Professional Documents
Culture Documents
De on Luyen Toan 12 -Suong 1- Cuc Trị
De on Luyen Toan 12 -Suong 1- Cuc Trị
A. 1 m 3
B. m 1
C. m 1
D. 1 m 3
y f x ax 4 bx 2 c
Câu 2 (VD): Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A(0;2) và
f 1 .
B(2;-14). Tính
f 1
A. = 0.
f 1
B. = -6.
f 1
C. = -5.
f 1
D. = -7.
y f x y f x
Câu 3 (VDC): Cho hàm số liên tục, có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số
như hình vẽ.
y f 4 x
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào sau đây ?
A. x 0
B. x 3
C. x 5
D. x 2
Câu 4 (VDC): Cho hàm số có đạo hàm
f x
f x x 2 x 2 x 4 x 2 2 m 3 x 6m 18 .
4 3
A. 7 .
B. 5 .
C. 8 .
D. 6 .
d : y 3m 1 x 3 m
Câu 5 (VDC): Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3x 1 .
3 2
1
m
A. 3.
1
m
B. 6.
1
m
C. 6.
1
D. 3.
y f ( x ) có lim f ( x) 1 lim f ( x) 1
Câu 6 (NB): Cho hàm số x và x
A. ( - 2;2)
.
B. ( 2;1) .
C. ( - 2; - 2 )
.
D. ( - 2;1)
.
Câu 9 (NB): Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
1
y= .
A. x
1
y= 4
.
B. x +1
1
y= 2
.
C. x +1
1
y= 2
.
D. x + x+1
2m 2 x - 5
y=
Câu 10 (NB): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số x+ 3
nhận đường thẳng y = 8 làm tiệm cận ngang.
A. m = 2.
B. m = - 2.
C. m = ± 2.
D. m = 0.
1 3x
y
Câu 11 (NB): Đồ thị hàm số x 2 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần
lượt là:
A. x 2 và y 3 .
B. x 2 và y 1 .
C. x 2 và y 3 .
D. x 2 và y 1 .
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
x 2 - 3x - 4
y=
Câu 13 (TH): Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 2 - 16 .
A. 2 .
B. 3
C. 0 .
D. 1 .
x- 7
y= 2
Câu 14 (TH): Đồ thị hàm số x + 3x - 4 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1 .
B. 2
C. 0
D. 3
mx - 1
y=
Câu 15 (TH): Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm sô 2x + m có đường tiệm
cận đứng đi qua điểm (
M - 1; 2 . )
A. m = 2 .
B. m = 0 .
1
m= .
C. 2
2
m=
D. 2 .
( m - 2 n - 3) x + 5
y=
Câu 16 (TH): Biết rằng đồ thị hàm số x- m- n nhận hai trục tọa độ làm hai
2 2
đường tiệm cận. Tính tổng S = m + n - 2.
A. S = 2.
B. S = 0.
C. S = - 1.
D. S = - 1.
ax 5
y
Câu 17 (TH): Biết đồ thị hàm số bx 2 có tiệm cận ngang là y 2 và tiệm cận đứng
x 1 . Khi đó tổng a b bằng bao nhiêu?
A. a b 6 .
B. a b 3 .
C. a b 9 .
D. a b 12 .
2 x 2 - 3x + m
y=
Câu 18 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số x- m
không có tiệm cận đứng.
A. m = 0 .
B. m = 1, m = 2 .
C. m = 0, m = 1 .
D. m = 1 .
x+ 2
y= 2
Câu 19 (VD): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số x - 4x + m có tiệm
cận ngang mà không có tiệm cận đứng.
A. m = - 12.
B. m > 4.
C. m = - 12, m > 4.
D. m ¹ 4.
mx n
y
Câu 20 (VD): Cho hàm số x 1 có đồ thị (C). Biết tiệm cận ngang của (C) đi qua
điểm A(1; 2) đồng thời điểm I (2;1) thuộc (C). Khi đó giá trị của m n là
A. m n 1 .
B. m n 1 .
C. m n 3 .
D. m n 3 .
định sau.
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.
A. y x 2 x .
3
x2
y
B. x 1 .
C. y x 3x .
4 2
D. y x 3 x .
3 2
ax b
y
Câu 5 (NB) : Cho hàm số cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
A. f 1 f 1 .
B. f 1 f 1 .
C. f 1 f 1 .
D. f 1 f 1 .
A. 1;1 .
B. 1;0 .
C. ;0 .
D. 0;1 .
2x 5
y
Câu 8 (NB) : Hàm số x 3 đồng biến trên.
