You are on page 1of 29

15 October 2021

Opcenter APS
QUẢN LÝ lẬP LỊCH VÀ ĐIỀU ĐỘ
NÂNG CAO

Bui Tri Tue


MỤC LỤC

1. Giới thiệu về
giải pháp
2. Sự cần thiết
của giải pháp
3. Chức năng
của giải pháp
4. Lợi ích của
giải pháp
I. Giới thiệu về giải pháp

Trong nền kinh tế toàn cầu ngày nay , Các công ty sản
xuất luôn muốn tìm cho mình các lợi thế cạnh tranh so
với đối thủ, bằng cách cải tiến hoạt động sản xuất trở
nên hiệu quả hơn. Thông thường, điều này dẫn đến việc
tìm cách tăng năng xuất và tiết giảm chi phí không đáng
có. Nếu doanh nghiệp nếu không có một giải pháp lập kế
hoạch và điều độ nâng cao ( viết tắt là APS) phù hợp thì
việc đấy hoàn toàn khó mà đạt được .

Phần mềm APS được thiết kế để cải thiện việc đồng bộ


hóa các quy trình sản xuất của doanh nghiệp , giúp
doanh nghiệp có khả năng hiển thị và kiểm soát tốt hơn
và tăng khả năng sử dụng nguồn lực và giao hàng đúng
hạn , đồng thời giảm mức tồn kho cũng như lãng phí kho
không đáng có.
I. Giới thiệu về giải pháp
Thách thức hiện nay của ngành sản xuất

Áp lực giảm thời gian giao


hàng và giảm giá bán
Đứt gẫy chuỗi cung ứng, biến động giá cả
gây áp lực lên tồn kho và vốn

COVID-19
Vòng đời sản phẩm ngắn và tăng
yêu cầu tùy biến
Thiếu hụt nguồn lực do
đại dịch

Chu kỳ lập kế hoạch ngắn hơn và thay đổi


thường xuyên → không chủ động và tối ưu Mất dần lợi thế về nhân
được nguồn lực sản xuất công giá rẻ

Thiết kế sản phẩm Thiết kế sản xuất Kế hoạch sản suất Thực thi sản xuất Bảo trì và Dịch vụ
I. Giới thiệu về giải pháp
• Các vấn đề nội tại của của doanh nghiệp sản xuất

Kế hoạch chất lượng chưa


theo kịp sản xuất khi sản phẩm
thay đổi Thiếu thông tin
Khả năng truy suất nguồn gốc chuẩn hóa
Chậm cập nhật
Thiếu số liệu để cải
tiến
Tồn kho chậm luân chuyển
Không tận dụng được vật liệu
dư thừa
Tỷ lệ phế phẩm cao

ĐỨT GẪY THÔNG TIN!


Liên kết rời rạc và thủ công
Dữ liệu không được xử lý và chia sẻ kém

Thông tin sản xuất thu


thập thủ công
Truy suất nguồn gốc
Ứng dụng công nghệ IT thấp
Nhiều hệ thống SW rời rạc

Thiết kế sản phẩm Thiết kế sản xuất Kế hoạch sản suất Thực thi sản xuất Cung ứng và Dịch vụ
I. Giới thiệu về giải pháp
• Làm sao để vượt qua các rào cản này?

Làm sao để theo dõi tiến


Làm sao để giảm chi phí Làm sao để ứng phó kịp
thời biến động giá cả hàng trình thực hiện đơn hàng
mà không phải hy sinh
chất lượng hóa.

Làm sao để vượt trội so Đã có đủ yếu tố cần thiết Làm sao để tuân thủ tiêu chuẩn
với các đối thủ cạnh tranh để đáp ứng nhu cầu hoạt quy định nghiêm ngặt từ cả cơ
động quan chính phủ và khách hàng.

Làm sao để tối ưu chi Làm sao tối ưu QT sản Làm sao để sản xuất tối Làm sao để giao hàng
Làm cái gì và khi nào?
phí/thời gian R&D xuất và kiểm thử ưu? nhanh hơn?

