Professional Documents
Culture Documents
Chương6 - 9 10 2021
Chương6 - 9 10 2021
X, 1 X, 1
c/ Khung phẳng z, 3
I/ PHẦN GIỚI THIỆU (tt)
Hệ tọa độ địa phương (Local coordinate system)
X,1
Phần tử dàn
Phần tử dầm
phẳng
Khung phẳng
I/ PHẦN GIỚI THIỆU (tt)
Quy ước dấu (Sign convention): khác với SBVL!
y +
M>0 M>0
SBVL
M>0
I/ PHẦN GIỚI THIỆU (tt)
Bậc tự do (Degree of freedom)
u2
v1 v2
EI q2
q1 L
u1
P/t dầm 2D Dàn 2D
v1 q2
u1 A, I, E v2
u2
L
q1 P/t khung 2D
I/ PHẦN GIỚI THIỆU (tt)
Hệ số ảnh hưởng (Influence Coefficients) Cij
Trong CHKC, Cij biểu diễn ảnh hưởng đến bậc tự do (BTD)
thứ i dưới tác dụng của tác động đơn vị tại BTD thứ j
Trong pp lực, Cij dij, diễn tả chuyển vị tại BTD thứ i do
lực đơn vị đặt tại j gây ra
Trong pp chuyển vị, Cij rij (ou kij) , diễn tả phản lực tại
BTD thứ i do chuyển vị đơn vị tại BDT thứ j gây ra
I/ PHẦN GIỚI THIỆU (tt)
Thí dụ: Các hệ số ảnh hưởng của pp lực
z
L
z
1 1
d11 d21 L
1 M1
1
M2 1
d12
d22
I/ PHẦN GIỚI THIỆU (tt)
Thí dụ: Các hệ số ảnh hưởng của pp lực (tt)
M1 1 L.1 2 L
d11 M1 ds
EI 2 EI 3 3EI
M2 1 L.1 2 L
d22 M2 ds
EI 2 EI 3 3EI
M2 M1 1 L.1 1 L
d12 M1 ds M2 ds
EI EI 2 EI 3 6EI
1 2 1
F
6EI 1 2
Ma trận độ mềm
I/ PHẦN GIỚI THIỆU (tt)
Thí dụ: Các hệ số ảnh hưởng của phương pháp CV
hay pp độ cứng (stiffness method)
r K d
kij – phản lực theo BTD i, khi chịu CV đơn vị
theo BTD thứ j
I/ PHẦN GIỚI THIỆU (tt)
k11 k21 k12 k22
1
Phần tử dàn (Truss) 1
k21 k43
k41 k23
1 1
k11
k31 k33
k13
k42
k22 k24 k44
1 1
k12 k14
k32 k34
Phần tử dầm (Beam)
II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỘ CỨNG CHO
MỘT SỐ PHẦN TỬ THANH ĐÀN HỒI VỚI
ĐIỀU KIỆN BIÊN KHÁC NHAU (TT)
1/ PHẦN TỬ DẦM ĐÀN HỒI HAI ĐẦU NÚT CỨNG
Cho 2 đầu thanh chuyển vị xoay cưỡng bức: qA , qB
qA
qB
MB MA M
MA x
MA MB VB VA MA MB
VA VA
L L
MA MB
Momen uốn tại tiết diện bất kỳ: Mx MA x
L
II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỘ CỨNG CHO
MỘT SỐ PHẦN TỬ THANH ĐÀN HỒI VỚI
ĐIỀU KIỆN BIÊN KHÁC NHAU (TT)
1/ PHẦN TỬ DẦM ĐÀN HỒI HAI ĐẦU NÚT CỨNG (tt)
P/t vi phân của đường đàn hồi:
M MA MA MB
Y x
EI EI EIL
Tích phân 2 lần:
MA MA MB x 2
Y x . C1
EI EIL 2
MA x 2 MA MB x 3
Y . C1x C2
EI 2 EIL 6
II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỘ CỨNG CHO
MỘT SỐ PHẦN TỬ THANH ĐÀN HỒI VỚI
ĐIỀU KIỆN BIÊN KHÁC NHAU (tt)
1/ PHẦN TỬ DẦM ĐÀN HỒI HAI ĐẦU NÚT CỨNG (tt)
Áp dụng điều kiện biên: Y(0) = Y(L) = 0 suy ra
C2 0; C1
2MA MB L
6EI
Biểu thức góc xoay:
MA MA MB x 2 2MA MB L
q Y x .