A. .
B.
;3
.
C.
3;
.
\ 3
D. .
Câu 9 (TH) : Các khoảng nghịch biến của hàm số y x 2 x 4 là.
4 2
A. 1;0 và 1; .
B. ;1 và 1; .
C. 1;0 và 0;1 .
D. ; 1 và 0;1 .
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. 1;1 .
B. 1; 2 .
C. ; 1 .
D. 2; .
Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số dưới
đây?
A. y x 6 x 12 x .
3 2
B. y x 6 x 12 x .
3 2
C. y x 4 x 4 x .
3 2
D. y x 4 x 4 .
2
x2 2 x 1
y
Câu 13(TH) : Hàm sổ x2 nghịch biến trên các khoảng.
A. ; 5 và 1; .
B. 5; 2 .
C. ; 2 và 2; .
D. 2;1 .
mx 1
y
Câu 14(TH) : Các giá trị của tham số m để hàm số x 1 đồng biến trên từng
khoảng xác định của nó là.
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 1 .
Câu 15 (TH) : Cho hàm số y x 3x 9 x 15 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng
3 2
định sai?
Câu 16 (VD) : Các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
y 2 x 3 3 2m 1 x 2 6m m 1 x 1
đồng biến trên khoảng 2; là.
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 2 .
D. m 1 .
A. m 0 .
B. m 0 .
5
m0
C. 4 .
5
m
D. 4.
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên ?
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 19 (VD) : Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
y f x2 2x
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; .
B. 3; 2 .
C. 0;1 .
D. 2;0 .
y f x ax 3 bx 2 cx d
a, b, c, d có đạo hàm
Câu 20 (VD) : Cho hàm số
trên và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y g x f 2 x 1 . Hàm số y g x
nghịch biến trên khoảng
A. 1;0 .
B. 8; 1 .
C. 1; 2 .
D. 0;1 .
Câu 21(VD) : Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Hàm số
y g x f 3 2x
nghịch biến trên khoảng
A. ; 1 .
B. 2; .
C. 0; 2 .
D. 1;3 .
y f x
Câu1 (NB) : Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình
vẽ
1
max y
A. 2
max y 1
B.
max y 1
C.
max y 3
D.
Câu2 (NB) : Hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên
dưới
Biết f 4 f 8 , khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên bằng.
A. 9
B. f 4
C. f 8
D. – 4
Câu3 (NB) : Cho hàm số y f x có đồ thị trên khoảng 3; 3 như hình bên dưới
Câu4 (NB) : Cho hàm số y f x liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn 0; 2
như sau
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x trên đoạn 0; 2 là.
A. M 4 và m 1
B. M 0 và m 2
C. M 2 và m 0
D. M 1 và m 4
Câu5 (NB) : Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1; 3 và có đồ thị như hình
vẽ bên dưới.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1; 3 . Giá trị của M m bằng.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6 (NB) : Cho hàm số y f x liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn 2; 4
như sau.
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 2; 4 bằng.
A. f 2 .
B. f 0 .
C. f 2 .
D. f 4 .
Câu7(TH) : Cho hàm số y x 3 x 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất,
3 2
nhỏ nhất của hàm số trên [0; 3]. Giá trị của M m bằng.
A. 8.
B. 10.
C. 6.
D. 4.
A.
2 2 1 .
B.
2 2 1.
C. 2 1 .
D. 2 1 .
y f x
Câu11 (TH) : Cho đồ thị hàm số như hình vẽ
Hàm số
y f x
đạt giá trị lớn nhất trên khoảng
1; 3 tại x0 . Khi đó giá trị của
x02 2 x0 2021 bằng bao nhiêu?
A. 2018.
B. 2019.
C. 2021.
D. 2022.
Câu12 (TH) : Một chất điểm chuyển động theo quy luật s 3t t . Thời điểm t
2 3
v m / s
(giây) mà tại đó vận tốc của chất điểm chuyển động đạt giá trị lớn nhất là.
