You are on page 1of 11

LỊCH SỬ 12

CÂU HỎI ÔN TẬP


1) Nội dung nào dưới đây không phải là vấn đề cấp bách đặt ra đối với các
cường quốc Liên Xô, Mỹ,
Anh vào đầu năm 1945?
A. Nhanh chóng đánh bại chủ nghĩa phát xít. B. Tổ chức lại thế giới sau chiến
tranh.
C. Phân chia thành quả chiến thắng. D. Ký hòa ước với các nước bại
trận.
2) Trật tự hai cực Ianta được xác lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai khẳng định
vị thế hàng đầu của hai
cường quốc nào?
A. Liên Xô và Mỹ. B. Mỹ và Anh. C. Liên Xô và Anh. D. Liên Xô
và Pháp.
3) Hội nghị quốc tế Xan Phơ-ran-xi-cô (từ tháng 4 đến tháng 6/ 1945) giải quyết
vấn đề gì?
A. Thông qua bản Hiến chương và tuyên bố thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
B. Tuyên bố tổ chức Liên hợp quốc chính thức đi vào hoạt động.
C. Là phiên họp đầu tiên của tổ chức Liên hợp quốc.
D. Họp bàn về việc thành lập các cơ quan của tổ chức Liên hợp quốc.
4) Ngày 24/ 10/ 1945 là ngày thành lập Liên hợp quốc vì
A. Hội nghị quốc tế đã tuyên bố thành lập Liên hợp quốc.
B. bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực.
C. các cơ quan chính của Liên hợp quốc chính thức hoạt động.
D. kết nạp 50 nước thành viên của Liên hợp quốc.
5) Mục đích của tổ chức Liên hợp quốc được Hiến chương nêu rõ là
A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít. B. giải quyết các tranh chấp quốc tế.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới; phát triển các mối quan hệ hợp tác quốc
tế giữa các nước.
D. thực hiện quyền bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc
6) Mục đích quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là
A. phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
B. thực hiện quyền bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước thành viên.
7) Liên hợp quốc được thành lập không nhằm mục đích
A. duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
B. phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
C. tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên thế giới.
D. duy trì trật tự thế giới mới hình thành có lợi cho Mĩ.
8) Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?

1
LỊCH SỬ 12
A. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước trên thế giới.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
D. Giải quyết tranh chấp, xung đột quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
9) Một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc là
A. hợp tác phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hóa và xã hội.
B. chung sống hòa bình, vừa hợp tác vừa đấu tranh.
C. tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước thành viên.
D. giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
10) Một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc là
A. không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực đối với nhau.
B. hợp tác, bình đẳng dựa trên cơ sở các bên cùng có lợi.
C. đẩy mạnh hợp tác quốc tế giữa các nước.
D. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào.
11) Một trong những nguyên tắc cơ bản của tổ chức Liên hợp quốc là đảm bảo sự
nhất trí của năm cường quốc là
A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Đức. B. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Anh,
Pháp.
C. Liên Xô, Mĩ, Đức, Pháp, Trung Quốc. D. Liên Xô, Mĩ, Anh, Đức, Trung
Quốc.
12) Mọi nghị quyết của Hội đ ng Bảo an được thông qua với điều kiện
A. quá nửa số thành viên của Hội đ ng tán thành. B. 2/3 số thành viên đ ng .
. đươc tât ca than h viên tan than h.
C
. sự nhất trí của Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc.
D
13) Tổng thư kí Liên Hiêp Quốc được bầu theo nguyên tắc
A. Hội đ ng Bảo an bầu ra dựa trên sự giới thiệu của Đại hội đ ng.
B. Đai hôi đông bâu ra theo sư giơi thiệu cua Hôi đông Bao an.
C. Ban thư kí bâu ra theo sư giơi thiệu cua Hôi đông Bao an.
D. Ban thư kí bâu ra, được Đai hôi đông va Hôi đông Bao an đông y .
14) Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến
chương (năm 1945) là
A. Tổ chức Y tế Thế giới. B. Tòa án Quốc tế.
C. Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa. D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
15) Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến
chương (năm 1945) là
A. Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa. B. Hội đ ng Quản thác.
C. Quỹ Nhi đ ng. D. Tổ chức Y tế Thế giới.
16) Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến
chương (năm 1945) là
A. Ngân hàng Thế giới. B. Quỹ Nhi đ ng. C. Đại hội
đ ng. D. Tổ chức Y tế.