EI EIL 2 6EI
II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỘ CỨNG CHO
MỘT SỐ PHẦN TỬ THANH ĐÀN HỒI VỚI
ĐIỀU KIỆN BIÊN KHÁC NHAU (tt)
1/ PHẦN TỬ DẦM ĐÀN HỒI HAI ĐẦU NÚT CỨNG (tt)
Vì qA Y’(0) và qB = Y’(L) nên:
M L ML L L
qA A B
3EI 6EI qA 3EI 6EI MA
MAL MBL qB L L MB
qB
6EI 3EI
6EI 3EI
Quan hệ nội lực – biến dạng
MA EI 4 2 q A
q
B
M L 2 4 B
II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỘ CỨNG CHO
MỘT SỐ PHẦN TỬ THANH ĐÀN HỒI VỚI
ĐIỀU KIỆN BIÊN KHÁC NHAU (tt)
1/ PHẦN TỬ DẦM ĐÀN HỒI HAI ĐẦU NÚT CỨNG (tt)
Nếu có kể đến lực dọc P và biến dạng dọc trục e,
quan hệ nội lực – biến dạng
EA
L 0 0
P e
2EI
0
4EI
MA qA Me Dqe
M L L
B e qB e
0 2EI 4EI
L L
II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỘ CỨNG CHO
MỘT SỐ PHẦN TỬ THANH ĐÀN HỒI VỚI
ĐIỀU KIỆN BIÊN KHÁC NHAU (tt)
e
P qA qB P
MB
MA VA = V
VB = V
a/ biến dạng – nội lực
r2, d2 r 5 , d5
qA r 6 , d6
qB
r 4 , d4
r 1 , d1
r 3 , d3
b/ tọa độ “ma trận” tổng quát
Vectơ chuyển vị nút phần tử: de d1,d2 ,d3 ,d4 ,d5 ,d6
T
d1
1 0 0 1 0 0 d2
e d
1 1 3
q
A 0 1 0 0 qe Ce de
q L L d4
B e 1 1
0 0 0 1 d5
L L e d
6 e
II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỘ CỨNG CHO
MỘT SỐ PHẦN TỬ THANH ĐÀN HỒI VỚI
ĐIỀU KIỆN BIÊN KHÁC NHAU (tt)
1/ PHẦN TỬ DẦM ĐÀN HỒI HAI ĐẦU NÚT CỨNG (tt)
Quan hệ giữa phản lực nút và nội lực phần tử p/t/
cân bằng
1 0 0
1 1
0 L L
P
0 1 0
re MA Ce Me
T
1 0
0
MB
0 1 1
L L
0 0 1
II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỘ CỨNG CHO
MỘT SỐ PHẦN TỬ THANH ĐÀN HỒI VỚI
ĐIỀU KIỆN BIÊN KHÁC NHAU (tt)
1/ PHẦN TỬ DẦM ĐÀN HỒI HAI ĐẦU NÚT CỨNG (tt)
Quan hệ giữa phản lực nút – chuyển vị đầu thanh
re Ce Me Ce Dqe Ce DCe de K e de
T T T
12 6L e -12 6L e
4L2
-6L e 2L2e
EI
K e = 3 e
Le 12 -6L e
dx. 4L2e
II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỘ CỨNG CHO
MỘT SỐ PHẦN TỬ THANH ĐÀN HỒI VỚI
ĐIỀU KIỆN BIÊN KHÁC NHAU (tt)
2/ PHẦN TỬ DẦM VỚI KHỚP DẺO Ở ĐẦU TRÁI
Khớp dẻo hình thành ở A DMA = 0 DqA = - DqB/2
Nếu không kể đến độ gia tăng của lực dọc
DMA EI 0 0 Dq A
DMB L 0 3 DqB
Nếu có kể đến độ gia tăng của lực dọc
A 0 0 De
