Professional Documents
Culture Documents
NGHỀ
HÀN
Phần I: Đề thi
Nghề thi : Hàn
Thang điểm : 100
Thời gian : 390 phút
Tiêu đề bài thi :
1. Thực hiện các bài thi trong 6h30 phút. Các bài thi và thang điểm tuân theo hội thi
tay nghề thế giới.
2. Các bài thi phải được hàn bởi các phương pháp theo bài thi và nếu sử dụng
phương pháp hàn sai sẽ được điểm tối thiểu.
3. Các bài thi được thực hiện theo trình tự: bài 1, bài 2, bài 3.
4. Mài và sử dụng các vật liệu mà và các thiết bị.
Không được phép loại bỏ kim loại ở bề mặt chân hoặc bề mặt lớp phủ của mối
hàn. Bề mặt lớp phủ mối hàn được xác định như là bề mặt của lớp hàn cuối cùng
đáp ứng được kích mối hàn.
5. Chổi làm sạch.
Chổi làm sạch, bằng tay hoặc bằng máy có thể được sử dụng ở tất cả các bề mặt
mối hàn của bài 1.
Tuy nhiên không được phép sử dụng chổi làm sạch ở các về mặt mối hàn nhôm (
bài 2) và mối hàn thép không gỉ ( bài 3).
6. Các thiết bị gá, tăng cứng, đệm lót
a. Không được phép sử dụng tấm đệm lót bằng đồng hoặc bằng ceramic trong hội
thi.
b. Chỉ được phép sử dụng thiết bị làm sạch với phương pháp hàn GTAW với bài
thi kết cấu thép trắng.
c. Không được phép sử dụng các dụng cụ tăng cứng trong bài thi hàn tấm. Như
các thiết bị : kẹp, đồ gá, thiết bị cố định hoặc các tấm thép ( hàn đính trực tiếp
tới các tấm bài thi).
d. Không được phép sử dụng các thiết bị chống biến dạng ( tăng cứng) trong các
bài thi hàn tấm, do đó các thí sinh phải kiểm soát biến dạng và độ thẳng hàng.
7. Làm sạch mối hàn (TIG ) GTAW.
Bề mặt mối hàn Tig nhôm và Hàn Tig mối hàn thép trắng phải được để như điều
kiện hàn ( mối hàn hoàn thiện). Không được phép làm sạch bằng hoá học, mài,
bằng chổi ở bề mặt lớp phủ mối hàn.
8. Mối hàn đính.
a. Các mối hàn đính có chiều dài 15mm.
b. Không được phép thực hiện hàn đính ở phía trong của các bài hộp thép trắng
và nhôm.
c. Khi mối hàn đính được thực hiện, không được phép cắt ra và hàn đính lại các
tấm.
9. Hàn hoàn thiện.
Khi mối hàn đính được thực hiện, không được phép cắt ra và hàn đính lại các tấm.
Hàn đính lại chỉ có thể được phép tiến hành, nếu mối hàn lót chưa được thực hiện.
10. Ba bài thi bao gồm các phương pháp hàn sau:
a. Phương pháp hàn hồ quang tay MMA - SMAW.
b. Phương pháp hàn trong môI trường khí bảo vệ , GMAW - MIG/MAG.
c. Phương pháp hàn TIG.
d. Phương pháp hàn dây lõi thuốc, FCAW.
TT Điểm Max
Các tiêu chí
Xỉ hàn, khói, bắn toé được loại bỏ 99% ở mối hàn và khu
101 vực xung quanh? 0.40
một khuyết tật = 0.4 điểm, 2 khuyết tật = 0.2 điểm, 3 khuyết
tật hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết
tật hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích
luỹ)
Điểm Max
TT Các tiêu chí
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
110 Các liên kết hàn không bị quá ngấu? (lớn hơn 2mm) 0.50
Một khuyết tật = 0.4 điểm, 2 khuyết tật = 0.2 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
Các liên kết hàn không bị quá lõm chân hoặc thổi ngược? (
111 không quan tâm tới chiều sâu bằng 0.5mm or nhỏ hơn) 0.50
Một khuyết tật = 0.4 điểm, 2 khuyết tật = 0.2 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
112 Các liên kết hàn giáp mối đước điền đầy hoàn toàn ? 0.40
Các liên kết hàn không bị quá lồi bề mặt mối hàn? ( lớn hơn
113 2.5mm) ( bề mặt mối hàn quá cao) 0.50
Một khuyết tật = 0.4 điểm, 2 khuyết tật = 0.2 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
114 Các liên kết không bị lệch đường? ( lớn hơn 1mm) 0.40
. 6.2
201 Xỉ hàn, khói, bắn toé được loại bỏ 99% ở mối hàn và khu vực xung 0.40
quanh?
