You are on page 1of 106

Chương 1.

Ma trận - Định thức


I. Định nghĩa
II. Các ma trận đặc biệt:
A  (aij ) mn ; B  (bij ) mn
A  B  aij  bij , i  1, m; j  1, n.
 Hai ma trận bằng nhau :
a  2b  1
c  4 d  2
 a  2b c  4d  1 2  

  a  b 5c  3d  3 4   
    a  b  3
5c  3d  4
Ví dụ :
 Ma trận đối của ma trận A = (aij)m  n là ma trận
-A = (-aij)m  n.
 1 2   1 2 
A   3 5   A   3 5 
 
34 6   34 6 
Ví dụ :
 Ma trận đối xứng :
1 2  1 2 
A   AT   A
 2 6  2 6 
3 2 7 3 2 7
B   2 4 5   B   2
 T
4 5   B
 7 5 7  7 5 7 

 Ma trận phản xứng


 0 5 0 5 
A   AT     A
 5 0  5 0 
 0 4 1  0 4 1 
B   4 0 7   B   4 0 7    B
  T

 1 7 0   1 7 0 
III. Các phép toán trên ma trận
Ví dụ :
 3 6   9 4
A  ,B   
2 7   5 1 
 3 6  1 0   9 12 
2 A  3I  2   3  
2 7   0 1   4 17 
 3 6   9 4 1 0   5 26
3A  2B  4I  3   2  4  
2 7   5 1   0 1  16 23 
 28 6 
A  3 B  X  2 I ; X  A  3B  2 I   
 13 8 

 Tính chất
Ví dụ 2 :

 2 5
 2 3 1  
A  ; B  6 1
 4 5 7  7 3
c c   2* 2  3*6  (1) *7 2*5  3*1  (1) *3 15 10 
AB   11 12    
c21 c22   4* 2  5*6  7 *7 4*5  5*1  7 *3  87 46 
 2 5  24 31 33
   2 3 1 
BA   6 1      6 23 1 
4 5 7
7 3   26 36 14 

 Lưu ý :
 Tuy nhiên, vẫn có các trường hợp đặc biệt là AB=BA, lúc
này ta nói B khả hoán với A trong phép nhân ma trận.

Ví dụ 2: Tìm tất cả các ma trận khả hoán với ma trận
sau đây :
1 2 
A 
0 3 
a b 
B 
Giải : Gọi c d  là ma trận khả hoán với A.
Khi đó ta có
1 2   a b   a b  1 2 
AB  BA     c d    c d  0 3
 0 3     
 a  2c b  2d   a 2a  3b 
 
 3c 3d   c 2c  3d 
a  2c  a a  
b  2d  2a  3b d  
 
 
3c  c b  d  a
3d  2c  3d c  0
a d  a 
Vay: B    , a, d  .
 0 d 
Ví dụ 3 :
1 2 5 
A 
4 7 6
1 0 0
1 2 5  1 2 5
AI    0 1 0    A
 4 7 6  0 4 7 6 
 0 1  
1 0   1 2 5  1 2 5
IA     A
0 1   4 7 6   4 7 6 

 Tính chất

 Đa thức ma trận
1. Lũy thừa ma trận vuông

Ví dụ :
1 2  5
A , A  ?
 0 3 
A5 =(((AA) A) A) A  [( AA)( AA)]A  [( AA) A]( AA).
1 2  1 2  1 8
A2   
0 3  0 3  0 9 
1 8  1 8  1 80 
A4   
0 9  0 9  0 81
1 80  1 2  1 242 
A5    .
0 81 0 3  0 243

 Lưu ý : Nếu f(A) = O thì A được gọi là một nghiệm ma


trận của f(x).
Ví dụ :
 2 1
A  , f ( x)  2 x 3  3 x 2  7.
3 0 
f ( A)  ?
f ( A)  2 A3  3 A2  7 I .
 2 1  2 1  
A2     
3 0  3 0   

Bài 2 : Định thức


I Định nghĩa :
Cho A là một ma trận vuông cấp n.
Định thức của ma trận A là 1 số, kí hiệu là detA
hay |A| và được xác định như sau :
1. Khi n=1, A = [a11] thì detA = a11.
Ví dụ A = [-3] thì detA = -3.
a b  a b
A  , det A   ad  bc.
2. Khi n = 2, c d  c d

3. Khi n=3,
a b c a b c
A   d e 
g  , det A  d e g  aep  bgm  dnc  cem  bdp  agn.
 m n p  m n p
2 3 4
1 5 2  2.5.4  3.2.3  (1).6.4  4.5.3  3.(1).4  2.6.2  38
3 6 4
a 3 3
3 a 3  a 3  27  27  9a  9a  9a  a 3  27 a  54.
3 3 a

Quy tắc Sarus:


4. Khi n>3, A = (aij)n
 Phần bù đại số của phần tử aij trong ma trận A:
Ví dụ 1:
1 0 2 
4
6 3 0 8 
A
2 1 0 4
 
5 7 1 4 
6 3 8
1 3
a13  4, A13  (1) M 13  (1) 2 1 4  24  60  112  40  24  168  175
4

5 7 4
1 0 2
43
a43  1, A43  (1) M 43  ( 1) 6 3 8  (12  12  12  8)  4
7

2 1 4
det A  a13 A13  a23 A23  a33 A33  a43 A43  4*175  0  0  ( 1)*(4)  704.

Ví dụ 2: Tính
a 0 5 0 x
a 0 5 x
6 b 4 0 y a 0 x
6 b 4 y
0 0 c 0 0  dA44  d (1) 4 4 3 3
 dc(1) 6 b y  dc(abe  48 x  7bx  8ay )
0 0 c 0
0 0 0 d t 7 8 e
7 8 9 e
7 8 9 0 e

II. Các tính chất của định thức: Cho A = (aij)n, n>1
1.

 Lưu ý: det In = 1.
2.

Ví dụ:
a b a c

c d b d
a b c a d m
d e g b e n
m n p c g p

 Lưu ý: Từ tính chất 2 ta suy ra: Những tính chất nào của
định thức đã đúng trên hàng thì cũng đúng trên cột.
3. Định lý nhân định thức:

 1 2 3 6  7 4 
A  ,B    , AB   
 4 5   2 1  2 29 
Ví dụ: det A  13, det B  15, det( AB)  195  13*(15)  det A *det B
4.

5.

Ví dụ:
a b d1  d 2 c d
 
c d a b
a b c m n p
d1  d3
d e g  d e g
m n p a b c

6.

Ví dụ:
a b d 2 '3 d 2
1 a b

c d 3 3c 3d .
 Hệ quả: det(kA)=kndetA, k khác 0.
Ví dụ:
a b   ka kb 
k 
c d   kc kd 
a b ka kb ka b a b a kb
k    
c d c d kc d kc kd c kd

7.

Ví dụ:
a b
0
a b
a b a b
3 0
3a 3b a b
a b c a b c
d1  d3
D  d e g   d e g   D  D  0.
a b c a b c
a b c a b c
D1  d e g  3 d e g  3D  3*0  0.
3a 3b 3c a b c
8.

Ví dụ 2:
ab u v a u v b u v
mn p q  m p q  n p q
e g r s e r s g r s
Vt  (a  b) A11  ( m  n) A21  (e  g ) A31
Vp  (aA '11  mA '21  eA '31 )  (bA ''11  nA ''21  gA ''31 )
Do : Ai1  A 'i1  A 'i1 ; i  1, 2,3
Nen : Vt  Vp.

 Lưu ý:
ab cd a c b d
 
mn pq m p n q

Ví dụ: Tính:
a b c d a b c d
1 1 1 1 cos a  sin a cos b  sin b cos c  sin c cos d  sin 2 d
2 2 2 2 2 2 2


cos 2 a cos 2 b cos 2 c cos 2 d cos 2 a cos 2 b cos 2 c cos 2 d
sin 2 a sin 2 b sin 2 c sin 2 d sin 2 a sin 2 b sin 2 c sin 2 d
a b c d a b c d
cos a cos b cos c cos d sin a sin b sin c sin 2 d
2 2 2 2 2 2 2

   00  0
cos 2 a cos 2 b cos 2 c cos 2 d cos 2 a cos 2 b cos 2 c cos 2 d
sin 2 a sin 2 b sin 2 c sin 2 d sin 2 a sin 2 b sin 2 c sin 2 d

9.

Ví dụ:
1 2 1 3 d 2 ' d 2  2 d1 1 2 1 3
d3 ' d3 3 d1 1 3 2
2 3 1 4 d 4 ' d 4  2 d1 0 1 3 2
  1A11  4 8 11
3 2 5 2 0 4 8 11
6 2 11
2 2 4 5 0 6 2 11
Giải:
1 1 1 ... 1 1 1 1 ... 1
1 0 1 ... 1 di 'di  d1 0 1 0 ... 0
i  2, n
1 1 0 ... 1  0 0 1 ... 0  (1) n 1
... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
1 1 1 ... 0 0 0 0 ... 1

Giải:
1 1 1 ... 1 1 1 1 ... 1
1 1 x 1 ... 1 di ' di  d1 0 x 0 ... 0
i  2, n
1 1 2 x ... 1  0 0 1 x ... 0  ( x)(1  x)(2  x)...( n  1  x)  0
... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
1 1 1 ... n  x 0 0 0 ... n  1  x
 x  0  x  1  ...  x  n  1.