DP
EI
I
DMA 0 0 0 DqA
DM L 0
0 3 DqB
B
II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỘ CỨNG CHO
MỘT SỐ PHẦN TỬ THANH ĐÀN HỒI VỚI
ĐIỀU KIỆN BIÊN KHÁC NHAU (tt)
Ma trận độ cứng phần tử dầm đầu trái có khớp dẻo
EA EA
L 0 0 - 0 0
L
0 3EI
0 0
3EI 3EI
- 3
L3 L L2
0 0 0 0 0 0
K e = EA EA
- 0 0 0 0
L L
3EI 3EI 3EI
0 -
L3
0 0
L3
-
L2
0 3EI
0 0
3EI 3EI
- 2
L2
L L
II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỘ CỨNG CHO
MỘT SỐ PHẦN TỬ THANH ĐÀN HỒI VỚI
ĐIỀU KIỆN BIÊN KHÁC NHAU (tt)
Ma trận độ cứng phần tử dầm đầu trái có khớp dẻo
-Không kể đến ảnh hưởng của lực dọc
1 2 34
1 3 1 0 L 1
-1
0 0 0 2
3EI 0
2 K e = 3
4 L -1 0 1 -L 3
1 0 -L L2 4
II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỘ CỨNG CHO
MỘT SỐ PHẦN TỬ THANH ĐÀN HỒI VỚI
ĐIỀU KIỆN BIÊN KHÁC NHAU (tt)
3/ PHẦN TỬ DẦM VỚI KHỚP DẺO Ở ĐẦU PHẢI
Quan hệ gia số nội lực – biến dạng không kể
biến dạng dọc trục:
DMA EI 3 0 Dq A
DMB L 0 0 DqB
Quan hệ gia số nội lực – biến dạng có kể biến
dạng dọc trục:
A 0 0 De
DP I
EI
A 0
DM 3 0 DqA
DM L 0
0 0 DqB
B
II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỘ CỨNG CHO
MỘT SỐ PHẦN TỬ THANH ĐÀN HỒI VỚI
ĐIỀU KIỆN BIÊN KHÁC NHAU (tt)
Ma trận độ cứng phần tử dầm đầu phải có khớp dẻo
EA EA
L 0 0 - 0 0
L
0 3EI 3EI
0 - 3 0
3EI
L3 L2 L
0 3EI 3EI 3EI
0 - 2 0
K e = L2 L L
EA EA
- 0 0 0 0
L L
3EI 3EI 3EI
0 - 3
- 2 0 3
0
L L L
0 0 0 0 0 0
II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỘ CỨNG CHO
MỘT SỐ PHẦN TỬ THANH ĐÀN HỒI VỚI
ĐIỀU KIỆN BIÊN KHÁC NHAU (tt)
1 2 3 4
1 3
Nút cứng 1 L -1 0 1
Khớp L2 -L 0 2
3EI L
2 K e = 3
4 L -1 -L 1 0 3
0 0 0 0 4
II. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỘ CỨNG CHO
MỘT SỐ PHẦN TỬ THANH ĐÀN HỒI VỚI
ĐIỀU KIỆN BIÊN KHÁC NHAU (tt)
4/ PHẦN TỬ DẦM VỚI KHỚP DẺO Ở HAI ĐẦU
Ma trận độ cứng phần tử hai đầu có khớp dẻo
EA EA
L 0 0 - 0 0
L
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
K e =
EA EA
- L 0 0
L
0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
III/ QUY TẢI TRỌNG TRÊN THANH VỀ
TẢI TRỌNG NÚT
-3qL / 8
0 qL2
3qL/8
P =
8
-5qL / 8 L
qL2 / 8 5qL/8
3qL/8 5qL/8
qL2
8
III/ QUY TẢI TRỌNG TRÊN THANH VỀ
TẢI TRỌNG NÚT (tt)
Đầu trái nút cứng, đầu phải khớp chịu tải phân bố đều
-5qL / 8 qL2
-qL2 / 8
8
P =
-3qL / 8 L
0 5qL/8
5qL/8 3qL/8
3qL/8
qL2
8
III/ QUY TẢI TRỌNG TRÊN THANH VỀ
TẢI TRỌNG NÚT (tt)
Đầu trái nút cứng, đầu phải khớp chịu tải phân bố đều
-11P / 16 3
-3PL / 16 PL 5P/16
16
P =
-5P / 16 11P/16 L
0 11P/16 5P/16
3
PL
16
1
PL
4
IV. TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN
1/ Phân tích đàn hồi cho kết cấu ban đầu chịu tải trọng
quy chiếu
2/ Tính thừa số tải trọng tại mỗi nút,suy ra hệ số l1
tương ứng với khớp dẻo xảy ra tại nút có lmin
Mpi
li 0 l1 min li
Mi
3/ Tính chuyển vị và nội lực tại các đầu thanh tương ứng
Mi l1Mi0
4/ Thay đổi sơ đồ tính đưa khớp dẻo thành khớp thực
III. TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN (TT)
5/ Phân tích đàn hồi hệ mới chịu tải trọng quy chiếu
6/ Hệ số tải trọng mới tại các nút, l’I, bằng cách chia khả
năng dẻo còn lại mỗi nút cho momen do tải quy chiếu
khớp dẻo xảy ra tại nơi có min li’= l’gh
7/ Tính chuyển vị và nội lực tương ứng với l’gh
8/ Tính chuyển vị và nội lực tích lũy tại mọi điểm
9/ Kết cấu lại được thay đổi bằng cách đưa vào khớp dẻo
10/ Lặp lại bước 5 9 cho đến khi trở hình thành cơ cấu
IV. THÍ DỤ
Vấn đề: Tìm tải trọng giới hạn, Pgh,?
lP0
a/ A C
L/3 B 2L/3
1 3
b/
Phần tử 1 2 4
1 5
3 6
Phần tử 2 4
2
lP0
d/ Dầm sau khi
có khớp dẻo 1&2 L/3 2L/3
lP0
e/ Cơ cấu
L/3 2L/3
IV. THÍ DỤ (tt)
Bước 1: Phân tích đàn hồi cho hệ chịu tải trọng lP0
1 2 3 4
Ma trận độ cứng của 324 54L 324 54L 1
các phần tử 2
EI 54L 12L 54L 6L 2
2
K 1 3
L 324 54L 324 54L 3
2
54L 6L2
54L 12L 4
3 4 5 6
40.5 13.5L 40.5 13.5L 3
6L2 13.5L 3L2 4
EI 13.5L
K 2 3
L 40.5 13.5L 40.5 13.5L 5
1 3.5L 3L2
13 .5L 6L 2
6
IV. THÍ DỤ (tt)
Ghép nối ma trận và áp dụng điều kiện biên:
d1 = d2 = d5 = d6 = 0
Ma trận độ cứng toàn kết cấu:
3 4
EI 364.5 40.5L 3
K 3
L 40.5L 18L2 4
lP0 3
P
0 4
Phương trình cân bằng nút toàn hệ:
8 lP0L3 2 lP0L2
v B d3 ; qB d4
27x81 EI 9x27 EI
IV. THÍ DỤ (tt)
Bước 2: Tính hệ số tải trọng tại các nút