202 Có bị quẹt ( chạm) hồ quang không? 0.40
203 Chiều rộng đường hàn có đều và liên tục? 0.40
Cho phép sai lệch 2mm
204 Điểm bắt đầu/ kết thúc ở lớp phủ có đều? 0.50
Cho phép thay đổi 1.5mm giữa điểm két thúc và hàn lại
205 Điểm kết thúc / bắt đầu lại ở lớp lót có đều ( mượt)? 0.50
Cho phép thay đổi 1.5mm giữa điểm kết thúc và hàn lại
206 Ngoại dạng kim loại mối hàn không bị ngậm xỉ ..? (xỉ, 0.40
Tungsten,vv)
một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
TT Điểm Max
Các tiêu chí
209 Các liên kết hàn không bị không ngấu? 0.40
Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
Liên kết hàn không bị quá ngấu? ( lớn hơn 2mm)
210 0.40
Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
Liên kết hàn không bị quá lõm hoặc thổi ngược? ( không quan tâm
211 chiều sâu bằng hoặc nhỏ hơn 0.5mm) 0.40
Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
212 Mối hàn giáp mối có được điền đầy? 0.40
213 Các liên kết hàn có chiều cao không bị quá cao? ( lớn hơn 2.5mm) 0.40
Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
214 Liên kết hàn không bị biến dạng cong ? (lớn hơn 5độ ) 0.40
215 Liên kết không bị lệch đường? ( Lớn hơn 1mm) 0.40
. 6.2
Điểm Max
TT Các tiêu chí
Xỉ hàn, khói, bắn toé được loại bỏ 99% ở mối hàn và khu vực
301 xung quanh? 0.40
một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
Điểm Max
TT Các tiêu chí
309 Các liên kết hàn không bị không ngấu? 0.50
Một khuyết tật = 0.4 điểm, 2 khuyết tật = 0.2 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
310 Liên kết hàn không bị quá ngấu? ( lớn hơn 2mm) 0.40
Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
Liên kết hàn không bị quá lõm hoặc thổi ngược? ( không quan tâm
311 chiều sâu bằng hoặc nhỏ hơn 0.5mm) 0.40
Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
312 Mối hàn giáp mối có được điền đầy? 0.40
313 Các mối hàn không bị quá cao? ( Lớn hơn 2.5mm) 0.40
Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
314 Liên kết hàn không bị biến dạng cong ? (lơn hơn 5o) 0.40
315 Liên kết không bị lệch đường? ( lơn hơn 1mm) 0.40
. 6.2
Điểm Max
TT Các tiêu chí
901 Bài thi không bị chạm mỏ “ quẹt mỏ hàn” 1.0
Một khuyết tật = 0.8 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn =
0.05 điểm
Một khuyết tật = 0.8 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn =
0.05 điểm
904 Kim loại mối hàn hoàn toàn không bị rỗ khí hoặc ngậm xỉ? 1.0
Một khuyết tật = 0.8 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn =
0.05 điểm
Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.4 điểm, bằng 3 or nhiều hơn =
0.05 điểm
- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
906 Tất cả các liên kết hàn giáp mối thể hiện ngấu chân hoàn toàn? 1.0
100% = 1.0, > 75% = 0.8, < 75% > 50% = 0.5, < 50% = 0.05
907 Tất cả các liên kết hàn ở góc thể hiện ngấu chân hoàn toàn? 1.0
100% = 1.0, > 75% = 0.8, < 75% > 50% = 0.5, < 50% = 0.05
908 Tất cả các liên kết hàn không bị quá ngấu ? (lớn hơn 3 mm) 0.9
Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn =
0.05 điểm
Điểm Max
TT Các tiêu chí
Chân mối hàn không bị lõm hoặc bị thổi cháy "suck back"? ( cho
909 phép chiều sâu 0.5 mm or nhỏ hơn) 0.9
Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn =
0.05 điểm
- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
