Professional Documents
Culture Documents
nét
18. 阝 (ở bên phải chữ), ấp ý nghĩa:
1. 人 nhân = người vùng đất nhỏ, ngôi làng, thành thị
19. 阝 (ở bên trái chữ), phụ ý nghĩa:
2. 儿 nhân = người, chân đống đất, gò đất
người 3. 20. 氵 Chấm thủy =
入 nhập= vào nước 21. , ⺮tre trúc
4. 冖 mịch = trùm khăn 22. thảo = cây cỏ
艹
lên
bọc
sau 29. 夕 tịch= đêm tối
30. 大 đại = to lớn
11. 匕 chuỷ =Người ngã xuốn g
12. 匚 Phương (hệ) = che đậy, giấu giế m, 31. 女 nữ = nữ giới, con gái, đàn
cái thùng chứa 13. bà 32. 子 tử = con; tiếng tôn xưng: «Thầy»,
37. 山 sơn = núi non 54. 文 văn= văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
38. 工 công = người thợ, công việc 39. 55. 斗 đẩu= cái đấu
己 kỷ= bản thân mình để đong 56. 斤 cân= cái búa,
rìu
40. 干 can= thiên can, can dự
41. 幺 yêu= nhỏ nhắn, sợi chỉ ngắn 57. 日 nhật= ngày, mặt tr ời
42. 广 nghiễm = mái nhà (nhà đóng cửa) 58. 月 nguyệt = tháng, mặt trăng 59.
45. 弓 cung= cái cung (để bắn tên) 62. 歹 Ngạt= Chế t, tổn hại, cắt, những cái
73. 矛 mâu= cây giáo 90. 谷 cốc = khe nước chảy giữa hai núi,
để đâm 74. 矢 thỉ= cây tên, mũi thung lũng
tên
91. 豆 đậu = hạt đậu, cây đậu
75. 示 thị; kỳ = chỉ thị; th ần 9 nét
đất 76. 禾 hòa = lúa, cây lương thự c 181. 頁 Liệt= đầu; trang
6 nét
7 nét
3.1 Nếu âm Hán Vi ệt bắt đầu bằng K , KH, C, H, GI, QU thì phần l ớn âm Hán Nhật sẽ bắt đầu bằng K. (Các
bạn
lưu ý là phần lớn thôi nhé. Vẫn có TH
ngoại lê) Ví dụ:
+ KIM 金(tiền, vàng) –きん, KINH 京(trong kinh đô 京都) – きょう I, KIỀU 橋(cây cầu) – きょう, KẾ 計(trong
kế hoạch 計画) – けい.
+ KHOA 科(trong khoa học 科学) –か, KH Ả 可(trong khả năng 可能) – か,
+ CỔ (cũ 古) – こ, CÔNG 工(trong công trường 工業) – こう, CÔNG 公(trong công viên 公園) –こう, CỨU
究
(trong nghiên cứu 研究) –きゅう, CỘNG 共(trong cộng đồng 共同) –きょう, CỐC 谷(hang động 谷) – こく
+ HUYỆN 県(đơn vị hành chính cấp dưới tỉn h 県) – けん, HÀ (con sông 河) – か, YẾT 血(máu 血) – けつ,
H ẮC
(đen 黒)
+ GIÁ (trong giá cả 価格) - KA, GIỚI (trong thế giới 世界) - KAI, GIAO (trong giao thông 交通) - KOO,
GIA 家(trong gia đình 家族) - KA, KE, GIAN 間(trong không gian 空間) - KAN, KEN, GIÁO 教(trong giáo
dục 教育) - KYOO
+ QUỐC 国(trong quốc gia 国) - KOKU, QU ẢNG 広(trong quảng trường 広場, quảng cáo 広告)
3.2. Nếu âm Hán Vi ệt bắt đầu bằng T, TH, CH, S , X thì phần lớ n âm Hán Nhật sẽ bắt đầu bằng S hay
SH. Ví dụ,
+ TIỂU 小(nhỏ 小) – しょう, TIÊN 先(trong tiên sinh 先生) – せん, TÁC 作(trong tác phẩm 作品) - SAKU,
SA, TỈ 姉
(trong tỉ muội - chị em 姉妹) –し, TỬU 酒(rượu 酒) – しゅう,
+ THỦ 首(trong thủ lĩnh 首脳) - SHU, THỦ 手(trong thủ thuật-phẫu thuật 手術), , THỰC 食(trong thực phẩm
食品)
- SHOKU, TH ẮNG 勝(trong chiến thắng 優勝) - SHOO, THIỂU 少(trong thiểu số 少) - SHOO, THÍ 試(trong
thí kiểm - kì thi 試験) - SHI, THỨC 式(trong hình thức 形式) - SHIKI.
+ CHUNG 終(trong chung kết 終結) - SHUU, CHỦ 主(trong chủ nhân - chồng 主人) - SHU,
+ SỬ 史(trong lịch sử 歴史) - SHI, SỬ 使(trong sử dụng 使用) - SHI, S ẢN (trong bất động sản 不動産),
+ XA 車(trong xa lộ 車路) - SHA, XÃ (trong xã hội 社会) - SHA.
3.3. Nếu âm Hán Việ t tậ n cùng bằng AO, Â U hay IÊ U thì nhi ều khả năng âm Hán Nhật sẽ là OO
(trườn g âm). Ví dụ:
+ GIÁO 教 (trong giáo dục 教育 ) - KYOO, GIAO 交 (trong giao thương 交商 ) - KOO, KH ẢO 考 (trong khảo
cổ học 考古学) - KOO, B ẢO 保(trong bảo hiểm 保健, bảo an 保安) - HOO, TH ẢO 草(trong thảo nguyên 草
原, thảo mộc 草木,) - SOO.
+ T ẨU (chạy 走) - SOO, C ẤU 構(trong cấu tạo 構造, cấu trúc 構築) - KOO.
+ TIỂU (trong tiểu thuyết 小説) - SHOO, ĐIỂU (chim 鳥) - CHOO, YẾU (trong tất yếu 必要) - YOO,
3.4. Nếu âm Hán Việ t t ận cùng bằng ƯU thì nhi ều khả năng âm Hán Nhậ t sẽ là UU (trườn g âm). Ví
dụ:
www akari edu Tel: 0988096073
Nhat ngu Akari
+ NGƯU (trâu bò), HỮU (trong bằng hữu), CỨU (trong nghiên cứu), CỬU (trong vĩnh cửu), HƯU (nghỉ ngơi)
Hai qui tắ c s au cùng r ất có ích cho vi ệc h ọc trườn g âm.