You are on page 1of 13

Báo Cáo

Cơ Sở Dữ Liệ u




- Sinh viên thực hiệ n:


1. Trương Hoà ng Dương
2. Phạ m Nguyễn Hoà ng Phi

- Giảng viên hướng dẫn: Lưu Nguyễn Kỳ Thư

3/2019, Họ c việ n Cô ng nghệ Bưu chính Viễn thô ng TP.HCM


1. Mục tiêu:

Thiết kế chương trình quả n lý điểm sinh viên hệ đạ i họ c theo hệ tín
chỉ.

2. Khảo sát thực tế bài toán:

- Trườ ng có nhiều khoa, mỗ i khoa có mã khoa để phâ n biệ t cá c khoa
vớ i nhau và tên khoa. Mỗ i khoa đượ c quả n lý bở i mộ t trưở ng khoa
tạ i mộ t thờ i điểm nhấ t định.

- Mỗ i khoa quả n lý nhiều lớ p, mỗ i lớ p chỉ thuộ c mộ t khoa. Trong mộ t
khoa có nhiều chuyên nghà nh. Mỗ i sinh viên chỉ thuộ c mộ t chuyên
ngà nh, trong mộ t chuyên ngà nh có nhiều sinh viên.

- Mỗ i chuyên ngà nh có kế hoạ ch giả ng xá c định, họ c kỳ nào sẽ đượ c
họ c cá c mô n nà o đã đượ c lên kế hoạ ch trướ c.

- Mỗ i lớ p có mã lớ p dù ng để phâ n biệ t cá c lớ p và tên lớ p. Mộ t sinh
viên thì ở mộ t lớ p – Thô ng tin về sinh viên gồ m có mã sinh viên để
phâ n biệ t cá c sinh viên, họ tên sinh viên, phá i, địa chỉ, ngà y sinh, khó a
họ c.

- Lớ p tín chỉ là lớ p do trườ ng đã lên kế hoạ ch mở trong mộ t họ c kỳ
thuộ c 1 niên khó a. Lớ p nà y có cá c thô ng tin họ c buổ i nào, thứ mấ y,
mô n gì, giả ng viên nà o để cho sinh viên có thể đă ng ký họ c. Số sinh
viên đă ng ký phả i từ số sinh viên tố i thiểu trở lên thì mớ i tổ chứ c
dạ y, ngượ c lạ i nhà trườ ng sẽ hủ y. Thô ng tin về lớ p tín chỉ: mã lớ p tín
chỉ, số sinh viên tố i thiểu.

- Thô ng tin về giả ng viên gồ m mã giả ng viên để phâ n biệ t cá c giả ng
viên, họ tên giả ng viên, họ c vị, họ c hà m, chuyên mô n. Mộ t giả ng viên
chỉ thuộ c duy nhấ t mộ t khoa.

- Thô ng tin về mô n họ c gồ m mã mô n họ c dù ng để phâ n biệ t cá c mô n
họ c, tên mô n họ c, số tiết lý thuyết, số tiết thự c hà nh. Mộ t giả ng viên
có thể giả ng đượ c nhiều mô n, và mộ t mô n có thể đượ c giả ng dạ y bở i
nhiều giả ng viên.

- Sinh viên thi mô n nà o thì có 1 kết quả . Số lần thi cho 1 mô n tố i đa là
1 lầ n.

- Nếu sinh viên thi khô ng đạ t, thì sinh viên đă ng ký họ c lạ i vớ i lớ p
khó a sau, và thi cù ng vớ i lớ p đó .

- Sau khi thi và có điểm củ a cá c mô n thi. Điểm củ a cá c mô n thi đượ c
chuyển tớ i phò ng giá o vụ củ a từ ng khoa, nhiệ m vụ củ a phò ng là nhậ p
điểm củ a từ ng mô n họ c đó và o cơ sở dữ liệ u. Thang điểm tố i đa củ a
mỗ i mô n họ c là thang điểm 10. Điểm kết quả củ a mỗ i mô n = điểm
chuyên cầ n * 10% + điểm thự c hà nh *%heso1 + điểm thi hết mô n
*heso2. Hệ số mỗ i mô n có thể khá c nhau; cá c hệ số 1 mô n có thể thay
đổ i theo kế hoạ ch từ ng nă m. Sau mỗ i họ c kỳ thì giáo vụ khoa sẽ tiến
hà nh sắ p xếp phâ n loạ i sinh viên.
- Cuố i khó a, trườ ng sẽ lọ c ra cá c sinh viên làm đồ á n tố t nghiệ p hoặ c
họ c 2 mô n thay thế. Tiêu chí để lọ c ra cá c sinh viên là m đồ á n tô t
nghiệ p là điểm trung bình cuố i khó a >= X và khô ng đượ c nợ mô n. X
là điểm do trườ ng quyết định theo từ ng nă m, và có thể khá c nhau
theo từ ng khoa. SV là m ĐATN sẽ nhậ n luậ n vă n, GVHD, và sẽ ra hộ i
đồ ng bá o cá o. Điểm chấ m LVTN có 7 cộ t điểm: Điểm HD, điểm PB,
điểm nă m thà nh viên trong hộ i đồ ng.