Thiết kế sản phẩm Thiết kế sản xuất Kế hoạch sản suất Thực thi sản xuất Cung ứng và Dịch vụ
I. Giới thiệu về giải pháp
• Vị trí của APS trong pháp doanh nghiệp số

Danh mục
Yêu cầu NVL
CÁC BỘ ERP PLM/CAD/CAM
PHẬN Làm cái gì khi nào? Sản xuất như thế nào?

Kế hoạch
NGHIỆP VỤ Thời gian giao hàng Định mức
Khách hàng NVL (BOM)
Yêu cầu sản xuất
NVL tồn kho Thông tin
Lịch trình sản lượng
Thiết kế,
sản xuất
Quy trình sản xuất
QUẢN LÝ APS MES
SẢN XUẤT Trình tự sản xuất đã tối ưu Đã sản xuất xong chưa?
chưa? Trạng thái
Phản hồi từ bộ
sản xuất
phận sản xuất

Chỉ dẫn & Trạng thái

Thực tế
phân bổ nguồn lực sản xuất
GIÁM SÁT
SẢN XUẤT HIỆN TRƯỜNG SẢN
XUẤT
Giám sát/Thực thi
DÂY CHUYỀN
SẢN XUẤT
I.Giới thiệu về giải pháp

▪APS là một phần của


hoạt động sản xuất - Sửa đổi đơn hàng
- Sửa đổi nguyên liệu

khép kín,luôn sẵn


sàng nhận và thay đổi
Tiến trình sản xuất
thông tin . thay đổi
II. Sự cần thiết của giải pháp
II. Sự cần thiết của giải pháp

Chúng tôi có chức năng lập lịch sản xuất trong ERP , liệu còn cần APS?

• Thực tế lập lịch trên ERP chỉ làm được :


▪ Tạo kế hoạch dựa trên tài nguyên vô hạn
▪ Hạn chế cách lập kế hoạch ( due date)
▪ Hệ thống MRP sử dụng cùng thời gian mà không qua
tâm tới hiện trạng nhà máy
▪ Nguồn lực trwor nên quá tai – công việc dang dở tăng
dần lên
▪ Vật liệu đầu vào đặt trước quá nhiều so với nhu cầu
thực tế
▪ Đơn đặt hàng mất quá nhiều thời gian để hoàn thành
II. Sự cần thiết của giải pháp
Ưu điểm của các công ty sử dụng APS độc lập thay cho bảng tính
và phân hệ APS của ERP :

APS vs Spreadsheet APS vs ERP/ERP Scheduling

• Phân tích kịch bản


• Kiểm soát đầu vào từ khách hàng và • Quản lý nguồn lực ( vô hạn và hữu hạn)
nhà cung cấp
• Khả năng dự đoán
• Năm bắt được thời điểm , xu thế , các
• Khả năng lập kịch bản sản xuất đa dạng
chiến dịch sản xuất để điều chỉnh chi
phí hợp lý.

ERP và APS kết hợp với nhau sẽ đưa ra lợi thế cạnh
tranh toàn diện nhất cho nhà sản xuất
III.Chức năng của giải pháp

© Siemens AG 2014. All Rights Reserved. siemens.com/preactor


II. Chức năng của giải pháp
Hiểu về Planning và Scheduling

Planning
• Làm cái gì ?
Low • Làm khi nào
Detail • Làm như thế nào
• Làm ở đâu
• Yêu cầu nguyên liệu
Planning
• Yêu cầu nguồn lực

Scheduling • Cách làm tốt nhất


Scheduling
• Sắp xếp
• Đồng bộ hóa
High
• Thứ tự ưu tiên , rằng
Detail
buộc , xung đột
Years Months Weeks Days Hours Minutes
• Giám sát thực thi
• Quản lý thay đổi
II. Chức năng của giải pháp
Opcenter APS Planning – Chức năng chung

