You are on page 1of 7

BỘ ĐỀ ÔN TẬP THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12

ĐỀ SỐ 01
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình
vẽ sau đây:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;   .

1
Câu 2. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  2;0  và  2;   .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  0; 2  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  0; 2  .
x2
Câu 3. Hàm số y  có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 4. Tìm giá trị cực đại của hàm số y  x 12x 1 .
3

A. 17 . B. 2 . C. 45 . D. 15 .
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  2 x  x  2 trên đoạn  0; 2 bằng
3 2

50
A.  . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
27
Câu 6. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  5  4 x trên đoạn  1; 1 .
Khi đó M  m bằng
A. 8 . B. 8 . C. 2 .D. 2 .
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên.

Hàm số đạt cực đại tại điểm


A. x  1 . B. x  0 . C. x  5 . D. x  2 .
Câu 8. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Số nghiệm của phương trình f  x   1 là


A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 9. Cho hàm số y f (x ) xác định, liên tục trên 4; 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Phát biểu nào sau đây đúng?

A. max y 0 và min y 4.
( 4;4) ( 4;4)

B. min y 4 và max y 10 .
( 4;4) ( 4;4)

C. max y 10 và min y 10 .
( 4;4) ( 4;4)

D. Hàm số không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên ( 4; 4) .
Câu 10. Cho hàm số y f x có lim f x 2 và lim f x 2 . Khẳng định nào sau đây là
x x

khẳng định đúng ?


A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng x 2 và x 2.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng y 2 và y 2.
1 4x
Câu 11. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ..
2x 1
1
A. y  2 . B. x  2 . C. y  . D. y  2 .
2
Câu 12. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước a  5, b  4, c  3 có thể tích là
A. 20 . B. 30 . C. 50 . D. 60 .
Câu 13. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh .
3 3
Câu 14. Khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích khối chóp là
1 1 1
A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. Bh .
3 2 6
Câu 15. Khối đa diện đều loại 4;3 là
A. Khối chóp tứ giác đều. B. Khối bát diện đều.

C. Khối tứ diện đều. D. Khối lập phương.


Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ( ABCD) và
SA  a 6 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 6 a3 6
A. . B. a3 6 . C. . D. h  a .
6 3
a2 3
Câu 17. Cho một khối lăng trụ có thể tích là a3 3 , đáy tam giác có diện tích . Tính chiều cao
4
của khối lăng trụ.
a3 6
A. h  4a . B. h  3a . C. h  2a . . D.
2
Câu 18. Cho khối chóp S .ABC . Trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A ', B ',C ' sao cho
1 1 1
SA ' SA, SB ' SB, SC ' SC . Gọi V và V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp S .ABC
2 3 4
V'
và S .A ' B 'C '. Khi đó tỉ số là
V
1 1 1
A. 24 . B. . C. . D. .
24 12 8
Câu 19. Cho khối bát diện đều. Gọi a, b, c lần lượt là số đỉnh, số cạnh và số mặt của khối bát diện
đều. Chọn khẳng định đúng.
A. a  b  c  6 . B. a  b  c  62 . C. a  b  c  26 . D. a  b  c  14 .
Câu 20. Cho hình chóp S . ABC có thể tích bằng a và đáy có diện tích a 3 . Tính chiều cao h của
3 2

khối chóp đã cho.


a 3 a 3 a 3
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  a 3 .
6 2 3
2x 1
Câu 21. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ
x2
thị  C 
A. I  2; 2  . B. I  2; 2  . C. I  2;  2  . D. I  2;  2  .
Câu 22. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. y   x3  2 x2  1 . B. y  x3  3x2  1 .
C. y   x3  3x2  1 . D. y   x3  3x2  4 .
Câu 23. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2x  3 x x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2x  2 x 1 x 1 x 1
Câu 24. Cho hàm số y x 4 4 x 2 có đồ thị C .Tìm số giao điểm của đồ thị C và trục hoành?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 25. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. y x3 2x 2 3x 5. 2 4 2
B. y x 3 . C. y x 2 x 2 . D. y 2020 .
x 1
Câu 26. Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số y và đường
x 1
thẳng y x 1 là:
A. 1;0 , 0;1 . B. 1;0 , 0; 1 . C. 1;0 . D. 1;0 , 0; 1 .
Câu 27. Hàm số nào sau đây có cực đại và cực tiểu ?
A. y  x3  3x 2  3x. B. y   x3  3x. C. y  x3  3x. D. y  x3  3.
2x  1
Câu 28. Cho hàm số y  có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  2x  3. Đường thẳng d cắt
x 1
C  tại hai điểm A và B . Khoảng cách giữa A và B là
2 5 5 5 5 2
A. AB  B. AB  C. AB  D. AB 
5 2 2 5
Câu 29. Biết m0 là giá trị tham số m để hàm số y  x  3x  mx 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho
3 2

x12  x2 2  x1 x2  13. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


A. m0   1;7  B. m0   7;10  C. m0   15; 7  D. m0   7; 1
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   2  3m có bốn nghiệm phân biệt .
1 1 1
A. m   B. 1  m   C. 1  m   D. 3  m  5
3 3 3
1
Câu 31. Cho hàm số y   x3  mx 2   3m  2  x+1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
3
số đã cho nghich biến trên R ?
 m  1  m  1
A. 2  m  1. B.  . C.  . D. 2  m  1 .
 m  2  m  2
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  . Biết đồ thị của hàm số y  f '  x  như hình vẽ dưới đây.

