You are on page 1of 6

BÀI GIẢNG: TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG

(CẤP ĐỘ 2)
CHUYÊN ĐỀ: TỔNG ÔN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ

BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Bài 1: Cho hình chóp có SA  ( ABCD) . Đáy là hình chữ nhật với , √ . Góc giữa SC
và đáy bằng .
1. Khoảng cách từ điểm A đến
2a 2a
A. a 2 B. C. D. 5a
5 5
2. Khoảng cách từ điểm đến
a 2a 2 2a 3
A. B. C. D. a 3
19 19 19
3. Khoảng cách từ điểm đến với là trung điểm BC
2a a 3 2a 3 a
A. B. C. D.
10 5 10 10
Bài 2: Cho hình chóp có hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy. Đáy là tam giác ABC có
góc ̂ , . Góc giữa và đáy bằng . Sau khi rút gọn tối giản, mẫu số của khoảng
cách từ A đến nhận giá trị nào dưới đây
A. 27 B. 28 C. 29 D. 30
Bài 3: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại B với √ , √ .
4X 2
1. Gọi khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng là X. Giá trị của biểu thức là:
a2
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng có giá trị bằng
a 6 a 11 a
A. B. C. D. a 11
11 6 6
Bài 4: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên bằng . Gọi là tâm đường tròn ngoại
tiếp của mặt đáy.
1. Thể tích của khối chóp này là:
a 3 23 3a3
A. a 3 23 B. 3a 3 23 C. D.
3 23
2. Tính khoảng cách từ O đến :
a 42 a 43 a 46 a 23
A. B. C. D.
23 26 12 46
3. Gọi lần lượt là trung điểm . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng . Khoảng cách này có
giá trị của mẫu số sau khi tối giản là:
A. 90 B. 91 C. 92 D. 93

1 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Bài 5: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại với , . Gọi là
trung điểm của . Biết SH  ( ABCD) . Góc giữa và đáy bằng .
1. Độ dài khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là :
a 2
A. a B. 2a C. a 2 D.
2
2. Khoảng cách từ đến mặt phẳng nhận giá trị là :
2a a 3
A. B. 2a 3 C. D. a 3
3 4

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Bài 1:
Hướng dẫn giải
1. Ta có  SC;  ABCD     SC; AC   SCA  450 .
 BC  AB

Ta có   BC   SAB 
 BC  SA  SA   ABCD  

Trong (SAB) kẻ AH  SB  H  SB  ta có:
 BC  AH  BC   SAB  

  AH   SBC   d  A;  SBC    AH
 AH  SB

Tam giác SAC vuông cân tại A nên SA  AC  AB 2  AC 2  2a .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAB có :
SA. AB 2a.a 2a
AH   
SA2  AB 2 4a 2  a 2 5

 d  A;  SBC   
2a
.
5
Chọn B.
2. Trong (ABCD) kẻ AE  BD , trong (SAE) kẻ AF  SE ta có:
 BD  AE
  BD   SAE   BD  AF
 BD  SA  SA   ABCD  
 AF  BD  cmt 
  AF   SBD   d  A;  SBD    AF
 AF  SE
AB. AD a.a 3 a 3
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABD ta có: AE   
AB 2  AD 2 a 2  3a 2 2
a 3
2a.
SA. AE2 2a 57
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAE ta có: AF    .
SA2  AE 2 3a 2 19
4a 2 
4

2 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Vậy d  A;  SBD   
2a 3
.
19
Chọn C.
3. Kẻ AG  DM ; AK  SG , chứn minh tương tự ý b) ta chứng minh được AK   SDM  .
1 a2 3 1
Ta có: S ADM  .a.a 3   AG.DM
2 2 2
2S a2 3 2a 21
 AG  ADM  
DM 3a 2 7
a2 
4
2a 21
2a.
SA. AG 7 a 30 2a 3
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAE có: AK    
SA2  AG 2 12a 2 5 10
4a 
2

7
Chọn C.
Câu 2:
Hướng dẫn giải:
 SAB    ABC 

 SAC    ABC   SA   ABC  .