Giải:
1 2 2 2 2 9 9 9 9 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
n
2 1 2 2 2  di 2 1
d1 ' 2 2 2 2 1 2 2 2 di 'di  2 d1 0 1 0 0 0
i 1 i  2,5
D5  2 2 1 2 2  2 2 1 2 2 9 2 2 1 2 2  9 0 0 1 0 0  9.
2 2 2 1 2 2 2 2 1 2 2 2 2 1 2 0 0 0 1 0
2 2 2 2 1 2 2 2 2 1 2 2 2 2 1 0 0 0 0 1
TQ : Dn  (2n  1)(1) 1.

Ví dụ:
x a a a a
a x a a a
a a x a a  (4a  x)( x  a ) 4
a a a x a
a a a a x
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1 0 3 4 5 d 'i  di  d1 0 2 6 8 10
i  2,5
D5  1 2 0 4 5  0 0 3 8 10  5!
1 2 3 0 4 0 0 0 4 10
1 2 3 4 0 0 0 0 0 5

Bài tập: Tính các định thức sau:


x a b c d x a a a a
a x b c d a y a a a
a b x c d ;a a z a a
a b c x d a a a t a
a b c d x a a a a u

 Định thức Vandermon


1 x1 x12 ... x1n 1 1 0 0 ... 0
n 2
1 x2 2
x ... x
2
n 1
2
ci,  ci  x1ci 1 1 x2  x1 x2 ( x2  x1 ) ... x 2 ( x2  x1 )
i  2, n
n 2
Dn  1 x3 2
x ... x
3
n 1
3
 1 x3  x1 x3 ( x3  x1 ) ... x 3 ( x3  x1 )
... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
1 xn xn2 ... xnn 1 n 1 xn  x1 xn ( xn  x1 ) ... xnn  2 ( xn  x1 ) n
1 x2 .. x2n  2
1 x3 ... x3n  2
 ( x2  x1 )( x3  x1 )...( xn  x1 )  ...   ( xi  x j )
... ... ... ... i i

1 xn ... xnn  2 n 1

Vt = (a-x)(b-x)(c-x)(b-a)(c-a)(c-b)=0
Ta có nghiệm của pt là: x=a hoặc x= b hoặc x=c
Bài tập: Tính các định thức sau:
x a b c d xabcd a b c d
5
a x b c d c1 '   ci x  a  b  c  d x b c d
i 1

a) a b x c d  xabcd b x c d
a b c x d xabcd b c x d
a b c d x xabcd b c d x
1 a b c d c2 '  c2  ac1
c3 ' c3  bc1
1 x b c d c4 '  c4  cc1
c5 ' c5  dc1
 (x  a  b  c  d ) 1 b x c d 
1 b c x d
1 b c d x
1 0 0 0 0
1 xa 0 0 0
(x  a  b  c  d ) 1 ba x b 0 0
1 ba cb x c 0
1 ba cb d c x d
 ( x  a  b  c  d )( x  a )( x  b)( x  c )( x  d ).
x a a a a x a a a a
a y a a a di ' di  d1 ax ya 0 0 0
i  2,5
b) a a z a a  ax 0 z a 0 0
a a a t a ax 0 0 t a 0
a a a a u ax 0 0 0 u a
x a a a a
xa ya za t a ua
1 1 0 0 0
 ( x  a )( y  a)( z  a )(t  a )(u  a )
1 0 1 0 0
1 0 0 1 0
1 0 0 0 1
a a a a
M
5 ya za t a ua
 ci
c1 '
1 0 1 0 0 0
 ( x  a)( y  a )( z  a)(t  a )(u  a)  ( x  a )( y  a)( z  a )(t 
0 0 1 0 0
0 0 0 1 0
0 0 0 0 1
x a a a a a a a a a
M      1    
xa ya z a t a ua xa y a z a t a u a
.
III. Khai triển Laplace
1. Định thức con và phần bù đại số:

Ví dụ:
Cho ma trận A cấp 4:
1 0 0 4 
4 2 3 5 
A
3 0 0 7
 
2 7 5 3
1 4
13
a14   7  12  19
3 7
2 3
M 1413   10  21  11
7 5
A1413  (1)131 4 M 14
13
 (11)  11
a1413
là định thức con cấp 2 của ma trận A lập được trên 2
hàng 1,3 và 2 cột 1,4. (lấy các phần tử là giao của 2
hàng và 2 cột trên)
13 13
M là định thức con bù của định định con a (xóa đi 2
14 14

hàng và 2 cột trên).


13 13
A là phần bù đại số của định thức con a .
14 14

 Lưu ý : Trên k hàng (k cột) của mộ ma trận vuông cấp n,
k
ta lập được C định thức con cấp k.
n

Ví dụ 2 : Tính det A với


1 0 0 4 
4 2 3 5  13 1 4 2 3
A , a14   7  12  19, M 1413   10  21  11, A1413  (1)131 4 M 1413  (11)  11
3 0 0 7  3 7 7 5
 
2 7 5 3
det A  a12 A12  a13
13 13
A13  a14
13 13
A14  a13
13 13
23 A23  a24 A24  a34 A34
13 13 13 13 13

 0  0  19 *11  0  0  0  209.
(C42  6)

Ví dụ 3 : Tính det a với


2 3 5 1
0 5 6 0
A 
 3 1 5 9 
 
0 7 4 0
det A  a1224 A1224  a1324 A1324  a1424 A1424  a23 A23  a24
24 24
A24  a34
24 24 24 24
A34
5 6 2 1
 a23 A23 
24 24
(1)11  (22) *(1) *15  330.
7 4 3 9

Ví dụ 4: Tính


1 1 1 0 0
1 2 3 0 0 1 1 1 1 1 1
23 1 1 1 1
0 1 1 1 1  a245 A245  a345 A345  a
345 345 345 345
c d (1)  b c d (1) 24
1 3 1 2
0 a b c d a2 c2 d 2
b2 c2 d2
0 a2 b2 c2 d2
 (c  a)(d  a )(d  c)(2)  (c  b)(d  b)( d  c)

Bài 3: Ma trận nghịch đảo – Hạng ma trận


I. Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận:
Biến đổi định thức Biến đổi ma trận
di  d j di  d j
det A   det B A  B
a b d1  d2 c d  a b  d1  d2  c d 
   c d   a b 
c d a b    
di ' kdi di ' kdi
( k  0)
1 ( k  0)
det A  det B A  B
k
a b d1 ' 2 d1 1 2a 2b  a b  d1 '2 d1  2a 2b 
 c d    c d 
c d 2 c d    
di ' di  kd j di ' di  kd j
det A  det B A  B
a b d1 ' d1  2 d 2 a  2c b  2 d  a b  d1 ' d1  2 d2  a  2c b  2d 
 c d    c
c d c d    d 

 Mệnh đề: Mọi ma trận đều có thể biến đổi được về
dạng ma trận bậc thang thông qua các phép biến đổi sơ
cấp trên ma trân.
Ví dụ: Biến đổi ma trận sau về dạng bậc thang:
1 2 1 3 4  d2 'd2  2 d1 1 2 1 3 4  1 2 1 3 4 
2 4 3 1 5  4 4 1 0 0 5 5 3  4 4 3 0
 d3 ' d \3 3 d1
d '  d  2 d   d 2  d3
d '  d  d 5 1 9 10 
A  
3 1 4 0 2 0 5 1 9 10  0 0 5 5 3
     
 2 1 3 3 2 0 5 1 9 10  0 0 0 0 0

II. Hạng ma trận:

Ví dụ:
0 0 6
A , r ( A)  1
0 0 0 
0 0 1 2
B   0 0 0 4  , r ( B)  2
 0 0 0 0 
1 2 3 
C   0 4 7  , r (C )  3
 0 0 5 

 Nhận xét: Hạng của ma trận bậc thang đúng bằng số
dòng khác 0 có trong ma trận đó.
 Định lý: Hạng của ma trận không thay đổi qua các phép
biến đổi sơ cấp và phép chuyển vị.

