You are on page 1of 18

TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM

HỘI THI TAY NGHỀ NGÀNH DẦU KHÍ LẦN I – 2009

NGHỀ
HÀN

Thời gian: 390 phút

Vũng Tàu, tháng 12 năm 2009


Hội Thi Tay Nghề Năm 2009 – Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

Phần I: Đề thi
Nghề thi : Hàn
Thang điểm : 100
Thời gian : 390 phút
Tiêu đề bài thi :

1. Yêu cầu thực hiện :

1. Thực hiện các bài thi trong 6h30 phút. Các bài thi và thang điểm tuân theo hội thi
tay nghề thế giới.
2. Các bài thi phải được hàn bởi các phương pháp theo bài thi và nếu sử dụng
phương pháp hàn sai sẽ được điểm tối thiểu.
3. Các bài thi được thực hiện theo trình tự: bài 1, bài 2, bài 3.
4. Mài và sử dụng các vật liệu mà và các thiết bị.
Không được phép loại bỏ kim loại ở bề mặt chân hoặc bề mặt lớp phủ của mối
hàn. Bề mặt lớp phủ mối hàn được xác định như là bề mặt của lớp hàn cuối cùng
đáp ứng được kích mối hàn.
5. Chổi làm sạch.
Chổi làm sạch, bằng tay hoặc bằng máy có thể được sử dụng ở tất cả các bề mặt
mối hàn của bài 1.
Tuy nhiên không được phép sử dụng chổi làm sạch ở các về mặt mối hàn nhôm (
bài 2) và mối hàn thép không gỉ ( bài 3).
6. Các thiết bị gá, tăng cứng, đệm lót
a. Không được phép sử dụng tấm đệm lót bằng đồng hoặc bằng ceramic trong hội
thi.
b. Chỉ được phép sử dụng thiết bị làm sạch với phương pháp hàn GTAW với bài
thi kết cấu thép trắng.
c. Không được phép sử dụng các dụng cụ tăng cứng trong bài thi hàn tấm. Như
các thiết bị : kẹp, đồ gá, thiết bị cố định hoặc các tấm thép ( hàn đính trực tiếp
tới các tấm bài thi).
d. Không được phép sử dụng các thiết bị chống biến dạng ( tăng cứng) trong các
bài thi hàn tấm, do đó các thí sinh phải kiểm soát biến dạng và độ thẳng hàng.
7. Làm sạch mối hàn (TIG ) GTAW.

Đề thi nghề: Hàn Trang 2


Hội Thi Tay Nghề Năm 2009 – Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

Bề mặt mối hàn Tig nhôm và Hàn Tig mối hàn thép trắng phải được để như điều
kiện hàn ( mối hàn hoàn thiện). Không được phép làm sạch bằng hoá học, mài,
bằng chổi ở bề mặt lớp phủ mối hàn.
8. Mối hàn đính.
a. Các mối hàn đính có chiều dài 15mm.
b. Không được phép thực hiện hàn đính ở phía trong của các bài hộp thép trắng
và nhôm.
c. Khi mối hàn đính được thực hiện, không được phép cắt ra và hàn đính lại các
tấm.
9. Hàn hoàn thiện.
Khi mối hàn đính được thực hiện, không được phép cắt ra và hàn đính lại các tấm.
Hàn đính lại chỉ có thể được phép tiến hành, nếu mối hàn lót chưa được thực hiện.
10. Ba bài thi bao gồm các phương pháp hàn sau:
a. Phương pháp hàn hồ quang tay MMA - SMAW.
b. Phương pháp hàn trong môI trường khí bảo vệ , GMAW - MIG/MAG.
c. Phương pháp hàn TIG.
d. Phương pháp hàn dây lõi thuốc, FCAW.

2. Khung điểm đánh giá:


a. Đánh giá chung.

