Professional Documents
Culture Documents
Thiết kế khung thép nhà công nghiệp nhẹ một tầng một nhịp (nhà có 2 cầu trục
hoạt động, chế độ làm việc trung bình, móc mềm). Với các thông số thiết kế như sau:
Nhịp Bước Số bước Sức nâng Cao trình Độ dốc
Địa
khung, cột, cột, cầu trục, ray, mái, Địa điểm
Hình
L (m) B (m) n Q (T) H1 (m) i (%)
Huyện Yên Minh
33 6,2 11 10,0 10,8 12 C
Hà Giang
Các dữ liệu khác: mác thép CCT34. Sử dụng phương pháp hàn tay, không bản
lót, que hàn N42. Loại bulông chịu lực của kết cấu là bulông tinh. Mái lợp tôn, có một
hệ giằng xà gồ. Bê tông B20.
Hệ giằng mái sử dụng khung thép nhẹ được bố trí theo phương ngang nhà tại
hai gian đầu hồi (hay gần đầu hồi), đầu các khối nhiệt độ và ở một số gian giữa nhà tùy
thuộc chiều dài nhà, sao cho khoảng cách giữa các giằng bố trí không quá 5 bước cột.
Bản bụng của hai xà ngang cạnh nhau được nối bởi các thanh giằng chéo chữ
thập. Các thanh giằng chéo này có thể là thép tròn hay cáp thép mạ kẽm đường kính
không nhỏ hơn 12 mm (khi sức trục từ 5 tấn trở xuống), thép góc (khi sức trục lớn).
Ngoài ra, cần bố trí các thanh chống dọc bằng thép hình (thường là thép góc). Độ
mảnh của thanh chống không được vượt quá 200.
B
8250
8250
THANH CHOÁNG, L50x5
THANH GIAÈNG, Ø 20
8250
8250
A
6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Hệ giằng mái
Trường hợp nhà có cầu trục với sức nâng trên 10 tấn, cần bố trí thêm các thanh
giằng chéo chữ thập dọc theo đầu cột để tăng độ cứng cho khung ngang theo phương
dọc nhà và truyền các tải trọng ngang như tải trọng gió, lực hãm cầu trục ra các khung
lân cận. Nếu sức trục dưới 10 tấn thì không cần.
Theo chiều cao tiết diện xà, giằng mái bố trí lệch lên phía trên (khi chịu tải
trọng bình thường, cánh trên của xà là cánh nén); khi chịu tải trọng gió, cánh dưới của
xà chịu nén nên phải gia cường bằng các thanh giằng chống xiên (liên kết với xà gồ).
Tiết diện thanh chống không nhỏ hơn L50 5 , điểm liên kết với xà gồ cách xà khoảng
từ 600 800mm .
Hình 2. Chi tiết thanh giằng chống xiên liên kết giữa xà ngang với xà gồ
Hệ giằng cột có tác dụng đảm bảo độ cứng dọc nhà và giữ ổn định cho cột, tiếp
nhận và truyền xuống móng các tải trọng tác dụng theo phương dọc nhà như tải trọng
gió lên tường đầu hồi, lực hãm dọc nhà của cầu trục.
ÑÆNH COÄT
THANH GIAÈNG, Ø 20
± 0.000
6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200 6200
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Hình 3. Hệ giằng cột
cos
0, 074
q tc 0,3 1, 2 8,59 102 0,535kN / m
0,993
g tc
qtt m g pmtc p axg g xg
tc
g
cos
0, 074
qtt 1, 05 0,3 1, 2 1, 2 8,59 102 1, 05 0, 616kN / m
0,993
Tải trọng tác dụng lên xà gồ được phân theo hai phương:
qxtc qtc sin a 0,535 0,119 0, 064kN / m
qtcy qtc cos 0,535 0,993 0,532kN / m
qxtt qtt sin 0, 616 0,119 0, 073kN / m
qtty qtt cos 0, 616 0,993 0, 612kN / m
8 34,8 32 6, 46
3,850 kN / cm 2 21 kN / cm 2
THỎA
Vậy tiết diện xà gồ đã chọn th a mãn điều kiện về cường độ.
3.2.
Với nhịp 6.2m; giá trị tải trọng (có chiều hướng vào mái) qtt 0,616kN / m và
qtc 0,535kN / m và theo sơ đồ có một thanh giằng ở giữa, tra bảng III.2 phụ lục III
chọn số hiệu thép Z15024 làm tiết diện xà gồ.
4.
Vì sức trục < 30T nên coi trục định vị trùng với mép ngoài của cột (lấy a = 0).
Khoảng cách từ trục định vị tới trục ray cầu trục là:
L LK 33 31
L1 1, 0m
2 2
hiều cao tiết diên cột chọn theo yêu cầu độ cứng:
1 1 1 1
h H 12, 2 0, 61 0,813 m chọn: h 65cm
20 15 20 15
iểm tra khe hở giữa cầu trục và cột khung:
z L1 h 1,0 0,65 0,35m zmin 0,18m
Do sức nâng của cầu trục không lớn nên chọn phương án tiết diện cột không
đổi, với độ cứng là I1. Vì nhịp của khung L = 33m, nên chọn phương án xà ngang có
tiết diện thay đổi hình nêm, dự kiến vị trí thay đổi tiết diện cách đầu xà 6,5m. Với
đoạn xà 10,0m (tiết diện thay đổi), độ cứng ở đầu xà và cuối xà là I1 và I2. Với đoạn xà
10,0 m (tiết diện không đổi), độ cứng là I2.
