 30 cm/s.
mv 2
 Sau đó, vật dao động với biên độ A = L2 + = 8 cm → v max = 80 2 cm/s. Chọn A.
k

---------- HẾT ----------

Trang 2/2

You might also like