TT Các tiêu chí Điểm max

A Đánh giá ngoại dạng các đường hàn 45.00


B Kiểm tra phá huỷ (thử uốn) 20.00
C Kiểm tra không phá huỷ (X-ray) 20.00
D Lắp đặt tuân theo các yêu cầu 10.00
E Diễn giải 5.00
Tổng điểm 100.00

Đề thi nghề: Hàn Trang 3


Hội Thi Tay Nghề Năm 2009 – Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

b. Đánh giá ngoại dạng mối hàn ( khách quan) Bài 1A

TT Điểm Max
Các tiêu chí
Xỉ hàn, khói, bắn toé được loại bỏ 99% ở mối hàn và khu
101 vực xung quanh? 0.40

102 Có bị quẹt ( chạm) hồ quang không? 0.40


103 Chiều rộng đường hàn có đều và không thay đổi? 0.40
Cho phép sai lệch 2mm
104 Điểm bắt đầu/ kết thúc ở lớp phủ có đều? 0.40
Cho phép thay đổi 1.5mm giữa điểm két thúc và hàn lại
105 Điểm kết thúc / bắt đầu lại ở lớp lót có đều ( mượt)? 0.50
Cho phép thay đổi 1.5mm giữa điểm két thúc và hàn lại
Ngoại dạng kim loại mối hàn không bị ngậm xỉ ..? (xỉ,
106 tungsten,v v) 0.40
một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết
tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
1 khuyết tật = 1 lỗi ngậm xỉ
107 Bề mặt kim loại mối hàn không bị rỗ? 0.50

một khuyết tật = 0.4 điểm, 2 khuyết tật = 0.2 điểm, 3 khuyết
tật hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm

- 1 khuyết tật = 1 khuyết tật rỗ


Mối hàn có bị cháy chân? ( không quan tâm chiều sâu
108 0.5mm hoặc nhỏ hơn) 0.40

Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết
tật hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm

-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích
luỹ)

Đề thi nghề: Hàn Trang 4


Hội Thi Tay Nghề Năm 2009 – Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

Điểm Max
TT Các tiêu chí

109 Các liên kết hàn không bị không ngấu ? 0.50


Một khuyết tật = 0.4 điểm, 2 khuyết tật = 0.2 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm

-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
110 Các liên kết hàn không bị quá ngấu? (lớn hơn 2mm) 0.50
Một khuyết tật = 0.4 điểm, 2 khuyết tật = 0.2 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm

-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)

Các liên kết hàn không bị quá lõm chân hoặc thổi ngược? (
111 không quan tâm tới chiều sâu bằng 0.5mm or nhỏ hơn) 0.50

Một khuyết tật = 0.4 điểm, 2 khuyết tật = 0.2 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm

-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
112 Các liên kết hàn giáp mối đước điền đầy hoàn toàn ? 0.40
Các liên kết hàn không bị quá lồi bề mặt mối hàn? ( lớn hơn
113 2.5mm) ( bề mặt mối hàn quá cao) 0.50

Một khuyết tật = 0.4 điểm, 2 khuyết tật = 0.2 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm

-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
114 Các liên kết không bị lệch đường? ( lớn hơn 1mm) 0.40
. 6.2

Đề thi nghề: Hàn Trang 5


Hội Thi Tay Nghề Năm 2009 – Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

c. Đánh giá ngoại dạng mối hàn ( khách quan) Bài 1B

TT Các tiêu chí Điểm Max

201 Xỉ hàn, khói, bắn toé được loại bỏ 99% ở mối hàn và khu vực xung 0.40
quanh?
202 Có bị quẹt ( chạm) hồ quang không? 0.40
203 Chiều rộng đường hàn có đều và liên tục? 0.40
Cho phép sai lệch 2mm
204 Điểm bắt đầu/ kết thúc ở lớp phủ có đều? 0.50
Cho phép thay đổi 1.5mm giữa điểm két thúc và hàn lại
205 Điểm kết thúc / bắt đầu lại ở lớp lót có đều ( mượt)? 0.50
Cho phép thay đổi 1.5mm giữa điểm kết thúc và hàn lại
206 Ngoại dạng kim loại mối hàn không bị ngậm xỉ ..? (xỉ, 0.40
Tungsten,vv)
một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm

