Professional Documents
Culture Documents
Goi y Giai Cac Cau de So 10
Goi y Giai Cac Cau de So 10
1
Câu 24.B. HCl.
Phương trình phản ứng.Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 25.B. 3,0.
Fe + H2SO4→ FeSO4 + H2
0,125 0,125
Câu 26.C. 1 muối và 1 anđehit
Phương trình phản ứng. CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
Câu 27.B. Tinh bột.
Câu 28.D. 18
C6H12O6→2C2H5OH + 2CO2
0,1 0,2
Câu 29.A. 2.
CnH2n+3N + O2→ nCO2 + (n+1,5)H2O + 0,5N2
(n + n + 1,5 + 0,5) = 8 n=3
Các công thức cấu tạo amin bậc I: CH3 – CH2 – CH2 – NH2 ; CH3 – CH(CH3)- NH2
Câu 30.A. CH2=CH-CN.
Câu 31. D.
- Khi cho 0,6 mol CO 2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH) 2 và 0,2 mol NaOH.
n OH BT: C
n CO 2 n OH n CO32 n OH n CO2 0,2 mol n HCO 3 n CO2 n CO32 0, 4 mol
Vì 2
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl 2 và 0,3 mol KOH thì.
HCO 3 OH Ba 2
BaCO 3 H 2O
0,4 mol 0,3mol 0,54 mol 0,3mol m BaCO3 0,3.197 59,1(g)
Câu 32. C.
- Phương trình xảy ra.
(a) Mg + Fe2(SO4)3 MgSO4 + 2FeSO4 (1) Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe (2)
3+
+ Nếu cho Mg tác dụng với Fe dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) sản phẩm sẽ không có kim loại.
+ Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe 3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa
kim loại.
to
(b) Cl2 + 2FeCl2
2FeCl3 (c) H2 + CuO Cu + H2O
(d) 2Na + 2H2O
2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4
Cu(OH)2+ Na2SO4
to đpnc
(e) 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 (f) 2Al 2O3
4Al 3O 2
Câu 33. C.
- Gọi a là số mol trong 4,03 gam X. Khi đốt cháy 4,03 gam X, ta có. CO 2
n n CaCO3 0, 255 mol
m m (44n CO 2 18n H 2O ) n H 2O 0,245 mol
mà dung dÞch gi¶m
m 12n CO 2 2n H 2O 16n O 12.0, 255 2.0, 245 16.6a = 4,03 a = 0,005 mol
- Lại có. X
BTKL
- Trong 8,06 gam X có. n X 2a 0,01 mol
m muèi m X 40n NaOH 92n C3H 5 (OH)3 8,34(g)
Câu 34. B.
Cả 5 phát biểu trên đều đúng.
(c) CH3COOH3NC2H5vàH2NCH2COOCH3 cùng có 1 liên kết pi.
Câu 35. C.
2
+ Khi nung X chỉ có MHCO3 bị nhiệt phân.
2MHCO3 → M2CO3 + CO2 ↑ + H2O
x → 0,5x → 0,5x
mrắn giảm = mCO2 + mH2O=> 44.0,5x + 18.0,5x = 20,29 – 18,74=> x = 0,5 (mol)
+ Khi X + HCl thì có MHCO3 và M2CO3 phản ứng
BTNT C. nCO2 = nMHCO3 + nM2CO3 = 0,15 (mol)=> nM2CO3 = 0,15 – 0,05 = 0,1 (mol)
+ nAgCl = 0,52 (mol)
BTNT Cl. nAgCl = nMCl + nHCl => nMCl = 0,52 – 0,5 = 0,02 (mol)
mX = 0,05( M + 61 ) + 0,1 ( 2M + 60) +0,02 ( M + 35,5 ) = 20,29=> M = 39 là K
Câu 36. A.
X, Y, Z lần lượt là CH3COOCH3, (CH3COO)2C2H4, (CH3COO)3C3H5.
3n X 5n Y 7n Z 0, 245 (1) (2) 2.(1)
n X 2n Y 3n Z 0,1
32n 62n 92n 3, 09 (2)
Theo đề ta có. X Y Z
BTKL
m A 0,1.82 3, 09 0,1.40 7, 29 (g)
Câu 37. C.
- Dung dịch Y gồm Fe 3+, H+, Na+, NO3- và SO42- (dung dịch Y không chứa Fe 2+, vì không tồn tại dung
dịch cùng chứa Fe2+, H+ và NO3-).
BT:e
n Fe3 2n Cu 3n NO 0,18 mol
n 4n NO 0,12 mol
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,135 mol Cu thì. H (d )
m 107n Fe 3
n BaSO 4 n NaHSO 4 0,58 mol
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH) 2 ta có. 233
BTĐT
n NO3 2n SO4 2 (3n Fe3 n H n Na ) 0, 08 mol
- Xét dung dịch Y, có.
m Y 23n Na 56n Fe3 n H 62n NO3 96n SO 4 2 84,18 (g)
Câu 38. A.
nO2 = 7,8 mol; nH2O = 7,4 mol
Bảo toàn nguyên tố O ta có.
nCO2 = (2nO2 – nH2O)/2 = 4,1 mol
Do ankan và ankin có số mol bằng nhau nên ta quy đổi về anken. Đốt cháy anken ta có. n CO2 = nH2O
Gọi số mol anken là x mol; Gọi công thức chung của 2 amin là. CnH2n+3N
CnH2n+3N → nCO2 + (n + 1,5)H2O + 1/2N2
3
Vậy 2 amin là CH3NH2 và C2H5NH2
Câu 39. B.
Gọi M, N là 2 este được tạo từ 2 gốc axit no và P là este được tạo từ 1 gốc axit không no.
m
M Y Y 32 (CH 3 OH)
Khi cho Y tác dụng với Na dư thì. m Y m
2n
– H 2 = 2,56 (g) 2n H 2
b.tăng
Câu 40.A.
Bông có thành phần chính là xenlulozơ. Khi đun trong dung dịch axit thì bị thủy phân thành glucozơ.
- A đúng, do glucozơ có phản ứng tráng gương.
- B sai, phản ứng trên chứng minh xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường axit sinh ra glucozơ.
- C sai, vì chỉ có hồ tinh bột mới tạo được dung dịch màu xanh tím với I2.
- D sai, vì sau bước 1 chỉ thu được 1 loại monosaccarit trong cốc là glucozơ.