You are on page 1of 6

Hocmai.

vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ÑEÀ PEN I SOÁ 04


Giáo viên: ĐỖ NGỌC HÀ

MA TRẬN ĐỀ
Caáp ñoä tö duy
Noäi dung danh muïc Toång
Nhaän bieát Thoâng hieåu Vaän duïng Vaän duïng cao

DAO ÑOÄNG CÔ 2 2 2 1 7

SOÙNG CÔ 2 1 1 2 6

ÑIEÄN XOAY CHIEÀU 2 2 3 1 8

DAO ÑOÄNG VAØ SOÙNG ÑIEÄN TÖØ 1 1 1 0 3

SOÙNG AÙNH SAÙNG 1 2 1 0 4

LÖÔÏNG TÖÛ AÙNH SAÙNG 2 1 1 0 4

HAÏT NHAÂN NGUYEÂN TÖÛ 1 2 1 0 4

LÔÙP 11 1 1 2 0 4

TOÅNG 12 12 12 4 40
(TÆ LEÄ) (25%) (30%) (35%) (10%) (100%)

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Mối liên hệ giữa tần số góc ω và tần số f của một dao động điều hòa là
f 1 2
A.  = . B.  = . C.  = 2f. D.  = .
2 f f
Câu 2: Tốc độ truyền âm có giá trị lớn nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Nhôm. B. Khí ôxi. C. Nước biển. D. Nước tinh khiết.
Câu 3: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực. Khi máy hoạt động, rôto quay
đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số (tính bằng Hz) là
p 1
A. . B. 60pn. C. . D. pn.
n pn
Câu 4: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Micrô. D. Anten phát.
Câu 5: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó.
Câu 6: Một nguồn điện một chiều có suất điện động E đang phát điện ra mạch ngoài với dòng điện
có cường độ I. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?
A. P = EI. B. P = EI2. C. P = E2I. D. P = E2I2.
Câu 7: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có
một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng
kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. cam.

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

Câu 8: Hạt nhân 235


92 U hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là
A. quá trình phóng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch.
C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng thu năng lượng.
Câu 9: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm.
Câu 10: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 311cos(100πt + π) (V).
Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A. 622 V. B. 220 V. C. 311 V. D. 440 V.
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa
với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1 1
A. m2 A2 . B. kA 2 . C. m2 A. D. kA.
2 2 2
Câu 12: Chùm tia X được tạo thành bởi các hạt gọi là
A. prôtôn. B. nơtron. C. êlectron. D. phôtôn.
Câu 13: Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng
A. từ 760 nm đến vài milimét. B. từ 10-12 m đến 10-9 m.
C. từ 380 nm đến 760 nm. D. từ vài nanômét đến 380 nm.
Câu 14: Số nuclôn có trong hạt nhân 144
56 Ba là
A. 56. B. 144. C. 88. D. 200.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp.
Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng 2R. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,89. B. 0,50. C. 0,45. D. 0,33.
Câu 16: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần
thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,44 eV. B. 0,48 eV. C. 0,35 eV. D. 0,25 eV.
Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ
điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì dao động riêng của mạch LC này là
2Q0 Q I 2I0
A. T = . B. T = 0 . C. T = 0 . D. T = .
I0 2I0 2Q0 Q0
Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2πt + φ) (cm). Gốc
thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x = –2 cm theo chiều dương trục Ox. Giá trị của φ là
2  2 
A. rad. B. − rad. C. − rad. D. rad.
3 3 3 3
Câu 19: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí.
Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc.
Câu 20: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ
2

pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2,4.10-4 Wb. B. 1,2.10-4 Wb. C. 1,2.10-6 Wb. D. 2,4.10-6 Wb.
2
Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hoà với tần số Hz tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2.

Độ dài dây treo của con lắc bằng
A. 50 cm. B. 62,5 cm. C. 25,5 cm. D. 22,5 cm.

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

Câu 22: Một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo
u
chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có
M
hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và N lệch pha nhau x
O
  2 5
A. . B. . C. . D. . N
6 3 3 6
Câu 23: Ban đầu (t = 0) một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Chu kì bán rã của chất
phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ t = 0, số hạt nhân đã bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
1 15 1 1
A. N0 . B. N0 . C. N0 . D. N 0 .
4 16 16 8
Câu 24: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có
điện áp hiệu dụng 110 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 242 V. Bỏ qua
mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500. B. 1100. C. 2000. D. 2200.
Câu 25: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 2 Hz
2
với biên độ lần lượt là 4 cm và 8 cm. Biết hai dao động thành phần lệch pha . Tốc độ cực đại của
3
vật trong quá trình dao động là
A. 150 m/s. B. 50 cm/s. C. 134 m/s. D. 87 cm/s.
Câu 26: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng với hai đầu cố định.
Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên (khi x x'
duỗi thẳng sợi dây nằm trên đường thẳng xx') và phần tử dây tại M đang M

đi xuống. Khi đó, phần tử dây tại N đang N

A. đi lên. B. đi xuống. C. đi ngang. D. đứng yên.


Câu 27: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 2 cm trong không khí, lực đẩy tĩnh điện giữa
chúng là 13,5 mN. Biết q1 + q2 = 5.10–8 C và q2 > q1. Giá trị của q2 là
A. 1,2.10–8 C. B. 3,0.10–8 C. C. 2,4.10–8 C. D. 3,2.10–8 C.
Câu 28: Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng λ = 360 m, cường độ điện trường
cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng là E0 và B0. Ở một thời điểm nào đó, tại một điểm trên
E0 3
phương truyền sóng cường độ điện trường có giá trị và đang tăng. Sau đó khoảng thời gian
2
B0
ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại đó bằng ?
2
A. 400 ns. B. 100 ns. C. 200 ns. D. 300 ns.
Câu 29: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết: khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ
đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 93,3 nm; khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ
đạo M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1096 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ
đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng là
A. 1092,3 nm. B. 594,7 nm. C. 102 nm. D. 85,9 nm.
Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp
10−3
với tụ điện có điện dung F . Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng
2

giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau . Độ tự cảm của cuộn dây là
3
A. 10 mH. B. 10 3 mH. C. 50 mH. D. 25 3 mH.

