You are on page 1of 51

ĐỀ ÔN LUYỆN TIỆM CẬN

GV: NGUYỄN THỊ BÍCH SƯƠNG


Câu 1 (VDC): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

y  (m  1) x 4  2(m  3) x 2  1 không có cực đại.

A. 1  m  3

B. m  1

C. m  1

D. 1  m  3

y  f  x   ax 4  bx 2  c
Câu 2 (VD): Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A(0;2) và
f  1 .
B(2;-14). Tính

f  1
A. = 0.

f  1
B. = -6.

f  1
C. = -5.

f  1
D. = -7.

y  f  x y  f  x
Câu 3 (VDC): Cho hàm số liên tục, có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số
như hình vẽ.

y  f  4  x
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào sau đây ?
A. x  0

B. x  3

C. x  5

D. x  2
Câu 4 (VDC): Cho hàm số   có đạo hàm
f x

f   x   x 2  x  2   x  4   x 2  2  m  3 x  6m  18 .
4 3

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên


của m để hàm số   có đúng một điểm cực trị?
f x

A. 7 .

B. 5 .

C. 8 .

D. 6 .

d : y   3m  1 x  3  m
Câu 5 (VDC): Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3x  1 .
3 2

1
m
A. 3.

1
m
B. 6.

1
m
C. 6.

1

D. 3.

y  f ( x ) có lim f ( x)  1 lim f ( x)  1
Câu 6 (NB): Cho hàm số x  và x 

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?


A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
y=1 y= - 1
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và

D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = - 1 .

Câu 7 (NB): Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên ¡ \ { 0}


, liên tục trên mỗi khoảng xác
định và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1


D. Hàm số không có cực trị.
Câu 8 (NB): Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
x- 2
y= .
số x+ 2

A. ( - 2;2)
.

B. ( 2;1) .

C. ( - 2; - 2 )
.

D. ( - 2;1)
.
Câu 9 (NB): Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
1
y= .
A. x

1
y= 4
.
B. x +1

1
y= 2
.
C. x +1

1
y= 2
.
D. x + x+1
2m 2 x - 5
y=
Câu 10 (NB): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số x+ 3
nhận đường thẳng y = 8 làm tiệm cận ngang.

A. m = 2.

B. m = - 2.

C. m = ± 2.

D. m = 0.
1  3x
y
Câu 11 (NB): Đồ thị hàm số x  2 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần
lượt là:

A. x  2 và y  3 .

B. x  2 và y  1 .

C. x  2 và y  3 .

D. x  2 và y  1 .

Câu 12 (NB): Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0
x 2 - 3x - 4
y=
Câu 13 (TH): Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 2 - 16 .
A. 2 .

B. 3

C. 0 .

D. 1 .
x- 7
y= 2
Câu 14 (TH): Đồ thị hàm số x + 3x - 4 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 1 .
B. 2

C. 0

D. 3
mx - 1
y=
Câu 15 (TH): Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm sô 2x + m có đường tiệm
cận đứng đi qua điểm (
M - 1; 2 . )

A. m = 2 .

B. m = 0 .
1
m= .
C. 2

2
m=
D. 2 .
( m - 2 n - 3) x + 5
y=
Câu 16 (TH): Biết rằng đồ thị hàm số x- m- n nhận hai trục tọa độ làm hai
2 2
đường tiệm cận. Tính tổng S = m + n - 2.

A. S = 2.

B. S = 0.

C. S = - 1.

D. S = - 1.
ax  5
y
Câu 17 (TH): Biết đồ thị hàm số bx  2 có tiệm cận ngang là y  2 và tiệm cận đứng
x  1 . Khi đó tổng a  b bằng bao nhiêu?
A. a  b  6 .

B. a  b  3 .

C. a  b  9 .

D. a  b  12 .
2 x 2 - 3x + m
y=
Câu 18 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số x- m
không có tiệm cận đứng.

A. m = 0 .

B. m = 1, m = 2 .

C. m = 0, m = 1 .

D. m = 1 .
x+ 2
y= 2
Câu 19 (VD): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số x - 4x + m có tiệm
cận ngang mà không có tiệm cận đứng.