▪ Bạn có thể chọn lập kế hoạch ở chế độ nguồn lực hữu hạn hoặc vô hạn ,và khoảng thời gian lập kế hoạch của bạn
có thể là ngày ,tuần , tháng hoặc kết hợp cả ba. Các thông số có thể được đặt dựa trên từng mã mặt hàng của bạn
, cho phép bạn thực hiện các phép tính khác nhau cho từng sản phẩm . Ví dụ sản xuất theo đơn đặt hàng hay lưu
kho.
Nguồn lực vô hạn MPS Nguồn lực có hạn MPS
II. Chức năng của giải pháp
Opcenter APS Planning - Stock Plots

Khi nhu cầu thay đổi xảy ra cho dù đó là về


số lượng hay ngày giao hàng, bạn cần phải
nhanh chóng đánh giá xem bạn có thể đáp
ứng các yêu cầu mới hay không.

Bạn có thể nhập các thay đổi về nhu cầu của


mình vào Opcenter APS và tạo một kế hoạch
“WHAT IF" mới. BoM lập kế hoạch của bạn
sẽ thể hiện rõ hơn và Opcenter APS sẽ cho
bạn biết nếu bạn có bất kỳ vấn đề nào về
năng lực. Nếu có vấn đề, bạn có thể làm việc
tương tác để tạo MPS có thể chấp nhận được.
II. Chức năng của giải pháp
Opcenter APS Scheduling Biểu đồ Gantt

• Tương tác dạng biểu đồ Gantt


• Tự động sắp xếp nguồn lực
• Chỉ rõ các mối quan hệ phụ thuộc
• Xem theo nhóm nguồn lực
• Kiểm soát khả năng thực thi
• Thể hiện rõ công việc quá hạn hoặc quan
trọng
II. Chức năng của giải pháp
Quản lý rằng buộc công cụ, con người

• Nhiều rằng buộc trên một hoạt động duy nhất.


Tính sẵn sàng của thiết
• Các rằng buộc có thể bật / tắt cho mục đích bị

mô phỏng
• Quản lý năng lực hữu hạn
• Khả năng phân bổ hoạt động trong mô hình Tính sẵn sàng
của nhân lực
lịch đối với sự sẵn sàng của nhân sự
• Phân công cả lao động bán thời gian cho các
hoạt động thời vụ

Tooling Constraints Power Constraints


II. Chức năng của giải pháp
Rằng buộc vật liệu

• Tự động chốt (tạo liên kết ) với các tùy chọn


Yêu cầu vật liệu
khóa
Hiển thị vật
• Giao diện người dùng đồ họa để phân tích liệu tạm thời

tiêu thụ / sản xuất vật liệu Thể hiện tồn


• Hiển thị sự thiếu hụt tạm thời và vật liệu kho

không sử dụng
• Hiển thị các liên kết giữa đơn đặt hàng sản
xuất
• Kế hoạch tồn kho hiện tại và dự kiến cho tất
cả các cấp BOM
II. Chức năng của giải pháp
Tối ưu hóa sắp xếp

• Trình tự dựa trên ưu tiên đơn hàng hoặc dựa


theo thứ tự công việc
• Quy tắc xắp xếp các trình tự có thể tùy chỉnh
• Đa dạng quy tắc sắp xếp trình tự
• Khả năng áp dụng logic và mô hình rằng
buộc khác nhau cho từng tài nguyên , trung
tâm làm việc hoặc khu vực.
II. Chức năng của giải pháp
Mô phỏng What If

• Kịch bản so sánh trên a một trang bản đồ


Gannt
• Báo cáo so sánh các đơn đặt hàng
• Báo cáo so sánh các nguồn lực sử dụng
• Không giới hạn các kịch bản có thể so
sánh và mô phỏng
• Khả năng xuất bản một kịch bản mới dưới
dạng lịch trình trực tiếp bất cứ lúc nào
II. Chức năng của giải pháp
Phân tích tác động khi lịch trình sửa đổi