1 khuyết tật = 1 lỗi ngậm xỉ


207 Bề mặt kim loại mối hàn không bị rỗ? 0.40
một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm

- 1 khuyết tật = 1 khuyết tật rỗ


208 Mối hàn có bị cháy chân? ( không quan tâm chiều sâu 0.5mm hoặc 0.40
nhỏ hơn)
Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm

-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)

Đề thi nghề: Hàn Trang 6


Hội Thi Tay Nghề Năm 2009 – Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

TT Điểm Max
Các tiêu chí
209 Các liên kết hàn không bị không ngấu? 0.40
Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
Liên kết hàn không bị quá ngấu? ( lớn hơn 2mm)
210 0.40
Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
Liên kết hàn không bị quá lõm hoặc thổi ngược? ( không quan tâm
211 chiều sâu bằng hoặc nhỏ hơn 0.5mm) 0.40

Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm

-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
212 Mối hàn giáp mối có được điền đầy? 0.40
213 Các liên kết hàn có chiều cao không bị quá cao? ( lớn hơn 2.5mm) 0.40
Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
214 Liên kết hàn không bị biến dạng cong ? (lớn hơn 5độ ) 0.40
215 Liên kết không bị lệch đường? ( Lớn hơn 1mm) 0.40
. 6.2

Đề thi nghề: Hàn Trang 7


Hội Thi Tay Nghề Năm 2009 – Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

d. Đánh giá ngoại dạng mối hàn ( khách quan) Bài 1C

Điểm Max
TT Các tiêu chí
Xỉ hàn, khói, bắn toé được loại bỏ 99% ở mối hàn và khu vực
301 xung quanh? 0.40

302 Có bị quẹt (chạm) hồ quang không? 0.40


303 Chiều rộng đường hàn có đều? 0.40
Cho phép sai lệch 2mm
304 Điểm bắt đầu/ kết thúc ở lớp phủ có đều? 0.40
Cho phép thay đổi 1.5mm giữa điểm két thúc và hàn lại
305 Điểm kết thúc / bắt đầu lại ở lớp lót có đều (mượt)? 0.50
Cho phép thay đổi 1.5mm giữa điểm két thúc và hàn lại
Ngoại dạng kim loại mối hàn không bị ngậm xỉ ..? (xỉ,
306 Tungsten,vv) 0.40

một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm

1 khuyết tật = 1 lỗi ngậm xỉ


307 Bề mặt kim loại mối hàn không bị rỗ? 0.40
một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
- 1 khuyết tật = 1 khuyết tật rỗ
Mối hàn có bị cháy chân? ( không quan tâm chiều sâu 0.5mm
308 hoặc nhỏ hơn) 0.40

Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm

-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)

Đề thi nghề: Hàn Trang 8


Hội Thi Tay Nghề Năm 2009 – Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

Điểm Max
TT Các tiêu chí
309 Các liên kết hàn không bị không ngấu? 0.50
Một khuyết tật = 0.4 điểm, 2 khuyết tật = 0.2 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm

-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
310 Liên kết hàn không bị quá ngấu? ( lớn hơn 2mm) 0.40
Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm

-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
Liên kết hàn không bị quá lõm hoặc thổi ngược? ( không quan tâm
311 chiều sâu bằng hoặc nhỏ hơn 0.5mm) 0.40

Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm

-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
312 Mối hàn giáp mối có được điền đầy? 0.40
313 Các mối hàn không bị quá cao? ( Lớn hơn 2.5mm) 0.40
Một khuyết tật = 0.3 điểm, 2 khuyết tật = 0.1 điểm, 3 khuyết tật
hoặc nhiều hơn = 0.05 điểm
-nhỏ hơn hoặc bằng 10mm dài = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
314 Liên kết hàn không bị biến dạng cong ? (lơn hơn 5o) 0.40
315 Liên kết không bị lệch đường? ( lơn hơn 1mm) 0.40
. 6.2