A. t = 2s.
B. t = 5s.
C. t = 1s.
D. t =3s.
Câu 13 (VD) : Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một
hòn đảo ở C như hình vẽ. Khoảng cách từ C đến B là 1 km. Bờ biển chạy thẳng từ
A đến B với khoảng cách là 4km. Tổng chi phí lắp đặt cho 1km dây điện trên biển
là 40 triệu đồng, còn trên đất liền là 20 triệu đồng. Tính tổng chi phí nhỏ nhất để
hoàn thành công việc trên (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy)
; 1
6 8a
P
Khi đó giá trị của biểu thức a 2 1 bằng.
22
A. 5 .
6
B. 13 .
58
C. 65 .
74
D. 101 .
đoạn
2; 0 đạt giá trị lớn nhất bằng 6. Các giá trị của tham số m là.
A. m 1 .
B. m 0 .
C. m 3 .
D. m 1 .
Câu 17 (VD) : Gọi A, B là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
x m2 m
y 2;3 . Tất cả các giá trị thực của tham số m để
x 1 trên đoạn
13
A B
2 là.
A. m 1; m 2 .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 1; m 2 .
Câu 18 (VDC) : Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Khi đó hàm số
y f (2 x 2 ) đạt giá trị nhỏ nhất trên 0; 2 bằng .
A. f (2) .
B. f (2) .
C. f (1) .
D. f (0) .
Câu 19 (VDC): Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá
x 2 mx m
trị lớn nhất của hàm số
y
x 1
trên đoạn
1; 2 bằng 2.
Số phần tử của tập S là.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 15
B. 12
C. 20
D. 16
A. Bảy.
B. Sáu.
C. Năm.
D. Mười
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
V
Câu 5 (NB): Cho hình chóp S . ABC , trên các tia SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A ' , B ' , C ' . Gọi 1
,
V2 lần lượt là thể tích khối chóp S . ABC và S . A ' B ' C ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
V1 SA SB ' SC
. .
A. V2 SA ' SB SC ' .
V1 1 SB SC
. .
B. V2 2 SB ' SC ' .
V1 SA SB
.
C. V2 SA ' SB ' .
V1 SA SB SC
. .
D. V2 SA ' SB ' SC ' .
Câu 6 (NB): Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Tỉ số thể
VS . ABC
V
tích S .MNP bằng
A. 12 .
B. 2 .
C. 8 .
D. 3 .
3
Câu 7 (TH): Cho khối chóp SABC có thể tích bằng 5a . Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy các điểm M
và N sao cho SM = 3MB , SN = 4 NC .Tính thể tích V của khối chóp AMNCB
3 3
V= a
A. 5 .
3 3
V= a
B. 4 .
3
C. V = a .
3
D. V = 2a .
Câu 8 (TH): Cho hình chóp S . ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung điểm các cạnh SA , SB , SC ,
SD . Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết thể tích khối chóp S .IJKH bằng 1 .
A. 16 .
B. 8 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 9 (NB): Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 2 . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng:
A. 6 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 12 .
Câu 10 (NB): Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 216 .
B. 18 .
C. 36 .
D. 72 .
Câu 11 (NB): Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD
2a 3
V
A. 6
2a 3
V
B. 4
C. V 2a
3
2a 3
V
D. 3
Câu 12 (NB): Cho khối chóp có diện tích đáy B 6a và chiều cao h 2a . Thể tích khối chóp đã cho
2
bằng:
3
A. 2a .
3
B. 4a .
3
C. 6a .
3
D. 12a .
Câu 12 (NB): Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A. 10 .
B. 20 .
C. 12 .
D. 60 .
Câu 13 (NB): Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
3
A. 16a
3
B. 4a
16 3
a
C. 3
4 3
a
D. 3
Câu 14 (NB): Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
2 3
a
A. 3
4 3
a
B. 3
3
C. 2a
3
D. 4a
Câu 15 (NB): Tính thể tích của khối chóp S . ABC có SA là đường cao, đáy là tam giác
BAC vuông cân tại A ; SA AB a
a3
V
A. 3 .
a3
V
B. 6 .
2a 3
V
C. 3 .
a3
V
D. 9 .
2
Câu 16 (NB): Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng
a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
A. V 3a 2
3
B. V a 2
3
a3 2
V
C. 3
3a 3 2
V
D. 4
Câu 17 (NB): Cho khối lăng trụ đứng ABC. A¢B ¢C ¢ có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 2a Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
3a 3
A. 2 .
3a 3
B. 6 .
C. 3a 3 .
3a 3
D. 3 .
Câu 18 (NB): Cho khối chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, SA 4 , AB 6 , BC 10 và
CA 8 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
A. V 32
B. V 192
C. V 40
D. V 24
Câu 19 (TH): Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AB a, AC 2a, SA ABC
và SA a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3
A. 3 .
a3 3
B. 6 .
a3
C. 3 .
2a 3
D. 3 .
Câu 20 (TH): Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng
SAB và SAD cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết rằng
SC a 3 .