Vec tơ tải nút cho từng phần tử: re K e de
d1 0 d4
T
Phần tử 1: 0 d3
20
0 l
27 0 P
r1 324 54L 324 54L
0 4
r 54L 12L2 54L 6L2 l P L
2 EI 8 l P L 3 27
0
3 0
3 L 324 54L 324 54L 27x81 EI 20 lP
r
r4 2 2 0
54L 6L2
5 4L 12L 2 lP0L 2 7
1
8
9x27 EI lP L
81
0
IV. THÍ DỤ (tt)
Vectơ phản lực nút cho phần tử 2
d2 d3 0 0
T
d4
7
l P
8 lP0L 27 0
3
4
lP0
lP0L 2
27 lP0L
27
8
lP0L
81
Mp 27 Mp Mp 81 Mp Mp 27 Mp
l1 ; l2 ; l3
4 4 P0L 8 8 P0L 2 2 P0L
P0
L P0
L P 0
L
27 81 27
27 Mp
lmin l1
4 P0L
IV. THÍ DỤ (tt)
Bước 3: Nhân chuyển vị và vectơ nội lực với lmin
Phóng đại chuyển vị
27 Mp 8 P0L 3
M
2 p L2
v B
4 P0L 27x81 EI 81 EI
27 Mp 2 P0L2 1 MpL
qB
4 P0L 9x27 EI 18 EI
IV. THÍ DỤ (tt)
Phóng đại nội lực
Phần tử 1
20 M
27 P0 5 p
r1 L
r 4
P0L Mp
2 27 Mp 27
Mp
r3 4 P0L 20 P 5
r4 27
0 L
1
8 2
P0L 3 Mp
81
IV. THÍ DỤ (tt)
Phần tử 2:
7 7 Mp
27 P0 4 L
r3
r 8 P L 2M
4 27 Mp 81 0 3 p
r5 4 P0L 7 P 7 Mp
r6 27 0 4 L
2
2
M
P0L p
27 2
27 Mp
Nút A chảy dẻo đầu tiên vectơ tải: P
4 L
0
IV. THÍ DỤ (tt)
Bước 4: Sơ đồ tính khi hình thành khớp dẻo tại nút 1
lP0
1 2
L/3 2L/3
L 13.5L 15L2 4
IV. THÍ DỤ (tt)
Giải phương trình suy ra:
20
EI 121.5 13.5L d3 lP0 d3 2187 lP0L2
3 2
L 13.5L 15L d4 0 d4 2 EI
243
Gia số nội lực phần tử 1
14
0 l P
27 0
r1 81 0 81 27L 0
r
0 20 lP0L2
0
2 EI 0 0 0
3 L 14
r3 L 81 0 81 27L 2187 EI l
27 0 P
r4
27L 0 27L 9L2 2
14 lP L
243 81 0
IV. THÍ DỤ (tt)
Gia số nội lực phần tử 2
13
20 lP0L 27 0
3 l P
r3 40.5 13.5L 40.5 13.5L 2187 EI 14
r 13.5L lP L
4 EI 6L2
13.5L 3L
2
2 lP0L 81 0
2
3
r5 L 40.5 13.5L 40.5 13.5L 243 EI 13
l P
r6 13.5L 3L2 13.5L 6L2 0 27 0
2
4
0 lP0L
27
Ghi chú: Dấu chấm trên các đại lượng diễn tả độ gia
tăng của các đại lượng đó
IV. THÍ DỤ (tt)
Bước 6: Tính đô gia tăng của các hệ số tải trọng cho
các nút B và C (nút A đã chảy dẻo nên hệ số tải trọng
giữ nguyên): bằng cách chia “trữ lượng còn lại của
momen” cho momen tại các nút
2 1
Mp Mp M Mp Mp
3 27 2 27 Mp
l2 p
; l3
14 14 P0L 4 8 P0L
81 0
P L 27 0
P L
27 Mp Khớp dẻo thứ 2 hình thành
lmin l2
14 P0L tại B
IV. THÍ DỤ (tt)
Bước 7: Phóng đại CV và nội lực trong các phần tử
