Professional Documents
Culture Documents
QNLNG-C1-Tong Luan, Rev. 1 - Date 26.10.2020
QNLNG-C1-Tong Luan, Rev. 1 - Date 26.10.2020
pháp lý sau:
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012;
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình và nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày 05/4/2017 về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 43/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 của Bộ Công Thương về Quy
định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh Quy
hoạch phát triển điện lực;
- Thông tư số 43/2014/TT-BCT ngày 19/11/2014 của Bộ Công Thương về Quy
định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định và phê duyệt Quy hoạch địa điểm
xây dựng Trung tâm điện lực;
- Thông báo số 151/TB-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về
việc thông báo kết luận của đồng chí Nguyễn Văn Thắng – Chủ tịch UBND tỉnh
tại cuộc họp nghe Liên danh Công ty Cổ phần Cơ khí và Lắp máy Việt Nam
(COLAVI) và Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP (PV Power)
báo cáo ý tưởng nghiên cứu lập quy hoạch, đầu tư xây dựng nhà máy điện khí
Quảng Ninh tại phường Cẩm Thịnh, thành phố Cẩm Phả;
- Công văn số 970/BXTĐT-TĐ5 ngày 29/8/2019 của Ban Xúc tiến & Hỗ trợ đầu
tư về việc đề nghị nghiên cứu lập quy hoạch Nhà máy điện khí Quảng Ninh tại
thành phố Cẩm Phả;
- Quyết định số 3704/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về
việc thu hồi, hủy bỏ chủ trương nghiên cứu, lập, trình duyệt Quy hoạch xây dựng
Kho, cảng nhập, phối trộn than tại phường Cẩm Thịnh, thành phố Cẩm Phả, tỉnh
Quảng Ninh;
- Công văn số 1672/CTN-KT ngày 11/11/2019 của Công ty Cổ phần Nước sạch
Quảng Ninh về việc cung cấp thông tin cấp nước tại phường Cẩm Thịnh, thành
phố Cẩm Phả;
- Văn bản số 1409/TTg-CN ngày 17 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ
về việc bổ sung Dự án nhà máy điện khí LNG Quảng Ninh vào Quy hoạch phát
triển Điện lực quốc gia.
1.3 SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ DỰ ÁN
Dự án NMĐ TBKHH Quảng Ninh sẽ góp phần đảm bảo an ninh cung cấp điện
cho miền Bắc, đa dạng hóa nguồn nhiên liệu sơ cấp, giảm sự phụ thuộc quá nhiều vào
nhiệt điện than nhập. Cụ thể, những lợi thế để đầu tư xây dựng dự án như sau:
- Đảm bảo cung cấp điện tại chỗ cho khu vực kinh tế trọng điểm của miền Bắc;
THUYẾT MINH 2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
Liên danh PV Power, Colavi, Tokyo Gas, Marubeni
Dự án Điện khí Quảng Ninh Đề
xuất dự án
- Tăng cường độ tin cậy cung cấp điện, giảm tổn thất điện năng do truyền tải xa,
nâng cao chất lượng điện năng;
- Có nhiều thuận lợi về địa điểm xây dựng và khả năng cung cấp nhiên liệu;
- Góp phần vào sự tăng trưởng về kinh tế của địa phương;
- Góp phần giảm gánh nặng tài chính cho ngành điện.
1.4 QUY MÔ CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
Quy mô công suất, công nghệ chính và tiến độ dự kiến của dự án NMĐ TBKHH
Quảng Ninh như sau:
- Dự án NMĐ TBKHH Quảng Ninh gồm 2 tổ máy phát điện sử dụng công nghệ
TBKHH, được triển khai theo 2 giai đoạn với tổng công suất lắp đặt khoảng
2x750 MW (tùy theo dải công suất thiết bị công nghệ tại thời điểm mua sắm);
- Phân loại dự án, cấp công trình: Dự án Nhóm A; Công trình công nghiệp năng
lượng cấp I;
- Sử dụng nhiên liệu khí thiên nhiên hóa lỏng nhập khẩu (LNG);
- Kho chứa khí LNG quy mô công suất khoảng 1,5 triệu tấn LNG/năm và bến cảng
chuyên dụng nhập LNG cho nhà máy điện.
- Thời điểm vận hành thương mại Tổ máy số 1: Quý IV/2026;
- Thời điểm vận hành thương mại Tổ máy số 2: Quý II/2027.
1.5 CUNG CẤP NHIÊN LIỆU
Nhiên liệu chính cho NMĐ TBKHH Quảng Ninh là khí LNG dự kiến được nhập
khẩu từ các nước như Qatar, Australia, Malaysia, Indonesi, Nga hoặc Mỹ,…thông
quan đường biển bằng các tàu chuyên dụng vận chuyển LNG trọng tải khoảng 72.000
DWT.
1.6 SƠ BỘ CHI PHÍ ĐẦU TƯ VÀ HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
- Dự án NMĐ TBKHH Quảng Ninh được đầu tư theo hình thức IPP;
- Sơ bộ chi phí đầu tư dự án NMĐ TBKHH Quảng Ninh là 44.084.076.947.706
đồng (đã bao gồm thuế VAT), tương đương với 1.906.173.604 USD tương ứng
với tỷ giá chuyển đổi 1USD = 23.127 đồng Việt Nam theo công bố của NHNN
Việt Nam về tỷ giá đồng USD bán ra tại Sở giao dịch NHNN áp dụng ngày
23/8/2019.
1.7 BIÊN CHẾ ĐỀ ÁN
Biên chế hồ sơ Đề xuất dự án của dự án NMĐ TBKHH Quảng Ninh gồm:
- Tập 1: Thuyết minh;
- Tập 2: Bản vẽ;
- Tập 3: VBPL & PLTT;
- Tập 4: Báo cáo đấu nối lưới điện;
THUYẾT MINH 3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
Liên danh PV Power, Colavi, Tokyo Gas, Marubeni
Dự án Điện khí Quảng Ninh Đề
xuất dự án
THUYẾT MINH 4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN