You are on page 1of 4

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

Bài thi: KHTN


ĐỀ SỐ 1 Môn thi thành phần: Hóa Học
(Đề thi gồm 4 trang, 40 câu) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Rb = 85,4; Ag =
108;Cs = 133; Ba = 137.
Câu 1. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au. B. Mg. C. Cu. D. Ag.
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn nhiệt. B. Cứng. C. Dẫn điện. D. Ánh kim.
Câu 3. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Cr. B.Fe. C.Cu. D. Al.
Câu 4.Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu      B. Na.       C. Fe.       D. Ag.
Câu 5.Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO 4 bằng phương pháp thủy luyện, ta khôngthể dùng
kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Zn.
Câu 6.Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 7. Sản phẩm của phản ứng xảy ra khiđun nóng kim loại sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không
có không khí) là
A. FeS2. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS.
Câu 8.Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe 2(SO4)3 thu được kết tủa X. Chất X là chất nào dưới
đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Na2SO4.
Câu 9. Phèn chua có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Công thức của phèn chua là
A. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.nH2O. D. Na3AlF6.
Câu 10.Kali nitrat là một chất có tính oxi hóa mạnh. Công thức của kali nitrat là
A. KNO3. B. KCl. C. KNO2. D. KHCO3.
Câu 11. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3. B. CO. C.NO. D. Cr2O3
Câu 12.Khí nào dưới đây là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính?
A. O2. B. N2. C. SO2. D. CO2.
Câu 13.Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm glixerol và chất nào sau
đây?
A. C17H35COONa. B. C17H31COONa. C. C17H33COONa. D. C15H31COONa.
Câu 14. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Etyl axetat. B. Glixerol. C. Axit oleic. D. Tripanmitin.
Câu 15. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 16.Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. Anilin. B. Etylamin. C. Đimetylamin. D. Amoniac.
Câu 17. Số nguyên tử cacbon trong phân tử alanin là
A. 2.       B. 6.       C. 7.       D. 3.
Câu 18.Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Xenlulozơ.
Câu 19.Ure là một loại phân bón hóa học được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Ure thuộc loại
phân bón hóa học nào sau đây?
A. Phân hỗn hợp. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Phân lân.
Câu 20.Chất nào sau đây có liên kết ba trong phân tử?
A. Etilen. B. Axetilen. C. Benzen. D. Metan.
Câu 21. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl. B. NaOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO.
Câu 22.Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất
trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 23.Cho m gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thu
được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 2,7. B. 8,1. C. 5,4. D. 4,05.
Câu 24.Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HCl. C. HNO3 đặc, nóng. D. CuSO4.
Câu 25. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng
thu được 2,8 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 3,0. C. 4,4. D. 7,0.
Câu 26. Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
A.1 muối và 1 ancol B. 1 axit và 1 ancol
C. 1 muối và 1 anđehit C. 1 axit và 1 anđehit
Câu 27.Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường,
X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 28.Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 100%, thu được 4,48 lít khí CO 2
(đktc). Giá trị của m là
A. 16,2. B. 32,4. C. 36,0. D. 18,0.
Câu 29.Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X bậc I,no, đơn chức, mạch hở bằng khí O2 vừa đủ, thu
được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 30. Tơ nitron (hay tơ olon) có đặc điểm là dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để
dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH-CN. B. CH2=CH-CH3.
C. H2N- [CH2]5-COOH. D. H2N- [CH2]6-NH2.
Câu 31.Sục 13,44 lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH
1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2
1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98. B. 39,4. C. 47,28. D. 59,1.
Câu 32. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 qua bột CuO, nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3. (f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 33.Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng khí O2 vừa đủ, cho toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và nhận thấy khối
lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi
thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch NaOH dư đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam
muối. Giá trị của a là
A. 4,87. B. 9,74. C. 8,34. D. 7,63.
Câu 34.Cho các phát biểu sau:
(a) Hầu hết các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(b) Ở điều kiện thường, CH3NH2 và CH3CH2NH2 là các chất khí và có mùi khai.
(c) Etylamoni axetat và metylaminoaxetat có cùng số liên kết pi trong phân tử.
(d) Khi để lâu trong không khí, anilin bịO2 trong không khí oxi hóa nên có màu sẫm.
(e) Glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra đường sobit hay sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 35.Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Nung nóng 20,29 gam hỗn
hợp X, sau phản ứng thu được 18,74 gam chất rắn. Mặt khác 20,29 gam hỗn hợp X tác dụng hết với
500 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung
dịch AgNO3 dư, thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là
A.Li. B. Na.   C. K.    D. Cs.
Câu 36.X, Y, Z là 3 este tạo thành từ axit axetic với một trong số ancol sau: metanol; etylen glicol và
glixerol. Hỗn hợp A gồm X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A bằng khí O 2 dư thu được CO2
và 4,41 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH dư thu
được muối và 3,09 gam hỗn hợp các ancol. Giá trị của m là
A. 7,29. B. 2,18. C. 3,25. D. 6,45.
Câu 37. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch gồm
NaHSO4và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2và NO (tỉ lệ mol tương
ứng 1:4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch
Ba(OH)2dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5trong cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 48,80%. B. 33,60%. C. 37,33%. D. 29,87%.
Câu 38. Hỗn hợp X gồm 1 ankin, 1 ankan (số mol ankin bằng số mol ankan), 1 anken và 2 amin no,
đơn chức, mạch hở Y và Z là đồng đẳng kế tiếp (M Y < MZ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X
trên cần 174,72 lít O2 (đktc), thu được N2, CO2 và 133,2 gam nước. Chất Y là
A. metylamin.     B. etylamin. C. propylamin.     D. butylamin.
Câu 39.Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức, mạch hở được tạo thành từ một ancol với ba axit
cacboxylic, trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình
học và có hai liên kết pi trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp muối và ancol Y. Cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư, phản ứng xong, thu được 896 ml
khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam so với ban đầu. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X,
thu được 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X có giá trị gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 29. B. 34. C. 38. D. 30.
Câu 40.Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H 2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến
khi thu được dung dịch đồng nhất.
Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư,
sau đó đun nóng.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
B. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
C. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím.
D. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit.
---------- HẾT ----------

You might also like