Giả thiết sơ bộ tỷ số I1/I2 = 2,5. Do nhà có cầu trục nên chọn kiểu liên kết giữa
cột và móng là ngàm tại mặt móng (cốt 0.000). Chiều dài dầm vai chọn sơ bộ:
Ldct L1 0,5 h 1,0 0,5 0,65 0,675m chọn: Ldct 0,7m .
Liên kết giữa cột và xà ngang và liên kết tại đỉnh xà ngang là cứng. Trục cột
khung lấy trùng với trục định vị để đơn giản hoá tính toán và thiên về an toàn.
2000
I2 I2
I2 + 12.200
I1
+ 9.900
2300
I1
I1
700
12200
700
9900
± 0.000
I1
33000
Để đơn giản việc tính toán,trọng lượng bản thân các tấm lợp, lớp cách nhiệt và
xà gồ mái lấy 0,15 kN/m2.
n g bt B 1,1 0,15 6, 2
g1 1, 03 kN / m
cos 0,993
Trọng lượng kết cấu cửa mái có thể lấy khoảng 0,15 kN/m2 mặt bằng cửa mái:
n g bt B 1,1 0,15 6.2
g2 1, 03 kN / m
cos 0,993
Trọng lượng trần treo; trần thạch cao khoảng 0,15 kN/m2
g3 n g bt B 1,1 0,15 6, 2 1,023(kN / m)
Trọng lượng bản thân của kết cấu hệ giằng được lấy 15% trọng lượng xà ngang(
chọn sơ bộ trọng lượng bản thân xà ngang 1kN/m)
g4 n g bt g xa
bt
1,1 0,15 1 0,165(kN / m)
Tổng tải trọng phân bố đều trên xà ngang:
g g1 g2 g3 g4 1,03 1,03 1,023 0,165 3, 249(kN / m)
Trọng lượng bản thân của tôn tường và xà gồ tường lấy tương tự như mái là
0,15 kN/m2. Quy thành tải tập trung đặt tại đỉnh cột:
G1 n g bt H B 1,1 0,15 12, 2 6, 2 12, 481(kN )
Trọng lượng bản thân dầm cầu trục chọn sơ bộ là 1 kN/m. Quy thành lực tập
trung và mômen lệch tâm đặt tại cao trình vai cột:
G2 n g bt B 1,11,0 6, 2 6,820(kN )
3,429 kN/m
12,481 kN 12,481 kN
2000
+ 12.200
+ 9.900
6,820 kN 6,820 kN
2300
700
12200
700
9900
± 0.000
33000
Theo TCVN 2737-1995, trị số tiêu chuẩn của hoạt tải thi công hoặc sửa chữa
mái phụ thuộc vào loại mái.Với mái lợp vật liệu nhẹ như :tôn,fibroximang…trị số tiêu
chuẩn của hoạt tải mái pmtc 0,3kN / m2 ; hệ số độ tin cậy tương ứng p 1,3
Quy đổi về tải trọng phân bố lên xà ngang: p 1,3 0,3 6, 2 2, 418kN / m
2,418 kN/m
2000
+ 12.200
+ 9.900
2300
700
12200
700
9900
± 0.000
33000
Hoạt tải cầu trục tác dụng lên khung ngang bao gồm áp lực đứng và lực hãm
ngang của cầu trục .Các loại tải trọng này thông qua bánh xe cầu trục truyền xuống vai
cột .Theo bảng II.3 phụ lục [1], các thông số cầu trục sức nâng 10T như sau:
hiều
Bề rộng T. T.