Chiều dài chân các mối hàn góc tuân theo thông số kỹ thuật? (-0 /
912 +2.0 mm) 0.9
Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn =
0.05 điểm
- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
913 Các mối hàn góc thể hiện đầy đủ bán kính cong? 0.9
Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn =
0.05 điểm
- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
914 Các liên kết hàn không bị lệch hàng (<1 mm) 0.8
915 Các liên kết hàn được hàn hoàn toàn? 0.8
Đường hàn được hàn hoàn thiện không nhỏ hơn 3 mm tính từ mép tấm
TT Điểm
Các tiêu chí Max
1001 Bài thi có bị chạm hồ quang? 0.80
Một khuyết tật = 0.6 điểm, 2 khuyết tật = 0.4 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm
- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
1002 Chiều rộng mối hàn không thay đổi và đều đặn? (cho phép thay đổi 1mm ) 0.90
Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm
- Mỗi mối hàn thay đổi = 1 khuyết tật
1003 Các điểm kết thúc/ bắt đầu lại của lớp phủ mượt? (Cho phép thay đổi 1.0 0.90
mm giữa điểm bắt đầu/ kết thúc)
1004 Kim loại mối hàn hoàn toàn không bị rỗ khí hoặc ngậm xỉ? 0.90
Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm
- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
1006 Tất cả các liên kết hàn giáp mối thể hiện ngấu chân hoàn toàn? 0.9
100% = 0.9, > 75% = 0.7, < 75% > 50% = 0.5, < 50% = 0.05
1007 Tất cả các liên kết hàn ở góc thể hiện ngấu chân hoàn toàn? 0.9
100% = 0.9, > 75% = 0.7, < 75% > 50% = 0.5, < 50% = 0.05
1008 Tất cả các liên kết hàn không bị quá ngấu ? (lớn hơn 3 mm) 0.80
Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm
- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
Điểm
TT Các tiêu chí Max
Chân mối hàn không bị lõm hoặc bị thổi cháy "suck back"? ( cho phép
1009 chiều sâu 0.5 mm or nhỏ hơn) 0.80
Một khuyết tật = 0.6 điểm, 2 khuyết tật = 0.4 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm
Một khuyết tật = 0.6 điểm, 2 khuyết tật = 0.4 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm
- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
1013 Các mối hàn góc thể hiện đầy đủ bán kính cong? 0.80
Một khuyết tật = 0.6 điểm, 2 khuyết tật = 0.4 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm
- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
1014 Các liên kết hàn không bị lệch hàng (<1 mm) 0.80
1015 Các liên kết hàn được hàn hoàn toàn? 0.80
Đường hàn được hàn hoàn thiện không nhỏ hơn 2 mm tính từ mép tấm
1016 0.80
Chân mối hàn không bị Cháy / vón cục (coking/sugaring)
Một khuyết tật = 0.6 điểm, 2 khuyết tật = 0.4 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm
- Nhỏ hơn hoặc bằng 5mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
Bề mặt của mẫu không bị các vết nứt/ vết gẫy bề mặt, được xác định trên
121 bề mặt lồi của mẫu, sau khi uốn? 5.0
Một chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt , được xác định trên bề mặt lồi sau khi uốn
= 3.0 điểm
Hai chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt, được xác định trên bề mặt lồi sau khi uốn =
1.5 điểm
Ba hay nhiều hơn chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt, được xác định trên bề mặt lồi
sau khi uốn = 0.5 điểm
Bất kỳ chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt lớn hơn 3mm = 0.25 điểm
Bề mặt của mẫu không bị các vết nứt/ vết gẫy bề mặt, được xác định trên