Bài tập:
1. Tìm hạng của ma trận:
4 2 1 3
 2 1 3 7 
A
 1 2 5 2
 
3 4 6 5
r(A)=3
 Lưu ý: có thể dùng phép biến đổi kép khi biến đổi ma
trận:
d i '  ad i  bd j , a  0

Giải:
 5 1 3 2 3  3 1 3 2 5 1 2 3 1 5
m 2 2 2 1  1 5  1 2
 d2  d4
c  c 3 1 5  1 2  3 1 3
 d  d 2 5 
A  
5 1 5 4 2   2 1 5 4 5  2 1 5 4 5
     
5 2 3 1 1 1 2 2 2 m 1 2 2 2 m
d 2 ' d 2  3d1  1 2 3 1 5  1 2 3 1 5  1 2 5
3 1
d3 ' d3  2 d1
d 4 ' d 4  d1  0 5 12 5 20  d3 'd3  d2 0
 5 12 5 20  d4 ' d4 d3 0
 5 12 5 20 
   
 0 5 11 6 15  0 0 1 1 5  0 0 1 1 5
     
 0 0 1 1 m  5 0 0 1 1 m  5 0 0 0 0 m

-
-) Nếu m=0 thì r(A)=3.
-) Nếu m khác 0 thì r(A) = 4.
III Ma trận nghịch đảo:
Ví dụ:
1)

a b 
A 
c d 
A A21   d b 
PA   11  
 A12 A22   c a 
 a b   d b   ad  bc 0  1*det A 0*det A 1 0
APA           (det A)    (det A)* I
 c d   c a   0 cb  da  0*det A 1*det A  0 1 
 d b   a b   ad  bc 0 
PA A        (det A) * I
 c a   c d   0 cb  ad 
A  (aij )n ; APA  PA A  (det A) I
* Định lý 1:
1 1 1
det A  0, A *( PA )  ( PA )* A  I  A1  PA .
-) Nếu det A det A det A

-) Nếu A có nghịch đảo là A-1 thì A*A-1 =I


Suy ra detA*detA-1 =det I = 1.
Suy ra detA khác 0.
 Định lý 2:
Ví dụ 1: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau (nếu
có):
1 2 
a) A    , det A  2  0  A1
3 4 
A A21   4 2 
PA   11  
 A12 A22   3 1 
1 1  4 2   2 1 
A1  PA  
det A 2  3 1  3 / 2 1/ 2 
 

1 0 2 
b) A   2 1 0  , det A  1  8  7  0  A1
 0 2 1 
 A11 A21 A31   1 4 2 
PA   A12 A22 A32    2 1 4 
 A13 A23 A33   4 2 1
 1 4 2 
1 1
1
A  PA   2 1 4  .
det A 7
 4 2 1

 Giải phương trình ma trận bằng ma trận nghịch đảo


Dạng 1: Tìm ma trận X thỏa A.X = B, A và B là các ma
trận đã cho, det A khác 0.
Do
det A  0  A1
AX  B  A1 ( AX )  A1B
 ( A1 A) X  A1B
 IX  A1 B
 X  A1 B
Dạng 2: Tìm ma trận X thỏa X.A = B, A và B là các ma
trận đã cho, det A khác 0.
Do
det A  0  A1
X . A  B  ( XA) A1  BA1
 X ( AA1 )  BA1
 XI  BA1
 X  BA1
Dạng 3: Tìm ma trận X thỏa A.X.B = C, A, B và C là các
ma trận đã cho, det(A) khác 0, det(B) khác 0.
Do
det A  0, det B  0  A1 , B 1
A. X .B  C
 X  A1CB 1
Ví dụ 3: Cho 2 ma trậ n:

 2 3  2 1 3 
C  , D   4 3 2  .
 1 3   

Tìm ma trậ n X thỏ a X .C  D T


.

 Tìm ma trận nghịch đảo bằng các phép biến đổi sơ cấp
trên ma trận :
Ví dụ 1 : Tìm ma trận nghịc đảo nếu có của ma trận
sau :
1 2 
A 
3 4 
Giải :
Lập ma trận chia khối [A|I] và biến đổi khối phía
trước về dạng ma trận đơn vị :
d1'  d1  d 2
 1 0 2 1 
1
d 2'  d 2
1 2 1 0  d 2 d 2 3d1 1 2 1 0 
'
2
[A | I ]    1 
  0 2 3 1    3
 3 4 0 1    0 1 
 2 2
 2 1 
A  3
1
1 .
  
2 2
Chương 2 : Hệ phương trình tuyến tính
I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
Ví dụ :
 x
 2 x  3 y  2 z  1  2 3 2    1
    y   
x  8 y  4z  3 1 8 4   z  3
 
 2 3 2 
A  : Ma tran he so
 1 8 4 
 x
X   y  : Ma tran an so
 z 
1 
B    : Ma tran he so tu do
3
Ví dụ : Cho hệ phương trình tuyến tính
x  2 y  5 x  1
 
3 x  y  1 y  2
Hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất là (1,2).
 Hệ Cramer có dạng ma trận là A.X=B, det A khác 0
1
Nghiệm duy nhất của hệ có dạng X  A B
Ví dụ : Giải hệ Cramer :
3x  2 y  7

 4 x  8 y  11 .

Cách 1 : Dùng ma trận nghịch đảo


Ta có :
 3 2   x 7
A  , X   ,B   
4 8   y 11
det A  32  0
 8 2 1  8 2
PA     A1 
 4 3  32  4 3 

Hệ đã cho có dạng :


 78   78
   x
 x 1  8 2   7  1  78 32  32
AX  B  X     A1 B          
 y 32  4 3  11 32  5   5  y  5
 32   32
Cách 2 : Dùng định lý Cramer
D  det A  32  0

7 2
D1   78
11 8
3 7
D2  5
4 11
Nghiem cua he la:
 D1 78
 x  
D 32

 y  D2  5
 D 32

Ví dụ : Tìm a để hệ phương trình sau là hệ Cramer; giả i hệ vớ i a


vừ a tìm đượ c.

7 x  2 y  2 z  1

2 x  y  3z  3
9 x  y  az  5

Giả i : Ta có  :


7 2 2
det A  2 1 3  11a  11
9 1 a

Để hệ trên là hệ Cramer thì det A  0  11a  11  0  a  1 .

Vớ i a  1 hệ trên có 1 nghiệ m duy nhấ t đượ c tính theo cô ng thứ c :
D1 D D
x , y  2 ,z  3
D D D

Vớ i D= det A = -11a+11.


1 2 2
D1  3 1 3  5a  17
5 1 a
7 1 2
D2  2 3 3  23a  98
9 5 a
7 2 1
D3  2 1 3  33
9 1 5
Vay :
5a  17 23a  98 33
x ,y ,z  , a  1.
11a  11 11a  11 11a  11

Ví dụ  : Xét 3 hệ phương trình tuyến tính :


x  y  1 1 1 1
1)   A , r ( A)  1  r ( A)  2. He vo nghiem.
0 x  0 y  2 0 0 2 
x  y  1 1 1 1
2)   A , r ( A)  r ( A)  1  2( so an). He co vo so nghiem.
0 x  0 y  0 0 0 0 
x  y  1 1 1 1 
3)   A  , r ( A)  r ( A)  2  so an. He co 1 nghiem duy nhat.
0 x  5 y  10  0 5 10 
 x  1

y  2
Ví dụ  1: Giả i hệ phương trình sau :
 x  2 y  3z  1

2 x  y  z  3
3 x  y  4 z  7

1 2 3 1  1 2 3 1  1 2 3 1
A   2 1 1 3    0 5 5 1   0 5 5 1 , r ( A)  2  r ( A)  3
 3 1 4 7   0 5 5 4  0 0 0 3

Vậ y hệ trên vô nghiệ m.

 Lưu ý : Trong quá trình biến đổ i ma trậ n A nếu thấ y
xuấ t hiệ n mộ t dò ng có dạ ng [0 0 0 … 0| a], a khá c 0 thì
kết luậ n ngay hệ vô nghiệ m.
Ví dụ  2: Giả i hệ phương trình sau :
 x  2 y  3z  1

2 x  y  z  3
3 x  y  4 z  4

1 2 3 1  1 2 3 1 1 2 3 1 
A   2 1 1 3   0 5 5 1  0 5 5 1  , r ( A)  r ( A)  2  3(so an).
 3 1 4 4  0 5 5 1 0 0 0 0 

Hệ trên có vô số nghiệ m phụ thuộ c và o 1 tham số .
Hệ đã cho tương đương vớ i hệ sau :
 1  5  7
 x  1  3  2* 5 x  5  
 
 x  2 y  3z  1  1  5  1  5
  y   y  ( Nghiem tong quat cua he)
5 y  5 z  1  5  5
 z   ,    z   ,  
 
 
Tap nghiem cua he la:
 7 1  5  
S     , ,  |   .
 5 5  

Ví dụ 3 :


 x  2 y  3z  1

2 x  y  z  3
3 x  y  6 z  2

1 2 3 1  1 2 3 1  1 2 3 1 
A   2 1 1 3    0 5 5 1    0 5 5 1  , r ( A)  r ( A)  3(so an).
 3 1 6 2   0 5 3 1  0 0 2 2 

Hệ đã cho có 1 nghiệ m duy nhấ t


Hệ đã cho tương đương vớ i hệ sau :
 4 12
 x  1  3(1)  2( 5 )  5
 x  2 y  3z  1 
  4
5 y  5 z  1  y  
 2 z  2  5
  z  1


Tap nghiem cua he la:
 12 4 
S   ,  , 1  .
 5 5 

Bà i tậ p :


1. Câu 4(2.5 điểm). Tìm a để hệ phương trình sau là hệ Cramer ; giả i hệ vớ i a vừ a tìm đượ c.

4 x  2 y  3 z  1

2 x  y  2 z  2
6 x  y  az  4

2. Câ u 4(3 điểm) : Cho hệ phương trình tuyến tính sau :

 x1  x2  2 x3  3x4  3
 2 x  3 x  x  mx  1
 1 2 3 4

3 x1  2 x2  x3  x4  2
 2 x1  x2  x3  2 x4  1
.

a. Biện luậ n theo m số nghiệm củ a hệ trên.


b. Giải hệ khi m = -2.