cao K. cách Bề rộng Áp lực Áp lực
Nhịp đáy lượng lượng
Gabarit zmin Gabarit Pmax Pmin
Lk (m) Kk cầu trục xe con
Hk (mm) Bk (mm) (kN) (kN)
(mm) G (T) Gxe (T)
(mm)
31 1010 180 5930 5100 17,620 0,833 94,300 43,800
5930 5930
P P P P
CT-2 CT-1
2000
+ 12.200
+ 9.900
184,020 kN 85,473 kN
2300
700
12200
700
9900
± 0.000
33000
2000
+ 12.200
+ 9.900
85,473 kN 184,020 kN
2300
700
12200
700
9900 ± 0.000
33000
2000
+ 12.200
+ 9.900
5,285 kN
2300
700
12200
700
9900
± 0.000
33000
700
12200
700
9900
± 0.000
33000
5.4. T i tr ng gió
Chiều cao đỉnh mái H dm được xác định như sau:
L 33
12, 2 0,12 14,18m chọn H dm 14, 2m
H dm H i
2 2
Địa điểm Huyện Yên Minh – Hà Giang (vùng I), áp lực gió Wo 0,55kN / m2
a :
Với các kích thước của nhà, tra bảng hệ số khí động ta có được các hệ số khí
động như sau:
- Hệ số khí động trên mặt tường đón gió: ce 0,8
- Hệ số khí động trên mặt mái đón gió: ce1 0,375 (gió hút ra)
- Hệ số khí động trên mặt mái khuất gió: ce 2 0, 4 (gió hút ra)
- Hệ số khí động trên mặt tường khuất gió: ce3 0,5 (gió hút ra)
Tải trọng gió phân bố trên khung được xác định như sau:
- Trên cột đón gió: Z 12, 2m k 0,695
q1 w ce k Wo B 1, 2 0,8 0,695 0,55 1,04 6, 2 2,366kN / m
- Trên xà mái đón gió: Z 14, 2m k 0,727
q2 w ce1 k Wo B 1, 2 0,375 0,727 0,65 6, 2 1,116kN / m
- Trên xà mái khuất gió: Z 14, 2m k 0,727
q3 w ce 2 k Wo B 1, 2 0, 4 0,727 0,65 6, 2 1,190kN / m
- Trên cột khuất gió: Z 12, 2m k 0,695
q4 w ce3 k Wo B 1, 2 0,5 0,695 0,65 1,04 6, 2 1, 479kN / m
33000
a. Gió trái
33000
b. Gió phải
14. Sơ đồ tính khung với tải trọng gió ngang nhà
b
Hệ số khí động trong trường hợp này như sau:
- Hệ số khí động trên mặt tường dọc nhà: ce 4 0, 4 (gió hút ra)
- Hệ số khí động trên mặt mái: ce5 0,7 (gió hút ra)
Tải trọng gió phân bố trên khung được xác định như sau:
- Trên cột: Z 12, 2m k 0,695
q5 w ce 4 k Wo B 1, 2 0, 4 0,695 0,55 1,04 6, 2 1,183kN / m
- Trên xà mái: Z 14, 2m k 0,727
q6 w ce5 k Wo B 1, 2 0,7 0,727 0,55 6, 2 2,082kN / m
2,082 kN/m 2,082 kN/m
33000
6.
6.1.
14
622
650
12
14
300
16. Tiết diện cột và tiết diện đầu xà thay đ i tiết diện
Mômen quán tính đối với trục x của tiết diện cột
b t3
2
tw hw3 h t
Ix 2 f f bf t f
f
12 12 4
30 1, 43 65 1, 4
2
1, 2 653
Ix 2 30 1, 4 109022, 065cm 4
12 12 4
Theo giả thuyết ban đầu
I1 109022, 065
2,5 I 2 43608,826cm4
I2 2,5
họn phương án thay đ i tiết diện dầm là giảm chiều cao, nên tiết diện tại vị trí
thay đ i, các kích thước b f , t f , tw chọn giống như tiết diện cột.
Mômen quá tính theo trục x của tiết diện tại vị trí thay đ i tiết diện
tw hw3 b f t 3f t f hw
2
I2 2 bf t f
12 12 2 2
1, 2 hw3 30 1, 43 1, 4 hw
2
I2 2 30 1, 4 43608,826cm 4
12 12 2 2
Giải phương trình trên ta thu được nghiệm: hw cm chọn hw 37, 2cm
14
400
372
12
14
300
17. Tiết diện cuối xà thay đổi tiết diện và tiết diện xà không thay đổi tiết diện
12
426
450
326
350
0,6 6
12
12
300 300
a. Tiết diện tại đầu dầm vai b. Tiết diện tại vị trí trọng tâm dầm cầu trục
Hình 18. Tiết diện dầm vai
Hình 23. Hoạt tải mái trái tác dụng vào khung
Hình 24. Hoạt tải mái phải tác dụng vào khung
Hình 26. Gió thổi theo phương ngang (X) từ trái sang phải lên khung
Hình 27. Gió thổi theo phương ngang (X) từ phải sang trái lên khung
Hình 28. Gió theo phương dọc (Y) tác dụng lên khung
Nội lực được tính bằng chương trình SAP2000 Advanced 14.2.2
Kết quả bảng nội lực như sau:
P: Lực dọc N (kN)
V2: Lực cắt V (kN)
M3: Momen M (kN.m)
B NG N I L C
TABLE: Element Forces - Frames
