You are on page 1of 13

9/9/2021 Hoạt đông kinh doanh NH | Print - Quizizz

NAME :

CLASS :
Hoạt đông kinh doanh NH
DATE :

50 Questions

1. Dựa vào hoạt động của ngân hàng thương mại do Luật tổ chức tín dụng quy

định, có thể phân chia nghiệp vụ ngân hàng thương mại thành những loại
nghiệp vụ nào?

a) Nghiệp vụ tài sản có và tài b) Nghiệp vụ nội bảng và ngoại


sản nợ bảng

c) Nghiệp vụ ngân hàng và d) Nghiệp vụ huy động vốn,


nghiệp vụ phi ngân hàng nghiệp vụ tín dụng, nghiệp
vụ thanh toán và các nghiệp
vụ ngân hàng khác

2. Về cơ bản NHTM có thể huy động vốn qua những loại tài khoản tiền gửi nào?

a) Tiền gửi (TG) có kỳ hạn và b) TG thanh toán và TG tiết


TG không kỳ hạn kiệm

c) TG VNĐ và TG ngoại tệ d) Tất cả đều đúng

3. Giao dịch nào trong số các giao dịch sau không phải là quan hệ tín dụng?

a) Anh X mua bảo hiểm tai nạn b) Công ty A bán chịu sản
của công ty Bảo việt và ngân phẩm cho công ty B và C ,
hàng ACB bán cổ phiếu cho công ty A ứng trước tiền
anh X mua cho công ty C

c) Quan hệ giữa những người d) Quan hệ giữa Ông T và


chơi hụi và quan hệ giữa chủ côngvty REE khi ông mua
tiệm và khách hàng trong 200 đồng trái phiếu của
dịch vụ cầm đồ công ty REE và quan hệ giữa
ông Y và cổ phiếu khi ông
mua 100 triệu đồng trái
phiếu của kho bạc nhà nước

https://quizizz.com/print/quiz/5df85314b2b84b001b4d2267 1/13
9/9/2021 Hoạt đông kinh doanh NH | Print - Quizizz

4. Hoạt động tín dụng khác với hoạt động cho vay ở những điểm nào

a) Cho vay chỉ là một trong b) Cho vay phải có tài sản thế
những hình thức cấp tín chấp trong khi cấp tín dụng
dụng thì không cần có tài sản thế
chấp

c) Cho vay có thu nợ và lãi d) Cho vay là hoạt động của


trong khi cấp tín dụng ngân hàng trong khi cấp tín
không có thu nợ và lãi dụng là hoạt động của các
tổ chức tín dụng

5. Trình bày một cách có hệ thống tín dụng của ngân hàng thương mại có thể có

những loại nào?

a) Tín dụng không có kỳ hạn và b) Tín dụng có đảm bảo và tín


tín dụng có kỳ hạn dụng không có đảm bảo

c) Tín dụng ngân hàng và tín d) Tín dụng có hoàn trả và tín
dụng phi ngân hàng dụng không có hoàn trả

6. Quy trình tín dụng là gì?

a) Nó là những quy định của b) Nó là trình tự các bước tiến


NHTM trình lên NHNN hành khi xem xét cấp tín
dụng cho khách hàng do
ngân hàng nhà nước quy
định cho các ngân hàng
thương mại

c) Nó là trình tự các bước tiến d) Nó là trình tự các bước tiến


hành khi xem xét cấp tín hành khi xem xét cấp tín
dụng cho khách hàng do các dụng cho khách hàng do
ngân hàng thương mại mỗi ngân hàng thương mại
thống nhất xây dựng thống nhất xây dựng

https://quizizz.com/print/quiz/5df85314b2b84b001b4d2267 2/13
9/9/2021 Hoạt đông kinh doanh NH | Print - Quizizz

7. Quy trình cấp tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt động tín dụng của

ngân hàng thương mại?