A. m = - 12.

B. m > 4.

C. m = - 12, m > 4.

D. m ¹ 4.
mx  n
y
Câu 20 (VD): Cho hàm số x  1 có đồ thị (C). Biết tiệm cận ngang của (C) đi qua

điểm A(1; 2) đồng thời điểm I (2;1) thuộc (C). Khi đó giá trị của m  n là
A. m  n  1 .

B. m  n  1 .

C. m  n  3 .

D. m  n  3 .

ĐỀ ÔN TÂP GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 12

GV : TRẦN VĂN NGHIÊM


y  f  x
Câu 1 (NB): Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng 
2;0 
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
;0 
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng   .
0; 2

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 


; 2 
.
Câu 2 (NB) : Cho hàm số y  f  x  xác định trên khoảng  0;3 có tính chất
f   x   0, x   0;3
và f  x   0 , x   1; 2  . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng

định sau.

A. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  0; 2  .

B. Hàm số f  x  không đổi trên khoảng  1; 2  .

C. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  1;3 .

D. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  0;3 .


x 1
y
Câu 3 (NB) : Cho hàm số x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên  .

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số đồng biến trên  \  2 .

D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.

Câu 4 (NB) : Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ?

A. y   x  2 x .
3
x2
y
B. x 1 .

C. y  x  3x .
4 2

D. y  x  3 x .
3 2

ax  b
y
Câu 5 (NB) : Cho hàm số cx  d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Khẳng định đúng là.

A. Hàm số đồng biến trên  \  1 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;   .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .


Câu 6 (NB) : Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f  x   x  2 , x   . Mệnh đề nào
 2

dưới đây đúng?

A. f  1  f  1 .

B. f  1  f  1 .

C. f  1  f  1 .
D. f  1  f  1 .

Câu 7 (NB) : Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  1;1 .

B.  1;0  .

C.  ;0  .

D.  0;1 .
2x  5
y
Câu 8 (NB) : Hàm số x  3 đồng biến trên.
A.  .

B. 
;3
.

C. 
3;  
.
 \  3
D. .
Câu 9 (TH) : Các khoảng nghịch biến của hàm số y   x  2 x  4 là.
4 2

A.  1;0  và  1;   .

B.  ;1 và  1;   .

C.  1;0  và  0;1 .
D.  ; 1 và  0;1 .

Câu 10 (TH) : Cho hàm y  x  6 x  5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


2

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  5;   .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;   .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;3 .

Câu 11 (TH) : Cho hàm số f  x  có đạo hàm f  x    x  1  x  1  2  x 


2 3

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A.  1;1 .

B.  1; 2  .

C.  ; 1 .

D.  2;   .

Câu 12 (TH) : Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số dưới
đây?
A. y   x  6 x  12 x .
3 2

B. y  x  6 x  12 x .
3 2
C. y   x  4 x  4 x .
3 2

D. y   x  4 x  4 .
2

 x2  2 x  1
y
Câu 13(TH) : Hàm sổ x2 nghịch biến trên các khoảng.

A.  ; 5  và  1;   .

B.  5; 2  .

C.  ; 2  và  2;   .

D.  2;1 .
mx  1
y
Câu 14(TH) : Các giá trị của tham số m để hàm số x  1 đồng biến trên từng
khoảng xác định của nó là.

A. m  1 .

B. m  1 .

C. m  1 .

D. m  1 .

Câu 15 (TH) : Cho hàm số y  x  3x  9 x  15 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng
3 2

định sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;1 .

B. Hàm số đồng biến trên  9; 5  .

C. Hàm số đồng biến trên  .

D. Hàm số đồng biến trên  5;   .

Câu 16 (VD) : Các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
y  2 x 3  3  2m  1 x 2  6m  m  1 x  1
đồng biến trên khoảng  2;   là.

A. m  1 .

B. m  1 .
C. m  2 .

D. m  1 .

Câu 17 (VD) : Các giá trị thực của tham số m để f  x    x  3x   m  1 x  2m  3


3 2

đồng biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 1 là.

A. m  0 .

B. m  0 .
5
 m0
C. 4 .
5
m
D. 4.

Câu 18 (VD) : Cho hàm số y   x  mx   4m  9  x  5 với m là tham số. Có bao


3 2

nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên  ?
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.

Câu 19 (VD) : Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau

y  f  x2  2x 
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  1;   .

