You are on page 1of 4

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

Bài thi: KHTN


ĐỀ SỐ 7 Môn thi thành phần: Vật lí
(Đề thi gồm 4 trang, 40 câu) Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có
hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A.  k  0, 5  với k  0, 1, 2 … B. k  với k  0, 1, 2 …
C. 2 k  với k  0, 1, 2 … D.  2k  1  với k  0, 1, 2 …
Câu 2: Thuyết lượng tử ánh sáng của Anhxtanh không có nội dung nào sau đây?
A. phôtôn bay dọc tia sáng với tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng
B. chùm ánh sáng là một chùm hạt phôtôn
C. ánh sáng có bản chất là sóng điện từ
D. mỗi lần nguyên tử hấp thụ hay phát xạ năng lượng thì nó hấp thụ hay phát xạ một phôtôn
Câu 3: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. tần số ngoại lực cưỡng bức. B. ma sát của môi trường.
C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 4: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các
A. êlectron trong điện trường.
B. ion trong điện trường.
C. lỗ trống trong điện trường.
D. êlectron và lỗ trống trong điện trường.
Câu 5: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Khi êlectron chuyển động trên
quỹ đạo dừng có bán kính 4r0, tên của quỹ đạo này là
A. N. B. M. C. L. D. K.
Câu 6: Một dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện cực đại I0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng là
I0
A. I  I 0 2. B. I  . C. I = I0. D. I = 0,5I0.
2
Câu 7: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số,
cùng biên độ và lệch pha nhau
3 3 4 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Câu 8: Âm la do dây đàn ghita và do dây đàn viôlon phát không thể có cùng
A. độ cao. B. tần số . C. âm sắc. D. độ to.
Câu 9: Một sóng cơ có chu kì sóng T truyền trong môi trường với tốc độ truyền sóng v. Bước sóng của
sóng đó là
v T
A.   vT. B.   . C.   . D.   v 2T.
T v
Câu 10: Một mạch điện kín gồm nguồn điện không đổi có suất điện động E , điện trở trong r và mạch
ngoài là một điện trở thuần R. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là

E E E E
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
Rr r R Rr
Câu 11: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2 2
 1   1 
R   C  R 2   C 
2 2
A. 2
B. R 
2
 C. R 
2
 D.
 C   C 
Trang 1/4
Câu 12: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng dao
động của chất điểm là:
1 1 1
A. m A C. m A D. m A
2 2 2 2 2 2
B. m2 A 2
3 2 4
Câu 13: Con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. chu kì dao động
điều hoà của con lắc đơn là
1 m 2 l
A. T  B. T  2 C. T  D. T  2
f k  g
Câu 14: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là
A. số hạt nuclôn. B. năng lượng liên kết riêng.
C. số hạt prôtôn. D. năng lượng liên kết.
Câu 15: Tia X
A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
B. có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại.
C. có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 16: Bộ phận nào của máy phát thanh vô tuyến đơn giản có nhiệm vụ biến đổi dao động âm thành dao
động điện?
A. Micro B. Angten C. Mạch biến điệu D. Loa
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nếu biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là a,
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là D, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Khoảng cách giữa hai vân sáng liền kề là
D a.D D aD
A. . B. . C. . D. .
a  2a 2
Câu 18: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Lực tương tác giữa hai
điện tích trên có độ lớn là
|qq | |qq |
A. F  k 1 2 2 . B. F  k 1 2 .
r r
2 2 2 2
qq qq
C. F  k 1 2 2 . D. F  k 1 2 .
r r
Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp, có dòng điện xoay chiều với tần số góc ω. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
2 1 2 1
C.  LC 
2
A.  B. 1 D.  2 LC  1
LC 2 LC 2
Câu 20: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300 μm. B. 0,250 μm. C. 0,375 μm. D. 0,295 μm.
4
10
Câu 21: Mạch dao động LC lí tưởng với có tụ điện có điện dung  C  F . Để tần số dao động riêng

của mạch là 500 Hz thì cuộn cảm phải có độ tự cảm là
102 104 104 102
A. L  H B. L  H C. L  H D. L  H
   
