Professional Documents
Culture Documents
CauHoiOnTap QuanTriCoSoDuLieu
CauHoiOnTap QuanTriCoSoDuLieu
Câu 1: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn
kiểu ‘‘image’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Câu 2: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow
Nulls. Khi người dùng tích chọn mục Allow Null cho cột tương ứng trong bảng, nghĩa là:
Câu 4: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn
kiểu ‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Câu 6: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow
Nulls. Tác dụng của Data Type:
Câu 9: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa:
Câu 13: Câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL:
Câu 14: Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào?
Câu 15: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng
chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Câu 16: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng
chọn kiểu ‘‘float’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Câu 20: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng
chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Câu 24: Trong Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá Cascade có
nghĩa:
Câu 26: Câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL:
Câu 29: Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?
Câu 31: Sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi:
Câu 32: Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ
muốn liệt kê các giá trị khác nhau (khác biệt). Phải dùng cú pháp gì
Câu 34: Hàm SELECT COUNT(DISTINCT column_name) FROM table_name trả về giá
trị gì ?
Câu 35: Từ khoá LIKE(NOT LIKE) sử dụng trong câu lệnh SELECT nhằm:
Câu 36: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘Top n’’ có tác dụng:
Câu 37: Cho bảng sinhvien gồm các trường sau: masv, hoten, gioitinh, ngaysinh, diachi,
malop, hocbong. Câu lệnh nào trả về kết quả những sinh viên có năm sinh từ 1991 đến 1993
và nhóm theo masv?
Câu 39: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘INTO <tên bảng>’’ có tác dụng:
Câu 45: Trường hợp nào ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau:
Câu 48: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá Distinct có tác dụng:
Câu 52: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, dấu ‘‘*’’ có tác dụng:
Câu 53: Hàm nào trả về số nguyên bé hơn hoặc bằng giá trị
Câu 60: Cho biết đoạn mã sau thực hiện công việc gì:
SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon , DmNhanVienREF,
DmKhachHangREF, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang
ON HoaDonBanHang. DmKhachHangREF = DmKhachHang.
DmKhachHangID
WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’ AND
YEAR(NgayLapHoaDon)=2011
Câu 80: Cho biết đoạn mã sau thực hiện công việc gì:
Câu 84: Cho bảng dữ liệu NHAN VIEN với các cột như sau: MANV, HOTEN,
NGAYSINH. Lọc những nhân viên có năm sinh nhỏ hơn 1987?
Câu 85: Cho bảng dữ liệu NHAN VIEN với các cột như sau: MANV, HOTEN,
NGAYSINH. Cú pháp lệnh sau sẽ cho ta kết quả gì?
Câu 86: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50),
NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Thực hiện câu lệnh tính tuổi cho từng thí sinh?