B.  3; 2  .

C.  0;1 .

D.  2;0  .
y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d
 a, b, c, d    có đạo hàm
Câu 20 (VD) : Cho hàm số
trên  và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y  g  x   f  2 x  1 . Hàm số y  g  x 
nghịch biến trên khoảng

A.  1;0  .

B.  8; 1 .

C.  1; 2  .

D.  0;1 .

Câu 21(VD) : Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Hàm số

y  g  x   f  3  2x 
nghịch biến trên khoảng

A.  ; 1 .
B.  2;   .

C.  0; 2  .

D.  1;3 .

ĐỀ ÔN TÂP GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 12

GV: TRẦN VĂN NGHIÊM

y  f  x
Câu1 (NB) : Cho hàm số liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình
vẽ

Giá trị lớn nhất của hàm số trên  là.

1
max y  
A.  2

max y  1
B. 

max y  1
C. 

max y  3
D. 

Câu2 (NB) : Hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên
dưới
Biết f  4   f  8  , khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  bằng.
A. 9

B. f  4 

C. f  8
D. – 4

Câu3 (NB) : Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên khoảng  3; 3 như hình bên dưới

Khẳng định đúng là.


A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3
B. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -3
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất

Câu4 (NB) : Cho hàm số y  f  x  liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  0; 2
như sau
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  f  x  trên đoạn  0; 2 là.
A. M  4 và m  1
B. M  0 và m  2
C. M  2 và m  0
D. M  1 và m  4

Câu5 (NB) : Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1; 3 và có đồ thị như hình
vẽ bên dưới.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
 1; 3 . Giá trị của M  m bằng.

A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6 (NB) : Cho hàm số y  f  x  liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  2; 4
như sau.

Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 4 bằng.

A. f  2  .

B. f  0  .

C. f  2  .

D. f  4  .

Câu7(TH) : Cho hàm số y   x  3 x  2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất,
3 2

nhỏ nhất của hàm số trên [0; 3]. Giá trị của M  m bằng.

A. 8.

B. 10.

C. 6.

D. 4.

Câu8 (TH) : Giá trị nhỏ nhất của hàm số


y  2 x 3
 3 x 2
 m trên đoạn  0;5
bằng 5 khi m bằng.
A. 6.
B. 10.
C. 7.
D. 5.
x2  8x
f  x 
Câu9 (TH) : Giá trị lớn nhất của hàm số x  1 trên đoạn  1; 3 bằng.
15
A. 4 .
7
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu10 (TH) : Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

y  x  4  x 2 . Giá trị của biểu thức P  M  m bằng.

A.
2  2 1 .
B.
2  2 1.
C. 2  1 .
D. 2  1 .
y  f  x
Câu11 (TH) : Cho đồ thị hàm số như hình vẽ

Hàm số
y  f  x
đạt giá trị lớn nhất trên khoảng
 1; 3 tại x0 . Khi đó giá trị của
x02  2 x0  2021 bằng bao nhiêu?
A. 2018.
B. 2019.
C. 2021.
D. 2022.
Câu12 (TH) : Một chất điểm chuyển động theo quy luật s  3t  t . Thời điểm t
2 3

v  m / s
(giây) mà tại đó vận tốc của chất điểm chuyển động đạt giá trị lớn nhất là.

A. t = 2s.

B. t = 5s.

C. t = 1s.

D. t =3s.

Câu 13 (VD) : Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một
hòn đảo ở C như hình vẽ. Khoảng cách từ C đến B là 1 km. Bờ biển chạy thẳng từ
A đến B với khoảng cách là 4km. Tổng chi phí lắp đặt cho 1km dây điện trên biển
là 40 triệu đồng, còn trên đất liền là 20 triệu đồng. Tính tổng chi phí nhỏ nhất để
hoàn thành công việc trên (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy)

A. 120 triệu đồng.


B. 164,92 triệu đồng.
C. 114,64 triệu đồng.
D. 106,25 triệu đồng.
y  x3  9 x 2  24 x  68
Câu 14 (VD) : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
 1; 4 bằng.
A. 48.
B. 52.
C. -102.
D. 0.
6  8x
f  x 
Câu 15 (VD) : Gọi a là giá trị lớn nhất của hàm số x 2  1 trên khoảng

 ; 1
6  8a
P
Khi đó giá trị của biểu thức a 2  1 bằng.
22
A. 5 .
6
B. 13 .
58

C. 65 .
74

D. 101 .

Câu 16 (VD) : Biết hàm số y  x  3mx  3  2m  1 x  1 (với m là tham số) trên


3 2

đoạn
 2; 0 đạt giá trị lớn nhất bằng 6. Các giá trị của tham số m là.
A. m  1 .
B. m  0 .
C. m  3 .
D. m  1 .
Câu 17 (VD) : Gọi A, B là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
x  m2  m
y  2;3 . Tất cả các giá trị thực của tham số m để
x 1 trên đoạn
13
A B 
2 là.

