You are on page 1of 6

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ 1 SỐ 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?


A. (0;1). B.
(1; ). C.
(1;0). D.
(0;  ).
Câu 2. Cho hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên ( 1; + ¥ ) . B. Hàm số đồng biến trên ( - ¥ ;- 1) và ( 1; + ¥ ) .


C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( - 1;1) . D. Hàm số đồng biến trên (-∞;1)
x 1
Câu 3. Hàm số y  nghịch biến trên các khoảng:
1 x
A.  ;1 ;  1;   B.  1;   C.  1;   D. R\{1}.
Câu 4. Hàm số y  2 x 4  1 đồng biến trên các khoảng:
A.  ;0  B.  0;   C.  2;   D. R
Câu 5. Nếu hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 0;2 ) thì hàm số g = f ( 5 x ) nghịch biến trên
khoảng nào? A. ( 0;2 ) . B. ( 0;4 ) . C. ( 0;1) . D. ( - 2;0 ) .
1 3
Câu 6. Các giá trị của m để hàm số f ( x )   x   m  1 x  (m  1) x  1 nghịch biến trên R là:
2

3
A.Với mọi m B. -2 < m < -1 C. -1< m < 2 D. 2  m  1 .

Câu 7. Cho hàm số y  f  x  xác định liên tục trên R và có bảng biến thiên:
x  1 3 
y’  0 + 0 
y  1
1
 
3
Khẳng định nào sau đây là dúng ?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 B. Điểm cực đại của hàm số là 1.
1 1
C. Cực tiểu của hàm số là  D. Điểm cực tiểu của hàm số là  .
3 3
Câu 8. Hàm số y  x 3  3x 2  1 đạt cực trị tại các điểm:
A. x  1 B. x  0, x  2 C. x  2 D. x  0, x  1

Câu 9. Đồ thị hàm số y  x 3  3x  1 có điểm cực đại là


A. ( 1; 1) B. ( 1; 3) C. (1; 1) D. (1; 3)

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Điểm cực đại của hàm số là:


A. x = -1 B. x = 2. C. x = 1. D. x = - 2
Câu 11: Cho hàm số y  x  2x  3. Khẳng định nào sau đây sai
4 2

A. Cực đại của hàm số là 3. B. Điểm cực đại của đồ thị thuộc trục tung.
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu, hai điểm cực đại. D. Hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 12. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x  2


2021 2022
, x  R . Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là:
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .

Câu 13. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Chọn khẳng định đúng?


A. GTLN của hàm số là 3.B. GTNN của hàm số là 0
C. Hàm số không có GTNN. D. GTNN của hàm số là -1.
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x trên  2;0
3
A. 0 B. 2 C. -2 D. 3
2 sin x  1
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y  là:
sin x  3
3 3 1 1
A. . B.  . C.  . D. .
4 4 2 2
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Trên khoảng  0;   hàm số đạt GTLN tại x bằng? A. -1 B. 1. C.0. D. – 2
Câu 17 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào:

A. y   x 3  3x 2  1 B. y   x 3  3 x 2 C. y  x 3  3x 2  2 D. y  x 3  3x 2  1
Câu 18: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.

x  0 
y’ - 0 +
y  
1

A. y  x 4  3x 2  1 B. y   x 4  3x 2  1 C. y  x 4  3 x 2  1 D. y   x 4  3x 2  1
2x  b
Câu 19: Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên.Có bao nhiêu số dương trong các số b,c,d?
cx  d
y

x
-2 -1 0 1
-1

A. 2. B.0. C.1. D.3.

Câu 20:Cho f(x) là hàm số xác định và liên tục trên R có bảng biến thiên sau. Tìm m để phương trình
f(x)- m = 0 có 3 nghiệm phân biệt.

A. 3 < m < 5
B. m=5; m=3
C. 3  m  5
D. m < 3

Câu 21: Cho đồ thị hàm số y =f(x) được biểu diễn như hình vẽ bên.
Đáp án nào đúng về hàm đã cho?

x3 x2
A. y  B. y 
x 1 x 1
x2 x2
C. y  D. y 
2x 1 2x 1

Câu 22. Cho hàm số y  f ( x) có xlim f ( x)  3 và lim f ( x)  3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
 x 

định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  3 và y  3 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  3 và x  3 .
2x 1
Câu 23: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
x4

A. x  2 B. y  4 C. y  2 D. x  4
2x  3
Câu 24: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ?
x 1

A. x  1 B. y  1 C. y  2 D. x  2
Câu 25. [2D1-4-2]Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
1

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y  x  5 x  6
2
Câu 26:
x2  9
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 27. Hình lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mă ̣t ?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 28. Khối tám mă ̣t đều là khối đa diê ̣n đều loại:
A. {4;3} B. {3;4} C. {5;3} D. {3;5}
Câu 29. Cho các hình sau:
Số hình là hình đa diện là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 30. Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật là?
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 9 .
Câu 31. Mô ̣t khối lăng trụ có diê ̣n tích mă ̣t đáy bằng S, chiều cao bằng h, thể tích của khối lăng trụ đó
là:
1 1
A. V  S .h B. V  .S .h 2 C. V  .S .h D.
3 2
1
V  .S .h
3
Câu 32. Cho khối lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích khối lập phương đã cho bằng.
A. 9 . B. 81. C. 3 D. 27.
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy, cạnh SB  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 2 a3 a3 2
A. . B. . C. a 3 2 .D. .
6 3 3
Câu 34. Mô ̣t khối lăng trụ đứng có diê ̣n tích mô ̣t mă ̣t đáy bằng 3a2 , chiều cao bằng 2a. Thể tích của
khối lăng trụ là:
A. V = 2a3 B. V = 3a3 C. V = 6a3 D. V = 3a2
Câu 35. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 2 bằng:
2a 3 a3 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
3 3 3 12
Câu 36 Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là chữ nhâ ̣t, cạnh AB  2a, AD  a . Hình chiếu
vuông góc của S trên mp(ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng SB và
mp(ABCD) bằng 60 0 . Tính thể tích khối chóp?
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D. 2a 3 3
3 3 9
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2  4 x  m  2 5  4 x  x 2  5 có nghiệm.

Câu 2. Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
m  
1  x  1  x  3  2 1  x 2  5  0 có đúng hai nghiệm phân biệt là một nửa khoảng  a; b  . Tính
5
b a .
7
6 5 2 6 5 2 12  5 2 12  5 2
A. B. . C. . D. .
35 7 35 7
mx  1
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực khác 0 của tham số m để hàm số y  đạt giá trị lớn nhất
2x  m
bằng 3 trên đoạn  2; 2
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh 3a. Mp(SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy.
Góc giữa mp(SBC) và (ABC) bằng 600. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC. Tính thể tích
khối chóp A.HKCB.
Câu 5. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3 x 2  mx  2 có 2 điểm cực trị A,B sao cho
tam giác MAB có diện tích bằng 6 và M(3;2).

You might also like