a) Chẳng có ý nghĩa gì cả vì b) Cực kỳ quan trọng vì thiếu


không có nó ngân hàng vẫn nó ngân hàng không thể cho
vay được vay được

c) Có ý nghĩa như là căn cứ để d) Có ý nghĩa như là cơ sở


đánh giá hoạt động của phân định trách nhiệm và
ngân hàng quyền hạn của các bộ phận
liên quan trong hoạt động
tín dụng

8. Phát biểu nào dưới đây phản ánh chính xác nhất về mục tiêu của phân tích tín

dụng trước khi quyết định cho vay?

a) Tìm kiếm và chỉ ra những b) Kiểm tra tính chân thật của
tình huống có thể dẫn đến hồ sơ vay vốn mà khách
rủi ro cho ngân hàng, tiên hàng cung cấp, từ đó biết
lượng khả năng kiểm soát được thái độ trả nợ của
những loại rủi ro đó và dự khách hàng để làm cơ sở
kiến các biện pháp phòng của quyết định cho vay
ngừa và hạn chế thiệt hại có
thể xảy ra

c) Đảm bảo khả năng thu hồi d) Nhằm xác định xem khách
nợ và lãi sau khi cho vay hàng có đủ điều kiện vay
vốn hay không

9. Tại sao bên cạnh việc xem xét hồ sơ tín dụng nhân viên tín dụng cần phải thực

hiện phỏng vấn khách hàng để quyết định có cho khách hàng vay vốn hay
không?

a) Vì khách hàng không bao giờ b) Vì phỏng vấn giúp nhân viên
nộp hồ sơ đầy đủ tín dụng kiểm tra xem khách
hàng có nợ quá hạn hay
không để ghi thêm vào hồ
sơ tín dụng

c) Vì phỏng vấn khách hàng d) Vì phỏng vấn khách hàng


giúp nhân viên tín dụng có giúp nhân viên tín dụng biết
thể kiểm tra tính chân thật được khách hàng có tài sản
và thu thập thêm những thế chấp hay không
thông tin cần thiết khác

https://quizizz.com/print/quiz/5df85314b2b84b001b4d2267 3/13
9/9/2021 Hoạt đông kinh doanh NH | Print - Quizizz

10. Phát biểu nào dưới đây chính xác nhất về bảo đảm tín dụng?

a) Bảo đảm tín dụng là việc tổ b) Bảo đảm tín dụng là việc 1
chức tín dụng áp dụng biện tổ chức tài chính nào đó
pháp nhằm phòng ngừa rủi đứng ra bảo lãnh tín dụng
ro, tạo cơ sở kinh tế và pháp cho tổ chức khác
lý để thu hồi được các khoản
nợ đã cho khách hàng vay

c) Bảo đảm tín dụng là việc d) Bảo đảm tín dụng tức là bảo
bảo đảm khả năng thanh đảm khả năng thanh toán
toán nợ vay của 1 tổ chức tín nợ vay cho tổ chức tín dụng
dụng

11. Bảo đảm tín dụng có ý nghĩa như thế nào đối với khả năng thu hồi nợ

a) Gia tăng khả năng thu hồi b) Bảo đảm khả năng thu hồi
nợ cho tổ chức tín dụng nợ cho tổ chức tín dụng

c) Củng cố khả năng thu hồi nợ d) Cải thiện các giải pháp thu
cho tổ chức tín dụng hồi nợ cho tổ chức tín dụng

12. Để đảm bảo khả năng thu hồi nợ ,khi xem xét cho vay ngân hàng có thể sử dụng

những hình thức bảo đảm tín dụng nào?

