Professional Documents
Culture Documents
1
33. Ngân hàng Nhà nước là cơ quan độc quyền phát hành tiền giấy.
34. Tín dụng ngân hàng: Là môi giới về tiền giữa người đi-t vay và người cho vay.
35. Cạnh tranh giữa các nhà tư bản trong các ngành sản xuất khác nhau, hình thành giá tri thị
trường.(Sai)
36. Hàng hoá sức lao động là yếu tố quyết định có quan hệ bóc lột.
37. Tiền xuất hiện là do lực lượng sản xuất quy định.(Sai)
38. Kinh tế tự nhiên là kinh tế mà sản phẩm để tiêu dùng cho chính họ.
39. Phân phối bình quân là đặc trưng của sản xuất hàng hoá XHCN.(S)
40. Độc quyền hạn chế cạnh tranh, có thể làm giảm chi phí sản xuất.(S)
41. Tín dụng thương mại là việc mua bán chịu hàng hoá với kỳ hạn và lãi suất nhất định.
42. Giá trị thặng dư tương đối là do tăng năng suất lao động xã hội.
43. Giá trị thặng dư tuyệt đối là do kéo dài thời gian lao động và tăng cường độ lao động.(S)
44. Giá trị thặng dư siêu ngạch là do tăng năng suất lao động cá biệt.
45. Chức năng tiền thế giới: là dùng để thanh toán và di chuyển của cải giữa các quốc gia.
46. Hàng hoá sức lao động có thuộc tính giá trị sử dụng đặc biệt làm vật ngang giá.(S)
47. Đối tượng lao động gồm tất cả những vật mà lao động của con người tác động vào.(S)
48. Quy luật kinh tế phát huy tác dụng thông qua hoạt động của con người.
49. Quy luật kinh tế giống quy luật tự nhiên là đều thông qua hoạt động của con người.(S)
50. Tiền mang hình thái tư bản khi nó được vận động theo công thức T – H – T’.
51. Hàng hoá sức lao động là yếu tố quyết định để tiền biến thành tư bản.
52. Tư bản lưu động tồn tại dưới dạng vật rẻ tiền mau hỏng, nguyên vật liệu và tiền lương.
53. Thời gian chu chuyển gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông(
54. Cơ sở của lợi tức là quyền sử dụng vốn vay.
55. Quy luật giá trị làm phân hoá những người sản xuất thành người giàu và người nghèo.(Đ)
56. Các tel là liên minh độc quyền không bền.
57. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá(Đ)
58. Địa tô chênh lệch là giá trị thặng dư siêu ngạch dôi ra ngoài lợi nhuận bình quân công nghiệp.(Sai)
59. Sức lao động là khả năng lao động của con người gồm thể lực và trí lực.
60. Tích tụ tư bản là tích luỹ tư bản.
61. Xanhđica là tổ chức độc quyền về lưu thông.
62. Chiếm hữu phản ánh quan hệ giữa con người với tự nhiên.
63. Giá trị không sinh ra ở lưu thông, nhưng giá trị lớn lên không thể ở ngoài lưu thông.(Đ)
64. Xanhđica quy định mức giá thống nhất cho các nhà tư bản.(S)
65. Quan hệ sản xuất phù hợp với lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy LLSX phát triển.
66. Hàng hoá sức lao động có đặc điểm tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó.
67. Lao động cụ thể rất cần thiết trong mọi xã hội.
68. Sản phẩm cần thiết để tích luỹ tái sản xuất mở rộng.(S)
2
69. Lao động trừu tượng là phạm trù vĩnh viễn(S)
70. Giá trị thặng dư tương đối do tăng năng suất lao động cá biệt.(S)
71. Lợi tức dưới chủ nghĩa tư bản cũng là kết quả do bóc lột lao động làm thuê.
72. Hao mòn hữu hình là sự giảm giá trị và hư hỏng giá trị sử dụng thông qua khấu hao.(S)
73. Cơ cấu kinh tế là tổng thể các bộ phận hợp thành của nền kinh tế quốc dân.
74. Tiền thực hiện đủ 5 chức năng phải là tiền vàng.
75. Sản phẩm thặng dư là một phần sản phẩm xã hội dùng để phát triển kinh tế xã hội.
76. Theo Mác, đối tượng môn kinh tế chính trị là nghiên cứu QHSX trong mối liên hệ với LLSX và
KTTT ở mỗi giai đoạn phát triển của lịch sử.