A. m  1; m  2 .
B. m  2 .
C. m  2 .
D. m  1; m  2 .
Câu 18 (VDC) : Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Khi đó hàm số
y  f (2  x 2 ) đạt giá trị nhỏ nhất trên 0; 2  bằng .

A. f (2) .
B. f (2) .
C. f (1) .
D. f (0) .

Câu 19 (VDC): Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá
x 2  mx  m
trị lớn nhất của hàm số
y
x 1
trên đoạn
 1; 2 bằng 2.
Số phần tử của tập S là.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.

Câu hỏi hình học

GV: Nguyễn Tuấn Anh

Câu 1 (NB): Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?

A. 15
B. 12

C. 20

D. 16

Câu 2 (NB) : Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?

A. Bảy.

B. Sáu.

C. Năm.

D. Mười

Câu 3 (NB): Cho khối đa diện đều loại  p; q , chỉ số p là:

A. Số cạnh của mỗi mặt.

B. Số mặt của đa diện.

C. Số cạnh của đa diện.

D. Số đỉnh của đa diện

Câu 4 (NB): Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều

A. 6.

B. 5.

C. 7.

D. 4.

V
Câu 5 (NB): Cho hình chóp S . ABC , trên các tia SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A ' , B ' , C ' . Gọi 1

,
V2 lần lượt là thể tích khối chóp S . ABC và S . A ' B ' C ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?

V1 SA SB ' SC
 . .
A. V2 SA ' SB SC ' .

V1 1 SB SC
 . .
B. V2 2 SB ' SC ' .
V1 SA SB
 .
C. V2 SA ' SB ' .

V1 SA SB SC
 . .
D. V2 SA ' SB ' SC ' .

Câu 6 (NB): Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Tỉ số thể
VS . ABC
V
tích S .MNP bằng

A. 12 .

B. 2 .

C. 8 .

D. 3 .

3
Câu 7 (TH): Cho khối chóp SABC có thể tích bằng 5a . Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy các điểm M
và N sao cho SM = 3MB , SN = 4 NC .Tính thể tích V của khối chóp AMNCB

3 3
V= a
A. 5 .

3 3
V= a
B. 4 .

3
C. V = a .

3
D. V = 2a .

Câu 8 (TH): Cho hình chóp S . ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung điểm các cạnh SA , SB , SC ,
SD . Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết thể tích khối chóp S .IJKH bằng 1 .

A. 16 .

B. 8 .

C. 2 .

D. 4 .

Câu 9 (NB): Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng:
A. 6 .

B. 3 .

C. 4 .

D. 12 .

Câu 10 (NB): Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. 216 .

B. 18 .

C. 36 .

D. 72 .

Câu 11 (NB): Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông

góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD

2a 3
V
A. 6

2a 3
V
B. 4

C. V  2a
3

2a 3
V
D. 3

Câu 12 (NB): Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho
2

bằng:
3
A. 2a .
3
B. 4a .
3
C. 6a .
3
D. 12a .

Câu 12 (NB): Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng?

A. 10 .
B. 20 .

C. 12 .

D. 60 .

Câu 13 (NB): Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng

3
A. 16a

3
B. 4a

16 3
a
C. 3

4 3
a
D. 3

Câu 14 (NB): Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
2 3
a
A. 3
4 3
a
B. 3
3
C. 2a
3
D. 4a

Câu 15 (NB): Tính thể tích của khối chóp S . ABC có SA là đường cao, đáy là tam giác
BAC vuông cân tại A ; SA  AB  a

a3
V
A. 3 .

a3
V
B. 6 .

2a 3
V
C. 3 .
a3
V
D. 9 .