27 Mp 20 P0L3 10 MpL
2
v3 ;
14 P0L 2187 EI 567 EI
27 Mp 2 P0L2 1 MpL
q3
14 P0L 243 EI 63 EI
IV. THÍ DỤ (tt)
Nội lực nút phần tử 1 sau khi phóng đại
14 Mp
27 P0 L
r1
r 0 0
2 27 Mp
14 Mp
r3 14 P0L 27 P0
r4 L
14 P L Mp
81 0 3
IV. THÍ DỤ (tt)
Nội lực nút phần tử 2 sau khi phóng đại
13 13 Mp
27 P0 14 L
r3 Mp
r 14
P0L
4 27 M 81
3
p
r
5 14 P0L 13 P 13 Mp
r6 27 0 14 L
4
P0L 2 M
27 7 p
IV. THÍ DỤ (tt)
Bước 8: Chuyển vị và nội lực tích lũy của các phần tử
vB
81 EI 567 EI 189 EI
1 MpL 1 MpL 1 MpL
qB
18 EI 63 EI 14 EI
IV. THÍ DỤ (tt)
Nội lực tích lũy trong phần tử 1
Mp Mp
L 6 p
M
5
r1 L L
r Mp 0 M
2 p
Mp Mp
r3 5 M
6 p
r4 L L
L
1
2 Mp M
3 Mp 3 p
IV. THÍ DỤ (tt)
Nội lực tích lũy trong phần tử 2
7 Mp 13 Mp
75 Mp
4 L 14 L 28 L
r3 2 Mp
r Mp Mp
4 3 3
75 Mp
r
5 7 M p 13 p
M
r6 4 L 14 L 28 L
2
11
p 2 M 14 Mp
M
Vectơ tải trọng tích lũy: 2 7 p
P3 27 Mp P0 27 Mp P0 243 Mp 1
P
4 0 0 0
P 4 P L 0 1 4 P L 0 2 8 L
IV. THÍ DỤ (tt)
Bước 9: Sơ đồ dầm sau khi hình thành 2 khớp dẻo
A 1 B 2 C
L/3 2L/3
Bước 10: Phân tích đàn hồi dầm sau khi có 2 khớp dẻo
EI 10.125 0 8 P L3
K * 3 v d 0
0
3 3
L 0 81 EI
IV. THÍ DỤ (tt)
Gia số nội lực trong các phần tử
Gia số phản lực nút phần tử 1 bằng 0
Gia số phản lực nút phần tử 2:
8 P0L3 P0
r3 10.125 0 10.125 6.75L
r 81 EI 0
4 EI 0 0 0 0
0 P0
r
5 L3
10.125 0 10.125 6.75L
r6 2
0 2
P0L
6.75L 0 6.75L 4.5L
0 3
IV. THÍ DỤ (tt)
Vì các khớp dẻo đã hình thành tại nút A và B, nên
chỉ cần tính độ gia tăng của hệ số tải trọng tại nút C
11
Mp Mp
14 9 Mp
l3
2 28 P0L
3 P0L
Bước 11: Phóng đại gia số chuyển vị
9 Mp 8 P0L3 2 MpL
2
v 3 d3
28 P0L 81 EI 63 EI
IV. THÍ DỤ (tt)
Mp Mp
Mp
V. LẬP TRÌNH TÍNH TOÁN
Thiết lập bài toán:
Khai báo tọa độ các nút với các bậc tự do tương ứng
Khai báo các phần tử (thanh) với các nút i, j
Khai báo các đặc trưng hình học m/c ngang & vật liệu
Khai báo các điều kiện biên động học & tĩnh học
Khai báo các tải trọng nút hoặc tải trọng phân bố
Thiết lập ma trận chỉ số phần tử
V. LẬP TRÌNH TÍNH TOÁN (tt)
Phân tích đàn hồi ban đầu
Viết function “tính ma trận độ cứng từng phần tử”