Câu 22: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng có bước sóng từ 500 nm.
Khoảng vân có gia trị bằng
A. 0,5 mm. B. 0,25 m. C. 5 mm. D. 10 mm.
Câu 23: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của lực cưỡng bức.
B. biên độ của lực cưỡng bức.
Trang 2/4
C. độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng.
D. lực cản của môi trường tác dụng lên con lắc dao động.
Câu 24: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này
có phương trình lần lượt là x1=A1cos(ωt + π/3) (cm) và x2 = A2cos(ωt - π/6) (cm). Biên độ dao động của vật
là :
A  A2
A. A12  A 22 B. A1  A 2 C. 1 D. A1  A 2
2
Câu 25: Chiếu một chùm sáng phức tạp gồm 4 bức xạ đơn sắc: đỏ, chàm, lục, vàng từ không khí vào nước.
Trong nước, tính từ pháp tuyến, thứ tự các tia sáng quan sát được là
A. đỏ, chàm, lục, vàng. B. vàng, lục, chàm, đỏ.
C. chàm, lục, vàng, đỏ. D. đỏ, vàng, lục, chàm.
Câu 26: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m . Lấy h  6,625.1034 Js ;
19
c  3.108 m/s và e  1,6.10 C . Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 0, 21 eV B. 2,11 eV C. 4, 22 eV D. 0, 42 eV
Câu 27: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian. Xét một điểm trên phương truyền sóng tại thời
điểm cường độ điện trường cực đại, lúc đó cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị
A. bằng không. B. một phần ba giá trị cực đại.
C. cực đại. D. một phần hai giá trị cực đại.
Câu 28: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi
và bằng 0,06 s. Âm do lá thép phát ra là
A. nhạc âm. B. hạ âm.
C. âm mà tai người nghe được. D. siêu âm.
Câu 29: Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron?
209 23 222 238
A. 84 Po . B. 11 Na . C. 86 Ra . D. 92 U .
103
Câu 30: Một đoan mach điên gồm tụ điện có điện dung C  F mắc nối tiếp với điện trở
10 3
R  100  , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Biết cường độ dòng điện trong mạch

lêch pha lệch pha so với điện áp hai đầu mạch. Tần số dòng điện có giá trị
3
A. f  50 Hz. B. f  50 3 Hz. C. f  60 Hz. D. f  25 Hz.
210
Câu 31: Chất phóng xạ Pôlôni 84 Po có chu kì bán rã T = 138 ngày phóng ra tia  và biến thành đồng vị
206
chì 82 Pb , ban đầu có 0,168 g pôlôni. Sau 414 ngày đêm khối lượng chì tạo thành do pôlôni bị phân rã là
A. 0,244g B. 0,144g C. 0,544g D. 0,344g
Câu 32: Một dòng điện trong ống dây có cường độ phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t)
(A), t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn
A. 0,004V B. 0,003 V C. 0,002V D. 0,001V
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R = 10 
nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là 30 V. Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch bằng
A. 320W B. 160W
C. 120W D. 240W
Câu 34: Trên một sợi dây có sóng dừng, M là một điểm bụng, N là điểm nút gần M nhất, khi sơi đây duỗi
thẳng M cách N một đoạn 10 cm. P là một điểm bất kì trên dây. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
điểm P có cùng li độ với điểm M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 200 cm/s. B. 100 cm/s. C. 400 cm/s. D. 300 cm/s.
Câu 35: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 100 g, treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi
có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, với chu kì 0,4 s và biên độ 5 cm. Lấy π2 = 10. Khi vật lên đến vị trí cao
nhất, độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng
A. 0,1 N. B. 0,5 N. C. 0. D. 0,25 N.
Trang 3/4
Câu 36: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10
V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 25 vòng. B. 50 vòng. C. 100 vòng. D. 500 vòng.
Câu 37: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao,
cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất
bằng hai lần chu kỳ dao động của con lắc thứ hai và biên độ góc dao động của con lắc thứ hai bằng hai lần
biên độ góc dao động của con lắc thứ nhất. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con
lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng, khi đó tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ nhất và con lắc
thứ hai là
2 5 5 5
A. B. 2 5 C. D.
5 10 5
Câu 38: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S 1, S2 là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát E là 1,5 m. Ánh sáng thí nghiệm có dải bước sóng 0,41
μm ≤ λ ≤ 0,62 μm. Tại M trên màn E cách vân sáng trung tâm 1,1 cm, bức xạ cho vân sáng với bước sóng
ngắn nhất là λmin. Giá trị của λmin gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,42 μm. B. 0,61 μm. C. 0,52 μm. D. 0,45 μm.
Câu 39: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động cùng pha nhau.
Gọi I là trung điểm của AB. Trên mặt nước M là điểm thuộc đường trung trực của AB dao động cùng pha
với I và gần I nhất, M cách I một đoạn 4 5 cm . Xét đường thẳng (∆) trên mặt nước song song với AB đi
qua M. Điểm N nằm trên (∆) dao động với biên độ cực tiểu gần điểm M nhất. Khoảng cách MN bằng
A. 2,63 cm. B. 1,67 cm. C. 1,24 cm. D. 1,51 cm.
Câu 40: Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp hai điện áp xoay chiều u1  U1 2 cos(1t  1 ) (V) và

u1  U 2 2 cos(2t  2 ) (V) người ta thu được đồ thị công suất


toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng P2max = x. Giá trị
của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 106  . B. 108  .
C. 101  . D. 112,5  .

------ HẾT ------

Trang 4/4

You might also like