2
Câu 16 (NB): Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng
a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ

A. V  3a 2
3

B. V  a 2
3

a3 2
V
C. 3

3a 3 2
V
D. 4

Câu 17 (NB): Cho khối lăng trụ đứng ABC. A¢B ¢C ¢ có đáy là tam giác đều cạnh a và AA  2a Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng

3a 3
A. 2 .

3a 3
B. 6 .

C. 3a 3 .

3a 3
D. 3 .

Câu 18 (NB): Cho khối chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 , BC  10 và
CA  8 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .

A. V  32

B. V  192

C. V  40

D. V  24
Câu 19 (TH): Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AB  a, AC  2a, SA   ABC 
và SA  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

a3 3
A. 3 .

a3 3
B. 6 .

a3
C. 3 .

2a 3
D. 3 .

Câu 20 (TH): Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng
 SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết rằng
SC  a 3 .

A. VS . ABCD  a .
3

a3
VS . ABCD 
B. 3 .

a3 3
VS . ABCD 
C. 3 .

a3 3
VS . ABCD 
D. 9 .

Câu 21 (TH): Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với
mặt phẳng đáy một góc 45 . Thể tích của khối chóp đó là

4a 3 2
A. 3 .

a3 2
B. 8 .
a3 2
C. 6 .
3
D. 2a 2 .

Câu 22 (TH): Cho khối lăng trụ đứng ABC. A¢B ¢C ¢ có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA  2a .Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

3a 3
A. 2 .

3a 3
B. 6 .

3
C. 3a .

3a 3
D. 3 .

Câu 23 (TH): Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BC  3a , đáy ABC là tam giác vuông
cân tại B và AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC. ABC  .

A. V  2a .
3

B. V  2a .
3

2a 3
V
C. 3 .

a3
V
D. 6 2.

Câu 24 (VD) : Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 , SA

vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng


 SBC  o
tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối
chóp S . ABCD .

A. V  3a
3

3a 3
V
B. 3
C. V  a
3

a3
V
D. 3

Câu 25 (VD): Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo

với mặt phẳng


 SAB  một góc 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
0

2a3
A. 3

2 a3
B. 3

6a3
C. 3

D. 2a 3

Câu 26 (VD): Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S trên

mặt phẳng
 ABCD  trùng với trung điểm của cạnh AD; gọi M là trung điểm của CD; cạnh bên SB

hợp với đáy góc 60 . Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABM .

a 3 15
A. 3
a 3 15
B. 6
a 3 15
C. 4
a 3 15
D. 12
Câu 27 (VD): Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và
0
mặt đáy bằng 30 . Hình chiếu của A ' lên
 ABC  là trung điểm I của BC . Tính thể tích khối lăng trụ

a3 3
A. 2
a 3 13
B. 12

a3 3
C. 8

a3 3
D. 6

Câu 28 (VDC): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác
vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho

HA = 3HD . Biết rằng SA = 2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng 30° . Tính theo a thể tích V của
khối chóp S . ABCD .

3
A. V = 8 6a .

8 6a 3
V=
B. 3 .

3
C. V = 8 2a .

8 6a 3
V=
D. 9 .

Câu 29 (VDC): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
1
BC  AD  a
2 . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt

15
 ABCD  tan  
phẳng bằng  sao cho 5 . Tính thể tích khối chóp S . ACD theo a

a3
VS . ACD 
A. 2 .

a3
VS . ACD 
B. 3 .

a3 2
VS . ACD 
C. 6 .
a3 3
VS . ACD 
D. 6 .

Câu 30 (VDC): Cho hình chóp đều S . ABC có SA  a . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của SA, SC .
Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a , biết BD vuông góc với AE .

a 3 21
A. 54 .

a3 3
B. 12 .

a3 7
C. 27 .

a 3 21
D. 27 .

ĐỀ ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 1


GV DƯƠNG XUÂN KIM LAI
Câu 1 (NB): Bảng biến thiên dưới đây là của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D.

Hàm số đó là hàm số nào?


A. y  x  3 x  1 .
3 2

B. y   x  3 x  2 .
3 2

C. y  x  3x  1 .
3 2

D. y   x  3x  2 .
3 2

Câu 2 (NB): Bảng biến thiên dưới đây là của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D.
Hàm số đó là hàm số nào?
A. y   x  3x  3x .
3 2

B. y   x  3 x  3x .
3 2

C. y  x  3x  3x .
3 2

D. y  x  3 x  3x .
3 2

Câu 3 (NB): Bảng biến thiên dưới đây là của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D.

