You are on page 1of 5

Nhat ngu Akari 

Các bộ chữ  hán cần


17.   又  hựu=Bàn tay, cầm nắm, giúp đỡ 
nhớ 
nét 

nét 
18.   阝  (ở bên phải chữ), ấp ý nghĩa:
1.   人  nhân = người  vùng đất nhỏ, ngôi làng, thành thị 
19.   阝  (ở bên trái chữ), phụ  ý nghĩa:
2.   儿  nhân = người, chân đống đất, gò đất
người 3.  20.  氵 Chấm thủy =
入  nhập= vào  nước 21.  ,  ⺮tre trúc 
4.   冖  mịch = trùm khăn 22.    thảo = cây cỏ 

lên 

5.   冫  băng= nước 23.   辶, : sước = đi đi lại lại

đá 6.  几   kỷ = ghế  dựa  24.   口  khẩu= cái


7.   凵  khảm = há miệng  miệng 25.  囗   vi = vây
8.   刀  đao or (刂 5202)= quanh 26.  土  thổ= đấ t 
con dao, cây đao (vũ khí) 
27.  士  sĩ = kẻ sĩ  
9.   力  l ự c = s ứ c
mạnh 10.  勹  bao = bao
28.  夂  trĩ = đế n ở phía

bọc 
sau 29.  夕  tịch= đêm tối  
30.   大  đại = to lớn 
11.   匕  chuỷ =Người ngã xuốn  g 

12.   匚  Phương (hệ) = che đậy, giấu  giế m, 31.   女  nữ = nữ giới, con gái, đàn
cái thùng chứa 13.  bà 32.  子  tử = con; tiếng tôn xưng: «Thầy»,

卜  bốc= xem bói  «Ngài»


14.  卩  tiết = Người cúi khom 15.  33.   宀  miên = mái nhà mái che 
厂  hán = sườn núi, vách đá  34.  寸  thốn = đơn vị «tấc» (đo chiều dài) 35. 
16.  厶  khư, tư = cái bao mở, cái túi mở, riêng tư 
小  tiểu  = nhỏ bé 
36.   尸  thi = xác chế t, thây ma 

www.akari.edu.vn  Tel: 0988096073


Nhat ngu Akari 

37.  山  sơn = núi non  54.  文  văn= văn vẻ, văn chương, vẻ sáng 

38.   工  công = người thợ, công việc 39.  55.   斗   đẩu= cái đấu
己  kỷ= bản thân mình  để  đong 56.  斤  cân= cái búa,
rìu 
40.  干  can= thiên can, can dự 
41.  幺  yêu= nhỏ nhắn, sợi chỉ ngắn  57.  日  nhật= ngày, mặt tr ời 
42.  广  nghiễm = mái nhà (nhà đóng cửa)  58.   月  nguyệt = tháng, mặt trăng 59. 

木  mộc = gỗ, cây cố i 


43.  廴  dẫn= bước dài  60.  欠  = khuyết , thiếu  vắng 
khiếm  khiếm 

44.  弋  dặc= bắn, chiếm  lấy  61.  止  chỉ = dừng lại 

45.  弓  cung= cái cung (để  bắn tên)  62.   歹  Ngạt= Chế t, tổn  hại, cắt, những cái

46.   彡  sam = lông tóc dài 47.  xương 


彳  Hành= bước chân trái  63.  殳  thù =Đánh đập, sử dụng dụng cụ 64. 
4 nét  毛  mao= lông 
65.   84. 气= hơi nước 
48.  心  tâm or 忄  (tâm đứng)= quả tim, tâm trí,
tấm lòng  66.   爪  trả  o = móng vuố t c ầm thú 
49.  戈  qua= cây qua (một thứ binh khí dài) 50.  67.   片  phiế n = mảnh, , miế ng 
t ấ m 
戶  hộ = cửa một cánh 
68.   牛  ngưu or 牜= trâu 
51.  手  thủ (扌 624C)= 69.   犬  犭)= con chó, súc vật
khuyển 
tay 52.  支  chi = cành 5 nét 
nhánh 
53.  攴  phộc or (攵)= Cây gậy trong tay, 70.  玉  ngọc= đá quý, ngọc 71. 
đánh, ép buộc  疒  nạch = bệnh tật 

www.akari.edu.vn Tel: 0988096073


72.  癶  bát = gạt ngược lại, trở   lại  89.   言  ngôn = nói 

73.   矛   mâu= cây giáo 90.   谷  cốc = khe nước chảy giữa hai núi,
để  đâm 74.  矢  thỉ= cây tên, mũi thung lũng 
tên 
91.   豆  đậu = hạt đậu, cây đậu
75.  示  thị; kỳ = chỉ thị; th ần 9 nét 
đất  76.  禾  hòa = lúa, cây lương thự c  181. 頁  Liệt= đầu; trang 

77.   穴  huyệt = hang lỗ 

78.   立  lập = đứng, thành lậ p

6 nét 

79.  竹  trúc= tre trúc 

80.   糸  mịch= sợi tơ nhỏ 81. 