A. VS . ABCD a .
3
a3
VS . ABCD
B. 3 .
a3 3
VS . ABCD
C. 3 .
a3 3
VS . ABCD
D. 9 .
Câu 21 (TH): Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với
mặt phẳng đáy một góc 45 . Thể tích của khối chóp đó là
4a 3 2
A. 3 .
a3 2
B. 8 .
a3 2
C. 6 .
3
D. 2a 2 .
Câu 22 (TH): Cho khối lăng trụ đứng ABC. A¢B ¢C ¢ có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA 2a .Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3a 3
A. 2 .
3a 3
B. 6 .
3
C. 3a .
3a 3
D. 3 .
Câu 23 (TH): Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có BC 3a , đáy ABC là tam giác vuông
cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC. ABC .
A. V 2a .
3
B. V 2a .
3
2a 3
V
C. 3 .
a3
V
D. 6 2.
Câu 24 (VD) : Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , SA
A. V 3a
3
3a 3
V
B. 3
C. V a
3
a3
V
D. 3
Câu 25 (VD): Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo
2a3
A. 3
2 a3
B. 3
6a3
C. 3
D. 2a 3
Câu 26 (VD): Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng
ABCD trùng với trung điểm của cạnh AD; gọi M là trung điểm của CD; cạnh bên SB
hợp với đáy góc 60 . Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABM .
a 3 15
A. 3
a 3 15
B. 6
a 3 15
C. 4
a 3 15
D. 12
Câu 27 (VD): Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và
0
mặt đáy bằng 30 . Hình chiếu của A ' lên
ABC là trung điểm I của BC . Tính thể tích khối lăng trụ
a3 3
A. 2
a 3 13
B. 12
a3 3
C. 8
a3 3
D. 6
Câu 28 (VDC): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác
vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho
HA = 3HD . Biết rằng SA = 2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng 30° . Tính theo a thể tích V của
khối chóp S . ABCD .
3
A. V = 8 6a .
8 6a 3
V=
B. 3 .
3
C. V = 8 2a .
8 6a 3
V=
D. 9 .
Câu 29 (VDC): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
1
BC AD a
2 . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt
15
ABCD tan
phẳng bằng sao cho 5 . Tính thể tích khối chóp S . ACD theo a
a3
VS . ACD
A. 2 .
a3
VS . ACD
B. 3 .
a3 2
VS . ACD
C. 6 .
a3 3
VS . ACD
D. 6 .
Câu 30 (VDC): Cho hình chóp đều S . ABC có SA a . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của SA, SC .
Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a , biết BD vuông góc với AE .
a 3 21
A. 54 .
a3 3
B. 12 .
a3 7
C. 27 .
a 3 21
D. 27 .
B. y x 3 x 2 .
3 2
C. y x 3x 1 .
3 2
D. y x 3x 2 .
3 2
Câu 2 (NB): Bảng biến thiên dưới đây là của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D.
Hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 3x 3x .
3 2
B. y x 3 x 3x .
3 2
C. y x 3x 3x .
3 2
D. y x 3 x 3x .
3 2
Câu 3 (NB): Bảng biến thiên dưới đây là của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D.
B. y x 3 x 2 .
3 2
C. y x 3 x 2 .
3 2
D. y x 3x 2 .
3 2
Câu 4 (NB): Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào?
A. y x 3 x 1 .
3
B. y x 3 x 1 .
2
C. y x 3 x 1 .
3
D. y x 3 x 1
3
Câu 5 (NB): Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào?
A. y x 3x 3x 2 .
3 2
B. y x x 2 .
3 2
C. y x 3 x 1 .
3
D. y x x 2 x 2 .
3 2
A. Hình 3.
B. Hình 1.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Câu 7 (NB): Cho hàm số y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
3 2
sai?
A. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x 0 và x 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1 .
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 và giá trị cực tiểu bằng 2.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;3 và 1; .
y f x
Câu 8 (NB): Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị của hàm số đã cho là hình nào trong bốn hình dưới đây?
