Professional Documents
Culture Documents
Thiết kế chương trình quả n lý điểm sinh viên hệ đạ i họ c theo hệ tín
chỉ.
- Trườ ng có nhiều khoa, mỗ i khoa có mã khoa để phâ n biệ t cá c khoa
vớ i nhau và tên khoa. Mỗ i khoa đượ c quả n lý bở i mộ t trưở ng khoa
tạ i mộ t thờ i điểm nhấ t định.
- Mỗ i khoa quả n lý nhiều lớ p, mỗ i lớ p chỉ thuộ c mộ t khoa. Trong mộ t
khoa có nhiều chuyên nghà nh. Mỗ i sinh viên chỉ thuộ c mộ t chuyên
ngà nh, trong mộ t chuyên ngà nh có nhiều sinh viên.
- Mỗ i chuyên ngà nh có kế hoạ ch giả ng xá c định, họ c kỳ nào sẽ đượ c
họ c cá c mô n nà o đã đượ c lên kế hoạ ch trướ c.
- Mỗ i lớ p có mã lớ p dù ng để phâ n biệ t cá c lớ p và tên lớ p. Mộ t sinh
viên thì ở mộ t lớ p – Thô ng tin về sinh viên gồ m có mã sinh viên để
phâ n biệ t cá c sinh viên, họ tên sinh viên, phá i, địa chỉ, ngà y sinh, khó a
họ c.
- Lớ p tín chỉ là lớ p do trườ ng đã lên kế hoạ ch mở trong mộ t họ c kỳ
thuộ c 1 niên khó a. Lớ p nà y có cá c thô ng tin họ c buổ i nào, thứ mấ y,
mô n gì, giả ng viên nà o để cho sinh viên có thể đă ng ký họ c. Số sinh
viên đă ng ký phả i từ số sinh viên tố i thiểu trở lên thì mớ i tổ chứ c
dạ y, ngượ c lạ i nhà trườ ng sẽ hủ y. Thô ng tin về lớ p tín chỉ: mã lớ p tín
chỉ, số sinh viên tố i thiểu.
- Thô ng tin về giả ng viên gồ m mã giả ng viên để phâ n biệ t cá c giả ng
viên, họ tên giả ng viên, họ c vị, họ c hà m, chuyên mô n. Mộ t giả ng viên
chỉ thuộ c duy nhấ t mộ t khoa.
- Thô ng tin về mô n họ c gồ m mã mô n họ c dù ng để phâ n biệ t cá c mô n
họ c, tên mô n họ c, số tiết lý thuyết, số tiết thự c hà nh. Mộ t giả ng viên
có thể giả ng đượ c nhiều mô n, và mộ t mô n có thể đượ c giả ng dạ y bở i
nhiều giả ng viên.
- Sinh viên thi mô n nà o thì có 1 kết quả . Số lần thi cho 1 mô n tố i đa là
1 lầ n.
- Nếu sinh viên thi khô ng đạ t, thì sinh viên đă ng ký họ c lạ i vớ i lớ p
khó a sau, và thi cù ng vớ i lớ p đó .
- Sau khi thi và có điểm củ a cá c mô n thi. Điểm củ a cá c mô n thi đượ c
chuyển tớ i phò ng giá o vụ củ a từ ng khoa, nhiệ m vụ củ a phò ng là nhậ p
điểm củ a từ ng mô n họ c đó và o cơ sở dữ liệ u. Thang điểm tố i đa củ a
mỗ i mô n họ c là thang điểm 10. Điểm kết quả củ a mỗ i mô n = điểm
chuyên cầ n * 10% + điểm thự c hà nh *%heso1 + điểm thi hết mô n
*heso2. Hệ số mỗ i mô n có thể khá c nhau; cá c hệ số 1 mô n có thể thay
đổ i theo kế hoạ ch từ ng nă m. Sau mỗ i họ c kỳ thì giáo vụ khoa sẽ tiến
hà nh sắ p xếp phâ n loạ i sinh viên.
- Cuố i khó a, trườ ng sẽ lọ c ra cá c sinh viên làm đồ á n tố t nghiệ p hoặ c
họ c 2 mô n thay thế. Tiêu chí để lọ c ra cá c sinh viên là m đồ á n tô t
nghiệ p là điểm trung bình cuố i khó a >= X và khô ng đượ c nợ mô n. X
là điểm do trườ ng quyết định theo từ ng nă m, và có thể khá c nhau
theo từ ng khoa. SV là m ĐATN sẽ nhậ n luậ n vă n, GVHD, và sẽ ra hộ i
đồ ng bá o cá o. Điểm chấ m LVTN có 7 cộ t điểm: Điểm HD, điểm PB,
điểm nă m thà nh viên trong hộ i đồ ng.
Thuộ c
SinhVien ĐKý LopTinChi
Khóa
KQ_Thi
Lop
Diem
Thuộ c
Nam
MonHoc
Xét
Điểm
Ngay
QLý Thuộc
HocKy
TruongKhoa
NienKhoa isa GiangVien
KhaNangDay
HocKy Nhóm
có MonHoc
DiemPB
DiemHD
DiemCT
ChamThi To
thuộc
Nam
- To(MaTo, MaHDCT)
- DangKy(MaSV, ID)
- Day(MaGV, ID)
- KhaNangDay(MaGV, MaMH)
- BoNhiem(MaTo, MaGV)
- KQ_THI(MaSV,ID,MaDiem)
- Khoa(MaKhoa, TenKhoa)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaKhoa char 10 Khó a chính
2 TenKhoa nvarchar 50 Khó a duy
nhấ t
- To(MaTo, MaHDCT)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaTo char 10 Khó a chính Mã tổ
2 MaHDCT char 10 Khó a ngoạ i
- DangKy(MaSV, ID)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaSV char 12 Khó a ngoạ i
2 ID int Khó a ngoạ i
- Day(MaGV, ID)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaGV char 10 Khó a ngoạ i
2 ID int Khó a ngoạ i
- KH_CN(SoKH, MaCN, MaMH, HocKy,SoTC, Nam)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 SoKH int Khó a chính Số kế hoạ ch
2 MaCN char 10 Khó a ngoạ i
3 MaMH char 10 Khó a ngoạ i
4 HocKy int
5 SoTC int
6 Nam int Nă m
- KhaNangDay(MaGV, MaMH)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaGV char 10 Khó a ngoạ i
2 MaMH char 10 Khó a ngoạ i
- BoNhiem(MaTo, MaGV)
STT Thuộ c tính Kiểu dữ liệ u Độ dà i Rà ng buộ c Ghi chú
1 MaTo char 10 Khó a ngoạ i
2 MaGV char 10 Khó a ngoạ i