 SAB    SAC   SA
 SC;  ABC    SC; AC   SCA  60 . 0

Trong (ABC) kẻ AE  BC  E  BC  , trong (SAE) kẻ AH  SE  H  SE  ta có:


 BC  AE
  BC   SAE   BC  AH
 BC  SA
 AH  BC
  AH   SBC   d  A;  SBC    AH
 AH  SE
1 1 3 a2 3
Ta có S ABC  AB. AC.sin BAC  .a.2a.  và
2 2 2 2
1
BC  AB 2  BC 2  2 AB.BC.cos BAC  a 2  4a 2  2a.2a. a 7
2
1 2S a 3
Mà S ABC  AE.BC  AE  ABC  .
2 BC 7
Ta có:  SC;  ABC     SC; AC   SCA  600 . Nên SA  AC.tan 600  2a 3 .
a 3
2a 3.
SA. AE 7 2a 87
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAE có: AH   
SA  AE
2 2
a 3
2 29
 2a 3 
2
 
 7 
Chọn C.
3 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Bài 3:
Hướng dẫn giải:
 BH  AC
1. Kẻ BH  AC ta có   BC   ACC ' A '  d  B;  ACC ' A '    BH .
 BH  AA '
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC có:
AB.BC a.a 3 a 3
BH   
AB  BC
2 2
a  3a
2 2 2

Vậy d  B;  ACC ' A '  


a 3
X.
2
4 X 2 3a 2
 2  2 3 .
a a
Chọn B.
2. Trong (BB’H) kẻ BK  B ' H ta có:
 AC  BH
  AC   BB ' H   AC  BK
 AC  BB '
 BK  AC
  BK   AB ' C   d  B;  AB ' C    BK
 BK  B ' H
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông AA’B có : AA '  3a 2  a 2  a 2  BB ' .
a 3
a 2.
BB '.BH 2 a 6.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông BB’K có : BK  
BB '  BH
2 2
3a 2 11
2a 2 
4
Chọn A.
Bài 4:
Hướng dẫn giải:

1. Ta có SO   ABC  .

4 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
2a 3 2 2a 3
Gọi M là trung điểm của BC ta có: AM   a 3  AO  AM  .
2 3 3
4a 2 a 69
Xét tam giác vuông SAO: SO  SA  AO  9a  2
 2
. 2

3 3
 2a 
2
3
SABC   a2 3 .
4
1 a 69 2 a 3 23
Vậy VS . ABC  . .a 3  .
3 3 3
Chọn C.
 AB  ON
2. Gọi N là trung điểm của AB ta có   AB   SON  .
 AB  SO
OH  SN
Trong (SON) kẻ OH  SN  H  SN  ta có :   OH   SAB   d  O;  SAB    OH
OH  AB
2a 3 1 a 3
Ta có : CN   a 3  ON  CN  .
2 3 3
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SON có: .
Chọn C.
3. Gọi H  OB  MN  OH  MN
Trong (SOH) kẻ OK  SH ta có OK   SMN   d  O;  SMN    OK .
2
a 3
 
ON 2  3  a 3
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OBN có : OH    .
OB 2a 3 6
3
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SOH có :
a 69 a 3
.
SO.OH 3 6 a 23 a 713
OK    
SO 2  OH 2 2
 a 69   a 3 
2
3 31 93
   
 3   6 
Chọn D.
Bài 5:
Hướng dẫn giải:

5 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
1. Gọi E là trung điểm của AD, dễ thấy ABCE là hình vuông
 CE  AB  2a .
1
Xét tam giác ACD có CE  AD  ACD vuông tại C (định
2
lí đường trung tuyến trong tam giác vuông).
 AC  CD hay HC  CD .
Trong (SAC) kẻ HK  SC ta có:
CD  AC
  CD   SHC   CD  HK
CD  SH
.
 HK  SC
  HK   SCD   d  H ;  SCD    HK
 HK  CD
Ta có :  SC;  ABCD     SC; HC   SCH  450   SHC
vuông cân tại H.
AC  AB 2  BC 2  2a 2  HC  a 2  SH  a 2 .
1
 SC  a 2. 2  2a  HK  SC  a .
2
Vậy d  H ;  SCD    a .
Chọn A.
2. Gọi M là trung điểm của AB, trong mặt phẳng (SHM) kẻ HN  SM . Ta có:
 AB  HM
  AB   SHM   AB  HN
 AB  SH
.
 HN  SM
  HN   SAB   d  H ;  SAB    HN
 HN  AB
1
Ta có: HM  BC  a .
2
SH .HM a 2.a a 2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHM có: HN    .
SH 2  HM 2 2a 2  a 2 3

Vậy d  H ;  SAB   
a 2
.
3
Chọn A.

6 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!

You might also like