Professional Documents
Culture Documents
Tomtatcongthucxstk 130119193718 Phpapp02
Tomtatcongthucxstk 130119193718 Phpapp02
Mode
ModX x0 p0 max{ pi : i 1, n}
Median
pi 0,5
P ( X xe ) 0, 5 x x
MedX xe i e
P ( X xe ) 0,5 pi 0, 5
xi xe
Kỳ vọng
n
EX ( xi . pi ) x1. p1 x2 . p2 ... xn . pn
i 1
n
E ( ( X )) ( ( xi ). pi ) ( x1 ). p1 ( x2 ). p2 ... ( xn ). pn
i 1
Phương sai
VarX E ( X 2 ) ( EX )2
n
với E ( X ) ( xi2 . pi ) x12 . p1 x22 . p2 ... xn2 . pn
2
i 1
b. Biến ngẫu nhiên liên tục.
f(x) là hàm mật độ xác suất của X f ( x)dx 1 ,
b
P{a X b} f ( x).dx
a
Hàm phân phối xác suất
x
FX ( x ) P ( X x )
f (t )dt
Mode
ModX x0 Hàm mật độ xác suất f(x) của X đạt cực đại tại x0.
Median
xe
1 1
MedX xe FX ( xe ) f ( x )dx .
2 2
Kỳ vọng
EX x. f ( x)dx .
E ( ( X )) ( x). f ( x)dx
Phương sai
VarX E ( X 2 ) ( EX )2 với EX 2 x 2 . f ( x)dx .
c. Tính chất
E (C ) C ,Var (C ) 0 , C là một hằng số.
E (kX ) kEX ,Var (kX ) k 2VarX
E (aX bY ) aEX bEY
Nếu X, Y độc lập thì E ( XY ) EX .EY ,Var (aX bY ) a 2VarX b 2VarY
( X ) VarX : Độ lệch chuẩn của X, có cùng thứ nguyên với X và EX.
3. Luật phân phối xác suất
a. Phân phối Chuẩn ( X ~ N (; 2 ))
X () , EX=ModX=MedX= , VarX 2
( x )2
1
Hàm mđxs f ( x, , ) e 2 2 Với 0, 1:
2
x2
1 2
f ( x) e (Hàm Gauss)
2
x t2
b a 1 2
P (a X b) ( ) ( ) với ( x) e dt (Hàm Laplace)
0
2
Cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị hàm Laplace, hàm phân phối
xác suất của phân phối chuẩn chuẩn tắc
Tác vụ Máy 570MS Máy 570ES Máy 570 ES Plus
Khởi động gói Thống kê Mode Mode Mode STAT 1-Var Mode STAT 1-Var
SD AC AC
Tính
z x2
1 2 Shift 1 5 2 z ) =
( z ) e dx Shift 3 2 z ) = Shift 1 7 2 z ) =
0
2
z x2
1 2 Shift 3 1 z ) = Shift 1 7 1 z ) = Shift 1 5 1 z ) =
F ( z) e dx
2
Thoát khỏi gói Thống Mode 1 Mode 1 Mode 1
kê
Lưu ý: F ( z ) 0,5 ( z )
k
P(X=k)=e ,k
k!
c. Phân phối Nhị thức ( X ~ B(n; p ))
X () {0..n} , EX=np, VarX=npq, ModX=k (n 1) p 1 k (n 1) p
P(X=k)=Ckn . p k .q nk ,q p0 k n,k
Nếu (n 30;0,1 p 0,9; np 5, nq 5) thì X ~ B (n; p) N (; 2 ) với
n. p, npq
1 k
P (X=k) f ( ),0 k n,k
b a
P (a X<b) ( ) ( )
Nếu (n 30, p np 5) thì X ~ B(n; p) P() với np
k
P(X=k) e ,k
k!
Nếu (n 30, p 0,9, nq 5)
n k
P (X=k) e ,k với nq
(n k )!
C Nk A .C Nn kN A
P( X k )
C Nn
N>20n
N
p= A , q=1-p
N
n30, p0,1
Nhị thức: X~B(n;p) np<5 Poisson: X~ P ( )
=np
k
P ( X k ) C . p .qk k n k P( X k ) e
n k!
n30, 0,1<p<0,9
np 5 , nq 5
1 k
P( X k ) f( )
b a
P ( a X b) ( ) ( )
với np, npq
X
Chuẩn: X~ N ( ; 2 ) Y Chuẩn chuẩn tắc: Y~ N(0;1)
y2
1
( x )2 1
f ( x; ; ) .e 2 2 f ( y) .e 2
2 2
c. Phân tổ thống kê
- Việc phân tổ thống kê chủ yếu dựa vào phân tích và kinh nghiệm. Tuy nhiên
thông nếu kích thước mẫu khảo sát là n thì ta có thể phân làm k tổ với
k 3 2n 1 , với x là phần nguyên của x.
x xmin
- Trường hợp phân tổ đều ta được khoảng cách mỗi tổ là h max .
k
d. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính các giá trị đặc trưng mẫu
- Nếu số liệu thống kê thu thập theo miền [a; b) hay (a; b] thì ta sử dụng giá
ab
trị đại diện cho miền đó là để tính toán.