Frame Station OutputCase CaseType P V2 M3
Text m Text Text KN KN KN-m
C1 0 TT LinStatic -112,757 -53,341 -260,914
C1 9,9 TT LinStatic -99,196 -53,341 267,159
C1 0 HTMAI LinStatic -40,189 -28,072 -137,697
C1 9,9 HTMAI LinStatic -40,189 -28,072 140,218
C1 0 HTMAIT LinStatic -31,659 -14,036 -43,812
C1 9,9 HTMAIT LinStatic -31,659 -14,036 95,145
C1 0 HTMAIP LinStatic -8,530 -14,036 -93,885
C1 9,9 HTMAIP LinStatic -8,530 -14,036 45,073
C1 0 DMAXT LinStatic -183,119 -9,512 -14,581
C1 9,9 DMAXT LinStatic -183,119 -9,512 79,585
C1 0 DMAXP LinStatic -86,374 -9,512 -53,844
C1 9,9 DMAXP LinStatic -86,374 -9,512 40,322
C1 0 TMAXT LinStatic -0,389 -3,441 -25,274
C1 9,9 TMAXT LinStatic -0,389 -3,441 8,788
C1 0 TMAXP LinStatic 0,389 1,844 17,903
C1 9,9 TMAXP LinStatic 0,389 1,844 -0,357
C1 0 GXT LinStatic 20,217 40,342 193,668
C1 9,9 GXT LinStatic 20,217 16,918 -89,770
C1 0 GXP LinStatic 17,832 -6,715 -45,009
C1 9,9 GXP LinStatic 17,832 7,927 -51,007
C1 0 GY LinStatic 34,353 14,073 90,299
C1 9,9 GY LinStatic 34,353 25,784 -106,993
C2 0 TT LinStatic -112,757 53,341 260,914
C2 9,9 TT LinStatic -99,196 53,341 -267,159
C2 0 HTMAI LinStatic -40,189 28,072 137,697
C2 9,9 HTMAI LinStatic -40,189 28,072 -140,218
C2 0 HTMAIT LinStatic -8,530 14,036 93,885
C2 9,9 HTMAIT LinStatic -8,530 14,036 -45,073
C2 0 HTMAIP LinStatic -31,659 14,036 43,812
C2 9,9 HTMAIP LinStatic -31,659 14,036 -95,145
C2 0 DMAXT LinStatic -86,374 9,512 53,844
C2 9,9 DMAXT LinStatic -86,374 9,512 -40,322
C2 0 DMAXP LinStatic -183,119 9,512 14,581
C2 9,9 DMAXP LinStatic -183,119 9,512 -79,585
B NG T NG H P N I L C
Á LOẠ TẢ TRỌNG TÁ DỤNG LÊN HUNG (kN.m, kN)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
M 260,914 137,697 43,812 93,885 -193,668 45,009 -90,299 14,581 -25,274 25,274 53,844 -17,903 17,903
Chân
C1 0 N -112,757 -40,189 -31,659 -8,530 20,217 17,832 34,353 -183,119 -0,389 0,389 -86,374 -0,389 0,389
ột
V -53,341 -28,072 -14,036 -14,036 40,342 -6,715 14,073 -9,512 -3,441 3,441 -9,512 -1,844 1,844
M -267,159 -140,218 -95,145 -45,073 89,770 51,007 106,993 -79,585 -8,788 8,788 -40,322 -0,357 0,357
Dưới
C1 9,9 N -99,196 -40,189 -31,659 -8,530 20,217 17,832 34,353 -183,119 -0,389 0,389 -86,374 -0,389 0,389
Vai
V -53,341 -28,072 -14,036 -14,036 16,918 7,927 25,784 -9,512 -3,441 3,441 -9,512 -1,844 1,844
ỘT
M -262,187 -140,218 -95,145 -45,073 89,770 51,007 106,993 49,229 -8,788 8,788 19,509 -0,357 0,357
Trên
C3 0 N -91,804 -40,189 -31,659 -8,530 20,217 17,832 34,353 0,901 -0,389 0,389 -0,901 -0,389 0,389
Vai
V -53,341 -28,072 -14,036 -14,036 16,918 7,927 25,784 -9,512 -3,441 3,441 -9,512 -1,844 1,844
M -384,871 -204,784 -127,428 -77,356 122,424 73,151 169,425 27,352 -8,246 8,246 -2,368 -4,599 4,599
Đỉnh
C3 2,3 N -88,654 -40,189 -31,659 -8,530 20,217 17,832 34,353 0,901 -0,389 0,389 -0,901 -0,389 0,389
ột
V -53,341 -28,072 -14,036 -14,036 11,477 11,329 28,505 -9,512 -1,844 1,844 -9,512 -1,844 1,844
Giá trị momen M trên cột đã được nhân với -1 để phù hợp với chiều tính toán, nội lực Momen bên trong mô hình là Momen dương.
B NG T NG H P N I L C
Á LOẠ TẢ TRỌNG TÁ DỤNG LÊN KHUNG (kN.m, kN)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
M -384,871 -204,784 -127,428 -77,356 122,424 73,151 169,425 27,352 -8,246 8,246 -2,368 -4,599 4,599
Đầu
XA1 0 N -62,119 -32,704 -17,744 -14,961 13,826 13,392 32,432 -9,334 -1,784 1,784 -9,551 -1,878 1,878
Xà
V -69,201 -36,519 -29,740 -6,779 18,689 16,339 30,673 2,039 -0,608 0,608 0,250 -0,164 0,164