Hàm số đó là hàm số nào?


A. y   x  3x  2 .
3 2

B. y  x  3 x  2 .
3 2

C. y  x  3 x  2 .
3 2

D. y   x  3x  2 .
3 2

Câu 4 (NB): Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào?

A. y   x  3 x  1 .
3

B. y   x  3 x  1 .
2

C. y   x  3 x  1 .
3
D. y  x  3 x  1
3

Câu 5 (NB): Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào?

A. y   x  3x  3x  2 .
3 2

B. y   x  x  2 .
3 2

C. y   x  3 x  1 .
3

D. y  x  x  2 x  2 .
3 2

Câu 6 (NB): Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y  4 x  6 x  1 ?


3 2

A. Hình 3.
B. Hình 1.
C. Hình 4.
D. Hình 2.

Câu 7 (NB): Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
3 2

sai?
A. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x  0 và x  1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 0;1 .
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 và giá trị cực tiểu bằng 2.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
 ;3 và  1;   .
y  f  x
Câu 8 (NB): Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị của hàm số đã cho là hình nào trong bốn hình dưới đây?

A. Hình 4.
B. Hình 2.
C. Hình 1.
D. Hình 3.

Câu 9 (NB): Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  ax  bx  c với a, b, c là các số
4 2

thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Phương trình y  0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y  0 có hai nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y  0 vô nghiệm trên tập số thực.
D. Phương trình y  0 có đúng một nghiệm thực.
Câu 10 (NB): Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào?

A. y  x  2 x  3 .
4 2

B. y   x  2 x  3 .
4 2

C. y  2 x  x  3 .
2 4

D. y   x  2 x  3 .
4 2

Câu 11 (NB): Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào?

A. y  x  2 x .
4 2

B. y  x  2 x .
4 2

C. y  x  2 x  1 .
4 2

D. y   x  2 x  1 .
4 2
Câu 12 (NB): Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào?

A. y  x  2 x  3 .
4 2

B. y  2 x  x  3 .
4 2

C. y  2 x  x  3 .
4 2

D. y  x  2 x  3 .
4 2

Câu 13 (NB): Bảng biến thiên dưới đây là của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D.

Hàm số đó là hàm số nào?


A. y  x  3 x  3 .
4 2

B. y  x  2 x  3 .
4 2

C. y  x  2 x  3 .
4 2

D. y   x  3 x  3 .
4 2

x2  2 x  3
y
Câu 14 (NB): Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số x2 và y  x  1 là:
A.
 2; 2  .
B.
 2; 3 .
C.
 1; 0  .
D.
 3; 4  .
Câu 15 (NB): Đồ thị của hàm số y  x  2 x  2 và đồ thị của hàm số y   x  4 có tất cả bao
4 2 2

nhiêu điểm chung?


A. 0.
B. 4.
C. 1.
D. 2.

Câu 16 (TH): Biết rằng đường thẳng y  2 x  2 cắt đồ thị hàm số y  x  x  2 tại một điểm
3

duy nhất, ký hiệu


 x0 ; y0  là tọa độ của điểm đó. Tìm
y0 .
y 4
A. 0 .
B. y0  0 .
y0  2
C. .
y
D. 0  1 .
y   x  2   x 2  1  C  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 17 (TH): Cho hàm số có đồ thị
A.
 C cắt trục hoành tại hai điểm.
B.
 C cắt trục hoành tại một điểm.
C.
 C không cắt trục hoành.
D.
 C cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu 18 (TH): Đồ thị của hàm số y  x  3 x  x  2 có tâm đối xứng là:


3 2

I  1;0 
A. .
I  1;5 
B. .
I  0; 2 
C. .
I  2; 2 
D. .
2x  2
y
Câu 19 (TH): Đồ thị của hàm số x  1 có tâm đối xứng là:
I  1; 2 
A. .
I  1; 2 
B. .
I  1; 2 
C. .
I  1;1
D. .
ax  b
y
Câu 20 (TH): Cho hàm số cx  d có bảng biến thiên như sau:
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là:
A.
 1;3 .
B.
 1; 3 .
C.
 3; 1 .
D.
 3;1 .
2x 1
y
Câu 21 (TH): Cho hàm số x  1 có đồ thị  C  . Số điểm trên đồ thị  C  có tọa độ nguyên là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22 (TH): Bảng biến thiên dưới đây là của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D.