Viết function “Ghép nối các ma trận độ cứng” có đưa
điều kiện biên loại bỏ các hàng và cột tương ứng với
BTD bằng 0 [K*]
Viết function “Lập vectơ tải nút của từng phần tử”
và ghép nối vectơ tải, có đưa điều kiện biên loại bỏ
hàng tương ứng với BTD = 0 {P*}
V. LẬP TRÌNH TÍNH TOÁN (tt)
Giải phương trình [K*]{d*} = {P*} {d*} = inv [K*].{P*}
Tính gia số nội lực nút phần tử: Re K e de l P0
Tính độ gia tăng của hệ số tải trọng cho các nút
còn lại Dli = (Mpi–M’i))/Mi Dlpk = min (Dli)
Phóng đại nội lực lên Dlpk
Cộng dồn nội lực, tải trọng lgn
BÀI TẬP
Phân tích đàn dẻo dầm đã cho tìm le, lL bằng pp
MTĐC trực tiếp. Biết: EI = hằng số, Mp = hằng số
lq lP = l2qL)
A B C
L L
BÀI TẬP (tt) – Lời giải
1/ P/t đàn hồi dầm đã cho lq lP = l2qL)
1 2 0 3
3 3L 3 0 1 0 1
3L 3L2 3L 0 2
0 2
K 2
EI
P2
L 3 3L 3 0 0 0 0
0 3
0 0 0 0 3
BÀI TẬP (tt) – Lời giải
● Ghép nối phần tử có đưa vào điều kiện biên
1 2
EI 15 3L 1
K 3
L 3L 7L2 2
0.18 0
B
V 3 3L 3 0 EI
M 3L 3L2 3L 0
B EI l qL3
0
R2 0.065
VC L 3 3L 3 0 EI 0
MC 0 0
0 0 0 0
MB 0.74lqL2 d3
C
M 0 0
0.74lqL2
BÀI TẬP (tt) – Lời giải
1.03 lqL2 Tiết diện A chảy dẻo khi:
M MA Mp
Mp Mp
0.74 lqL2 le 2
0.97
1.03qL qL2
M L 2
M L 2
0 0 1 2
3 0 33L 0
0 0
EI 0 0 0
K1 3
L 3 0 3 3L 1
3L 0 3L 3L2 2
0 0 1 2
3DlqL 5DlqL DlqL2
DP1
T
0
8 8 8
BÀI TẬP (tt) – Lời giải
Phần tử 2: khớp đầu phải
1 2 0 3
3 3L 3 0 1 0 1
3L 3L2 3L 0 2
EI 0 2 DP2
K 2
0 0
L 3 3L 3 0 0
0 0
0 0 0 0 3
BÀI TẬP (tt) – Lời giải
● Ghép nối phần tử 1 2
EI 6 0 1
K 3
L 0 6L2 2
5 Dl qL 21
2 Dl qL
Dl q L
8
DP
8
Dl qL Dl qL
2 2
8 8
● Giải phương trình: 7 Dl qa 4
Dd1 16 EI
K Dd DP Dd
Dd2 Dl qa
3
48EI
BÀI TẬP (tt) – Lời giải
● Vec-tơ gia số phản lực nút p/t: {DR}e = [K]e {Dd}e – {DP}e
7 Dl qL Dl qL
T
4 3
7 Dl qL4
0 16 EI
DMB EI 3L 3L2 3L 0 Dl qL3 1.25 Dl qL2
3
DMC L 0 48EI
0 0 0 0 0 0
0
BÀI TẬP (tt) – Lời giải
B chảy dẻo khi:
Mp
DMB 1.25 Dl qL Mp 0.718Mp Dl 0.225
2
qL2
● Tích lũy 2 giai đoạn:
Mp Mp Mp
lL l e Dl 0.97 2
0.225 2
1 .2
qL qL qL2
MpL2 7 M L2
M L 2
lL qL2
Mp 0.15Mp
8
ML
Mp
BÀI TẬP (tt) – Lời giải
qL2
l
2 Mp
1.5
1.2
1
0.975
EI
DB 2
0.1 0.175 0.2 0.2750.3 p
M L