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

Câu 31: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 200 g treo thẳng đứng dao động điều hoà. Chiều
dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28 cm thì vận tốc của vật
bằng không và lúc đó lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là 2 N. Năng lượng dao động của con lắc là
A. 0,10 J. B. 0,20 J. C. 0,02 J. D. 0,08 J.
Câu 32: Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân 14
7 N đứng yên thu được hạt prôtôn và hạt 17
8 O.
Biết phản ứng này thu năng lượng là 1,21 MeV, hạt prôtôn bay ra theo hướng vuông góc với hướng
bay của hạt α. Coi khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ bằng số khối của chúng. Động năng của hạt
prôtôn là
A. 1,746 MeV. B. 1,044 MeV. C. 0,155 MeV. D. 2,635 MeV.
Câu 33: Một học sinh thực hiện thí nghiệm, đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện gồm ba linh kiện: cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở thuần
mắc nối tiếp. Sau đó dùng một ampe kế lí tưởng đặt lần lượt vào hai đầu của từng linh kiện thì hai
trong ba lần ampe kế chỉ cùng giá trị 1,6 A lần còn lại ampe kế chỉ 1 A. Mạch điện khi không mắc
ampe kế có hệ số công suất là
A. 0,96. B. 0,86. C. 0,68. D. 0,69.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan
sát là 0,8 m. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng λ thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân
sáng trung tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5 tính từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác,
giảm dần khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 thì khoảng cách hai khe đã
1
giảm mm. Giá trị của λ là
3
A. 0,72 μm. B. 0,48 μm. C. 0,64 μm. D. 0,45 μm.
Câu 35: Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua
thấu kính là A1B1 là ảnh thật. Giữ thấu kính cố định di chuyển vật dọc trục chính lại gần thấu kính
một đoạn 2 cm thì thu được ảnh của vật là A2B2 vẫn là ảnh thật và cách A1B1 một đoạn 30 cm. Biết tỉ
A2B2 5
số chiều dài ảnh sau và ảnh trước là = . Tiêu cự thấu kính là
A1B1 3
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 45 cm. D. 10 cm.
Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C sao cho
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là 75 V và
khi điện áp tức thời hai tụ điện là 50 6 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 75 6 V.
Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 150 V. B. 150 2 V. C. 75 3 V. D. 75 6 V.
Câu 37: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Hình bên u
M1
mô tả hình dạng đoạn dây MN của sợi dây ở hai thời điểm khác nhau. M2
M1M 2 8 x
Biết = , bước sóng trên dây là 50 cm, khoảng cách lớn nhất O
N1N 2 5 N2
N1
giữa hai đầu M và N của đoạn dây này bằng 15,7 cm. Biên độ dao
động của M trên sợi dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 cm. B. 1,5 cm. C. 2,0 cm. D. 2,3 cm.

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m treo vào điểm Q cố định. Từ vị trí cân bằng O,
kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua α1
O thì dây vướng vào đinh nhỏ tại C, vật dao động trên quỹ đạo AOB (được minh họa
C
bằng hình bên). Biết α1 = 60 và α2 = 90. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì α2
B
dao động của con lắc là A
O
5 5 5 5
A. s. B. s. C. s. D. s.
6 3 4 2
Câu 39: Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra
hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Gọi O là trung điểm đoạn AB, I là trung điểm đoạn thẳng AO. Ở
mặt chất lỏng, M là một điểm dao động với biên độ cực đại, cùng pha với hai nguồn và gần điểm I
nhất. Biết AB = 6,8λ. Độ dài đoạn MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,57λ. B. 0,76λ. C. 1,04λ. D. 1,44λ.
Câu 40: Đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có điện α(rad)
3
trở thuần r và độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. 0,6

Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi và tần số f = 50 Hz. Thay đổi điện dung C sao cho mạch luôn có tính
O
cảm kháng. Độ lệch pha giữa điện áp trên đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ 13 18 C(μF)
điện so với điện áp trên đoạn mạch AB là α. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của α vào C. Giá trị r gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 Ω. B. 20 Ω. C. 30 Ω. D. 40 Ω.
---------- HẾT --------
Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà
Nguồn : Hocmai.vn

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

BẢNG ĐÁP ÁN
1. C 2. A 3. D 4. A 5. C 6. A 7. C 8. C 9. A 10. B
11. A 12. D 13. D 14. B 15. C 16. D 17. A 18. C 19. D 20. B
21. B 22. D 23. B 24. D 25. D 26. B 27. B 28. D 29. C 30. C
31. D 32. A 33. D 34. D 35. A 36. A 37. C 38. B 39. B 40. D

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -

You might also like