a) Bảo đảm bằng tài sản thế b) Bảo đảm bằng tài sản hữu
chấp, bảo đảm bằng tài sản hình như nhà xưởng , máy
cầm cố, bảo đảm bằng tài móc thiết bị…. và tài sản vô
sản hình thành từ vốn vay, hình như thương hiệu, lợi
và bảo đảm bằng hình thức thế doanh nghiệp , uy tín
bảo lãnh của bên thứ ba của giám đốc

c) Bảo đảm bằng tiền vay ở d) Bảo đảm bằng giá trị quyền
một ngân hàng khác sử dụng đất ở và đất có thể
canh tác được

https://quizizz.com/print/quiz/5df85314b2b84b001b4d2267 4/13
9/9/2021 Hoạt đông kinh doanh NH | Print - Quizizz

13. Sự khác biệt chủ yếu về hoạt động giữa ngân hàng thương mại và tổ chức tín

dụng phi ngân hàng thể hiện ở những điểm nào?

a) NHTM có cho vay và huy b) NHTM là một loại hình tổ


động vốn trong khi tổ chức chức tín dụng, do đó chỉ làm
tín dụng phi ngân hàng có được một số hoạt động
cho vay nhưng không có huy ngân hàng trong khi các tổ
động vốn chức tín dụng phi ngân hàng
làm toàn bộ các nghiệp vụ
ngân hàng

c) NHTM được huy động vốn d) NHTM được cho vay trong
bằng tài khoản tiền gửi khi các tổ chức tín dụng phi
trong khi đó các tổ chức tín ngân hàng lại không được
dụng phi ngân hàng không
làm được

14. Dựa vào chiến lược kinh doanh , có thể chia NHTM thành những loại ngân hàng

nào?

a) NHTM quốc doanh, NHTM b) NHTM bán buôn,NHTM bán


cổ phần, NHTM liên doanh lẻ và NHTM vừa bán buôn
và chi nhánh của NHTM vừa bán lẻ
nước ngoài

c) NHTM tư nhân và NHTM d) NHTM trung ương, NHTM


nhà nước cấp tỉnh,NHTM cấp huyện và
NHTM cấp cơ sở

Giấy tờ nào dưới đây trong bộ hồ sơ vay vốn thể hiện sự tự nguyện của

15.
người vay

a) Giấy phép đăng ký kinh b) Giấy đề nghị vay vốn


doanh

c) Giấy chứng nhận quyền sử d) Hợp đồng mua nguyên vật


dụng đất liệu

16. Trong nghiệp vụ tín dụng, giá cả khoản tín dụng phụ thuộc vào

a) Cách thức tính và thu lãi của b) Các loại phí ngân hàng áp
ngân hàng dụng khi cho vay

c) Lãi suất cho vay ngân hàng d) Cả a, b, c đều đúng


thông báo

https://quizizz.com/print/quiz/5df85314b2b84b001b4d2267 5/13
9/9/2021 Hoạt đông kinh doanh NH | Print - Quizizz

17. Tình huống nào dưới đây dùng để chỉ rủi ro thanh khoản trong hoạt động

của NHTM

a) Ngân hàng cho vay bằng b) Khách hàng vay không có


ngoại tệ, đến ngày thu nợ tỷ khả năng trả nợ gốc vào
giá ngoại tệ giảm. ngày đáo hạn

c) Kỳ hạn của tài sản nợ lớn d) Khách hàng vay đề nghị giải
hơn kỳ hạn của tài sản có ngân theo hợp đồng nhưng
NH không có tiền giải ngân

18. Yêu cầu doanh nghiệp (DN) cung cấp báo cáo tài chính trong bộ hồ sơ vay

vốn là để

a) Đánh giá tình hình tài chính b) Đánh giá tính pháp lý của
của DN DN

c) Đánh giá hiệu quả phương d) Đánh giá uy tín của DN


án vay vốn trong các giao dịch

19. Giai đoạn nào dưới đây có nhiệm vụ quản lý, tái xét và xếp hạng khoản vay

a) Phân tích tín dụng b) Quyết định tín dụng

c) Giám sát tín dụng d) Giải ngân

20. Hợp đồng lao động trong hồ sơ tín dụng của khách hàng cá nhân phản ánh

yếu tố nào dưới đây

a) Năng lực hành vi dân sự b) Khả năng hoàn trả nợ

c) Thiện chí trả nợ d) Tài sản bảo đảm

21. Các loại sai lầm thường xảy ra trong khâu quyết định và ký hợp đồng tín

dụng

a) Chấp thuận cho vay khi b) Chấp thuận cho vay khách
không phân tích và thẩm hàng tốt vay
định

c) Từ chối không cho vay đối d) a sai, b và c đúng.