Đề thi nghề: Hàn Trang 9


e. Đánh giá ngoại dạng mối hàn ( khách quan) Bài 2

Điểm Max
TT Các tiêu chí
901 Bài thi không bị chạm mỏ “ quẹt mỏ hàn” 1.0
Một khuyết tật = 0.8 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn =
0.05 điểm

- Một khuyết tật = 1 quẹt mỏ


Chiều rộng các đường hàn có đều và không thay đổi? (cho phép thay đổi 1
902 mm ) 1.0

Một khuyết tật = 0.8 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn =
0.05 điểm

- Mỗi môi hàn bên ngoài thay đổi = 1 khuyết tật


Các điểm kết thúc/ bắt đầu lại của lớp phủ mượt? (Cho phép thay đổi
903 1.0 mm giữa điểm bắt đầu/ kết thúc) 1.0

904 Kim loại mối hàn hoàn toàn không bị rỗ khí hoặc ngậm xỉ? 1.0
Một khuyết tật = 0.8 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn =
0.05 điểm

-1 khuyết tật rỗ /inch = 1 khuyết tật


Các liên kết hàn không bị cháy chân? ( không quan tâm tới chiều sâu bằng
905 0.5 mm hoặc nhỏ hơn) 0.9

Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.4 điểm, bằng 3 or nhiều hơn =
0.05 điểm

- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
906 Tất cả các liên kết hàn giáp mối thể hiện ngấu chân hoàn toàn? 1.0
100% = 1.0, > 75% = 0.8, < 75% > 50% = 0.5, < 50% = 0.05
907 Tất cả các liên kết hàn ở góc thể hiện ngấu chân hoàn toàn? 1.0
100% = 1.0, > 75% = 0.8, < 75% > 50% = 0.5, < 50% = 0.05

908 Tất cả các liên kết hàn không bị quá ngấu ? (lớn hơn 3 mm) 0.9
Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn =
0.05 điểm

điểm tối thiểu nếu chiều dài ngấu nhỏ hơn 75 %


- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
Hội Thi Tay Nghề Năm 2009 – Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

Điểm Max
TT Các tiêu chí
Chân mối hàn không bị lõm hoặc bị thổi cháy "suck back"? ( cho
909 phép chiều sâu 0.5 mm or nhỏ hơn) 0.9

Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn =
0.05 điểm

điểm tối thiểu nếu chiều dài ngấu nhỏ hơn 75 %


- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
910 Chiều cao các mối hàn không bị quá cao? (>1.5 mm) 0.9
Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn =
0.05 điểm
- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
911 Các mối hàn góc không bị thổi thủng? 0.9
Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn =
0.05 điểm

- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
Chiều dài chân các mối hàn góc tuân theo thông số kỹ thuật? (-0 /
912 +2.0 mm) 0.9

Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn =
0.05 điểm

- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
913 Các mối hàn góc thể hiện đầy đủ bán kính cong? 0.9
Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn =
0.05 điểm

- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
914 Các liên kết hàn không bị lệch hàng (<1 mm) 0.8
915 Các liên kết hàn được hàn hoàn toàn? 0.8
Đường hàn được hàn hoàn thiện không nhỏ hơn 3 mm tính từ mép tấm

Đề thi nghề: Hàn Trang 11


Hội Thi Tay Nghề Năm 2009 – Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

f. Đánh giá ngoại dạng mối hàn ( khách quan) Bài 3

TT Điểm
Các tiêu chí Max
1001 Bài thi có bị chạm hồ quang? 0.80
Một khuyết tật = 0.6 điểm, 2 khuyết tật = 0.4 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm

- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
1002 Chiều rộng mối hàn không thay đổi và đều đặn? (cho phép thay đổi 1mm ) 0.90
Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm
- Mỗi mối hàn thay đổi = 1 khuyết tật
1003 Các điểm kết thúc/ bắt đầu lại của lớp phủ mượt? (Cho phép thay đổi 1.0 0.90
mm giữa điểm bắt đầu/ kết thúc)

1004 Kim loại mối hàn hoàn toàn không bị rỗ khí hoặc ngậm xỉ? 0.90
Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm

-1 khuyết tật rỗ /inch = 1 khuyết tật


1005 Các liên kết hàn không bị cháy chân? ( không quan tâm tới chiều sâu bằng 0.5 0.90
mm hoặc nhỏ hơn)
Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm

- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
1006 Tất cả các liên kết hàn giáp mối thể hiện ngấu chân hoàn toàn? 0.9
100% = 0.9, > 75% = 0.7, < 75% > 50% = 0.5, < 50% = 0.05
1007 Tất cả các liên kết hàn ở góc thể hiện ngấu chân hoàn toàn? 0.9
100% = 0.9, > 75% = 0.7, < 75% > 50% = 0.5, < 50% = 0.05
1008 Tất cả các liên kết hàn không bị quá ngấu ? (lớn hơn 3 mm) 0.80

Một khuyết tật = 0.7 điểm, 2 khuyết tật = 0.5 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm

điểm tối thiểu nếu chiều dài ngấu nhỏ hơn 75 %

- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)

Đề thi nghề: Hàn Trang 12


Hội Thi Tay Nghề Năm 2009 – Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

Điểm
TT Các tiêu chí Max
Chân mối hàn không bị lõm hoặc bị thổi cháy "suck back"? ( cho phép
1009 chiều sâu 0.5 mm or nhỏ hơn) 0.80

Một khuyết tật = 0.6 điểm, 2 khuyết tật = 0.4 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm

điểm tối thiểu nếu chiều dài ngấu nhỏ hơn 75 %


- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
1010 Chiều cao các mối hàn không bị quá cao? (>1.5 mm) 0.80
Một khuyết tật = 0.6 điểm, 2 khuyết tật = 0.4 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm
- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
1011 Các mối hàn góc không bị thổi thủng? 0.80
Một khuyết tật = 0.6 điểm, 2 khuyết tật = 0.4 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm
- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
Chiều dài chân các mối hàn góc tuân theo thông số kỹ thuật? (-0 /
1012 +2.0 mm) 0.80

Một khuyết tật = 0.6 điểm, 2 khuyết tật = 0.4 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm

- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)
1013 Các mối hàn góc thể hiện đầy đủ bán kính cong? 0.80
Một khuyết tật = 0.6 điểm, 2 khuyết tật = 0.4 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm
- Nhỏ hơn hoặc bằng 10mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)

1014 Các liên kết hàn không bị lệch hàng (<1 mm) 0.80

1015 Các liên kết hàn được hàn hoàn toàn? 0.80

Đường hàn được hàn hoàn thiện không nhỏ hơn 2 mm tính từ mép tấm

1016 0.80
Chân mối hàn không bị Cháy / vón cục (coking/sugaring)

Một khuyết tật = 0.6 điểm, 2 khuyết tật = 0.4 điểm, bằng 3 or nhiều hơn = 0.05
điểm
- Nhỏ hơn hoặc bằng 5mmL = 1 khuyết tật (có tính tích luỹ)

Đề thi nghề: Hàn Trang 13


Hội Thi Tay Nghề Năm 2009 – Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

g. Kiểm tra phá huỷ (Kiểm tra uốn)

TT Các tiêu chí Điểm Max

Bề mặt của mẫu không bị các vết nứt/ vết gẫy bề mặt, được xác định trên
121 bề mặt lồi của mẫu, sau khi uốn? 5.0

Một chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt , được xác định trên bề mặt lồi sau khi uốn
= 3.0 điểm
Hai chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt, được xác định trên bề mặt lồi sau khi uốn =
1.5 điểm
Ba hay nhiều hơn chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt, được xác định trên bề mặt lồi
sau khi uốn = 0.5 điểm
Bất kỳ chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt lớn hơn 3mm = 0.25 điểm
Bề mặt của mẫu không bị các vết nứt/ vết gẫy bề mặt, được xác định trên
122 bề mặt lồi của mẫu, sau khi uốn? 5.0

