You are on page 1of 1

[1] là sách tập 1 thầy Uyển

[2] là sách tập 2 thầy Uyển

- Bu lông + Đai ốc: P3.4-p3.6 trang 216-217[2] ISO4610.


- Bu lông vòng: Bảng 18-3a trang 89[2]. dựa vào trọng lượng hộp giảm tốc mà chọn
(nhắm nhắm đại khái đừng quá to)
- Bánh răng: Xét xem có gia công liền trục hay không xem hình 14-4 trang 11[2] ,
độ dài từ vòng chia đến chân răng bằng 1,25m, từ vòng chia đến đỉnh răng bằng m
(m là  môđun) các kích thước ( δ, D , D0 , d0 ,C) từ trang 13 đến tran 14[2] , xem
hình 14-8 trang 13[2].  Thép C45 tôi cải thiện.
- Chốt định vị: hình côn nghiêng 1 độ 18-4b trang 91[2].
- Dung sai khoảng cách trục: Tham khảo trang 172[2], tra bảng 21-22 trang 170[2]
đối vợi cặp bánh răng trụ, 21-23 đối với cặp bánh răng côn.
- Dung sai hình dáng và vị trí: trang 136[2]
Với một số bạn có làm chi tiết bánh răng:
- Đệm vênh: bề ngang nhỏ hơn đai ốc có 3 tiêu chuẩn(nhỏ,vừa,lớn), dày 0,15d,
nghiêng về bên trái 1 góc 70-85 độ.
- Ổ lăn: Các thông số, tuổi thọ và ký hiệu tra bảng P2.7 trang 254 tới trang 268 [1].
- Ống lót và nắp ổ: bề dày ống lót chọn từ 5 đến 8mm, nắp ổ có các kích thước D3
D2 ghi trong bảng 18-1 trang 80[2]
- Que thăm dầu: Hình 18-11 trang 96 [2] tấc cả các kích thước đều tiêu chuẩn , chỉ
có L là tùy ý
-Nắp quan  sát: Hình 18-5 trang 92 [2]
-Nút thông hơi: Hình 18-6 trang 93 [2] chỉ có 2 loại, thông thường chọn M48x3.
-Nút tháo dầu: Hình 18-7 trang 93 [2] nhấm chừng kích thước vừa vặn, đầu ốc
không chạm đất, hoặc vượt qua khỏi thành dưới vỏ hộp. Vật liệu CT3.
-Then: Then bằng tra bảng 9.1a[1] , chiều dài then xem phần chú thích phía dưới
hình đó.
-Vòng chắn dầu: Hình 15-22 trang 53 [2], bề rộng a từ 6 đến 9 mm, bước nhãy giữa
2 đỉnh từ 2 đến 3 mm, số khe hở tối thiểu 3 khe.
-Vòng phớt: trang 50 [2] đường kính trục tại chổ lắp phớt chia hết cho 5.
-Vỏ hộp giảm tốc: Bảng 18-1 trang 80 [2] nên vẽ ra nháp và kiểm tra các kích thước
D3,D2,k,k2,k3... có thỏa các công thức đã  cho hay không.
-Vòng lò xo: trên trục bảng 15-7 trang 34[2], trên lỗ bảng 15-8 trang 35[2].

You might also like