2
H o : p po ,H1 : p po
1 k f po
( z ) z , f , z . n
2 n po (1 po )
2 2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho.
2
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
2
H o : p po ,H1 : p po
k f po
( z ) 0,5 z , f ,z . n
n po (1 po )
- Nếu z z : Bác bỏ Ho.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
H o : p po ,H1 : p po
k f po
( z ) 0,5 z , f ,z . n
n po (1 po )
- Nếu z z : Bác bỏ Ho.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
c) Kiểm định giả thuyết thống kê về phương sai của tổng thể.
Trường hợp 1. ( chưa biết)
- Nếu đề chưa cho s mà cho mẫu cụ thể thì phải sử dụng máy tính để xác
định s.
H o : 2 o2 , H1 :2 o2
(n 1) s 2
12 2 , 22 2 , 2
( n 1;1 )
2
( n 1; )
2
o2
2
2 2
- Nếu : Bác bỏ H0.
2 2
1
- Nếu 12 2 22 : Chấp nhận Ho.
H o : 2 o2 ,H1 :2 2o
(n 1) s 2
12 2( n1;1 ) , 2
o2
- Nếu 2 12 : Bác bỏ H0.
- Nếu 2 12 : Chấp nhận Ho.
H o : 2 o2 ,H1 :2 o2
(n 1) s 2
22 2( n1; ) , 2
o2
H o : 1 2 ,H1 : 1 2
x1 x2
( z ) 0,5 z , z
s12 s22
n1 n2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
H o : 1 2 ,H1 : 1 2
x x
( z ) 0,5 z , z 1 2
s12 s22
n1 n2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
Trường hợp 3. ( 1 2 chưa biết, n1 ,n2 30 )
H o : 1 2 ,H1 : 1 2
x1 x2 (n 1).s12 (n2 1).s22
t ,t , với s 2 1
2 ( n1 n2 2; ) 1 1 n1 n2 2
2 s2 ( )
n1 n2
- Nếu t t : Bác bỏ Ho.
( n1 n2 2; )
2
- Nếu t t : Chấp nhận Ho.
( n1 n2 2; )
2
H o : 1 2 ,H1 : 1 2
x1 x2 (n 1).s12 (n2 1).s22
t( n1 n2 2;) ,t , với s 2 1
1 1 n1 n2 2
s2 ( )
n1 n2
- Nếu t t : Bác bỏ Ho.
( n1 n2 2; )
2
- Nếu t t : Chấp nhận Ho.
( n1 n2 2; )
2
H o : 1 2 ,H1 : 1 2
x1 x2 (n 1).s12 (n2 1).s22
t( n1 n2 2;) ,t , với s 2 1
1 1 n1 n2 2
s2 ( )
n1 n2
- Nếu t t : Bác bỏ Ho.
( n1 n2 2; )
2
- Nếu t t : Chấp nhận Ho.
( n1 n2 2; )
2
b) Kiểm định giả thuyết thống kê: So sánh tỉ lệ của 2 tổng thể.
k k k k
f1 1 , f 2 2 , f 1 2
n1 n2 n1 n2
H o : p1 p2 ,H1 : p1 p2
1 f1 f 2
( z ) z , z
2 1 1
2 2 f (1 f ).( )
n 1 n2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho.
2
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
2
H o : p1 p2 ,H1 : p1 p2
f1 f 2
( z ) 0, 5 z , z
1 1
f (1 f ).( )
n 1 n2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
H o : p1 p2 ,H1 : p1 p2
f1 f 2
( z ) 0, 5 z , z
1 1
f (1 f ).( )
n 1 n2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
c. Kiểm định giả thuyết thống kê: So sánh phương sai của 2 tổng thể.
- 1, 2 chưa biết nên tính s1 và s2 từ mẫu (sử dụng máy tính) nếu đề bài chưa
cho.
H o : 12 22 ,H1 :12 22
s12
- f , f1 f (n1 1; n2 1;1 ), f 2 f (n1 1; n2 1; )
s22 2 2
f f1
- Nếu : Bác bỏ Ho.
f f2
- Nếu f1 f f 2 : Chấp nhận Ho.
H o : 12 22 ,H1 :12 22
s12
- f , f1 f (n1 1; n2 1;1 )
s22
- Nếu f f1 : Bác bỏ Ho.
- Nếu f1 f : Chấp nhận Ho.
n n n
n xi yi xi yi
i 1 i 1 i 1
a. Hệ số tương quan mẫu: r
n n n n
n xi2 ( xi )2 n yi2 ( yi )2
i 1 i 1 i 1 i 1
c. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính hệ số tương quan mẫu và phương trình hồi quy
tuyến tính mẫu:
Lưu ý: Máy ES nếu đã kích hoạt chế độ nhập tần số ở phần Lý thuyết mẫu rồi thì
không cần kích hoạt nữa.
……………………………………….