2
LỊCH SỬ 12
17) Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến
chương (năm 1945) là
A. Tổ chức Thương mại Thế giới. B. Hội đ ng kinh tế và Xã hội.
C. Ngân hàng Thế giới. D. Quỹ Tiền tệ quốc tế.
18) Cơ quan giữ vai trò trọng yếu hàng đầu của Liên hợp quốc trong việc duy trì
hòa bình và an ninh thế giới là
A. Đại hội đ ng. B. Hội đ ng Bảo an. C. Hội đ ng kinh tế và xã hội. D.
Ban thư kí.
19) Hãy đánh giá về vai trò của Liên hợp quốc trước những biến động của tình hình
thế giới hiện nay.
A. Liên hợp quốc trở thành một diễn đàn vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm duy trì
hòa bình và an ninh thế giới.
B. Thúc đẩy các mối quan hệ giao lưu, hợp tác giữa các nước thành viên trên
nhiều lĩnh vực.
C. Ngăn chặn các đại dịch đe dọa sức khỏe loài người.
D. Bảo vệ các di sản trên thế giới, cứu trợ nhân đạo…
20) Việt Nam từ khi gia nhập tổ chức Liên hợp quốc đã có những đóng góp như thế
nào?
A. Có mối quan hệ hợp tác chặt chẽ, có hiệu quả trên nhiều lĩnh vực đối với Liên
hợp quốc.
B. Trở thành y viên không thường trực Hội đ ng Bảo an nhiệm kì 2008 – 2009.
C. Có tiếng nói ngày càng quan trọng trong tổ chức Liên hợp quốc.
D. Có những đóng góp vào việc thực hiện trong nhiều lĩnh vực như chống
tham nhũng, chương trình an ninh lượng thực, xóa đói giảm nghèo, quyền
trẻ em…
21) Trong thời gian 1945 – 1950, một trong những nhiệm vụ trọng tâm của Liên Xô

A. phá thế bị bao vây, cấm vận. B. mở rộng quan hệ đối ngoại.
C. xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật. D. khôi phục kinh tế sau chiến
tranh.
22) Từ năm 1946 – 1950, Liên Xô đã đạt được thắng lợi to lớn gì trong công cuộc xây
dựng chủ nghĩa xã hội?
A. Hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
C. Xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. Thành lập Liên bang Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết.
23) Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 đã
A. buộc các nước phương Tây phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
B. chứng tỏ Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.

3
LỊCH SỬ 12
C. phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mỹ.
D. làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mỹ.
24) Sự kiện đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học kĩ thuật trong
giai đoạn 1946 – 1950 ở
Liên Xô là
A. nhà du hành vũ trụ Gagarin bay vòng quanh trái đất.
B. phóng thành công tàu vũ trụ.
C. chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
25) Yếu tố nào dưới đây quyết định sự thành công của Liên Xô trong việc thực
hiện kế hoạch 5 năm
(1946 – 1950)?
A. Liên Xô là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Nhân dân Liên Xô có tinh thần tự lực, tự cường.
C. Liên Xô có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.
D. Liên Xô có sự hợp tác hiệu quả với các nước Đông Âu.
26) Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Liên Xô thực hiện
nhiệm vụ trọng tâm là
A. khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
C. củng cố, hoàn thiện hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội.
D. thành lập và phát triển Hội đ ng tương trợ kinh tế.
27) Liên Xô có tỉ lệ công nhân chiếm hơn 55% số người lao động trong cả nước
(1950 – 1970) đã chứng tỏ
A. Liên Xô trở thành cường quốc công nông nghiệp.
B. Liên Xô chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp.
C. Liên Xô chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nông nghiệp.
D. Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới (sau Mĩ).

28) Trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô sau Chiến tranh thế
giới thứ hai, thành tựu có nghĩa quan trọng nhất là
A. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới (sau Mĩ).
B. chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. nước đầu tiên đưa con người bay vòng quanh Trái Đất.
29) Nội dung nào dưới đây là sự khái quát về chính sách đối ngoại của Liên Xô từ
sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX?
A. Giúp đỡ các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.
B. Chống lại âm mưu gây chiến của các thế lực thù địch.