Hàm số đó là hàm số nào?


2x 1
y
A. x2 .
x 1
y
B. 2x 1 .
2 x
y
C. x2.
x2
y
D. x3 .
ax  b
y
Câu 23 (TH): Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số cx  d với a, b, c, d là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y  0, x  2 .
B. y  0, x  1 .
C. y  0, x  2 .
D. y  0, x  1 .
Câu 24 (TH): Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê
dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

2x  3
y
A. x 1 .
2x 1
y
B. x 1 .
2x  2
y
C. x 1 .
2x 1
y
D. x 1 .
y   x  2   x 2  1
Câu 25 (TH): Cho hàm số có đồ thị là Hình 1. Hình nào trong các hình còn lại là
y  x  2  x  1
2
đồ thị của hàm số ?
A. Hình 2.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 5.
ax  1
y
Câu 26 (TH): Với giá trị a, b nào dưới đây thì hàm số x  b có đồ thị như hình vẽ?

A. a  1, b  1 .
B. a  1, b  1 .
C. a  1, b  1 .
D. a  1, b  1 .

Câu 27 (VD): Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới
3 2

đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 28 (VD): Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
4 2

đúng?

A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .
y  ax 4  bx 2  c  a  0 
Câu 29 (VD): Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .
ax  b
y
Câu 30 (VD): Cho hàm số x  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 31 (VD): Cho hàm số y   x  2 x có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của
4 2

tham số m để phương trình  x  2 x  m có bốn nghiệm thực phân biệt.


4 2

A. m  0 .
B. 0  m  1 .
C. 0  m  1 .
D. m  1 .

Câu 32 (VD): Cho hàm số y   x  3x  4 có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của
3 2

tham số m để phương trình x  3x  m  0 có hai nghiệm thực phân biệt.


3 2

A. m  4 , m  0 .
B. m  4 , m  0 .
C. m  4 .
D. m  1
Câu 33 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  m cắt đồ thị của hàm
số y  x  3 x  2 tại ba điểm phân biệt.
3 2

A. 2  m  0 .
B. 2  m  2 .
C. 0  m  1 .
D. 1  m  2 .
y  f  x  \  0
Câu 34 (VD): Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như sau:

f  x  m
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình có ba nghiệm
thực phân biệt.
A. 
1; 2
.
B.
 1; 2  .
C.
 1; 2 .
D.
 ; 2 .
Câu 35 (VDC): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  m và đồ thị của hàm
số y  2 x  4 x  2 không có điểm chung.
4 2

A. m  4 .
B. m  4 .
C. m  2 .
D. 2  m  4 .
Câu 36 (VDC): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y   x  2   x 2  mx  m 2  3
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. 2  m  1 .
B. 2  m  2 .
C. 2  m  2 và m  1 .
D. 1  m  2 và m  1 .
Câu 37 (VDC): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   mx cắt đồ thị của
hàm số y  x  3x  m  2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB  BC .
3 2
m   ;3
A. .
m   ; 1
B. .
m   ;  
C. .
m   1;  
D. .
x3
y
Câu 38 (VDC): Cho hàm số x  1 có đồ thị  C  . Biết rằng đường thẳng y  2 x  m (m là

tham số) luôn cắt


 C tại hai điểm phân biệt M và N. Độ dài đoạn thẳng MN có giá trị nhỏ nhất
bằng:
A. 2 5 .
B. 5 2 .
C. 2 3 .
D. 3 2 .
ax  b
y
Câu 39 (VDC): Cho hàm số cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ac  0, bd  0 .
B. bd  0, ad  0 .
C. bc  0, ad  0 .
D. ab  0, cd  0 .
7x  6
y
Câu 40 (VDC): Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số x  2 và đường thẳng y  x  2 . Khi
đó, hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng:
A. 7.
B. 3.
7

C. 2 .
7
D. 2 .
ĐỀ ÔN LUYỆN TOÁN 12
GV:NGUYỄN THỊ BÍCH SƯƠNG

Câu 1(NB): Cho hàm số y  x  3 x có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là y1 , y2 . Khi
3

đó:
y1  y2  4.
A.