77. Cơ cấu giá trị hàng hoá gồm C + (V + M).
78. Phương pháp trừu tượng hoá khoa học là gạt bỏ cái ngẫu nhiên, tạm thời để tìm ra cái bản chất.
79. Các loại lao động cụ thể là khác nhau về bản chất.
80. Tiền làm chức năng thanh toán là dùng tiền để mua hàng hoá và dịch vụ.
81. Địa tô tuyệt đối thu được là nhờ giá trị cá biệt nhỏ hơn giá trị xã hội của nông phẩm.
82. Hao mòn vô hình do tác động của tiến bộ kỹ thuật.
83. Đối tượng của môn kinh tế chính trị là nghiên cứu quan hệ sản xuất.(S)
84. Giá cả hàng hoá tỷ lệ thuận với giá trị của nó, tỷ lệ nghịch với giá trị của tiền.
85. Giá trị hàng hoá tỷ lệ thuận với hao phí lao động kết tinh, tỷ lệ nghịch với năng suất lao động.
86. Tư liệu sản xuất là yếu tố khách thể của quá trình sản xuất, con người là chủ thể của sản xuất.
87. Tư bản cố định là giá trị hao mòn và dịch chuyển từng phần giá trị vào SP, quy mô hiện vật lớn.
88. Tư bản là sự vận động của tiền trong lưu thông.
89. Tư bản là quan hệ xã hội, là quan hệ bóc lột.
90. Lợi nhuận thương nghiệp là do mua rẻ bán đắt.(S)
91. Lợi nhuận thương nghiệp là do tài năng của thương gia.(S)
92. Kinh tế thị trường định hướng XHCN là mô hình kinh tế đặc thù, chịu tác động đan xen của nhiều
nhân tố: quy luật khách quan của thị trường và nguyên tắc của CNXH.
93. Nền kinh tế nhiều thành phần là đặc trưng của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
3
Câu 3: Cônglômêrat là tổ chức độc quyền:
a) Liên kết ngang c) Liên kết đa ngành
b) Liên kết nhiều tư bản các ngành có liên quan d) Liên kết cùng ngành
về mặt kinh tế kỹ thuật
Câu 8: Yếu tố nào không làm cho giá trị sản phẩm giảm?
a) Trình độ của người lao động c) Thay đổi công cụ lao động
b) Thay đổi cách thức quản lý d) Người lao động hao phí sức lực nhiều hơn(Đ)
4
Câu 11: Tư bản tài chính là:
a) Sự dung hợp giữa tư bản ĐQCN với ĐQNH c) Sự dung hợp các tập đoàn kinh tế lớn
b) Sự dung hợp giữa các ĐQ với Nhà nước tư sản d) Sự dung hợp giữa các tổ chức tài chính nhỏ
Câu 12: Lý luận về chủ nghĩa tư bản tư do cạnh tranh của ai:
a) V.I. Lênin c) D. Ricácdo
b) A.Smíth d) C. Mác
Câu 13: Hệ thống quy luật kinh tế của phương thức sản xuất gồm:
a) Các quy luật tự nhiên c) Quy luật kinh tế của thị trường
b) Các quy luật chung và quy luật đặc thù d) Quy luật xã hội
Câu 14: Sự tác động của quan hệ cung cầu làm cho:
a) Giá cả bằng giá trị c) Giá cả nhỏ hơn giá trị
b) Giá cả lớn hơn giá trị d) Giá cả vận động xoay quanh giá trị
Câu 18: Những hình thức nào không phải là xuất khẩu tư bản:
a) Đầu tư xây dựng mới c) Thầu xây dựng các xí nghiệp
b) Cho vay d) Xuất khẩu hàng hoá
5
Câu 20: Hàng hoá có bản chất:
a) Thoả mãn nhu cầu tiêu dùng cho con người c) Trước khi tiêu dùng phải qua mua bán
b) Sản phẩm của lao động d) Cả a, b, c(Đ)
Câu 24: Chức năng của tiền làm thước đo giá trị là:
a) Đo lường giá trị các hàng hoá khác(Đ) c) Để mua bán
b) Trả lương, trả nợ d) Nộp thuế
Câu 25: Điều kiện sức lao động biến thành hàng hoá:
a) Có quyền bán sức lao động c) Tự do về thân thể và không có TLSX(Đ)
b) Có quyền sở hữu năng lực lao động d) Muốn đi làm để có thu nhập
Câu 27: Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành là do:
a) Cạnh tranh các nhà tư bản trong cùng ngành c) Cạnh tranh giữa các ngành sản xuất
b) Tác động của quy luật kinh tế d) Do cơ chế thị trường tác động
6
b) Nâng cao chất lượng cuộc sống d) Cả a, b, c
Câu 29: Đối tượng lao động là:
a) Những yếu tố trong tư nhiên và nguyên liệu(Đ) c) Cơ sở hạ tầng
b) Khoa học và công nghệ d) Tư liệu lao động của nông dân
7
Câu 38: Lợi tức là:
a) Giá cả của tư bản cho vay c) Tiền tự đẻ ra tiền
b) Số tiền trả cho quyền sử dụng vốn vay d) Tiền lời của vốn vay
Câu 44: Các khâu của quá trình tái sản xuất:
a) Sản xuất c) Tiêu dùng
b) Phân phối, trao đổi d) Cả a, b, c.