XÀ 1
M -73,280 -39,299 0,500 -39,799 36,010 0,889 31,440 16,058 -4,875 4,875 -3,756 -3,688 3,688
uối
XA1 5,54 N -59,006 -31,092 -16,132 -14,961 13,826 13,392 32,432 -9,334 -1,784 1,784 -9,551 -1,878 1,878
Xà
V -43,519 -23,220 -16,441 -6,779 12,506 9,746 19,139 2,039 -0,608 0,608 0,250 -0,164 0,164
M -73,280 -39,299 0,500 -39,799 36,010 0,889 31,440 16,058 -4,875 4,875 -3,756 -3,688 3,688
Đầu
XA2 0 N -59,006 -31,092 -16,132 -14,961 13,826 13,392 32,432 -9,334 -1,784 1,784 -9,551 -1,878 1,878
Xà
V -43,519 -23,220 -16,441 -6,779 12,506 9,746 19,139 2,039 -0,608 0,608 0,250 -0,164 0,164
XÀ 2
M 132,268 70,631 35,316 35,316 -34,054 -34,054 -52,813 -6,531 -1,865 1,865 -6,531 -1,865 1,865
uối
XA2 11,08 N -52,953 -27,868 -12,908 -14,961 13,826 13,392 32,432 -9,334 -1,784 1,784 -9,551 -1,878 1,878
Xà
V 6,419 3,378 10,157 -6,779 0,140 -3,439 -3,931 2,039 -0,608 0,608 0,250 -0,164 0,164
B NG T H PN IL C
Tổ hợp cơ bản 1 Tổ hợp cơ bản 2
Tên Mmax+ Mmin- Mmax+ Mmin-
Tiết Nội Mtu Mtu
ấu
Diện Lực Ntu Ntu Nmax Ntu Ntu Nmax
iện
Vtu Vtu Vtu Vtu Vtu Vtu
Tổ hợp 1,2 - 1,8,9 1,2,6,11,13 - 1,2,8,9
Chân M (kN.m) 398,611 - 250,222 489,921 - 375,218
ột N (kN) -152,946 - -296,265 -210,265 - -314,084
V (kN) -81,413 - -66,294 -91,551 - -90,264
Tổ hợp - 1,2 1,8,9 - 1,2,8,9 1,2,8,9
Dưới M (kN.m) - -407,377 -355,532 - -472,891 -472,891
vai N (kN) - -139,385 -282,704 - -300,523 -300,523
V (kN) - -81,413 -66,294 - -90,264 -90,264
ỘT
Tổ hợp - 1,2 1,2 - 1,2,11,12 1,2,11,12
Trên M (kN.m) - -402,405 -402,405 - -371,146 -371,146
vai N (kN) - -131,993 -131,993 - -129,135 -129,135
V (kN) - -81,413 -81,413 - -88,826 -88,826
Tổ hợp - 1,2 1,2 - 1,2,11,12 1,2,11,12
Đỉnh M (kN.m) - -589,655 -589,655 - -575,446 -575,446
cột N (kN) - -128,843 -128,843 - -125,985 -125,985
V (kN) - -81,413 -81,413 - -88,826 -88,826
Tổ hợp - 1,2 1,2 - 1,2,11,12 1,2,11,12
Đầu M (kN.m) - -589,655 -589,655 - -575,446 -575,446
xà N (kN) - -94,823 -94,823 - -101,839 -101,839
V (kN) - -105,720 -105,720 - -101,991 -101,991
XÀ 1
Tổ hợp - 1,4 1,2 - 1,4,11,12 1,2,11,12
uối M (kN.m) - -113,079 -112,579 - -115,798 -115,348
xà N (kN) - -73,967 -90,098 - -82,757 -97,275
V (kN) - -50,298 -66,739 - -49,543 -64,340
Tổ hợp - 1,4 1,2 - 1,4,11,12 1,2,11,12
Đầu M (kN.m) - -113,079 -112,579 - -115,798 -115,348
xà N (kN) - -73,967 -90,098 - -82,757 -97,275
V (kN) - -50,298 -66,739 - -49,543 -64,340
XÀ 2
Tổ hợp 1,2 - 1,2 1,2,8,10 - 1,2,11,12
uối M (kN.m) 202,899 - 202,899 191,636 - 188,279
xà N (kN) -80,821 - -80,821 -84,829 - -88,320
V (kN) 9,797 - 9,797 11,842 - 9,537
7. THI T K C T
7.1. ịnh chi u dài tính toán
Theo TCVN 5575 – 2012, với khung một nhịp có lien kết giữa cột với xà ngang
là ngàm, liên kết cột với móng là ngàm hệ số xác định như sau:
I xa H 12, 2 n 0,56 0,370 0,56
n 1 0,370 1,351
I cot L 33 n 0,14 0,370 0,14
Chiều dài tính toán trong mặt phẳng khung l x của cột xác định theo công thức:
lx H 1,35112, 2 16, 477m
Chiều dài tính toán của cột theo phương ngoài mặt phẳng khung l y lấy bằng
khoảng cách giữa các điểm cố định không cho cột chuyển vị theo phương dọc nhà
(giằng cột, dầm cầu trục… ). Giả thiết bố trí giằng cột dọc nhà bằng thép hình chữ [ tại
cao trình +4.000m, khoảng giữa phần cột tính từ mặt móng đến dầm hãm, nên l y 4m
7.2. Ki m tra ti t di n
Từ bảng tổ hợp nội lực, chọn cặp nội lực tại tiết diện dưới vai cột để kiểm tra
tiết diện cột như sau:
M 472,891kNm
N 300,523kNm
V 90, 264kN