Giả i :
1. Hệ phương trình trên là hệ Cramer khi và chỉ khi
4 2 3
det A  2 1 2  40  8a  0  a  5
6 1 a

Khi a khác 5, hệ trên có 1 nghiệm duy nhất


tính theo công thức :
1 2 3
2 1 2
D1 4 1 a 32  5a
x   ;
D 40  8a 40  8a
4 1 3
2 2 2
D 6 4 a 6a  32
y 2   ;
D 40  8a 40  8a
4 2 1
2 1 2
D 6 1 4 8
z 3   , a  5.
D 40  8a 40  8a

Câu 2.a) Ta có


 1 1 2 3 3 1 1 2 3 3 
 2 3 1 m 1  2 1 1 2 1 
A 
 3 2 1 1 2 3 2 1 1 2 
   
  2 1 1 2 1 2 3 1 m 1
1 1 2 3 3  1 1 2 3 3
 0 3 5 8 7   0 3 5 8 7 
 
 0 5 5 8 7   0 0 10 16 14 
   
 0 5 5 m  6 7   0 0 0 m2 0 

Khi m =-2 thì r(A) = r( A )=3<4 (số ẩn) nên hệ pt có
vô số nghiệm phụ thuộc vào 1 tham số.
Khi m khác -2 thì r(A) = r( A )=4(số ẩn ) nên hệ
phương tình có 1 nghiệm duy nhất.
b) Giải hệ khi m=-2.
Khi m=-2 hệ đã cho tương đương với hệ sau :
  1
 x1  5
 x1  x2  2 x3  3x4  3 
  x2  0
3 x2  5 x3  8 x4  7  
 10 x  16 x  14  x  16  14
 3 4
 3 10
 x   ,  
 4 .

 Với hệ phương trình tuyến tính thuần nhất ta


luôn có r ( A)  r ( A) , tức là hệ phương trình
thuần luôn có nghiệm.
Ví dụ 1 : Giải hệ phương trình tuyến tính
thuần nhất sau và chỉ ra hệ nghiệm cơ bản
của hệ phương trình đó :
 x  2 y  3z  4t  0
 2 x  y  2 z  3t  0


3 x  y  5 z  t  0
 4 x  3 y  8 z  5t  0
1 2 3 4  1 2 3 4  1 2 3 4 
 2 1 2 3  0 5 4 11 0 5 4 11
   
A  
3 1 5 1   0 5 4 11 0 0 0 0 
     
4 3 8 5   0 5 4 11 0 0 0 0 
 r ( A)  2  4( so an)
Hệ phương trình có vô số nghiệm phụ thuộc 2
tham số.
Hệ đã cho tương đương với hệ sau :
 x  2 y  3z  4t  0

5 y  4 z  11t  0
 11  4  2 7
 x  4   3   2*    
5 5 5

 11  4 
 y  (nghiem tong quat).
 5
 z   ; ,   
t  

Tập nghiệm của hệ là


 2 7 11  4   
S      , ,  ,  |  ,   
 5 5 5  

 Chỉ ra hệ nghiệm cơ bản :


Thay   1,   0 vào nghiệm tổng quát, ta được
nghiệm cụ thể C1 = (2/5,-11/5,0,1).
Thay   0,   1 vào nghiệm tổng quát, ta được
nghiệm cụ thể C2 = (-7/5,-4/5,1,0).
Hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình trên
là :
{C1 = (2/5,-11/5,0,1) ;C2 = (-7/5,-4/5,1,0)}.
C1, C2 lập nên hệ nghiệm cơ bản của hệ
phương trình trên vì C1, C2 biểu diễn được mọi
nghiệm của hệ phương trình. Thật vậy :
 2 7 11  4   
S      , ,  ,  |  ,   
 5 5 5  
 2 11   7 4  
   ,   , 0,       ,   ,  , 0  |  ,    
 5 5   5 5  
  2 11   7 4  
   ,  , 0,1     ,  ,1, 0  |  ,    
 5 5   5 5  
   C1   C2 |  ,   

Ví dụ 2: Giải hệ thuần nhất sau và chỉ ra hệ
nghiệm cơ bản của hệ
 x  y  z  2t  0
3 x  4 y  5 z  7t  0


5 x  2 y  7 z  11t  0
2 x  y  z  t  0

Giải
Ví dụ 3: Giải hệ thuần nhất sau:
2 0 2   x   0 
a )  1 0 1   y   0 
 0 0 0   z   0 
2 1 1   x  0 
b)  3 4 7   y   0 
 1 5 6   z  0 

Chương 3. Không gian vector


I. Định nghĩa :
 Nhắc lại :
A  B   (a, b) | a  A, b  B
 2       (a, b) | a, b  
3         (a, b, c ) | a, b, c  

 
 n      ...    ( x1 , x2 ,.., xn ) | xi  , i  1, n
 Một số không gian vector thường gặp :
f ( x )  x 2  3 x  7  (1, 3, 7)
g ( x)  6 x 2  5 x  2  (6,5, 2)
f ( x )  g ( x )  7 x 2  2 x  5  (7, 2,5)
2 f ( x)  2( x 2  3 x  7)  2 x 2  6 x  14  2(1, 3, 7)  (2, 3,17)
*Lưu ý : Để kiểm tra một tập con W của một
kgvt V có là 1 kgvt con của V hay không, ta
cần kiểm tra 3 điều kiện :
W  

x, y  W, x  y  W
  , x  W,  x  W

Bài tập :
1. Cho
W   x   x1 , x2 , x3  | 2 x1  x2  x3  0

là một tập con của R3. CMR : W là một kgvt con của R3.
Chứng minh W là một không gian vector con cua R3:
O3  (0, 0, 0)  W
Ta thấy vì 2.0-0+0=0 vậy W khác tập rỗng.
x  ( x1 , x2 , x3 )  W, y  ( y1 , y2 , y3 )  W,k  
Ta co:
2 x1  x2  x3  0 2( x1  y1 )  ( x2  y2 )  ( x3  y3 )  0
 
2 y1  y2  y3  0 2kx1  kx2  kx3  0
Do do
x  y  ( x1  y1 , x2  y2 , x3  y 3 )  W
kx  (kx1 , kx2 , kx3 )  W

Vậy W là một kgvt con của R3.

2. Trong  -không gian vector các ma trận vuông cấp 2 M 2 ,

cho tập con

 a b  a  b  0   a a  
W    \       \ a , c   
  c d   2c  d  0    c 2c  

Chứng minh rằng W là một không gian con của M 2 .

Ta viết lại W dưới dạng


  a b  a  b  0    a a  
W    \       \ a , c   
  c d  2c  d  0    c 2c  .

0 0  0 0 
OM 2     W  W  .
0 0  0 2.0 
a a a ' a ' 
A     W, B     W, k  
c 2c   c ' 2c ' 
a  a ' a  a '   ka ka 
A B     W, kA   kc 2kc   W
 c  c ' 2(c  c ')   

Vậy W là một kgvt con của M2.


Bài tập về nhà:

1. Trong  -không gian vector các ma trận vuông cấp 2 M 2 ,

cho tập con

a b  
W    | a  b  2c  0 
 c d  

Chứng minh rằng W là một không gian con của M 2 .

2. Trong  - không gian vector R4, cho tập con

W = {x=(a,b,0,2a)|a,b   }
Chứng minh rằng W là mộ t không gian vector con cuả R4.
Ta có:
2 3 5 1  2 3 5 1  2 3 5 1
  
A   4 2 6 3   0 4 4  
1   0 4 4 1
 7 5 a 5  0 11 2a  35 3  0 0 8a  96 1
r ( A)  r ( A)  8a  96  0  a  12

Hệ trên có nghiệm khi và chỉ khi a khác 12.


Vậy với a khác 12 thì vector x sẽ biểu thị tuyến tính được
qua các vector x1, x2, x3.
Bài tập III.9.
3. Độc lập và phụ thuộc tuyến tính:
Hệ vetor {x1, x2, x3} trong ví dụ 2 là một hệ phụ thuộc tuyến
tính.
 Nhắc lại: +) Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất A X =O
có duy nhất 1 nghiệm là nghiệm tầm thường khi và chỉ khi
r(A)= số ẩn. Đặc biệt, nếu A là ma trận vuông cấp n (hệ có
n pt n ẩn) thì điều kiện r(A) = n (số ẩn) tương đương với
det A khác 0.
+) Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất A X =O có vô số
nghiệm khi và chỉ khi r(A)< số ẩn. Đặc biệt, nếu A là ma
trận vuông cấp n (hệ có n pt n ẩn) thì điều kiện r(A) < n (số
ẩn) tương đương với det A = 0.

