Professional Documents
Culture Documents
Cảm Biến Vận Tốc Và Gia Tốc
Cảm Biến Vận Tốc Và Gia Tốc
a) Giới thiệu
Vận tốc (tuyến tính/dài):
Thể hiện mức độ thay đổi vị trí của đối tượng
Là một đại lượng vectơ: có hướng và độ lớn
• Hướng chỉ hướng di chuyển của vật
• Độ lớn (tốc độ) xác định mức độ nhanh của đối tượng
di chuyển
Đơn vị đo: chiều dài/thời gian (km/h, m/s, …)
Vận tốc góc:
Thể hiện mức độ thay đổi vị trí góc của đối tượng
Là đại lượng vectơ
Đơn vị đo: góc quay/thời gian (vòng/phút, rad/s)
1. Cảm biến đo vận tốc
Thảo luận:
Hoạt động
- Khi đĩa quay, đầu thu chỉ chuyển mạch
khi nguồn sáng, lỗ, nguồn phát sáng
thẳng hàng.
- Đầu thu quang nhận được một thông
lượng ánh sáng thay đổi và phát tín hiệu
1) Nguồn sáng 2) Thấu kính hội tụ có tần số tỉ lệ với tốc độ quay nhưng
3) Đĩa quay 4) Đầu thu quang biên độ không phụ thuộc tốc độ quay.
1. Cảm biến đo vận tốc
Encoder là gì?
2. Cảm biến đo gia tốc
Cắt
Uốn
Nén
Dạng nén
PIEZOELECTRIC
SEISMIC
CRYSTAL(S)
MASS
- - - - - - -
+ + + + + + BUILT-IN
+ + + + + + ELECTRONICS
- - - - - - -
ELECTRODE
SIGNAL (+)
GROUND (-)
Dạng nén
THERMAL TRANSIENTS
- - - - - - - CAUSE METALS TO
+ + + + + + EXPAND AND CONTRACT
+ + + + + + STRESSING CRYSTALS
- - - - - - -
ALONG SENSITIVE AXIS
PIEZOELECTRIC
SEISMIC CRYSTAL
MASS + + + + + + +
- - - - - - - -
BUILT-IN
ELECTRONICS
HOUSING
SIGNAL (+)
GROUND (-)
Dạng uốn
PIEZOELECTRIC CRYSTAL
HAS NO PRELOAD
RESULTING IN
A LOW RESONANCE
+ + + + + + +
- - - - - - - -
TEMPERATURE CHANGES
CAN ONLY REACH ELEMENT
BY RADIATION. THERMAL
STRESS IS ALONG
NON-SENSITIVE
AXIS
HOUSING
SIGNAL
GROUND (Case)
Dạng cắt
THERMAL TRANSIENTS
+ - - + CAUSE STRESSES
+ - - + ALONG THE
+ - - + NONSENSITIVE
+ - - + AXIS
+ - - +
Cấu tạo:
3. Cảm biến đo rung
1. Tổng quan
Định nghĩa
Áp suất được định nghĩa là lực tác dụng trên một đơn
vị diện tích
P = F/A
Áp suất tuyệt đối: là áp suất chênh lệch giữa điểm đo
và chân không tuyệt đối (áp suất bằng 0).
Áp suất dư/tương đối: là áp suất chênh lệch giữa điểm
đo và môi trường xung quanh (khí quyển).
Áp suất vi sai: là áp suất chênh lệch giữa hai điểm đo,
một điểm được chọn làm điểm tham chiếu.
1. Tổng quan
Định nghĩa
1. Tổng quan
Đơn vị đo
Trong hệ SI: Pascal (Pa), 1 Pa = 1 N/m2 = 10-5 bar.
Châu Âu: bar, Bắc Mỹ: psi, Châu Á: kg/cm2, MPa.
Đơn vị pascal bar kg/cm2 atmotsphe mmH2O mmHg mbar
áp suất (Pa) (b) (atm)
1Pascal 1 10-5 1,02.10-5 0,987.10-5 1,02.10-1 0,75.10-2 10-2
1 bar 105 1 1,02 0,987 1,02.104 750 103
1 kg/cm2 9,8.104 0,980 1 0,986 104 735 9,80.102
1 atm 1,013.105 1,013 1,033 1 1,033.104 760 1,013.10
3
Phân loại
Điện dung
Màn chắn
Biến dạng
Lò xo ống
Áp điện
Đọc trực tiếp Hộp xếp
Áp kế chất lỏng Áp kế chữ U
Áp kế nén Mc Leod
Loại áp điện
3. Áp kế lò xo ống
Các dạng
Dạng chữ U
5. Áp kế chất lỏng
Gauge pressure is a
measurement relative
to atmospheric
pressure and it varies
with the barometric
reading.
A gauge pressure
measurement is
positive when the
unknown pressure
exceeds atmospheric
pressure (A), and is
negative when the
unknown pressure is
less than
atmospheric pressure
(B).
5. Áp kế chất lỏng
D >> d : p1 − p2 = ρ m .g.h
( )
p1 − p2 = ρ m .g. h + h
d
2
D
( )
= ρ m .g.h.1 +
d
2
D
Reservoir (Well) Manometer
In a well-type
manometer, the cross-
sectional area of one
leg (the well) is much
larger than the other
leg. When pressure is
applied to the well, the
fluid lowers only
slightly compared to
the fluid rise in the
other leg.
5. Áp kế chất lỏng
Kiểu phao
Cảm biến áp suất điện tử
Nguyên lý đo:
Điện trở:
Cảm biến áp suất điện tử
Nguyên lý đo:
Áp trở: dựa vào hiệu ứng áp trở, nên có độ nhạy cao,
đo được áp suất thấp. Ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
Cảm biến áp suất điện tử
Nguyên lý đo:
Điện dung: Đo áp suất dựa vào đo giá trị điện dung
của tụ điện. Áp suất tác động lên bản cực của tụ điện
làm cho khoảng cách giữa 2 bản cực thay đổi.
Cảm biến áp suất điện tử
Nguyên lý đo:
Áp điện:
• Dựa vào hiệu ứng áp điện
• Phù hợp cho đo áp suất động
Cảm biến áp suất điện tử
Cảm biến áp suất với sự tác động cơ khí