A. Hình 4.
B. Hình 2.
C. Hình 1.
D. Hình 3.
Câu 9 (NB): Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y ax bx c với a, b, c là các số
4 2
A. y x 2 x 3 .
4 2
B. y x 2 x 3 .
4 2
C. y 2 x x 3 .
2 4
D. y x 2 x 3 .
4 2
Câu 11 (NB): Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào?
A. y x 2 x .
4 2
B. y x 2 x .
4 2
C. y x 2 x 1 .
4 2
D. y x 2 x 1 .
4 2
Câu 12 (NB): Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào?
A. y x 2 x 3 .
4 2
B. y 2 x x 3 .
4 2
C. y 2 x x 3 .
4 2
D. y x 2 x 3 .
4 2
Câu 13 (NB): Bảng biến thiên dưới đây là của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D.
B. y x 2 x 3 .
4 2
C. y x 2 x 3 .
4 2
D. y x 3 x 3 .
4 2
x2 2 x 3
y
Câu 14 (NB): Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số x2 và y x 1 là:
A.
2; 2 .
B.
2; 3 .
C.
1; 0 .
D.
3; 4 .
Câu 15 (NB): Đồ thị của hàm số y x 2 x 2 và đồ thị của hàm số y x 4 có tất cả bao
4 2 2
Câu 16 (TH): Biết rằng đường thẳng y 2 x 2 cắt đồ thị hàm số y x x 2 tại một điểm
3
I 1;0
A. .
I 1;5
B. .
I 0; 2
C. .
I 2; 2
D. .
2x 2
y
Câu 19 (TH): Đồ thị của hàm số x 1 có tâm đối xứng là:
I 1; 2
A. .
I 1; 2
B. .
I 1; 2
C. .
I 1;1
D. .
ax b
y
Câu 20 (TH): Cho hàm số cx d có bảng biến thiên như sau:
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là:
A.
1;3 .
B.
1; 3 .
C.
3; 1 .
D.
3;1 .
2x 1
y
Câu 21 (TH): Cho hàm số x 1 có đồ thị C . Số điểm trên đồ thị C có tọa độ nguyên là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22 (TH): Bảng biến thiên dưới đây là của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D.
2x 3
y
A. x 1 .
2x 1
y
B. x 1 .
2x 2
y
C. x 1 .
2x 1
y
D. x 1 .
y x 2 x 2 1
Câu 25 (TH): Cho hàm số có đồ thị là Hình 1. Hình nào trong các hình còn lại là
y x 2 x 1
2
đồ thị của hàm số ?
A. Hình 2.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 5.
ax 1
y
Câu 26 (TH): Với giá trị a, b nào dưới đây thì hàm số x b có đồ thị như hình vẽ?
A. a 1, b 1 .
B. a 1, b 1 .
C. a 1, b 1 .
D. a 1, b 1 .
Câu 27 (VD): Cho hàm số y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới
3 2
đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0, d 0 .
B. a 0, b 0, c 0, d 0 .
C. a 0, b 0, c 0, d 0 .
D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
Câu 28 (VD): Cho hàm số y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
4 2
đúng?
A. a 0, b 0, c 0 .
B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 .
D. a 0, b 0, c 0 .
y ax 4 bx 2 c a 0
Câu 29 (VD): Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0 .
B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 .
D. a 0, b 0, c 0 .
ax b
y
Câu 30 (VD): Cho hàm số x c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0 .
B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 .
D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 31 (VD): Cho hàm số y x 2 x có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của
4 2
A. m 0 .
B. 0 m 1 .
C. 0 m 1 .
D. m 1 .
Câu 32 (VD): Cho hàm số y x 3x 4 có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của
3 2
A. m 4 , m 0 .
B. m 4 , m 0 .
C. m 4 .
D. m 1
Câu 33 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị của hàm
số y x 3 x 2 tại ba điểm phân biệt.
3 2
A. 2 m 0 .
B. 2 m 2 .
C. 0 m 1 .
D. 1 m 2 .
y f x \ 0
Câu 34 (VD): Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như sau:
f x m
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình có ba nghiệm
thực phân biệt.
A.
1; 2
.
B.
1; 2 .
C.
1; 2 .
D.
; 2 .
Câu 35 (VDC): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m và đồ thị của hàm
số y 2 x 4 x 2 không có điểm chung.
4 2
A. m 4 .
B. m 4 .
C. m 2 .
D. 2 m 4 .
Câu 36 (VDC): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y x 2 x 2 mx m 2 3
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. 2 m 1 .