4
LỊCH SỬ 12
C. Bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D. ng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
30) Nhận định nào dưới đây về chính sách đối ngoại của Liên Xô từ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai đến
nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX là đúng?
A. Trung lập, tích cực. B. Hòa hoãn, tích cực. C. Hòa bình, trung lập. D. Tích cực,
tiến bộ.
31) Một trong những biểu hiện Liên Xô là thành trì của cách mạng thế giới từ năm
1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX là
A. tích cực giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa. B. trực tiếp đối đầu với các
cường quốc phương Tây.
C. làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mỹ. D. thúc đẩy sự hình thành
xu thế hợp tác toàn cầu.
32) Nguyên nhân có tính quyết định đến sự khủng hoảng và sụp đổ của chế độ
XHCN và Liên Xô ở Đông
Âu là
A. chậm sửa đổi trước những biến động của tình hình thế giới.
B. xây dựng mô hình về chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn và chưa phù hợp.
C. hoạt động chống phá của các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước.
D. sự tha hoá về phẩm chất chính trị và đạo đức cách mạng của một số lãnh đạo.
33) Sự sụp đổ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là
A. sự sụp đổ của mô hình nhà nước dân chủ nhân dân. B. sự sụp đổ của mô hình
nhà nước dân chủ tư sản.
C. sự sụp đổ của hình thái kinh tế – xã hội XHCN. D. sự sụp đổ của mô
hình CNXH chưa phù hợp.
34) Vai trò quốc tế của Liên bang Nga sau khi Liên Xô tan rã là gì?
A. Nga tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mĩ.
B. y viên thường trực tại Hội đ ng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Nga giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. Nga tiếp tục giữ vai trò quan trọng trong hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
35) Mục tiêu lớn nhất của Tổng thống Nga V. Putin khi lên cầm quyền là
A. Nâng cao vị trí của nước Nga ở châu Á.
B. Nâng cao mức ảnh hưởng ở các nước Đông Âu
C. Nâng cao vị trí của nước Nga trong Hội đ ng Bảo an Liên hợp quốc.
D. Nâng cao vị trí của cường quốc Á – Âu trên trường chính trị thế giới.
36) Từ năm 1994, về đối ngoại, Liên bang Nga theo đuổi chính sách
A. định hướng Âu – Á. B. định hướng đại Tây Dương.
C. định hướng Âu – Mĩ. D. định hướng Thái Bình Dương.
37) Trước chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông Bắc Á đều bị
A. Anh – Pháp chiếm làm thuộc địa. B. chủ nghĩa thực dân nô dịch.
5
LỊCH SỬ 12
C. chủ nghĩa đế quốc xâm lược. D. Liên Xô – Trung Quốc chiếm
đóng.
38) hu vực Đông Bắc Á có ba quốc gia được gọi là những con r ng kinh tế của
châu Á là
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan. B. Trung Quốc, Đài Loan, H ng
Công.
C. Hàn Quốc, H ng Công, Đài Loan. D. Nhật Bản, Hàn Quốc, H ng
Công.
39) Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Bắc Triều Tiên (bắc vĩ tuyến 38) là vùng kiểm
soát của quân đội
A. Liên Xô. B. Trung Quốc. C. Mỹ. D. Anh.
40) Tháng 8/ 1948 diễn ra sự kiện gì ở bán đảo Triều Tiên?
A. Nhà nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Triều Tiên thành lập.
B. Mĩ tiến hành viện trợ kinh tế cho Nam Triều Tiên.
C. Nhà nước Đại Hàn Dân Quốc thành lập.
D. Nhà nước Nam Triều Tiên thành lập.
41) Hai nhà nước trên bán đảo Triều tiên ra đời là hệ quả của
A. Cuộc đối đầu Đông Tây.B. Trật tự hai cực Ianta C. Chiến
tranh lạnh. D. Xu thế toàn cầu hóa
42) Cuộc nội chiến ở Trung Quốc diễn ra sau chiến tranh thế giới làn thứ hai do lực
lượng nào phát động?
A. Đảng Cộng Sản phát động B. Quốc dân Đảng phát động
C. Do đế quốc Mỹ D. Do quần chúng nhân dân
43) Cuộc nội chiến ở Trung Quốc (1946 – 1949) mang tính chất là
A. Cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
B. Lật đổ tàn dư của chế độ phong kiến đưa giai cấp vô sản lên nắm chính quyền.
C. Chủ nghĩa xã hội nối liền từ Âu sang Á.
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
44) Đối với Trung Quốc, sự ra đời nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (10/ 1949)
có ý nghĩa như thế nào?
A. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc đã hoàn thành triệt
để.
B. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa Trung Quốc bước vào kỷ nguyên độc lập, tự do.
C. Đưa Trung Quốc trở thành nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á.
D. Đưa Trung Quốc bước vào kỷ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã
hội.
45) Nội dung nào sau đây không phản ánh nghĩa lịch sử sự ra đời của nước Cộng
hòa Nhân dân Trung
Hoa?