Xác định các đặc trưng hình học cho tiết diện cột:
A hw tw 2 b f t f 158, 640 cm2
tw hw3 b f t 3f hw t f
2
Af
- Với 0,5 1, 25
Aw
Af
- Với 1 1, 4 0,02x 1,360
Aw
Tra bảng Hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết diện ta được 1, 264
Xác định độ lệch tâm tính đổi:
me mx 1, 264 7, 442 9, 405 20 không cần kiểm tra bền
b. Ki m tra ổ ịnh tổng th cho c t
Ổn định tổng thể của cột trong mặt phẳng uốn (trục x) được kiểm tra:
- Với x 1,988 ; me 9, 405
Tra bảng ta được e 0,133
- Kiểm tra ổn định
14, 246 kN / cm2 f c 21 kN / cm2
N 300,523
x
e A 0,133 158, 640
THỎA
Ổn định tổng thể của cột trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng uốn (trục y)
được kiểm tra:
- Cặp nội lực để tính toán cột là tại tiết diện dưới vai cột được tổ hợp từ các
trường hợp tải trọng 1,2,8,9. Momen uốn tại tiết diện chân cột tương ứng:
M * 375, 218 kNm
- Xác định momen tại 1/3 chiều cao cột dưới, kể từ phía có momen lớn hơn
2M M * 2 472,891 375, 218
M M* 375, 218 190,188 kNm
3 3
- Xác định momen quy ước M’
M M* 472,891 375, 218
M ' max M ; ; max 190,188; ; 236, 446 kNm
2 2 2 2
- Xác định độ lệch tâm tương đối mx theo M’
M ' A 236, 446 100 158, 640
mx 3, 721
N Wx 300,523 3354,525
- Xác định hệ số c:
+ Với mx 3,721 5
E 2,1104
+ Ta có: c 3,14 3,14 99, 296
f 21
Tra bảng ta được các hệ số 0,836 và 1
1
c 0, 243
1 mx 1 0,836 3, 721
- Với y 63, 429 ; f 21kN / cm2 ; Tra bảng ta được y 0,806
tw 21
- Độ mảnh của cột:
hw 62, 2
51,833
tw 1, 4
- Kiểm tra ổn định :
hw hw
THỎA
tw tw
Điều kiện đặt sườn ngang:
E h
2,3 72, 732 w 51,833 Không đặt sườn ngang
f tw
8. THI T K XÀ NGANG
8.1. ổi ti t di n
Từ bảng tổ hợp nội lực, chọn cặp nội lực tại tiết diện đầu xà để kiểm tra tiết
diện cột như sau:
M 589, 655kNm
N 94,823kN
V 105, 72kN
Xác định các đặc trưng hình học tại tiết diện đầu xà thay đổi:
A hw tw 2 b f t f 158,640cm2
tw hw3 b f t 3f hw t f
2
Ix 2 b f t f 109022, 065cm4
12 12 2 2
2 Ix
Wx 3354,525cm3
h
h t
S f b f t f w f 1335, 600cm3
2 2
a. Ki m tra b ổi
Xác định độ lệch tâm tương đối mx:
M A 589, 655 100 158, 640
mx 29, 408 20
N Wx 94,823 3354,525
Cần kiểm tra bền
Kiểm tra bền:
94,823 589, 655 100
18,176 kN / cm2 24,150 kN / cm2
N M
An Wxn 158, 640 3354,525
THỎA
Tại tiết diện đầu xà có momen và lực cắt cùng tác dụng nên cần kiểm tra ứng
suất tương đương giữa bản cánh và bản bụng:
tw hw3 b f t 3f hw t f
2
Ix 2 b f t f 36450, 765cm4
12 12 2 2
2 Ix
Wx 1822,538cm3
h
h t
S f b f t f w f 810, 600cm3
2 2
I DV
x 2 bf t f 38405,999cm4
12 12 2 2
2 I xDV
W x
DV
1706,933cm3
h
h t
S DV
f b f t f w f 788, 4cm3
2 2
Kiểm tra ứng suất tương đương tạo ch ngàm với bản cánh cột:
td 12 3 12 1,15 f c 24,150 kN / cm2
hwDV 66, 794 100 42, 6
3, 704 kN / cm2
M
1 DV
Wx hDV 1706,933 45
V S DV 190,840 788, 4
1 f
6,529 kN / cm2
I DV
x t DV
w 38405,999 0, 6
td 3,7042 3 6,5292 11,900 kN / cm2 24,150 kN / cm2
THỎA
b. Ki m tra ổ ịnh c c b cho ti t di n t i vị trí ngàm với c t
Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh:
b0 f b f tw E
12, 250 0,5 15,811 THỎA
tf 2t f f
Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng:
hw 42, 6 E
71, 0 2,5 79, 057 THỎA
tw 0, 6 f
c. Ki m tra kh ă ịu lự ng hàn liên k t d m vai vào c t
Theo cấu tạo chọn đường hàn liên kết dầm vai vào cột: hf = 0,5 cm
Chiều dài tính toán của các đường hàn liên kết dầm vai với bản cánh của cột
xác định như sau:
- Phía trên cánh (2 đường hàn): lwt b f 1 29,0cm
- Phía dưới cánh (4 đường hàn): lwd 0,5 b f tw 1 13,7cm