với khách hàng tốt

https://quizizz.com/print/quiz/5df85314b2b84b001b4d2267 6/13
9/9/2021 Hoạt đông kinh doanh NH | Print - Quizizz

22. Việc thẩm định kỹ hồ sơ vay có tránh hết được nợ quá hạn không? Tại sao?

a) Được, nếu nhân viên biết b) Không, vì khách hàng trả nợ


cách thẩm định sau khi thẩm định

c) Được, nếu NH quy định d) Không, vì nhân viên tín dụng


chính xác hồ sơ gồm những không thể thẩm định hết hồ
giấy tờ nào sơ được

23. Nhân tố quan trọng trực tiếp để quyết định cho vay là

a) Tính khả thi và hiệu quả của b) Tài sản bảo đảm tiền vay
phương án

c) Hồ sơ pháp lý d) Tình hình tài chính

24. Trong quan hệ tín dụng ngân hàng, người vay tiền của ngân hàng

a) Có nhiệm vụ trả nợ ngân b) Trả nợ khi ngân hàng yêu


hàng cầu

c) Có nghĩa vụ mặc nhiên trả d) Các đáp án trên đều sai


nợ ngân hàng

Tín dụng là một giao dịch mà điều kiện để hình thành là

25.
a) Người vay phải có tài sản
bảo đảm

b) Người vay phải có sự tín c) Người vay phải có sự quen


nhiệm biết

d) Tất cả các câu trên đều đúng

26. phương pháp đánh giá khách hàng và khoản vay nào sau đây là phương

pháp đánh giá định tính

a) Phương pháp hệ thần kinh b) Phương pháp phán quyết


nhân tạo

c) Phương pháp điểm tín dụng d) Tất cả các ý trên đều đúng

https://quizizz.com/print/quiz/5df85314b2b84b001b4d2267 7/13
9/9/2021 Hoạt đông kinh doanh NH | Print - Quizizz

27. Phát biểu nào là phát biểu đúng về mô hình đo lường rủi ro danh mục tín

dụng

a) Mô hình này giúp xây dựng b) Mô hình này giúp NH gia


một mô hình tổ chức thích tăng lượng khách hàng sử
hợp cho toàn bộ hệ thống dụng thẻ tín dụng
NH

c) Mô hình này tập hợp nhiều d) Tất cả các ý trên đều đúng
kỹ thuật tính toán, chủ yếu
sử dụng xác suất thống kê

28. Những nội dung nào được đề cập trong chính sách tín dụng của NH

a) Tỷ trọng tín dụng trong tổng b) Lĩnh vực cấp tín dụng
tài sản có của một NH

c) Cả 2 ý trên đúng d) Cả 2 ý trên sai

29. Điều kiện nào dưới đây không phải là điều kiện cơ bản để thực hiện đa

dạng hóa trong cơ cầu danh mục tín dụng

a) Danh mục phải bao gồm b) Những khoản tín dụng trên
một số lượng lớn một khoản danh mục phải có tính độc
tín dụng có giá trị tương đối lập, ít phụ thuộc với nhau
nhỏ

c) Những khoản tín dụng trên d) Cả a và b


danh mục phải tạo ra lợi
nhuận cao

30. Rủi ro danh mục trong hoạt động tín dụng nhằm để chỉ tình huống nào

a) Sai lầm trong quá trình b) Cho vay kinh doanh bất
thẩm định và quyết định tín động sản chiếm 60% dư nợ
dụng cho vay

c) Cho vay trung dài hạn với lãi d) Một nhóm khách hàng gửi
suất cố định trong tình hình tiền lớn đến rút tiền trước
lạm phát hạn

https://quizizz.com/print/quiz/5df85314b2b84b001b4d2267 8/13
9/9/2021 Hoạt đông kinh doanh NH | Print - Quizizz