B. 2 y1  y2  6.
2 y1  y2  6.
C.
y1  y2  4.
D.

Câu 2 (NB): Điểm cực tiểu của hàm số : y   x  3x  4


3

là :

A. x  1 .

B. x  1 .

C. x  3 .

D. x  3 .
y  f  x
Câu 3 (NB): Cho hàm số xác định và liên tục trên R và có đồ thị là đường
y  f  x
cong trong hình vẽ bên. Hỏi điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là điểm nào ?

A. x  1.
x  0.
B.
M  0;1 .
.
C
N  1;0  .
D.
f  x
liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của   như sau:
f x
Câu 4 (NB):Cho hàm số

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 4 .
B. 1 .
C. 2 .

D. 3 .
2x  5
y
Câu 5 (NB): Hàm số x  1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0 .
B. 1 .

C. 3 .

D. 2 .

Câu 6 (NB): Cho hàm số   xác định và liên tục trên 


y f x  và có bảng xét dấu
2;3
đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đã cho?

A. Đạt cực tiểu tại x  2.

B. Đạt cực tiểu tại x  3.


C. Đạt cực đại tại x  0.

D. Đạt cực đại tại x  1.


Câu 7 (NB): Hàm số nào sau đây có cực trị?

A. y  x  1.
3

B. y  x  3 x  2.
4 2

C. y  3x  4.
2x 1
y .
D. 3x  2

f  x f '  x   x  x  1  x  4  , x  
4

Câu 8 (NB): Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực


tiểu của hàm số đã cho là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1
y  f  x . y  f ' x 
Câu 9 (TH): Cho hàm số Hàm số có đồ thị như hình bên. Tìm số
y  f  x .
điểm cực trị của hàm số

A. 3

B. 1 .

C. 0 .

D. 2 .
4 2
Câu 10 (TH): Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  x  2
bằng:

A. 2.
1
.
B. 2

C. 2 2.

D. 4 2.

Câu 11 (TH): Đồ thị hàm số y  x  x  1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số
4 2

dương?

A. 3 .

B. 1 .

C. 2 .

D. 0 .
Câu 12 (TH): Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
4 2
A. y  x  2 x
4 2
B. y  x  2 x  1
4 2
C. y  2 x  4 x  4
4 2
D. y   x  2 x  1

Câu 13 (TH): Biết đồ thị hàm số y  x  3x  4 có hai điểm cực trị là A, B. Diện tích tam
3 2

giác OAB bằng

A. 4

B. 2

C. 8 .

D. 6
x1, x2  x1  x2  4 2
Câu 14 (TH): Gọi là hai điểm cực tiểu của hàm số y  x  2 x  3. Tính
P  3 x2  2 x1.

A. P  1

B. P  0

C. P  1

D. P  2

f  x
Câu 15 (TH): Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có đạo hàm cấp mô ̣t xác
f '  x   3 x  9
2
định bởi công thức . Mê ̣nh đề nào sau đây đúng ?

f  1  f  0 
A. .

f  1  f  2 
B.

f  0   f  1
C. .

f  3  f  2 
D. .

Câu 16 (TH): Đồ thị hàm số y  x  3x  9 x  1 có hai cực trị A và B . Điểm nào dưới
3 2

đây thuộc đường thẳng AB ?

M  0; 1
A.

N  1; 10 
B.

P  1; 0 
C.

Q  1;10 
D.

y  f  x
Câu 17 (TH): Cho hàm bậc 4 trùng phương có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ
y  f  x
thị hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .

B. 3 .
C. 4 .

D. 5 .
3 2
Câu 18 (VD): Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y  x  3x  mx  1 có hai điểm
2 2
cực trị x1, x2 sao cho x1  x2  x1x2  13, mệnh đề nào dưới đây đúng?
m0   15; 7 
A.
m0   7; 1
B.
m0   7;10 
C.
m0   1;7 
D.
4 2
Câu 19 (VD): Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  2mx 3 có 3 cực trị là:

A. m  0

B. m  0.

C. m  0

D. m  0

mx 3
y  mx 2  x  1
Câu 20 (VD): Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 có cực đại và
cực tiểu
A. 0  m  1
m  0

B.  m  1

C. 0  m  1

D. m  0

You might also like