羊  dương= con dê 82.  羽 
vũ = lông vũ 
83.  艮  cấn  = quẻ Cấn  (Kinh Dịch); dừnglại,

nhìn chằm chằm 

84.  虫  trùng 866B= sâu bọ 

85.  血  huyết 8840= máu

86.  行  hành = đi, thi hành, làm được 


87. 衣  y = áo 

7 nét 

88.  角  giác = góc, sừng thú 


Nhat ngu Akari 

Một số quy tắc đọc mẹo trong chữ Hán

3.1 Nếu âm Hán Vi  ệt bắt đầu bằng K , KH, C, H, GI, QU    thì phần l  ớn  âm Hán Nhật sẽ  bắt đầu bằng K. (Các
bạn
lưu ý là phần lớn thôi nhé. Vẫn có TH
ngoại lê) Ví dụ:
+ KIM 金(tiền, vàng) –きん, KINH 京(trong kinh đô 京都) –  きょう I, KIỀU 橋(cây cầu) –  きょう, KẾ  計(trong
kế hoạch 計画) –  けい.
+ KHOA 科(trong khoa học 科学) –か, KH Ả  可(trong khả năng 可能) –  か,
+ CỔ (cũ 古) –  こ, CÔNG 工(trong công trường 工業) –  こう, CÔNG 公(trong công viên 公園) –こう, CỨU

(trong nghiên cứu 研究) –きゅう, CỘNG 共(trong cộng đồng 共同) –きょう, CỐC 谷(hang động 谷) –  こく 
+ HUYỆN 県(đơn vị hành chính cấp dưới tỉn  h 県) –  けん, HÀ (con sông 河) –  か, YẾT 血(máu 血) –  けつ,
H ẮC
(đen 黒)
+ GIÁ (trong giá cả 価格) - KA, GIỚI (trong thế giới 世界) - KAI, GIAO (trong giao thông 交通) - KOO,
GIA 家(trong gia đình 家族) - KA, KE, GIAN 間(trong không gian 空間) - KAN, KEN, GIÁO 教(trong giáo
dục 教育) - KYOO
+ QUỐC 国(trong quốc gia 国) - KOKU, QU ẢNG 広(trong quảng trường 広場, quảng cáo 広告)

3.2. Nếu âm Hán Vi  ệt bắt đầu bằng T, TH, CH, S , X    thì phần lớ    n âm Hán Nhật sẽ bắt đầu bằng S hay
SH. Ví dụ,
+ TIỂU 小(nhỏ 小) –  しょう, TIÊN 先(trong tiên sinh 先生) –  せん, TÁC 作(trong tác phẩm 作品) - SAKU,
SA, TỈ 姉
(trong tỉ  muội - chị em 姉妹) –し, TỬU 酒(rượu 酒) –  しゅう,
+ THỦ 首(trong thủ lĩnh 首脳) - SHU, THỦ 手(trong thủ thuật-phẫu thuật 手術), , THỰC 食(trong thực phẩm
食品)
- SHOKU, TH ẮNG 勝(trong chiến thắng 優勝) - SHOO, THIỂU 少(trong thiểu số 少) - SHOO, THÍ 試(trong
thí kiểm - kì thi 試験) - SHI, THỨC 式(trong hình thức 形式) - SHIKI.
+ CHUNG 終(trong chung kết 終結) - SHUU, CHỦ  主(trong chủ nhân - chồng 主人) - SHU,
+ SỬ 史(trong lịch sử 歴史) - SHI, SỬ 使(trong sử dụng 使用) - SHI, S ẢN (trong bất động sản 不動産),
+ XA 車(trong xa lộ  車路) - SHA, XÃ (trong xã hội 社会) - SHA.

3.3. Nếu âm Hán Việ  t tậ  n cùng bằng  AO, Â U    hay IÊ U    thì nhi  ều khả  năng âm Hán Nhật sẽ  là OO
(trườn  g âm). Ví dụ:
+ GIÁO 教 (trong giáo dục 教育 ) - KYOO, GIAO 交 (trong giao thương 交商 ) - KOO, KH ẢO 考 (trong khảo
cổ học 考古学) - KOO, B ẢO 保(trong bảo hiểm 保健, bảo an 保安) - HOO, TH ẢO 草(trong thảo nguyên 草
原, thảo mộc 草木,) - SOO.
+ T ẨU (chạy 走) - SOO, C ẤU 構(trong cấu tạo 構造, cấu trúc 構築) - KOO.
+ TIỂU (trong tiểu thuyết 小説) - SHOO, ĐIỂU (chim 鳥) - CHOO, YẾU (trong tất yếu 必要) - YOO,

3.4. Nếu âm Hán Việ  t t  ận cùng bằng ƯU    thì nhi  ều khả  năng âm Hán Nhậ t sẽ  là UU (trườn  g âm). Ví
dụ:
www akari edu Tel: 0988096073
Nhat ngu Akari 
+ NGƯU (trâu bò), HỮU (trong bằng hữu), CỨU (trong nghiên cứu), CỬU (trong vĩnh cửu), HƯU (nghỉ  ngơi) 
Hai qui tắ    c s au cùng r  ất  có ích cho vi  ệc h ọc trườn  g âm. 

www akari edu Tel: 0988096073

You might also like