31. Hình thức thế chấp tài sản là:

a) Bên đi vay giao giấy tờ sở b) Bên đi vay giao giấy tờ sở


hữu của tài sản cho bên cho hữu của tài sản và giao cả
vay và mất quyền định đoạt tài sản cho bên cho vay

c) Bên đi vay giao giấy tờ sở d) Bên đi vay giao giấy tờ sở


hữu của tài sản cho bên cho hữu của tài sản cho bên cho
vay và tạm thời mất quyền vay và tạm thời mất quyền
sử dụng định đoạt

32. Việc chuyển giao một số tiền vào trong tài khoản phong tỏa tại ngân hàng

để đảm bảo nghĩa vụ trả nợ vay được gọi là hình thức bảo đảm

a) Cầm cố b) Thế chấp

c) Ký quỹ d) Ký cược

33. Khi phân tích khả năng hoàn trả của khách hàng, NHTM sẽ xem xét yếu tố

nào là nguồn trả nợ đầu tiên

a) Toàn bộ tài sản thuộc sở b) Giá trị tài sản bảo đảm
hữu của người vay

c) Uy tín người vay d) Dòng tiền từ phương án vay


vốn

34. Thuật ngữ “Tín chấp” trong tín dụng ngân hàng được hiểu là hình thức cấp

tín dụng dựa trên:

a) Uy tín của người đi vay, hiệu b) Uy tín của các tổ chức chính
quả kinh tế và khả năng trả trị, xã hội tại cơ sở để đảm
nợ của người vay. bảo cho cá nhân, hộ gia
đình nghèo.

c) Uy tín, tài sản của bên thứ d) Tất cả đều đúng


ba đứng ra bảo đảm cho
người vay.

https://quizizz.com/print/quiz/5df85314b2b84b001b4d2267 9/13
9/9/2021 Hoạt đông kinh doanh NH | Print - Quizizz

35. Theo luật dân sự năm 2010 thì việc nhận bảo đảm tiền vay khi ngân hàng

chỉ giữ các giấy tờ sở hữu của các tài sản được gọi là:

a) Hình thức thế chấp tài sản b) Hình thức cầm cố tài sản

c) Không được nhận làm tài d) Hình thúc tín chấp


sản đảm bảo

36. Trong các loại tài sản đảm bảo dưới đây, loại nào an toàn nhất đối với

ngân hàng

a) Cổ phiểu, trái phiếu b) Nhà tại trung tâm thương


mại của thành phố

c) Bảo lãnh của bên thứ ba bất d) Số tiết kiệm do chính ngân
kỳ, kể cả của ngân hàng hàng cho vay phát hành

37. nhận xét nào sau đây không đúng về chiến lược phân chia kỳ hạn

a) NH có thể thu được lợi b) Được xem là chiến lược đầu


nhuận lớn hơn so với chiến tư chủ động
lược bậc thang

c) NH không cần dự đoán về d) NH có thể gánh chịu tổn


chiều hướng biến động lãi thất nếu những dự đoán của
suất trong nền kinh tế NH thiếu chính xác

