Professional Documents
Culture Documents
Vat Li 11 Chuong 1
Vat Li 11 Chuong 1
LUYỆN TẬP PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH ĐIỆN LI
1. Mức độ biết
Câu 1: Phương trình ion thu gọn cho biết:
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.
C. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phản ứng trao đổi ion ?
A. Là phản ứng giữa các ion.
B. Có sự thay đổi số oxi hóa cuả các nguyên tố.
C. Sản phẩm tạo ra chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu.
D. Mỗi phương trình phân tử chỉ có một phương trình ion rút gọn.
Câu 3: Phương trình hóa học nào dưới đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH- H2O ?
A. NaOH + HCl NaCl + H2O. B. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl.
C. 2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 +H2O. D. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O .
Giải:
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl.
Pt ion: 2H+ + SO42- + Ba2+ + 2Cl- BaSO4 + 2H+ + 2Cl-
Ba2+ + SO42- BaSO4
2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 +H2O
Pt ion: 2H+ + 2Cl- + 2Na+ + CO32- 2Na+ + 2Cl- + CO2 + H2O
2H+ + CO32- CO2 + H2O
NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O .
Ption: Na+ + OH- + Na+ + HCO3- 2Na+ + CO32- + H2O
OH- + HCO3- CO32- + H2O
Câu 4: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2SO4 và BaCl2. B. HCl và CH3COONa.
C. HCl và NaCl. D. HCl và Na2CO3.
Giải:
HCl + CH3COONa CH3COOH + NaCl
Pt ion: H+ + CH3COO- CH3COOH
2HCl + Na2CO3 NaCl + CO2 + H2O
Pt ion: 2H+ + CO32- CO2 + H2O
Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4
Pt ion: Ba2+ + SO42- BaSO4
Câu 5: Phương trinh ion thu gọn của phản ứng HCl + CH3COONa CH3COOH + NaCl là
A. H+ + Cl- + CH3COONa CH3COOH + Na+ + Cl-.
B. H- + CH3COO- CH3COOH.
C. Na+ + Cl- NaCl.
D. CH3COONa + Cl- CH3COO- + NaCl.
Câu 6: Sản phẩm của phản ứng nào có chất khí tạo thành?
A. Na2CO3 + Ba(OH)2
B. Na2CO3 + HCl
C. NaOH + HCl
D. BaSO4 + NaCl
Giải:
A. Na2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2NaOH
B. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
Ption: 2Na+ + CO32- + 2H+ + 2Cl- 2Na+ + 2Cl- + CO2 + H2O
CO32- + 2H+ CO2 + H2O
C. NaOH + HCl NaCl + H2O
D. BaSO4 + NaCl không xảy ra
Câu 7: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. BaCl2.
Câu 8: Phản ứng nào xảy ra thu được kết tủa BaSO4 ?
A. BaCO3 + HCl B. BaCl2 + Na2SO4
C. Ba(OH)2 + HCl D. H2SO4 + CH3COONa
2. Mức độ thông hiểu
Câu 9: Phản ứng hóa học nào dưới đây không xảy ra?
A. Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4. B. FeS + ZnCl2 ZnS + FeCl2.
C. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O. D. FeS + 2HCl H2S + FeCl2.
Giải:
FeS + 2HCl H2S + FeCl2.
Pt ion: FeS + 2H+ + 2Cl- H2S + Fe2+ + 2Cl-
FeS + 2H+ H2S + Fe2+
2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O
Ption: 2H+ + 2Cl- + Mg(OH)2 Mg2+ + 2Cl- + 2H2O
2H+ + Mg(OH)2 Mg2+ + 2H2O
Câu 10: Cho các phản ứng:
(1) Na2CO3(dd)+BaCl2(dd)
(2) (NH4)2CO3(dd)+Ba(NO3)2(dd)
(3) Ba(HCO3)2(dd)+K2CO3(dd)
(4) BaCl2(dd) + MgCO3(r)
Những phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn?
A. (1), (4). B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4).
Giải:
(1) Na2CO3(dd)+BaCl2(dd) BaCO3 + 2NaCl
(2) (NH4)2CO3(dd)+Ba(NO3)2(dd) BaCO3 + 2NH4NO3
(3) Ba(HCO3)2(dd)+K2CO3(dd) BaCO3 + 2KHCO3
Đều có chung pt ion thu gọn là:
Ba2+ + CO32- BaCO3
(4) BaCl2(dd) + MgCO3(r) không xảy ra
Câu 11:Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là S2–+2H+H2S
A. FeS+2HClFeCl2+H2S. B. BaS +H2SO4BaSO4+H2S.
C.2HCl+K2S2KCl+H2S. D. NaHSO4+NaHSNa2SO4+H2S.
Câu 12: Một dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ và Cl-, dùng một lượng dư chất nào để có thể
loại được nhiều cation nhất?
A. K2CO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?
A. NH4Cl + NaOH NH3 + NaCl + H2O. B. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3.
C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O. D. Zn + 2Fe(NO3)3Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.
Câu 14: Cho phản ứng sau: Fe(NO3 )3 X Y KNO3
. Vậy X, Y lần lượt là
A. KCl, FeCl3. B. K2SO4, Fe2(SO4)3.
C.KOH, Fe(OH)3. D. KBr, FeBr3.
Câu 15: Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH 4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn
riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử nào dưới đây để phân biệt 5 lọ trên?
A. NaNO3. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. NH3.
Câu 16: Một dung dịch chứa các ion: Mg 0,05 mol, K 0,15 mol, NO3- 0,1 mol và SO42- x mol. Giá trị của x
2+ +
là
A. 0,05. B. 0,075 C. 0,1 D. 0,15.
Câu 17: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư
dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5. B.4. C.1. D.3.
Câu 18: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- CO32- + H2O là
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
B.2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O.
D. Ca(HCO3) + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
3. Mức độ vận dụng
Câu 19:Cho dung dịch các chất sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5);
KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là
A. X1, X4, X5. B. X1, X4, X6. C. X1, X3, X6. D. X4, X6.
Câu 20:Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số Na , CO3 , NH4 , Cl , Mg , OH , NO3- có thể cùng tồn tại trong
+ 2- + - 2+ -