- Ở bản bụng (2 đường hàn) lwb hw 1 41, 6cm
Từ đó, xác định được diện tích tiết diện và momen chống uốn của các đường
hàn trong liên kết (coi lực cắt chỉ do các đường hàn liên kết ở bản bụng chịu):
Aw 2 h f lwb 41,6cm2
lw h f
t 3
h
2 lwd h3f hw t f
2
2
Ww 2 lwt h f 4 lw h f
d
12 2 12 2 2
h
Ww 1236, 611cm3
Khả năng chịu lực của đường hàn trong liên kết được kiểm tra theo công thức:
2
M V
2 2
66, 794 100 190,840
td 7, 087 kN / cm2
Ww Aw 1706,933 41, 6
f w min c 0, 7 18 1 12, 6 kN / cm2
td f min c THỎA
200
I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I
I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I
I I I I I I I I
700
I I I
I I I
I I I I I I I I I
I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I II I I I I
I I I I I I I I I
I I I I I I I I I
I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
100 350
I I I I I
I I I I I
I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I
I I I
I I I
I II
I I I
I I I
II I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I II I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I
I I I I I I I I
DAØY 0,6cm
650 700
Hình 33. ác kích thước dầm vai
* Xác định kích thước cho cặp sườn cứng gia cường cho bản bụng dầm vai tại
vị trí trọng tâm dầm cầu trục
Chiều cao: hs hwdv 32, 6cm
hwdv
Bề rộng: bs 40 50,867mm Chọn 5,5 cm
30
f
Bề dày: ts 2 bs 0,348cm Chọn 0,6 cm
E
9.2. Chân c t
a. Tính toán b
Từ bảng tổ hợp nội lực, chọn cặp nội lực tại tiết diện chân cột:
M 375, 218kNm
N 314, 084kN
V 90, 264kN
Dự kiến chọn phương án cấu tạo chân cột ngầm có vùng kéo trong bê tông
móng với 4 bulong neo ở một phía chân cột. Xác định được chiều rộng của bản đế:
Bbd b 2 c1 30 2 7,5 45 cm
Betong móng B20, 1 ; Rb 1,15 kN / cm2 và hệ số tăng cường độ b 1,15 ;
từ đó xác định được Rb,loc b Rb 11,15 1,15 1,323 kN / cm2
Chiều dài bản đế được xác định từ điều kiện chịu ép cục bộ của bê tông móng:
2
N N 6 M
Lbd
2 Bbd Rb,loc 2 B R B R
bd b ,loc bd b ,loc
2
314, 084 314, 084 6 375, 218 100
Lbd
2 45 0, 75 1,323 2 45 0, 75 1,323 45 0, 75 1,323
Lbd 74, 626 cm
Theo cấu tạo và khoản cách bố trí bulong neo, tính chiều dài của bản đế với giả
thiết c2 11,7cm và chiều dày của dầm đế là 0,8 cm:
Lbd h 2 tdd 2 c2 65 2 0,8 2 11,7 90 cm
M 375, 218 100
Ta có: e 119, 608 cm
N 314, 084
Lbd 90
e 15 cm có vùng chịu kéo trong betong móng
6 6
Tính lại ứng suất phản lực của betong móng phía dưới bản đế:
6 M 314, 084 6 375, 218 100
0, 695 kN / cm2
N
max
Bbd Lbd Bbd Lbd
2
45 90 45 90 2
22,1
221
2 1 3
450
300
221
2 1 3
OÂ BAÛN SOÁ 1
75
450 450
125 105 105 115 56,5
25
0,524 10,3
0,540
0,695
0,380
506,5 393,5
900 OÂ BAÛN SOÁ 2
Hình 34. ích thước bản đế và sơ đồ ứng suất
Chiều dày của bản đế chân cột được xác định từ điều kiện chịu uốn của bản đế
do ứng suất phản lực của betong móng. Xét các ô bản đế:
- Ô bản số 1 (bản kê 3 cạnh):
b2
a2 d1 21 cm ; b2 22,1 cm 1, 052
a2
Tra bảng, nội suy ta được b 0,114
M1 b 1 d12 0,114 0,524 212 26,325 kNcm
- Ô bản số 2 (bản kê 2 cạnh):
b2
a2 d2 25 cm ; b2 10,3 cm 0, 414
a2
Tra bảng, nội suy ta được b 0, 06
M 2 b max d22 0,06 0,695 252 26,082 kNcm
- Ô bản số 3 (bản kê 3 cạnh): do ô bản có kích thước gần bằng với ô bản số 1 và
có ứng suất nhỏ hơn nên không cần xét đến.
Vậy chiều dày của bản đế xác định theo:
6 M max 6 26,325
tbd 2, 743 cm Chọn tbd = 2,8 cm
f c 211
b. Tính toán d
ích thước của đầm đế chọn như sau:
- Chiều dày: tdd 0,8cm
- Chiều rộng: bdd Bdd 45cm
- Chiều cao: hdd phụ thuộc vào đường hàn liên kết dầm đế vào cột.