38. việc xây dựng hệ thống xếp hạng nội bộ nhằm

a) Quản lý đội ngũ nhân viên b) Quản lý toàn bộ khách hàng


trong NH của NH

c) Bảo đảm an ninh mạng cho d) Tất cả các ý trên đều sai
hệ thống NH điện tử

39. bằng hình thức chứng khoán hóa khoản nợ, rủi ro không hoàn trả của những

khoản vay sẽ được chuyển giao cho:

a) Ngân hàng khởi tạo b) Tổ chức chuyên môn hóa

c) Các nhà đầu tư trên thị d) Tất cả các ý trên đều đúng
trường chứng khoán

https://quizizz.com/print/quiz/5df85314b2b84b001b4d2267 10/13
9/9/2021 Hoạt đông kinh doanh NH | Print - Quizizz

40. "The core banking activities" là thuật ngữ chỉ

a) trung gian tài chính b) hoạt động cốt lõi

c) cấp tín dụng d) tiền gửi

41. Đâu là đặc trưng của kinh doanh ngân hàng

a) Kinh doanh có điều kiện b) Ngân hàng luôn chủ động

c) Mục tiêu là lơi nhuận d) Tính linh hoạt cao

42. Đâu không là hình thức đầu tư của ngân hàng

a) góp vốn mua cổ phần của b) Mua cổ phiếu NH khác


các DN

c) Thành lập công ty con d) Tư vấn đầu tư

43. Đâu không thuộc chiến luộc phân chia kỳ hạn

a) đầu tư toàn bộ vào chứng b) đầu tư toàn bộ vào chứng


khoán ngắn hạn khoán dài hạn

c) đầu tư vào chứng khoán d) đầu tư toàn bộ vào chứng


ngắn hạn và dài hạn khoán trung và dài hạn

44. Đâu là tên gọi khác của chiến lợc Barbell

a) đầu tư vào chứng khoán b) đầu tư vào chứng khoán dài


ngắn hạn hạn

c) chiến lược bậc thang d) đầu tư vào chứng khoán


ngắn hạn và dài hạn

45. Đâu là căn cứ xác định thời hạn cấp tín dụng

a) thời gian luân chuyển của b) chính sách tín dụng


đối tượng cấp TD

c) lãi suất d) mục tiêu lợi nhuận

https://quizizz.com/print/quiz/5df85314b2b84b001b4d2267 11/13
9/9/2021 Hoạt đông kinh doanh NH | Print - Quizizz

46. Đâu là phương pháp trả nợ thường sử dụng trong cho vay hạn mức và thấu chi

a) Trả góp b) phi trả góp

c) trả tuần hoàn d) trả một lần

47. Đâu là bản chất của tiền gửi giao dịch

a) không nằm trong lưu thông b) bộ phận tiền trong lưu


thông

c) quy mô nhỏ d) quy mô lớn

48. tiền gửi phi giao dịch có thể là

a) tiền gửi không kỳ hạn b) tiền gửi có kỳ hạn

c) tiền gửi tiết kiệm d) cả 3 loại trên

49. Đâu không phải là nhân tố ảnh hưởng đến nguồn tiền gửi huy động

a) lãi suất b) chất lượng dịch vụ NH

c) khuyến mãi d) lòng tin công chúng vào NH

50. NH tài trợ cho các cuộc thi cộng đồng là biện pháp thu hút tiền gửi thuộc nhóm

biện pháp

a) tâm lý b) kỹ thuật

c) tài chính d) kinh tế

https://quizizz.com/print/quiz/5df85314b2b84b001b4d2267 12/13
9/9/2021 Hoạt đông kinh doanh NH | Print - Quizizz

Answer Key
1. d 14. b 27. c 40. b
2. d 15. b 28. c 41. a
3. a 16. d 29. c 42. d
4. a 17. d 30. b 43. d
5. b 18. a 31. d 44. d
6. d 19. c 32. c 45. a
7. d 20. b 33. d 46. c
8. a 21. c 34. b 47. b
9. c 22. b 35. a 48. d
10. a 23. a 36. d 49. c
11. d 24. c 37. c 50. a
12. a 25. b 38. b
13. c 26. b 39. c

https://quizizz.com/print/quiz/5df85314b2b84b001b4d2267 13/13

You might also like