3. Phân tích, thiết kế CSDL:

a. Xác định thực thể:

- Khoa(MaKhoa, TenKhoa) - MonHoc(MaMH, TenMH,


SoTietLT, SoTietTT,
- TruongKhoa(MaGVTK)
IsMonThayThe)
- Lop(MaLop, TenLop)
- To(MaTo)
- ChuyenNganh(MaCN, TenCN)
- HoiDongChamThi(MaHDCT,
- SinhVien(MaSV, HoTen, Phai, TenHDCT, Nam)
DiaChi, NgaySinh, KhoaHoc,
- DoAnTotNghiep(MaDA,
IsLamDoAn)
DeTai)
- GiangVien(MaGV, HoTenGV,
- GiangVienHD(MaGVHD)
HocVi, HocHam, ChuyenMon,
IsGVThinhGiang) - GiangVienPB(MaGVPB)

- LopTinChi(ID, SoSVToiThieu, - Nam(Nam)


Buoi, Thu, HocKy, Nhom,
- Diem(MaDiem, Loai, Diem,
IsBiHuy)
HeSo)
b. Mô hình ERD:

Thuộ c
SinhVien ĐKý LopTinChi

Khóa
KQ_Thi
Lop

Diem

Thuộ c
Nam

MonHoc
Xét
Điểm

Khoa Thuộ c ChuyenNganh KH_CN

Ngay
QLý Thuộc
HocKy

TruongKhoa
NienKhoa isa GiangVien

LopTinChi Day GiangVien

KhaNangDay
HocKy Nhóm

có MonHoc
DiemPB

DoAnTotNgiep làm SinhVien thuộc ChuyenNganh

DiemHD

HuongDan GiangVienHD isa GiangVien

PhanBien GiangVienPB isa GiangVien

DiemCT

KetQuaDA GiangVien BoNhiem

ChamThi To

thuộc
Nam

Khoa lập HoiDongChamThi

c. Mô hình dữ liệ u quan hệ từ ERD:


- Khoa(MaKhoa, TenKhoa)

- GiangVien(MaGV, HoTenGV, HocVi, HocHam,


ChuyenMon,IsGVThinhGiang, MaKhoa)

- ChuyenNganh(MaCN, TenCN, MaKhoa)

- MonHoc(MaMH, TenMH, SoTietLT, SoTietTH, IsMonThayThe)


- Lop(MaLop, TenLop, NienKhoa, MaKhoa)

- SinhVien(MaSV, HoTen, Phai, DiaChi, NgaySinh, IsLamDoAn, MaLop,


MaCN, MaDA)

- LopTinChi(ID, MaMH, NienKhoa, HocKy, Nhom, SoSVToiThieu,


Buoi, Thu,SoTC , IsBiHuy)

- DoAnTotNghiep(MaDA, DeTai, MaGVHD, DiemHD, MaGVPB,


DiemPB, MaTo, MaSV)

- HoiDongChamThi(MaHDCT, TenHDCT, Nam, MaKhoa)

- To(MaTo, MaHDCT)

- QuanLy(MaKhoa, MaGVTK, Ngay)

- DangKy(MaSV, ID)

- Day(MaGV, ID)

- KH_CN(SoKH, MaCN, MaMH, HocKy, SoTC, Nam)

- Xet(MaCN, Nam, DiemXetDoAn)

- KhaNangDay(MaGV, MaMH)

- BoNhiem(MaTo, MaGV)

- KetQuaDA(MaDA, MaGV, Diem)

- KQ_THI(MaSV,ID,MaDiem)

- Diem(MaDiem, Loai, Diem, HeSo)

- Gộ p Nam(Nam) và Xet => Xet(MaCN, Nam, DiemXetDoAn)


- Gộ p TruongKhoa(MaGVTK), GiangVienPB(MaGVPB),
GiangVienHD(MaGVHD) vớ i GiangVien => GiangVien(MaGV,
HoTenGV, HocVi, HocHam, ChuyenMon, MaKhoa)

e. Từ điển dữ liệ u:

- Khoa(MaKhoa, TenKhoa)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaKhoa char 10 Khó a chính
2 TenKhoa nvarchar 50 Khó a duy
nhấ t

- GiangVien(MaGV, HoTenGV, HocVi, HocHam, ChuyenMon,


IsGVThinhGiang, MaKhoa)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaGV char 10 Khó a chính Mã Giả ng
viên
2 HoTenGV nvarchar 50
3 HocVi nvarchar 40
4 HocHam nvarchar 40
5 ChuyenMon nvarchar 40
6 IsGVThinhGiang Là giả ng
viên thỉnh
giả ng
7 MaKhoa char 10 Khó a ngoạ i

- ChuyenNganh(MaCN, TenCN, MaKhoa)


STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaCN char 10 Khó a chính Mã chuyên
ngà nh
2 TenCN nvarchar 50 Khó a duy
nhấ t
3 MaKhoa char 10 Khó a ngoạ i
- MonHoc(MaMH, TenMH, SoTietLT, SoTietTH, IsMonThayThe)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaMH char 10 Khó a chính Mã mô n họ c
2 TenMH nvarchar 50
3 SoTietLT int Số tiết lý
thuyết
4 SoTietTH int Số tiết thự c
hà nh
5 IsMonThayTh bit Cho phép
e null

- Lop(MaLop, TenLop, NienKhoa, MaKhoa)


STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaLop char 10 Khó a chính
2 TenLop nvarchar 50
3 NienKhoa int
4 MaKhoa char 10 Khó a ngoạ i

- SinhVien(MaSV, HoTen, Phai, DiaChi, NgaySinh, IsLamDoAn, MaLop,


MaCN, MaDA)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaSV char 12 Khó a chính Mã sinh
viên
2 HoTen nvarchar 50
3 Phai bit Cho phép
null
4 DiaChi nvarchar 100
5 NgaySinh date
6 IsLamDoAn bit Cho phép
null
7 MaLop char 10 Khó a ngoạ i
8 MaCN char 10 Khó a ngoạ i
9 MaDA char 12 cho phép
null
- LopTinChi(ID, MaMH, NienKhoa, HocKy, Nhom, SoSVToiThieu,
Buoi, Thu,SoTC, IsBiHuy)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 ID int Khó a chính
2 MaMH char 10 Khó a ngoạ i
3 NienKhoa int
4 HocKy int
5 Nhom int
6 SoSVToiThieu int Số sinh viên
tố i thiểu
7 Buoi nvarchar 20
8 Thu nvarchar 20
9 SoTC int Số tín chỉ
10 IsBiHuy bit Cho phép
null

- DoAnTotNghiep(MaDA, DeTai, MaGVHD, DiemHD, MaGVPB,


DiemPB, MaTo, MaSV)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaDA char 12 Khó a chính Mã đồ á n
2 DeTai nvarchar 100
3 MaGVHD char 10 Khó a ngoạ i Mã giả ng
viên hướ ng
dẫ n
4 DiemHD float Điểm hướ ng
dẫ n
5 MaGVPB char 10 Khó a ngoạ i Mã giả ng
viên phả n
biệ n
6 DiemPB float Điểm phả n
biệ n
7 MaTo char 10 Khó a ngoạ i
8 MaSV char 12 Khó a ngoạ i
- HoiDongChamThi(MaHDCT, TenHDCT, Nam, MaKhoa)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaHDCT char 10 Khó a chính Mã hộ i đồ ng
chấ m thi
2 TenHDCT nvarchar 50 Tên hộ i
đồ ng chấ m
thi
3 Nam int Nă m
4 MaKhoa char 10 Khó a ngoạ i

- To(MaTo, MaHDCT)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaTo char 10 Khó a chính Mã tổ
2 MaHDCT char 10 Khó a ngoạ i

- QuanLy(MaKhoa, MaGVTK, Ngay)


STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaKhoa char 10 Khó a ngoạ i
2 MaGVTK char 10 Khó a ngoạ i Mã giá o viên
trưở ng khoa
3 Ngay date

- DangKy(MaSV, ID)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaSV char 12 Khó a ngoạ i
2 ID int Khó a ngoạ i

- Day(MaGV, ID)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaGV char 10 Khó a ngoạ i
2 ID int Khó a ngoạ i
- KH_CN(SoKH, MaCN, MaMH, HocKy,SoTC, Nam)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 SoKH int Khó a chính Số kế hoạ ch
2 MaCN char 10 Khó a ngoạ i
3 MaMH char 10 Khó a ngoạ i
4 HocKy int
5 SoTC int
6 Nam int Nă m

- Xet(MaCN, Nam, DiemXetDoAn)


STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaCN char 10 Khó a ngoạ i
2 Nam int Nă m
3 DiemXetDoAn float Điểm xét đồ
á n

- KhaNangDay(MaGV, MaMH)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaGV char 10 Khó a ngoạ i
2 MaMH char 10 Khó a ngoạ i

- BoNhiem(MaTo, MaGV)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaTo char 10 Khó a ngoạ i
2 MaGV char 10 Khó a ngoạ i

- KetQuaDA(MaDA, MaGV, Diem)


STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaDA char 12 Khó a ngoạ i
2 MaGV char 10 Khó a ngoạ i
3 Diem float
- KQ_THI(MaSV,ID,MaDiem)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaSV char 12 Khóa ngoại
2 MaGV char 10 Khóa ngoại
3 MaDiem char 12

- Diem(MaDiem, Loai, Diem, HeSo)


STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaDiem char 12 Khóa chính Mã điểm
2 Loai nvarchar 30
3 Diem float
4 HeSo int

You might also like