6
LỊCH SỬ 12
A. Nâng cao vị thế Trung Quốc trên trường quốc tế.
B. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc.
C. Đưa Trung Quốc bước vào kỷ nguyên độc lập tự do.
D. Chấm dứt thời gian dài bị đế quốc thống trị.
46) Trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc (1978 – 2000) là
A. Phát triển kinh tế. B. Phát triển kinh tế, chính trị.
C. Cải tổ chính trị. D. Phát triển văn hóa, giáo dục.
47) Nội dung nào sau đây không thuộc đường lối đổi mới của Trung Quốc từ 1978?
A. Tiến hành cải cách và mở cửa. B. Lấy phát triển kinh làm trung
tâm.
C. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ h ng . D. Chuyển sang nền kinh tế thị trường
xã hội chủ nghĩa.
48) Địa vị quốc tế của Trung Quốc ngày càng nâng cao là kết quả của thời kỳ nào?
A. Nội chiến 1946 – 1949. B. Công cuộc cải cách và mở cửa
từ 1978 – 2000.
C. 10 năm đầu xây dựng chế độ mới 1949 – 1959. D. Trung Quốc những năm
không ổn định 1959 – 1978.
49) Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, Đông Nam Á (trừ Thái Lan) vốn là thuộc
địa của
A. các đế quốc Âu – Mĩ. B. đế quốc Mĩ. C. thực dân Pháp. D. phát xít
Nhật.
50) Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á trở thành
thuộc địa của
A. đế quốc Anh. B. thực dân Pháp. C. phát xít Nhật. D. đế quốc
Mĩ.
51) Đâu là điều kiện khách quan thuận lợi đối với cuộc đấu tranh giành độc lập
các nước Đông Nam Á
vào giữa tháng 8/ 1945?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đ ng minh.
B. Quân Đ ng minh đánh thắng phát xít Đức.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
D. Quân Đ ng minh tiến công mạnh mẽ vào các vị trí của quân đội Nhật.
52) Biến đổi nào là quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á từ sau Chiến tranh thế
giới thứ hai đến nay?
A. Lần lượt gia nhập ASEAN. B. Đều giành được đôc lâp.
C. Trở thành các nước công nghiệp mới. D. Tham gia vào Liên hợp quốc.
53) Sự kiện nào đánh dấu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Lào
kết thúc thắng lợi?
A. Hiệp định Giơ-ne-vơ được kí kết (7/ 1954). B. Hiệp định Viêng Chăn được
kí kết (2/ 1973).
C. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào thành lập (12/ 1975). D. Đảng Nhân dân Lào
7
LỊCH SỬ 12
thành lập (3/ 1955).
54) Đường lối đối ngoại của Campuchia từ 1954 đến đầu năm 1970 là gì?
A. Hòa bình, trung lập. B. Nhận viện trợ từ các nước.
C. Xâm lược các nước láng giềng. D. Trung lập tích cực.
55) Chiến lược phát triển kinh tế mà nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đều tiến hành
thời kì đầu sau khi giành độc lập là gì?
A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu. B. Công nghiệp hóa thay thế xuất
khẩu.
C. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo. D. Công nghiệp hóa lấy nhập
khẩu làm chủ đạo.
56) Vì sao từ những năm 60, 70 của thế kỉ XX, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN chuyển
sang chiến lược kinh tế hướng ngoại?
A. Chiến lược kinh tế hướng nội không còn phù hợp nữa, bộc lộ nhiều hạn chế.
B. hông muốn phụ thuộc vào vốn và thị trường bên ngoài.
C. Muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
D. Cần cải thiện quan hệ với các nước Đông Dương.
57) Nội dung cơ bản nhất của chiến lược kinh tế hướng ngoại mà nhóm năm nước
sáng lập ASEAN thực hiện là
A. thu hút vốn đầu tư. B. phát triển ngoại thương.
C. “mở cửa nền kinh tế. D. sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
58) Từ thành công của nhóm 5 nước sáng lập ASEAN trong quá trình xây dựng và
phát triển đất nước, các nước đang phát triển ở Đông Nam Á có thể rút ra bài học
nào để hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Giải quyết nạn thất nghiệp và ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Ưu tiên sản xuất hàng tiêu dùng nội địa để chiếm lĩnh thị trường.
C. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kỹ thuật của nước ngoài.
D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, chú trọng phát triển nội thương.
59) Yếu tố nào dưới đây không phải là nguyên nhân thành lập của tổ chức ASEAN?
A. Hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
B. Thiết lập sự ảnh hưởng của mình đối với các nước khác.
C. Hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
D. Sự ra đời và hoạt động có hiệu quả của các tổ chức hợp tác khác trên thế giới.
60) Nhưng nươc tham gia thanh lâp Hiêp hôi cac nươc Đông Nam A tai Băng Côc
(8/1967) là
A. Viê Nam, Phi-lip-pin, Sing-ga-po, Thái Lan, In-đô-nê-xia.
B. Phi-lip-pin, Sing-ga-po, Thái Lan, In-đô-nê-xia, Bru-nây.
C. Phi-lip-pin, Sing-ga-po, Thái Lan, In-đô-nê-xia, Ma-lai-xia.
D. Ma-lai-xia, Phi-lip-pin, Mi-an-ma, Thái Lan, In-đô-nê-xia.
61) Theo hiến chương thành lập tổ chức ASEAN thì mục tiêu của tổ chức này là
A. phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự nổ lực hợp tác giữa các nước thành