122 bề mặt lồi của mẫu, sau khi uốn? 5.0
Một chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt , được xác định trên bề mặt lồi sau khi uốn
= 3.0 điểm
Hai chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt, được xác định trên bề mặt lồi sau khi uốn =
1.5 điểm
Ba hay nhiều hơn chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt, được xác định trên bề mặt lồi
sau khi uốn = 0.5 điểm
Bất kỳ chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt lớn hơn 3mm = 0.25 điểm
Bề mặt của mẫu không bị các vết nứt/ vết gẫy bề mặt, được xác định trên
221 bề mặt lồi của mẫu, sau khi uốn? 5.0
Một chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt , được xác định trên bề mặt lồi sau khi uốn
= 3.0 điểm
Hai chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt, được xác định trên bề mặt lồi sau khi uốn =
1.5 điểm
Ba hay nhiều hơn chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt, được xác định trên bề mặt lồi
sau khi uốn = 0.5 điểm
Bất kỳ chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt lớn hơn 3mm = 0.25 điểm
Bề mặt của mẫu không bị các vết nứt/ vết gẫy bề mặt, được xác định trên
222 bề mặt lồi của mẫu, sau khi uốn? 5.0
Một chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt , được xác định trên bề mặt lồi sau khi uốn
= 3.0 điểm
Hai chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt, được xác định trên bề mặt lồi sau khi uốn =
1.5 điểm
Ba hay nhiều hơn chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt, được xác định trên bề mặt lồi
sau khi uốn = 0.5 điểm
Bất kỳ chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt lớn hơn 3mm = 0.25 điểm
TT Đểm Max
Các tiêu chí
131 Chụp ảnh phóng có khuyết tật có khả năng nhìn thấy ? 6.7
Mức B= 6.7 Điểm, Mức C= 4.0 Điểm , Mức D= 2.0 Điểm , Thấp
hơn D = 0.00 điểm
231 Chụp ảnh phóng có khuyết tật có khả năng nhìn thấy ? 6.6
Mức B= 6.6 Điểm, Mức C= 4.0 Điểm , Mức D= 2.0 Điểm , Thấp
hơn D = 0.00 điểm
331 Chụp ảnh phóng có khuyết tật có khả năng nhìn thấy ? 6.7
Mức B= 6.7 Điểm, Mức C= 4.0 Điểm , Mức D= 2.0 Điểm , Thấp
hơn D = 0.00 điểm
TT Điểm Max
Các tiêu chí
141 Các bài thi hàn tấm lắp đặt đúng và tuần theo các hướng dẫn? 4.00
Trừ 0.5 điểm mỗi lỗi sai
241 Kết cấu nhôm được lắp đặt đúng và tuần theo các hướng dẫn? 3.00
Trừ 0.5 điểm mỗi lỗi sai
341 Kết cấu thép không gỉ được lắp đặt đúng và tuần theo các 3.00
hướng dẫn?
j. Diễn giải
51 Tất cả các mối hàn hoàn thiện đúng theo vị trí hàn? 2.50
trừ 0.2 điểm trên một lỗi
Bài thi ống 1
Bài thi tấm 2
Bài thi tấm 3
Kết cấu nhôm
Kết cấu thép trắng
52 Phương pháp hàn được sử dụng cho mỗi liên kết? 2.50
trừ 0.2 điểm trên một lỗi
Bài thi ống 1
Bài thi tấm 2
Bài thi tấm 3
Kết cấu nhôm
Kết cấu thép trắng
3. Phụ lục cung cấp thêm.
Đánh giá : Kiểm tra ngoại dạng ( Khách quan ), Kiểm tra chụp ảnh phóng
xạ.
Bài 1.2:
Thời gian : 60 phút
Deleted: 3G
Vị trí : 2G.
Phương pháp: GMAW
Vật liệu : Thép tấm cacbon, kích thước 250 x 100 x 10 mm.
Đánh giá : Kiểm tra ngoại dạng ( Khách quan ), Kiểm tra chụp ảnh
phóng xạ, kiểm tra uốn.
Bài 1.3
Thời gian : 60 phút
Deleted: 2
Vị trí : 3G.
Phương pháp: FCAW
Vật liệu : Thép tấm cacbon, kích thước 350 x 100 x 10 mm.
Đánh giá : Kiểm tra ngoại dạng ( Khách quan ), Kiểm tra chụp ảnh
phóng xạ, kiểm tra uốn.
Kích thước :
Đánh giá : Kiểm tra ngoại dạng ( khách quan).