Ví dụ 5: Xét xem các hệ vector sau đây có độc lập tuyến


tính hay không?
1. (e) = {e1=(1,2,3), e2=(2,4,1), e3= (-1,-2,5)} trong R3
1 2   2 1  4 5
u1    , u2    , u3   
2. (u) ={ 1 3  1 4  1 8  } trong M2.
Giải:
1. Xét tổ hợp tuyến tính:
O3  k1e1  k2e2  k3e3
 (0, 0, 0)  k1 (1, 2,3)  k2 (2, 4,1)  k3 (1, 2,5)
 (0, 0, 0)  ( k1  2k2  k3 , 2k1  4k2  2k3 ,3k1  k2  5k3 )
 k1  2k2  k3  0

  2k1  4k2  2k3  0 (*)
3k  k  5k  0
 1 2 3

(*) là một hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có


1 2 1
det A  2 4 2  20  12  2  12  2  20  0
3 1 5

Nên (*) có vô số nghiệm, tức là vector O có vô số 3

cách biểu thị tuyến tính qua hệ vector (e). Vậy hệ (e)
là một hệ vector phụ thuôc tuyến tính.
2. Xét tổ hợp tuyến tính:
OM 2  k1u1  k2u2  k3u3
0 0  1 2  2 1  4 5
   k1    k2    k3  
0 0  1 3  1 4   1 8
0 0   k1  2k2  4k3 2k1  k2  5k3 
 
0 0   k1  k2  k3 3k1  4k2  8k3 
 k1  2k2  4k3  0
 2k  k  5k  0
 1 2 3
 (*)
k 
 1 2 3k  k  0
3k1  4k2  8k3  0
 1 2 4  1 2 4   1 2 4 
 2 1 5   0 3 3  0 3 3
A     r ( A)  3
 1 1 1   0 3 3  0 0 6
     
 3 4 8   0 2 4   0 0 0 
(*) là một hệ phương trình thuần nhất có r(A)= số ẩn
nên (*) có 1 nghiệm duy nhất là nghiệm tầm thường,
tức vetor O có duy nhất 1 cách biểu thị tuyến tính qua
hệ (u) là biểu thị tầm thường. Vậy hệ vector (u) độc
lập tuyến tính.
(x= (7,8,-6) = 7(1,0,0)+8(0,1,0)-6(0,0,1))

(u) = {u1 = (2,0,0); u2 =(0,-3,0), u3 =(0,0,5)}.


x1 x2 x3 x1 x2 x3
 
X=(x1,x2,x3)= 2 (2,0,0) 3 (0,-3,0)+ 5 (0,0,5)= 2 u1 3 u2+ 5 u 3.
Suy ra (u) cũng là một hệ sinh của R3.
 Lưu ý: Hệ sinh không duy nhất.

Ví dụ:
Trong R3 cho hệ vetor (e) ={e1=(1,2,0), e2=(0,1,-2)}.
Không gian con sinh bởi hệ vector (e) là:
<e1, e2> = {x = k1e1+k2e2|k1, k2   }
={x=k1(1,2,0)+k2(0,1,-2)|k1, k2   }
={x=(k1, 2k1+k2,-2k2)|k1, k2   }
Bài tập:
Câu 1. Tìm m để vector x biểu thị tuyến tính được qua các vector
x1,x2,x3: x=(1,2,1,-4); x1=(1,-2,3,-2); x2=(2,3,-2,-3);x3=(1,1,2,m).
Câu 2. Xét xem hệ vector sau đây có độc lập tuyến tính không?
1. (x) = {x1 = (1,2,3), x2 = (2,-1,1), x3=(3,7,9)} trong R3.
 1 1   2 1 3 4  0 2  
U1    ,U 2    ,U 2    ,U 4   
2. (U) =  2 0  1 4   2 2  1 6  

Ví dụ 3: Cơ sở chính tắc của R-kgvt M2 là cơ sở (e) như sau:


Thật vậy:
a b 
A     M2
(e) là 1 hệ sinh của M2 vì c d  ta luôn có :
a b  1 0  0 1 0 0 0 0
A   a 0 0   b 0 0  c 1 0   d 0 1 
c d         
 ae1  be2  ce3  de4

Mặt khác, (e) độc lập tuyến tính vì


OM 2  ae1  be2  ce3  de4
0 0  1 0  0 1  0 0 0 0
   a  b  c  d  
0 0  0 0  0 0  1 0  0 1 
 abcd 0

Nên (e) là 1 cơ sở của M2 và cơ sở này được gọi là cơ sở chính


tắc của M2.
dimM2=4

Ví dụ :  
[x]  f ( x)  a0  a1 x  ...  an x n  ... | ai  , i  0,1, 2,...

là kgvt các đa thức hệ số thực có bậc tùy ý. Một cơ sở của kgvt


này là :
(e)={e0=1, e1=x, e2=x2,…,en=xn,…} có vô hạn vector nên
dim [x]  

 Lưu ý : Để chứng minh một hệ gồm n vector trong kgvt n


chiều V là cơ sở của V thì ta chỉ chứng minh hệ vector độc
lập tuyến tính là đủ (không cần chứng minh hệ vector đó là
hệ sinh của V).
Thật vậy :
Giả sử (e) = {e1, e2,…,en} là hệ vector độc lập tuyến tính trong
kgvt V, x là một vector thuộc V và giả sử x có 2 cách biểu thị
tuyến tính qua hệ vector (e) là :
x  k1e1  k2 e2  ...  kn en ,
x  l1e1  l2 e2  ...  ln en .
 OV  (k1  l1 )e1  (k2  l2 )e2  ...  (kn  ln )en
Mà (e) độc lập tuyến tính nên ta có :
k1  l1  k2  l2  ...  kn  ln  0
 ki  li , i  1, n.

Ví dụ 1 : Trong R-kgvt R3 xét 2 cơ sở:


a) Cơ sở chính tắc (e) = {e1 = (1,0,0), e2=(0,1,0), e3=(0,0,1)}
b) Cơ sở (u) = {u1=(1,1,1), u2=(1,1,0), u3=(1,0,0)}
Cho vector x= (7,8,9) thuộc R3. Tìm tọa độ của x đối với (e)
và đối với (u).
Giải:
+) Gọi x/(e) = (a,b,c). Tức là ta có x= ae1+be2+ce3.
Suy ra : (7,8,9)=a(1,0,0)+b(0,1,0)+c(0,0,1)
Suy ra : (7,8,9)=(a,b,c)=x/(e).
 Lưu ý: Tọa độ của một vector trong không gian Rn đối với
cơ sở chính tắc là chính nó.
+) Gọi x/(u) = (m,n,p). Tức là x=mu1+nu2+pu3
Suy ra : (7,8,9)=m(1,1,1)+n(1,1,0)+p(1,0,0)
m  n  p  7 m  9
 
m  n  8  n  1
m  9  p  1
Suy ra :  

Vậy x/(u)=(9,-1,-1).
 Bài tập
Câu 1. Tìm m để vector x biểu thị tuyến tính được qua các vector
x1,x2,x3: x=(1,2,1,-4); x1=(1,-2,3,-2); x2=(2,3,-2,-3);x3=(1,1,2,m).
Giải: Vector x biểu thị tuyến tính được qua x1, x2, x3 khi và chỉ khi
tồn tại các số k1, k2, k3 sao cho x = k1x1+k2x2+k3x3
Tức là hệ phương trình sau đây có nghiệm:
 k1  2k2  k3  1
 2k  3k  k  2
 1 2 3

3k1  2k2  2k3  1
 2k1  3k2  mk3  4
(*)

Hệ pt (*) có nghiệm khi và chỉ khi r ( A)  r ( A)


 1 2 1 1  1 2 1 1  1 2 1 1  1 2 1 1 
 2 3 1 2   0 7 3 4  0 7 3 4  0 7 3 4 
A    
 3 2 2 1  0 8 1 2  0 0 17 18  0 0 17 18 
       
  2  3 m  4   0 1 m  2 2   0 0 7 m  11 18 0 0 0 126m  504 
r ( A)  r ( A)  126m  504  0  m  4.

Vậy với m= -4 thì vector x biểu thị tuyến tính được qua x1, x2, x3.