Câu 47: Học thuyết nào của Mác được coi là hòn đá tảng?
a) Học thuyết giá trị lao động c) Học thuyết tích luỹ tư bản
b) Học thuyết giá trị thặng dư d) Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
8
b) Quan hệ xã hội giữa người với người d) Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Câu 49: Đặc điểm hoạt động của các quy luật kinh tế:
a) Mang tính khách quan c) Thông qua hoạt động của con người
b) Mang tính chủ quan d) Cả a, b, c.
Câu 50: Hoạt động nào của con người là cơ bản nhất:
a) Hoạt động khoa học c) Hoạt động lao động sản xuất(Đ)
b) Hoạt động chính trị d) Hoạt động văn hoá, nghệ thuật
9
20. Tín dụng thương mại-A12 A20. Tái sản xuất tư bản cá biệt, đan xen, phụ thuộc nhau
1. Đối tượng môn kinh tế chính trị- C1. Các doanh nghiệp vốn 100% của người nước ngoài
C20
2. Phát triển-C14 C2. Hình thái chuyển hoá của giá trị
3. Chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế- C3. Dựa trên sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất
4. Lao động trừu tượng-C12 C4. Hoạt động của quy luật giá trị thặng dư trong điều kiện tự
do cạnh tranh
5. Lao động giản đơn-C10 C5. Phần giá trị thặng dư dôi ra ngoài giá trị thặng dư trung
bình của xã hội
6. Tiền thế giới-C7 C6. Là bộ phận của tuần hoàn tư bản công nghiệp tách ra
10
7. Lượng giá trị của hàng hoá-C15 C7. Làm nhiệm vụ thanh toán quốc tế
8. Lực lượng sản xuất-C17 C8. Gạt bỏ cá biệt, tìm ra cái bản chất
9. Giá trị thặng dư tương đối-C18 C9. Thời kỳ cải biến cách mạng sâu sắc, triệt để, toàn diện
10. Giá trị thặng dư siêu ngạch-C5 C10. Lao động không thành thạo
11. Trừu tượng hoá khoa học-C8 C11. Liên kết nhiều nhà tư bản nhỏ thành tư bản lớn
12. Khối lượng giá trị thặng dư-C16 C12. Là hao phí sức lực của con người
13. Giá cả sản xuất-C2 C13. Chỉ số phát triển con người
14. Tư bản thương nghiệp-C6 C14. Tăng trưởng kinh tế và biến đổi chất lượng cuộc sống
15. Thành phần kinh tế-C19 C15. Lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hoá
16. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư C16. Quy mô bóc lột lao động làm thuê của nhà tư bản
nước ngoài-C1
17. Thời kỳ quá độ lên CNXH-C9 C17. Gồm TLSX và SLĐ để tiến hành sản xuất
18. Tập trung tư bản-C11 C18. Giá trị thặng dư do rút ngắn thời gian lao động tất yếu
19. HDI-C13 C19. Tổ chức kinh tế dựa trên sở hữu về tư liệu sản xuất
20. Tỷ súât lợi nhuận bình quân-C4 C20. Nghiên cứu QHSX trong sự tác động với LLSX, KTTT
11