Lực truyền vào một dầm đế do ứng suất phản lực của betong móng:
Ndd A dd 12,5 10,5 45 0,524 541,954 kN
Theo cấu tạo, chọn chiều cao đường hàn liên kết dầm đế vào cột là
h f 0, 6 cm . Từ đó xác định chiều cao tính toán của một đường hàn liên kết dầm đế
vào cột :
N dd 541,954
lw 1 1 36,844 cm
2 h f f w min c 2 0, 6 12, 6
Chọn chiều cao của dầm đế: hdd 40 cm
nA
Sơ đồ tính là dầm congxon ngàm vào bản bụng cột bằng 2 đường hàn. Tải trọng
và nội lực tại vị trí ngàm:
qs B 1 10,5 11,5 0,380 8,349 kN / cm
qs ls2 8,349 22,12
Ms 2038,923 kN / cm
2 2
Vs qs ls 8,349 22,1 184,518 kN
Chọn chiều dày sườn ts 0,8cm . Chiều cao của sườn được xác định sơ bộ từ
điều kiện chịu uốn:
6 Ms 6 2038,923
hs 26,985 cm Chọn hs 35cm
ts f c 0,8 211
Kiểm tra lại tiết diện sườn đã chọn theo ứng suất tương đương:
td 12 3 12 1,15 f c 24,15kN / cm2
6 M s 6 2038,923
1 12, 483 kN / cm2
ts hs
2
0,8 352
6,590 kN / cm2
Vs 184,518
1
ts hs 0,8 35
h f hs 1 0, 6 35 1
2 2
Ww 2 2 231, 2 cm2
6 6
Kiểm tra khả năng chịu lực của các đường hàn
2 2
M V
td s s f w min c 12, 6 kN / cm 2
Ww Aw
2 2
2038,923 184,518
td f w min c 12, 6 kN / cm 2
231, 2 40,8
td 9,911 kN / cm2 12, 6 kN / cm2
THỎA
nB
Bề rộng truyền tải vào sườn là: 1,5 ls
qs max 1,5 ls 0,695 1,5 11,7 12, 201 kN / cm
qs ls2 12, 20111, 7
Ms 835, 074 kNcm
2 2
Vs qs ls 12, 20111,7 142,748kN
Chọn chiều dày sườn ts 0,8cm . Chiều cao của sườn xác định sơ bộ từ điều
kiện chịu uốn.
6 Ms 6 835, 074
hs 17, 270 cm Chọn hs 25cm
ts f c 0,8 211
Kiểm tra lại tiết diện sườn đã chọn theo ứng suất tương đương:
td 12 3 12 1,15 f c 24,15kN / cm2
6 M s 6 835, 074
1 10, 021 kN / cm2
ts hs
2
0,8 252
7,137 kN / cm2
Vs 142, 748
1
ts hs 0,8 25
td 12 3 12 10,0212 3 7,1372 15,914 kN / cm2 24,15 kN / cm2
THỎA
Theo cấu tạo, chọn chiều cao đường hàn liên kết sườn B vào bụng cột là
h f 0, 6cm . Diện tích tiết diện và momen chống uốn của các đường hàn này là:
Aw 2 h f hs 1 2 0,6 25 1 28,8 cm2
h f hs 1 0, 6 25 1
2 2
Ww 2 2 115, 2 cm2
6 6
Kiểm tra khả năng chịu lực của các đường hàn
2 2
M V
td s s f w min c 12, 6 kN / cm 2
Ww Aw
2 2
835, 074 142, 748
td 28,8 f w min c 12, 6 kN / cm
2
115, 2
td 8, 781 kN / cm2 12, 6 kN / cm2
THỎA
SÖÔØN B
450
350
250
BULONG D36
221 8 221
450
110 230
900
Hình 35. ác kích thước của chân cột
N Nb,max
h i
92,13
224
315, 06 kN
i
h1 65
b1 Ni 11 315, 06
t2 1,1 1,1 1, 45 cm
b h1 f 30 65 21
Chọn t = 1,5 (cm)
ng hàn liên k t c t (xà) với mặt bích
Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn phía cánh ngoài (kể cả ở sườn)
lw 4 14, 4 1 2 10 1 71,6cm
Lực kéo trong bản cánh ngoài do M và N phân vào:
M N 402, 405 131,993
Nk 553, 09 kN
h 2 65 2
Chiều cao cần thiết của các đường hàn phía cánh ngoài (kể cả sườn) là:
Nk 553, 09
h fyc 0, 61 cm
lw f w min c 71, 6 12, 6
Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết bản bụng cột với mặt bích
V 81, 413
h fyc 0, 05 cm
2w
l f
w min c 2 62, 2 1 12, 6
Chọn h f 0,8cm
SÖÔØN
5095 80 80 80 80 80 80 8045 25
SÖÔØN
150 150
15 15
95 110 95
144 144
300
12
BULONG D22
100 650 25
100 650 775
Hình 36. ác kích thước của mối nối cột với xà ngang
9.4. M i n ỉnh xà
Chọn cặp nội lực kéo lớn nhất cho các bulong tại tiết diện đỉnh xà
M 202,899kNm
N 80,821kN
V 9, 797kN
N Nb,max
h i
102,97
125
257, 41 kN
i
h1 50
b1 Ni 12 257, 41
t2 1,1 1,1 1, 49 cm
b h1 f 30 50 21
Chọn t = 1,5 cm
144 144
12
50 150 100100 150 50
100
400
600
600
100
100
90 120 90
300
Hình 37. ác kích thước mối nối đỉnh xà
9.5. M i n i xà (t i nhịp)
Việc tính toán và cấu tạo mối nối xà, thực hiện tương tự như trên.
Do tiết diện xà ngang tại vị trí nối giống như tại đỉnh mái và nội lực tại ch nối
xà nhỏ hơn nên không cần tính toán kiểm tra mối nối. Cấu tạo liên kết như hình
144 144
12
100
100
0 150 50
400
600
0
600
1 0 0 1
100
0
100
50 1 5
90 120 90
300
Hình 38. ác kích thước của mối nối xà