 Làm thêm bài tập III.9


 Làm thêm các bài tập III.15,16,17

Câu 2. Trong R- Kgvt R3 cho hệ vector


(e) ={e1=(1,2,3), e2=(2,-1,1), e3=(3,1,a) }.
a. Tìm a để hệ (e) là một cơ sở của R3.
b. Cho x=(1,-1,5). Tìm tọa độ của x đối với (e) trong trường
hợp (e) là cơ sở của R3.
Giải: a. Do dimR3 = 3 = số vector trong hệ (e) nên để hệ (e)
là một cơ sở của R3 thì hệ (e) phải độc lập tuyến tính.
Xét tổ hợp tuyến tính:
O3  k1e1  k2 e2  k3e3
 (0, 0, 0)  k1 (1, 2,3)  k2 (2, 1,1)  k3 (3,1, a)
k1  2k2  3k3  0

 2k1  k 2  k3  0 (*)
3k  k  ak  0
 1 2 3

Hệ vector (e) độc lập tuyến tính khi và chỉ khi hệ phương
trình (*) có 1 nghiệm duy nhất là nghiệm tầm thường.
1 2 3
 det A  2 1 1   a  6  6  9  4a  1  5a  20  0
3 1 a
a4

b.Khi a khác 4, (e) là một cơ sở của R3. Gọi x/(e)=(k1,k2,k3).

Tức là ta có x=k1e1+k2e2+k3e3
Ta thu được hệ phương trình
k1  2k2  3k3  1

2k1  k2  k3  1(**)
3k  k  ak  5
 1 2 3

Tọa độ của x đối với (e) là nghiệm của hệ (**).


Khi a khác 4 thì (**) là một hệ Cramer nên có một
nghiệm duy nhất được tính theo công thức :
D1 D D
k1  ; k 2  2 ; k3  3
D D D với
1 2 3
D  det A  2 1 1  5a  20  0
3 1 a
1 2 3
D1  1 1 1   a  10  3  15  1  2 a  a  21.
5 1 a
1 1 3
D2  2 1 1  a  3  30  9  5  2a  3a  37.
3 5 a
1 2 1
D3  2 1 1  5  6  2  3  20  1  25.
3 1 5
 a  21 3a  37 25 
Vay : x / (e)   ; ;  ; a  4.
 5a  20 5a  20 5a  20 
Bài 3. Trong R-kgvt R3, cho tập con
W = {x=(x1, x2, x3)| 2x1 – x2 + 3x3 = 0}.
a. Chứng minh rằng W là một không gian vector con của R3.
b. Tìm một cơ sở và số chiều của W.
Giải.
b.Viết lại W dưới dạng: W = {x=(x1,2x1+3x3 ,x3)|x1, x3  R}.
 x=(x1,2x1+3x3 ,x3)  W, x = x1(1,2,0)+x3(0,3,1).

Đặt e1 = (1,2,0), e2 = (0,3,1) thì hệ vector


(e) = {e1 = (1,2,0), e2 = (0,3,1)} là một hệ sinh của W.
Mà (e) độc lập tuyến tính. Thật vậy:
OW = k1e1+k2e2 thì ta thu được
(0,0,0)=k1(1,2,0)+k2(0,3,1)=(k1,2k1+3k2,k2) suy ra k1=k2=0 là
nghiệm duy nhất.
Vậy (e) độc lập tuyến tính và là 1 cơ sở của W. Vậy dimW=2.

Câu 4. Trong  -không gian vector các ma trận vuông cấp 2 M 2 ,

cho tập con

 a b  a  b  0 
W    \  2c  d  0
 c d   
a. Chứng minh rằng W là một không gian con của M 2 .
b. Tìm một cơ sở và số chiều của W.
Giải: a. Ta viết lại W dưới dạng
  a b  a  b  0    a a  
W    \     \ a, c   
  c d  2c  d  0    c 2c  .

0 0  0 0 
OM 2     W  W  .
0 0  0 2.0 
a a a ' a ' 
A     W, B     W, k  
c 2c   c ' 2c ' 
a  a ' a  a '   ka ka 
A B     W, kA   W
 c  c ' 2(c  c ')   kc 2kc 

Vậy W là một kgvt con của M2.


a a  1 1  0 0 
A   W A a   c 1 2
b)  c 2c  , ta có 0 0   

1 1  0 0  1 1  0 0
e1    , e2    e1    , e2   
Đặt 0 0  1 2 
thì (e) ={ 0 0
là một hệ sinh 1 2 }

của W, mà hệ (e) độc lập tuyến tính. Thật vậy:


Xét tổ hợp
0 0  1 1  0 0 
OW  k1e1  k2 e2    k  k
 1  0 0  2 1 2 
0 0     
 k1  k2  0

nên (e) độc lập tuyến tính và là một cơ sở của W. Vậy dimW=2.
 Bài tập tự giải
Câu 1. Trong R-kgvt R3 cho hệ vector:
(e) = {e1 = (2,-1,3), e2 = (1,4,1), e3 = (3, 3, a)}
a. Tìm a để hệ vector (e) là một cơ sở của R3.
b. Cho vector x =(2,3,1). Tìm tọa đọ của vector x đối với (e)
trong trường hợp (e) là cơ sở.
Câu 2. Trong R – kgvt M2 cho tập con

a b  
W    | a  b  2d  0 
 c d  
a. Chứng minh rằng W là một kgvt con của M2.
b. Tìm một cơ sở và số chiều của W.
Câu 3. Trong R- kgvt R4, cho tập con
W = {x = (a,b,2a,c)|a,b,c   }
a. Chứng minh rằng W là một kgvt con của R4.
b. Tìm một cơ sở và số chiều của W.
I.V Hạng của một hệ vector:
1. Trong R-kgvt V, cho hệ vector (u) ={u1, u2, …, um}. Cố định một
cơ sở (e) ={e1, e2,..,en} của V (dimV=n).
Gọi u1/(e)=(a11, a12,…,a1n); u2/(e) = (a21,a22,…,a2n); …;
um/(e)=(am1, am2,amn).
 a11 a12 ... a1n 
a a22 ... a2 n 
A   21
 ... ... ... ... 
 
Lập ma trận  am1 am 2 ... amn 

Hạng của hệ vector (u) chính là hạng của ma trận A.


 Lưu ý: Hạng của hệ vector (u) không phụ thuộc vào cơ sở
(e) nên trong thực hành nên chọn cơ sở chính tắc để bước
tìm tọa đô đơn giản.

Ví dụ: Tìm hạng của hệ vector sau trong R4.


(u) = {u1=(1,2,3,-1), u2=(2,1,3,4), u3=(3,3,6,3)}
Giải: Xét ma trận:
1 2 3 1 1 2 3 1 1 2 3 1
A   2 1 3 4   0 3 3 6   0 3 3 6 
 3 3 6 3  0 3 3 6  0 0 0 0 
.
Hạng hệ vector (u) là r(u) = r(A) = 2.
 Cơ sở và số chiều của không gian vector con sinh bởi
một hệ vector :
Trong R-kgvt V, cho hệ vector (u) ={u1, u2,…,um}.
Gọi W = Span {u1, u2,…,um}.
Khi đó dimW = r(u).
Ví dụ: Tìm một cơ sở và số chiều của không gian vector
con sinh bởi hệ vector sau:
(u) = {u1=(1,2,3,-1), u2=(2,1,3,4), u3=(3,3,6,3)}
Giải: Xét ma trận:
1 2 3 1 1 2 3 1 1 2 3 1
A   2 1 3 4   0 3 3 6   0 3 3 6 
 3 3 6 3  0 3 3 6  0 0 0 0 
.
Gọi W = Span{u1,u2,u3}={x=au1+bu2+cu3|a,b,c  }.

Ta có dimW = r(u) = r(A) =2.


Một cơ sở của W là : (e) ={e1=(1,2,3,-1) ; e2=(0,-3,-3,6)}

Chương 4. Ánh xạ tuyến tính


I. Định nghĩa :
Chứng minh. Thật vậy, do f là ánh xạ tuyến tính nên ta
có : f(OE)=f(0.u)=0.f(u)=OF, u  E.
 Suy ra : Nếu f (O )  O thì f không là ánh xạ tuyến tính.
E F

Ví dụ 1 : Xét xem các ánh xạ sau đây có là ánh xạ tuyến


tính không ?
a ) f :  2  3
( x, y )  f ( x, y )  ( x, 2 y,3 x  y  1)
b) f :  2  3
( x, y )  f ( x, y )  ( x  y,3 x, y 2 )
c) f :  2  3
( x, y )  f ( x, y )  ( x  y,3 x, y )
 O3
Giải : a) f( O )=f(0,0)=(0,0,1)
2
nên f không là ánh xạ tuyến
tính.
b) f không là ánh xạ tuyến tính thật vậy:
u = (1,2), v=(3,4), u+v=(4,6)
f(u)=f(1,2)=(3,3,4), f(v) =f(3,4)=(7,9,16), f(u)
+f(v)=(10,12,20)
f(u+v)=f(4,6)=(10,12,36)  f(u)+f(v).
c. Chứng minh f là một ánh xạ tuyến tính :
u  ( x, y )   2 , v  ( x ', y ')  2 , k  
u  v  ( x  x ', y  y ')
 ) f (u  v )  f ( x  x ', y  y ')  ( x  x ' y  y ',3( x  x '), y  y ')
 ( x  y, 3 x, y )  ( x ' y ',3 x ', y ')  f ( x, y )  f ( x ', y ')  f (u )  f (v ).
 ) f (ku )  f (kx, ky )  (kx  ky,3kx, ky )  k ( x  y ,3 x, y )  kf ( x, y )  kf (u ).
Ví dụ 2 : Chứng minh rằng ánh xạ sau đây là ánh xạ tuyến
tính :
Im f 