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 2  B.  ; 1 C.  1;0 D.  2;  
 m  1 x  2
Câu 33. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm y  đồng biến trên từng khoảng xác
xm
định của nó?
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  x  m cắt đồ thị hàm
x 1
y tại hai điểm phân biệt A, B .
2x 1
A. m  0 . B. m . C. m  1 . D. m  5 .
Câu 35. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo
với mặt phẳng đáy một góc 300 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là
9 9 3 27 3 27
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 36. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tha số m để hàm số
y   m2  4  x 4   m2  25  x 2  m  3 có 3 cực trị.
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 37. Các đường chéo của các mặt hình hộp chữ nhật bằng 5, 10, 13. Tính thể tích V của khối
hộp chữ nhật đó.
5 26
A. V  6 . B. V  5 26 . C. V  2 . D. V  .
3
x2 2
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y 2
có hai đường tiệm
x mx 1
cận đứng.
5
A. m  (; 2)  (2; ) \   . B. m  (; 2]  [2; ) .
2
5
C. m  (; 2)  (2; ) . D. m  .
2
Câu 39. Hàm số y f (x ) có đạo hàm trên \ 2;2 , có bảng biến thiên như sau:

1
Gọi k , l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
f (x ) 2020
Tính k l.
A. k l 2. B. k l 3. C. k l 4. D. k l 5.
3x5
Câu 40. Cho hàm số y có đồ thị (C ). Gọi S là tập hợp tất cả các điểm thuộc (C ) có tọa độ
3x1
là số nguyên. Tính số phần tử của S .
A. 15 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 41. Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  2 x  4 . Bán kính đường tròn nội
4 2

tiếp tam giác ABC bằng


A. 1 . B. 2  1 . C. 2  1 . D. 2 .
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với
đáy. Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN  2 ND . Tính thể tích V của khối
tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V  a3 . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  a 3 .
12 8 36 6
Câu 43. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y   x 2  x  m  trên đoạn  2; 2 bằng 4 . Tính tổng các phần tử của S .
2

23 41 9
A.  . B. . C. . D. 0 .
4 4 4
2x  1
Câu 44. Cho hàm số y  có đồ thị  C  và đường thẳng d : y   x  m . Gọi S là tập hợp các giá
x 1
trị của tham số m để d cắt  C  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho PAB đều, biết P  2;5 . Tính
tổng bình phương tất cả các phần tử của S .
A. 10 B. 26 C. 25 D. 16
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ bên dưới .
x3
Hàm số g  x   f  x  
 x 2  x  2 có bao nhiêu điểm cực đại ?
3
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 46. Cho hai tam giác đều ABC và ABD có độ dài cạnh bằng 1 và nằm trong hai mặt phẳng
vuông góc. Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường thẳng CD . Tính thể tích của khối đa diện
ABDSC .
3 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 2 4
Câu 47. Cho hình chóp S . ABC có các cạnh AB  a , AC  a 3 , SB  2a và góc
11
ABC  BAS  BCS  900 . Biết sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SAC ) bằng .
11
Tính thể tích khối chóp S . ABC
2a 3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
9 9 6 3
2x  2
Câu 48. Biết điểm M  xM ; yM  thuộc đồ thị  C  : y  sao cho khoảng cách từ M đến đường
x 1
2
thẳng 1 : 2 x  y  4  0 bằng lần khoảng cách từ M đến đường thẳng 2 : x  2 y  5  0 . Hãy chọn
3
khẳng định đúng?
A. xM  yM  4 . B. xM  yM  4 . C. xM  yM  2 . D. xM  yM  0 .
x2
Câu 49. Cho hàm số y  có đồ thị  C  và điểm M  3; 1 . Gọi D là tập hợp tất cả các đường
x 1
thẳng đi qua điểm M và cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho MB  3MA . Tính tổng tất
cả các hệ số góc của các đường thẳng thuộc D .
6 9
A. 1 . B.  . C. . D. 2 .
5 5
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C . Hai mặt phẳng
 SBC  và  SBD  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết AB  4a; BC  CD  a và khoảng cách
5a 26
từ trung điểm E của BC đến mặt phẳng  SAD  bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
52
5a 3 6a 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 5 6 5

HẾT

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.B 4.D 5.D 6.D 7.D 8.D 9.D 10.D
11.D 12.D 13.D 14.A 15.D 16.A 17.A 18.B 19.C 20.D
21.A 22.C 23.D 24.C 25.A 26.D 27.C 28.C 29.C 30.C
31.A 32.A 33.C 34.B 35.D 36.C 37.A 38.C 39.D 40.B
41.C 42.A 43.A 44.B 45.B 46.D 47.C 48.B 49.D 50.A

You might also like