• Hiển thị rõ rằng tác động của những thay


đổi ( sự cố , thiếu hụt , thay đổi nhân sự …)
• Lập lịch báo cáo so sánh để hình dung tác
động của những thay đổi
• Xác thực lịch trình sau khi thay đổi thủ công
( các rằng buộc và trình tự thủ công)
• Tự động khác phục sự cố lập lịch
II. Chức năng của giải pháp
Đo lường hiệu quả của kế hoạch

• Các báo cáo tiêu chuẩn và KPI với các chỉ


số đồ họa ,bao gồm:
▪ Ngày đến hạn
▪ Sử dụng tài nguyên
▪ Danh sách công việc
▪ Tình trạng nguyên liệu
▪ Tình trạng đơn hàng
▪ Kế hoạch tồn kho
• Lập so sánh các báo cáo để hình dung tác
động của những thay đổi
• Mô phỏng cấp độ nhân viên với các công
đoạn khác nhau
II. Chức năng của giải pháp
Tình trạng và tiến trình sản xuất

▪ Tự động cập nhật tiến độ / trạng thái


đơn hàng dựa trên dữ liệu của MES
hoặc phân xưởng
▪ Hiển thị đồ thị trạng thái đơn hàng trên
mỗi thanh trên Gantt
▪ Đánh dấu các hoạt động hiện đang tiến
hành hoặc đã hoàn thành
▪ So sánh thời gian đã lên lịch so với thời
gian thực tế
II. Chức năng của giải pháp
Lập lịch cộng tác và đồng bộ hóa nhiều nhà máy, phân xưởng

▪ Lịch trình tổng thể để điều phối nhiều nhà


máy
▪ Nhiều mô hình tình huống được hỗ
trợ(tuần tự, song song,phân cấp, modul)
▪ Giảm sự không chắc chắn , xung đột , sai
sót và hiểu lầm trong toàn tổ chức

▪ Cải thiện khả năng ra quyết định và giao


tiếp với các nhà lập kế hoạch
II. Chức năng của giải pháp
Yêu cầu đơn hàng (Có khả năng hứa hẹn )

▪ Tìm ra ngày giao hàng sớm nhất cho


một lô sản phẩm
▪ Không giới hạn các yêu cầu
▪ Tính toán giá trị ở các giai đoạn từ
nguyên liệu / bán thành phẩm/ thành
phẩm
▪ Báo cáo về các BOM
IV. Lợi ích của giải pháp
IV. Lợi ích của giải pháp

Tối ưu nguồn lực sản xuất


• Quản lý các lệnh sản xuất và lệnh công đoạn
• Sắp xếp và tối ưu lịch trình và quy trình sản
xuất dựa trên các nguồn lực của nhà máy và
các ràng buộc khác.
• Giả lập các kịch bản What-If để tìm ra kịch
bản tốt nhất
• Xuất bản lịch trình sản xuất và phân phối tới
các nguồn lực sản xuất và hệ thống tích hợp

Lợi ích
• Loại bỏ các hoạt động không tạo ra giá trị
• Phiện sớm các vấn đề Sản xuất để cân bằng nhu cầu và năng lực
• Trực quan hóa hiệu quả sử dụng công suất sản xuất
• Phân tích các ảnh hưởng của các sự kiện không mong đợi và các hành động khắc phục
Lợi ích đo được sau khi khách hàng áp dụng APS.

APS mang lại những giá


Trị hữu hình mà bạn Resource/
Nguồn lực
process
Cải thiện năng
25% (*)
suất
có thể kiểm soát được Service/
Dịch vụ
TốiAsset
ưu tài
Aftersales utilization
sản

Giảm vòng
Value đời sản xuất
Quality
Chất lượng
Drivers
Labor
Nhân công
Giảm tiến trình
25% (*)
sản xuất chậm trễ

Timegian
Thời to
market
mở bán
Tồn kho
Inventories Giảm tồn kho
Cải thiện dịch vụ
khách hàng
50-90% Supply/ nguyên vật liệu 50% (*)
demand
Cung ứng
(*) match
Đồng bộ hóa việc mua
Tăng thời gian giao hàng
hàng với lịch sản xuất

(*) Figures may vary depending on customer previous solution


Thank you!

You might also like