Một chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt , được xác định trên bề mặt lồi sau khi uốn
= 3.0 điểm
Hai chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt, được xác định trên bề mặt lồi sau khi uốn =
1.5 điểm
Ba hay nhiều hơn chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt, được xác định trên bề mặt lồi
sau khi uốn = 0.5 điểm
Bất kỳ chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt lớn hơn 3mm = 0.25 điểm
Bề mặt của mẫu không bị các vết nứt/ vết gẫy bề mặt, được xác định trên
221 bề mặt lồi của mẫu, sau khi uốn? 5.0

Một chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt , được xác định trên bề mặt lồi sau khi uốn
= 3.0 điểm
Hai chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt, được xác định trên bề mặt lồi sau khi uốn =
1.5 điểm
Ba hay nhiều hơn chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt, được xác định trên bề mặt lồi
sau khi uốn = 0.5 điểm
Bất kỳ chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt lớn hơn 3mm = 0.25 điểm

Đề thi nghề: Hàn Trang 14


Hội Thi Tay Nghề Năm 2009 – Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

TT Các tiêu chí Điểm Max

Bề mặt của mẫu không bị các vết nứt/ vết gẫy bề mặt, được xác định trên
222 bề mặt lồi của mẫu, sau khi uốn? 5.0

Một chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt , được xác định trên bề mặt lồi sau khi uốn
= 3.0 điểm
Hai chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt, được xác định trên bề mặt lồi sau khi uốn =
1.5 điểm
Ba hay nhiều hơn chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt, được xác định trên bề mặt lồi
sau khi uốn = 0.5 điểm

Bất kỳ chỉ thị gẫy/ nứt bề mặt lớn hơn 3mm = 0.25 điểm

h. Kiểm tra không phá huỷ (X-ray) Task 1A, 1B, 1C

TT Đểm Max
Các tiêu chí
131 Chụp ảnh phóng có khuyết tật có khả năng nhìn thấy ? 6.7
Mức B= 6.7 Điểm, Mức C= 4.0 Điểm , Mức D= 2.0 Điểm , Thấp
hơn D = 0.00 điểm

231 Chụp ảnh phóng có khuyết tật có khả năng nhìn thấy ? 6.6
Mức B= 6.6 Điểm, Mức C= 4.0 Điểm , Mức D= 2.0 Điểm , Thấp
hơn D = 0.00 điểm

331 Chụp ảnh phóng có khuyết tật có khả năng nhìn thấy ? 6.7
Mức B= 6.7 Điểm, Mức C= 4.0 Điểm , Mức D= 2.0 Điểm , Thấp
hơn D = 0.00 điểm

Đề thi nghề: Hàn Trang 15


i. Lắp đặt tuân theo yêu cầu (Tất cả)

TT Điểm Max
Các tiêu chí
141 Các bài thi hàn tấm lắp đặt đúng và tuần theo các hướng dẫn? 4.00
Trừ 0.5 điểm mỗi lỗi sai
241 Kết cấu nhôm được lắp đặt đúng và tuần theo các hướng dẫn? 3.00
Trừ 0.5 điểm mỗi lỗi sai
341 Kết cấu thép không gỉ được lắp đặt đúng và tuần theo các 3.00
hướng dẫn?

Trừ 0.5 điểm mỗi lỗi sai

j. Diễn giải

TT Các tiêu chí Điểm Max

51 Tất cả các mối hàn hoàn thiện đúng theo vị trí hàn? 2.50
trừ 0.2 điểm trên một lỗi
Bài thi ống 1
Bài thi tấm 2
Bài thi tấm 3
Kết cấu nhôm
Kết cấu thép trắng
52 Phương pháp hàn được sử dụng cho mỗi liên kết? 2.50
trừ 0.2 điểm trên một lỗi
Bài thi ống 1
Bài thi tấm 2
Bài thi tấm 3
Kết cấu nhôm
Kết cấu thép trắng
3. Phụ lục cung cấp thêm.

Các chỉ dẫn khác.

Bài 1: Hàn tấm và hàn ống.