8
LỊCH SỬ 12
viên.
B. phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự đóng góp giữa các nước thành viên.
C. phát triển kinh tế và văn hoá dựa vào sức mạnh quân sự giữa các nước thành viên.
D. phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự ảnh hưởng giữa các nước thành viên.
62) Trong quá trình phát triển của tổ chức ASEAN, số thành viên hiện
nay của ASEAN là A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
63) Tính đến thời điểm hiện nay thì nước nào thuộc khu vực Đông Nam Á chưa là
thành viên của tổ chức
ASEAN?
A. Bru-nây. B. Mi-an-ma. C. Phi-líp-pin. D. Đông Ti-
mo.
64) Việt Nam gia nhập ASEAN có nghĩa như thế nào?
A. Mở ra triển vọng cho sự liên kết toàn khu vực. B. Mở ra nguy cơ đối đầu về chính
trị lẫn quân sự.
C. Mở ra triển vọng một liên minh quân sự bền chặt. D. ASEAN trở thành một liên
minh kinh tế – chính trị.
65) Việc Việt Nam gia nhập vào tổ chức ASEAN được xem là biểu hiện của xu thế
nào trong quan hệ quốc tế cuối thế kỉ XX?
A. Xu thế toàn cầu hoá đang diễn ra mạnh mẽ.
B. Mĩ đẩy mạnh thiết lập trật tự thế giới đơn cực sau chiến tranh lạnh.
C. Xu thế hoà bình, hợp tác, đối thoại của các quốc gia trên thế giới.
D. Sự điều chỉnh chiến lược phát triển đất nước của các nước sau chiến tranh lạnh.
66) Hiện nay trong tổ chức ASEAN thì nhóm những nền kinh tế nào được xem là kém
phát triển hơn so với các nền kinh tế còn lại trong tổ chức?
A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia,
Ma-lai-xi-a.
C. Lào, Campuchia, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma. D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-
xi-a, In-đô-nê-xi-a.
67) Những nước ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập vào năm 1945 là
A. Inđônêxia, Việt Nam và Lào.
B. Việt Nam, Lào và Campuchia.
C. Việt Nam, Lào và Philíppin.
D. Mã Lai, Việt Nam và Lào.
68) Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân Đông Nam Á phải đấu tranh chống các
thế lực ngoại xâm nào?
A. Mĩ, Anh, Pháp, Tây Ban Nha.
B. Mĩ, Anh, Pháp, Hà Lan.
C. Mĩ, Anh, Tây Ban Nha, Hà Lan.
D. Nhật, Anh, Pháp, Hà Lan.
69) Trong bối cảnh Chiến tranh lạnh, khối quân sự được Mĩ, Anh, Pháp và một số
9
LỊCH SỬ 12
nước thành lập để ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội và hạn chế thắng lợi
của phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á là
A. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Tổ chức Hiệp ước phòng thủ tập thể Đông Nam Á (SEATO).
D. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
70) Sự kiện đánh dấu kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ba nước
Đông Dương là
A. chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ ở Việt Nam năm 1954.