Giải :
a b  a ' b ' 
A     M 2 , A '     M 2 , k  
c d   c ' d '
a  a ' b  b ' 
A  A'   
 c  c ' d  d '
 a a' a  a ' b  b ' 
 ) f ( A  A ')   
 a  a ' b  b ' a  a ' b  b ' c  c ' 2(d  d ') 
 a ab   a' a ' b ' 
   
 a  b a  b  c  2d   a ' b ' a ' b ' c ' 2d '
 f ( A)  f ( B )
 ka ka  kb   a a b 
 ) f (kA)    k   kf ( A)
 ka  kb ka  kb  kc  2kd   a  b a  b  c  2d 
Vậy f là một ánh xạ tuyến tính (f là một phép biến đổi
tuyến tính trên M2)
II. Nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính.
Với (u) = {u1, u2, …,un} là một cơ sở của E

Ví dụ 1. Xét ánh xạ không


f :E  F
u  f (u )  OF
Kerf  E , dim Kerf  dim E
Im f  {OF }, dim Im f  0
dim Kerf  dim Im f  dim E

Ví dụ 2 : Xét ánh xạ đồng nhất :


Id E : E  E
u  f (u )  u
Kerf  {O E }
Im f  E
dim Im f  dim Kerf  dim E.

Ví dụ 3 : Cho ánh xạ tuyến tính :


f :  2  3
( x, y )  f ( x, y )  ( x  y , x  2 y , 2 x  y )

a. Tìm Imf, dimImf.


b. Tìm Kerf, dimKerf.
Giải :
a. Tìm Imf.
Cách 1: Dùng định nghĩa:
Ta có
Im f   v  3 | u  2 : f (u )  v
v  (a, b, c)  Im f  u  ( x, y )  2 : f (u )  v
 u  ( x, y )  2 : ( x  y, x  2 y, 2 x  y )  (a, b, c)
x  y  a

 u  ( x, y )  2 :  x  2 y  b (*)
2 x  y  c

 He pt (*) co nghiem.
 1 1 a  1 1 a  1 1 a 
A   1 2 b   0 3 b  a    0 3 b  a 
 2 1 c   0 3 c  2a   0 0 c  b  a 
He pt (*) co nghiem  r ( A)  r ( A)  c  b  a  0  c  a  b.
Vay : Im f   v  (a, b, a  b) | a, b  
dimIm f = 2, một cơ sở của Imf là {v1=(1,0,1), v2=(0,1,1)}
Cách 2. Dùng định lý:
f :  2  3
( x, y )  f ( x, y )  ( x  y , x  2 y , 2 x  y )
2
Chọn cơ sở chính tắc của  :
(e) = {e1=(1,0), e2=(0,1)}
f(e1) = f(1,0)=(1,1,2); f(e2)=f(0,1)=(1,-2,-1).
Imf = Span{f(e1), f(e2)}
Xét ma trận
1 1 2  1 1 2  1 1 2 
M    
1 2 1 0 3 3 0 1 1 
Suy ra dimImf = r(M) = 2.
Một cơ sở của Imf = {v1=(1,1,2),v2=(0,1,1)}
Imf = {v=a(1,1,2)+b(0,1,1)|a,b tùy ý}
={v=(a,a+b,2a+b)|a, b tùy ý}={v=(a,b,a+b)| a, b tùy ý}.
b. Tìm Ker f:

Kerf  u   2 | f (u )  O3 
u  ( x, y )  Kerf  f ( x, y )  ( x  y, x  2 y, 2 x  y )  (0, 0, 0)
x  y  0

  x  2 y  0 (*)
2 x  y  0

1 1 
A  1 2  , r ( A)  2(So an)
 2 1
x  0
(*)  
y  0
Kerf  {O 2 =(0,0)}, dim Kerf  0.

(dim Imf + dim Kerf = dim E)


Giải bài tập 3:
a. Chứng minh f là một phép biến đổi tuyến tính.
a b  a ' b ' 
U    ,V     M 2 , k  .
c d   c ' d '
 a  a ' b  b '    aa' (a  a ')  (b  b ') 
 ) f (U  V )  f     
  c  c ' d  d '  (a  a ')  (b  b ') (a  a ')  (b  b ')  (c  c ')  (d  d ') 
 a a b   a' a ' b ' 
     f (U )  f (V ).
 a  b a  b  c  d   a ' b ' a ' b ' c ' d '
  ka kb    ka ka  kb   ka k (a  b) 
 ) f (kU )  f       
  
  kc kd    ka  kb ka  kb  kc  kd   k (a  b) k (a  b  c  d ) 
 a ab 
k   kf (U ).
a  b a  b  c  d 
Vậy f là một phép biến đổi tuyến tính trên M2.
b. Tìm Kerf:;
 a b  
Kerf  U    | f (U )  OM 2 
 c d  
a b   a a  b  0 0
U    Kerf  f (U )    
c d  a  b a  b  c  d  0 0
a  0
a  0 
 b  0
a  b  0 
a  b  c  d  0 c  
 d  c
 0 0   0 0 
Kerf  U    | c    e   
  c c   1 1
dim Kerf  1

Tìm Imf: Dùng Định lý


Chọn một cơ sở của M2 là:
 1 0 0 1  0 0  0 0  
(e)  e1    , e2    , e3    , e4   
 0 0 0 0  1 0  0 1  
 1 0   1 1  0 1   0 1
f (e1 )  f      , f (e2 )  f      
 0 0   1 1  0 0   1 1
 0 0  0 0  0 0 
f (e3 )  f       , f (e4 )  f   
 1 0    0 1  0 1  
Im f  Span{ f (e1 ), f (e2 ), f (e3 ), f (e4 )}
Xet ma tran:
1 1 11 1 1 1 1
0 1 11  0 1 1 1 
A=    r ( A).
0 0 01  0 0 0 1
   
0 0 01  0 0 0 0
Vay : dim Im f  r ( A)  3.
Mot co so cua Im f la:
 1 1  0 1 0 0  
(v)= v1    , v2  1 1 , v3  0 1  
 1 1    

Kiểm tra: dim Im f + dim Kerf = 3+1=4= dim M2.


Cách 2: Tìm Im f bằng định nghĩa.
 m n a b  
Im f  V     M 2 | U    : f (U )  V 
 p q c d  
m n  a b   a a  b  m n
V    Im
f  U     M 2 : f (U )    
 p q c d  a  b a  b  c  d   p q 
a  m
a  b  n
a b  
 U     M2 :  (*)
c d  a  b  p
 a  b  c  d  q
 (*) co nghiem (a,b,c,d)
Xet ma tran:
1 0 0 0 m  1 0 0 0 m  1 0 0 0 m 
1 1 0 0 n   0 1 0 0 n  m  0 1 0 0 n  m 
A  
1 1 0 0 p  0 0 0 0 p  n  0 0 1 1 qn
     
1 1 1 1 q  0 0 1 1 q  n  0 0 0 0 p  n
(*) co nghiem (a,b,c,d)  r ( A)  r ( A)  p  n  0  p  n.
 m n 
Vay : Im f  V    | m, n, q   
 n q 
dim Im f  3.
Mot co so cua Im f la:
 1 0  0 1  0 0 
(v)= v1    , v2    , v3    .
 0 0  1 0  0 1  

Giải: a. Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính f đối với cặp cơ
sở chính tắc.
Cơ sở chính tắc của 2 là (e) = {e1=(1,0), e2 = (0,1)}.
Cơ sở chính tắc của 3 là
(f) = {f1 = (1,0,0), f2 =(0,1,0), f3 =(0,0,1)}.
f(e1) = f(1,0) = (1,2,1) = 1f1+2f2+1f3.
Suy ra f(e1)/(f) = (1,2,1).
f(e2) = f(0,1) = (0,-1,1)=0f1-1f2+1f3. Suy ra f(e2)/(f)=(0,-1,1).
Vậy ma trận của f đối với cặp cơ sở chính tắc là:
1 0 
A   2 1
1 1 
.
x
 