Các mối hàn tấm ở vị trí và phương pháp theo bản vẽ.
ở các bài hàn tấm, thí sinh phải thực hiện dừng hàn và hàn lại ở đường hàn lớp
lót đường hàn phủ ( bề mặt mối hàn) ở các bài 1B và 1C. Các điểm dừng và bắt
đầu lại phải được đánh dấu bởi người hướng dẫn bằng 1 chữ cái.
Chú ý: ở bài 1 - tất cả tấm và ống, các bài thi đã được hàn đính, chúng sẽ được hàn
đính lên giá đỡ. Không cho phép di chuyển bài thi cho đến khi hoàn thiện bài thi.

Bài 2. Hàn kết cấu nhôm.


Các mối hàn đính và hàn hoàn thiện bài thi phải được thực hiện trên mặt phẳng.
Kết cấu nhôm phải được để như khi hàn xong. Không cho phép làm sạch bằng hoá
chất, bằng chổi sau khi hàn và không cho phép loại bỏ (làm sạch, đục) chân mối
hàn. Kiểm tra độ ngấu ở các mối hàn góc và giáp mối. Dung sai các mối hàn chữ T
( fillet weld) -0, +2. Các liên kết với tấm chi tiết 7 chỉ được hàn đính ( không hàn
hoàn thiện).

Bài 3: Kết cấu thép không gỉ.


Các mối hàn đính và hàn hoàn thiện bài thi phải được thực hiện trên mặt phẳng.
Kết cấu nhôm phải được để như khi hàn xong, không được phép sử dụng chổi sắt,
hoá học sau khi hàn. Không được phép hàn đính ở góc, các mối đính được được
loại bỏ sau khi hàn bằng phương pháp mài với vị trí hộp thẳng đứng. Kiểm tra độ
ngấu ở các mối hàn góc và giáp mối, Dung sai các mối hàn chữ T ( fillet weld)
+1.5, -0. Các liên kết với tấm chi tiết 7 chỉ được hàn đính ( không hàn hoàn thiện).

Miêu tả bài thi


Bài thi gồm có 3 bài sau:
Bài 1: Hàn tấm & ống ( 3 mẫu ) thời gian 210 phút.
Bài 1.1
Thời gian : 90 phút
Vị trí : 6G.
Phương pháp: GTAW - SMAW
Vật liệu : ống thép cacbon, kích thước 114.3 (OD) x 8.56 x 115mm
Hội Thi Tay Nghề Năm 2009 – Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

Đánh giá : Kiểm tra ngoại dạng ( Khách quan ), Kiểm tra chụp ảnh phóng
xạ.
Bài 1.2:
Thời gian : 60 phút
Deleted: 3G
Vị trí : 2G.
Phương pháp: GMAW
Vật liệu : Thép tấm cacbon, kích thước 250 x 100 x 10 mm.
Đánh giá : Kiểm tra ngoại dạng ( Khách quan ), Kiểm tra chụp ảnh
phóng xạ, kiểm tra uốn.
Bài 1.3
Thời gian : 60 phút
Deleted: 2
Vị trí : 3G.
Phương pháp: FCAW
Vật liệu : Thép tấm cacbon, kích thước 350 x 100 x 10 mm.
Đánh giá : Kiểm tra ngoại dạng ( Khách quan ), Kiểm tra chụp ảnh
phóng xạ, kiểm tra uốn.

Bài 2 : Kết cấu nhôm.


Thời gian : 90 phút.
Vật liệu : Nhôm tấm ( Al 1100), chiều dày 3 mm.
Phương pháp: TIG
Kích thước :
Đánh giá : Kiểm tra ngoại dạng ( khách quan)

Bài 3: Kết cấu thép không gỉ.


Thời gian : 90 phút.
Deleted: Nhôm tấm
Vật liệu : Thép không gỉ SA316, chiều dày 2 mm.
Formatted: Vietnamese
Phương pháp: TIG Deleted: ( Al 1100)

Kích thước :
Đánh giá : Kiểm tra ngoại dạng ( khách quan).

Đề thi nghề: Hàn Trang 18

You might also like