B. chiến thắng Điện Biên Phủ trên không ở Việt Nam năm 1972.
C. Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam được kí kết.
D. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết.
71) Năm 1975, kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước, các nước Đông Nam Á
giành độc lập hoàn toàn g m
A. Việt Nam, Lào và Campuchia.
B. Việt Nam, Lào và Brunây.
C. Việt Nam, Lào và Philíppin.
D. Mã Lai, Việt Nam và Lào.
72) Từ năm 1946 đến năm 1954, nhân dân Lào trải qua thời kì
A. tiến hành cách mạng giải phóng, giành độc lập dân tộc.
B. kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược.
C. kháng chiến chống thực dân Anh trở lại xâm lược.
D. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
73) Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7/1954), công nhận vùng giải
phóng ở Lào là
A. Phongxalì và Thà Khẹt.
B. Thà Khẹt và Xavannakhét.
C. Sầm Nưa và Phongxalì.
D. Xavannakhét và Sầm Nưa.
74) Sau khi Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7/1954), nhân dân Lào
phải cầm súng chống lại kẻ thù mới là
A. thực dân Anh.
B. thực dân Hà Lan.
C. thực dân Tây Ban Nha.
D. đế quốc Mĩ.
75) Cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Lào (1954 – 1975) đặt dưới sự lãnh đạo
của
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Mặt trận Lào tự do.
C. Đảng Nhân dân Lào (sau đổi thành Đảng Nhân dân Cách mạng Lào).
10
LỊCH SỬ 12
D. Chính phủ kháng chiến Lào.
76) Hiệp định về lập lại hoà bình và thực hiện hoà hợp dân tộc ở Lào được kí kết vào
tháng 2/1973 là
A. Hiệp định Giơnevơ.
B. Hiệp định Pari.
C. Hiệp định SALT  1.
D. Hiệp định Viêng Chăn.
77) Sự kiện đánh dấu kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Lào

A. nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào chính thức được thành lập.
B. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
C. chiến thắng Đường 9 – Nam Lào, bảo vệ hành lang Đông Dương.
D. Hiệp định Viêng Chăn về lập lại hoà bình được kí kết.
78) Từ năm 1945 đến năm 1954 là thời kì nhân dân Campuchia tiến hành:
A. đấu tranh chống chế độ phong kiến.
B. kháng chiến chống thực dân Pháp.
C. thời kì trung lập, xây dựng nền độc lập.
D. kháng chiến chống đế quốc Mĩ.
79) Từ năm 1970 đến năm 1975 là thời kì nhân dân Campuchia tiến hành
A. kháng chiến chống thực dân Pháp.
B. thời kì trung lập, xây dựng nền độc lập.
C. cuộc kháng chiến chống Mĩ.
D. đấu tranh chống chế độ hơme đỏ.
80) Từ năm 1979 đến năm 1991 ở Campuchia là thời kì
A. trung lập tích cực, xây dựng nền độc lập dân tộc.
B. kháng chiến chống đế quốc Mĩ, giành độc lập dân tộc.
C. nội chiến giữa các lực lượng cách mạng với phe phái đối lập.
D. nội chiến và tái lập vương quốc Campuchia.

11

You might also like