B. 2 m 2 .
C. 2 m 2 và m 1 .
D. 1 m 2 và m 1 .
Câu 37 (VDC): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx cắt đồ thị của
hàm số y x 3x m 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB BC .
3 2
m ;3
A. .
m ; 1
B. .
m ;
C. .
m 1;
D. .
x3
y
Câu 38 (VDC): Cho hàm số x 1 có đồ thị C . Biết rằng đường thẳng y 2 x m (m là
A. ac 0, bd 0 .
B. bd 0, ad 0 .
C. bc 0, ad 0 .
D. ab 0, cd 0 .
7x 6
y
Câu 40 (VDC): Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số x 2 và đường thẳng y x 2 . Khi
đó, hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng:
A. 7.
B. 3.
7
C. 2 .
7
D. 2 .
ĐỀ ÔN LUYỆN TOÁN 12
GV:NGUYỄN THỊ BÍCH SƯƠNG
Câu 1(NB): Cho hàm số y x 3 x có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là y1 , y2 . Khi
3
đó:
y1 y2 4.
A.
B. 2 y1 y2 6.
2 y1 y2 6.
C.
y1 y2 4.
D.
là :
A. x 1 .
B. x 1 .
C. x 3 .
D. x 3 .
y f x
Câu 3 (NB): Cho hàm số xác định và liên tục trên R và có đồ thị là đường
y f x
cong trong hình vẽ bên. Hỏi điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là điểm nào ?
A. x 1.
x 0.
B.
M 0;1 .
.
C
N 1;0 .
D.
f x
liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của như sau:
f x
Câu 4 (NB):Cho hàm số
D. 3 .
2x 5
y
Câu 5 (NB): Hàm số x 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
A. y x 1.
3
B. y x 3 x 2.
4 2
C. y 3x 4.
2x 1
y .
D. 3x 2
f x f ' x x x 1 x 4 , x
4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
y f x . y f ' x
Câu 9 (TH): Cho hàm số Hàm số có đồ thị như hình bên. Tìm số
y f x .
điểm cực trị của hàm số
A. 3
B. 1 .
C. 0 .
D. 2 .
4 2
Câu 10 (TH): Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x x 2
bằng:
A. 2.
1
.
B. 2
C. 2 2.
D. 4 2.
Câu 11 (TH): Đồ thị hàm số y x x 1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số
4 2
dương?
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 12 (TH): Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
4 2
A. y x 2 x
4 2
B. y x 2 x 1
4 2
C. y 2 x 4 x 4
4 2
D. y x 2 x 1
Câu 13 (TH): Biết đồ thị hàm số y x 3x 4 có hai điểm cực trị là A, B. Diện tích tam
3 2
A. 4
B. 2
C. 8 .
D. 6
x1, x2 x1 x2 4 2
Câu 14 (TH): Gọi là hai điểm cực tiểu của hàm số y x 2 x 3. Tính
P 3 x2 2 x1.
A. P 1
B. P 0
C. P 1
D. P 2
f x
Câu 15 (TH): Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có đạo hàm cấp mô ̣t xác
f ' x 3 x 9
2
định bởi công thức . Mê ̣nh đề nào sau đây đúng ?
f 1 f 0
A. .
f 1 f 2
B.
f 0 f 1
C. .
f 3 f 2
D. .
Câu 16 (TH): Đồ thị hàm số y x 3x 9 x 1 có hai cực trị A và B . Điểm nào dưới
3 2
M 0; 1
A.
N 1; 10
B.
P 1; 0
C.
Q 1;10
D.
y f x
Câu 17 (TH): Cho hàm bậc 4 trùng phương có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ
y f x
thị hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
3 2
Câu 18 (VD): Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y x 3x mx 1 có hai điểm
2 2
cực trị x1, x2 sao cho x1 x2 x1x2 13, mệnh đề nào dưới đây đúng?
m0 15; 7
A.
m0 7; 1
B.
m0 7;10
C.
m0 1;7
D.
4 2
Câu 19 (VD): Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 2mx 3 có 3 cực trị là:
A. m 0
B. m 0.
C. m 0
D. m 0
mx 3
y mx 2 x 1
Câu 20 (VD): Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 có cực đại và
cực tiểu
A. 0 m 1
m 0
B. m 1
C. 0 m 1
D. m 0