Xét X=(x,y)  . Khi đó
2
[X]/(e)=  y  .
Ta có :
1 0   x 
 x 
A[ X ] / (e)   2 1     2 x  y   [ f ( X )] / ( f )
 
y
1 1     x  y 

 Mối liên hệ giữa tọa ảnh (f(X)) và tạo ảnh (X) thông qua
ma trận của f đối với cặp cơ sở (e) và (f) là :
[ f ( X )] / ( f )  A.[ X ] / (e)
Khi đã cố định cặp cơ sở (e) và (f) thì người ta thường viết
gọn là : f(X) = A X.
b. Cho cặp cơ sở :
2
(u) = {u1 = (1,2), u2 = (2,-3)} của  .
3
(v) = {v1 = (1,1,1), v2 = (1,1,0), v3= (1,0,0) } của  .
Tìm ma trận B của f đối với cặp cơ sở (u), (v).
Giải:
Ta có f(u1) = f(1,2)=(1,0,3)=av1 + bv2 +cv3
=a(1,1,1)+b(1,1,0)+c(1,0,0)

a  b  c  1 a  3
 
  a  b  0  b  3
a  3 c  1
  . Suy ra f(u1) /(v) = (3,-3,1)
f(u2) = f(2,-3) = (2,7,-1)=a’v1 + b’v2 +c’v3
=a’(1,1,1)+b’(1,1,0)+c’(1,0,0)
a ' b ' c '  2 a '  1
 
 a ' b '  7  b '  8
a '  1 c '  5
 
. Suy ra f(u2)/(v)=(-1,8,-5).
Vậy ma trận cần tìm là :
 3 1
B   3 8 
 1 5
.
 Ma trận chuyển cơ sở - Công thức đổi tọa độ :

Ví dụ 1 :
Lấy x=(4,5,7), x/(e) = (4,5,7)
Gọi x/(e’) = (a,b,c). Suy ra x=ae1’+be2’+ce3’
a  b  c  4 a  7
 
a  b  5  b  2
a  7 c  1
Ta có hệ phương trình:   .
Suy ra x/(e’)=(7,-2,-1)
1 1 1   7   4 
P  x  / (e ')  1 1 0   2   5   [x]/(e)
1 0 0   1 7 

Ví dụ 2 :
Trong R-kgvt R3, cho 2 cơ sở:
(u) = {u1 = (1, 2, 3); u2 = (2,-1,1), u3 =(3,4,5)}
(v) = {v1 =(1,1,1), v2 =(1,1,0), v3 =(1,0,0)}.
a. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ (u) sang (v).
b. Cho x = 4u1-6u2+5u3. Tìm tọa độ của x đối với cơ sở (v).
(Dùng công thức đổi tọa độ.)
Giải: Ta có:
v1  au1  bu2  cu3
 (1,1,1)  a (1, 2,3)  b(2, 1,1)  c(3, 4,5)
 1
 a
 a  2b  3c  1 2
 
  2a  b  4c  1  b  0
3a  b  5c  1  1
 c 
 2
v2  a ' u1  b ' u2  c ' u3
 (1,1, 0)  a '(1, 2,3)  b '(2, 1,1)  c '(3, 4,5)
 8
a '   5
a ' 2b ' 3c '  1 
  1
 2a ' b ' 4c '  1  b '  
3a ' b ' 5c '  0  5
 c '  1


v3  a '' u1  b '' u2  c '' u3
 (1, 0, 0)  a ''(1, 2,3)  b ''(2, 1,1)  c ''(3, 4,5)
 9
a ''   10
 a '' 2b '' 3c ''  1 
  1
  2a '' b '' 4c ''  0  b '' 
3a '' b '' 5c ''  0  5
  1
c ''  2

Vậy ma trận chuyển cơ sở từ (u) sang (v) là :
 1 8 9
 2 
5

10 
 
1 1 
P 0 
 5 5 
 
 1 1
1 
 2 2  .

 Công thức đổi tọa độ :


Bài tập :
1. Trong  -không gian vector V , cho cơ sở (e)={e1, e2, e3} và các

vector: P.[y ] / (e ')  [y ] / (e)  .


(e ')  {e 1, ,e ,2 ,e 3, }
a. Chứng minh rằng hệ vector cũng là một cơ sở
của V.
b. Tìm tọa độ của vector y đối với cơ sở (e ')  {e 1 ,e 2 ,e 3} .
, , ,

Giải:
a. Ta có dimV = 3 = số vector trong hệ vector (e’) nên để
chứng minh (e’) là một cơ sở của V ta cần chứng minh (e’)
độc lập tuyến tính. Thật vậy :
Xét tổ hợp :
 OV  ae1’  be2 ’  ce3’
 OV  a (e1  4e2  2e3 )  b(e1  2e2  3e3 )  c(5e1  e2  3e3 )
 OV  (a  b  5c)e1  (4a  2b  c)e2  (2a  3b  3c)e3 (*)

Mà (e) là một cơ sở của V nên (e) độc lập tuyến tính.


Do đó từ (*) ta có :
 a  b  5c  0

 4a  2b  c  0
 2a  3b  3c  0
 (**)
(**) có
1 1 5
det A  4 2 1  33  0
2 3 3

Nên (**) có duy nhất 1 nghiệm là a=b=c=0.


Vậy hệ vector (e’) độc lập tuyến tính và là một cơ sở của V.
b. .
e 1,  e 1  4e 2  2e 3 ;e ,2  e 1  2e 2  3e 3 ;e 3,  5e 1  e 2  3e 3 ;y  7e 1  7e 2  8e 3
Ma trận chuyển cơ sở từ (e) sang (e’) là:
 1 1 5 7 
P   4 2 1 7 
 
 2 3 3
. Lại có [y]/(e)= 8 
Cần tìm [y]/(e’).
Theo công thức đổi tọa độ ta có :
P.[y ] / (e ')  [y ] / (e)  [y ] / (e ')  P 1[y ] / (e) .
Có thể dùng máy tính bỏ túi để tính P-1 …(về nhà làm tiếp).
c. Cho phép biến đổi tuyến tính f trên V có ma trận đối với cơ
sở (e) là:
Tìm ma trận của f đối với cơ sở (e’).
Ta gọi ma trận của f đối với cơ sở (e’) là B.
Ta có công thức B = P-1 A P với P là ma trận chuyển cở sở từ (e) sang
(e’). (Cho bấm máy phép nhân ma trận).

 Lưu ý : Khi f : E  E là một phép biến đổi tuyến tính và


(e) = {e1, e2,..,en} là một cơ sở của E thì ma trận của f đối cơ
sở (e) là một ma trận vuông có cột j là tọa độ của vector
f(ej) đối với chính (e).
Ví dụ : Tìm ma trận của phép biến đổi tuyến tính sau đây
đối với cơ sở chính tắc của R3 :
f : 3  3
X  ( x, y , z )  f ( X )  ( x  y  z , 2 x  y  5 z ,3x  4 y  2 z )
Cơ sở chính tắc của R3 là :
(e) = {e1 =(1,0,0), e2=(0,1,0), e3 = (0,0,1)}
f(e1) = (1,2,3)= 1 e1 + 2 e2 + 3 e3.
f(e2) =(1,-1,4)=1 e1 -1 e2 + 4 e3.
f(e3)=(1,-5,2)=1 e1 -5 e2 + 2 e3.
Vậy ma trận của f đối với cơ sở chính tắc của R3 là :
1 1 1 
A   2 1 5
 3 4 2 
.
Ví dụ 1 : Cho phép biến đổi tuyến tính trên 2 như sau :
f : 2  2
x  ( x1 , x2 )  f ( x)  (2 x1 ,3 x1  2 x2 )

Chọn x = (0,1) thì ta có f(x) = f(0,1) = (0,-2) = (-2).(0,1) = -2x.


Suy ra x = (0,1) là một vector riêng ứng với trị riêng  = -2.
Lại lấy x’=(0,2) thì ta có f(x’) = f(0,2) = (0,-4) = -2.(0,2) = -2 x’
Suy ra x’ = (0,2) cũng là một vector riêng ứng với trị riêng
 = -2.

Ngược lại : Giả sử x là vector riêng ứng với trị riêng  và  ' .
Tức là ta có : f(x) =  x và f(x) =  ' x. Trừ vế theo vế hai biểu
thức trên, ta có : OE =(  -  ' )x, mà x  OE. Do đó  -  ' =0.
Tức là  =  ' .
Ta có tính chất :

 Ma trận đặc trưng, đa thức đặc trưng, phương trình đặc


trưng của một phép biến đổi tuyến tính :

Ma trận A   I được gọi là ma trận đặc trưng của f.


Đikịnh thức det( A   I ) được gọi là đa thức đặc trưng của f.
Phương trình det( A   I )  0 được gọi là phương trình đặc
trưng của f.

Chứng minh Định lý 2 :


Ta có B = P-1AP, với P là ma trận chuyển cơ sở từ (e) sang
(e’). Do đó ta có :
B   I  P 1 AP   I  P 1 AP  P 1 ( I ) P  P 1 ( A   I ) P
 det( B   I )  det  P 1 ( A   I ) P   det P 1.det( A   I ).det P

 
  det P 1 det P  det( A   I )  det P 1 P det( A   I )  det I .det( A   I )
 det( A   I )

 Lưu ý : Trị riêng không phụ thuộc vào cơ sở (e) nên trong
thực hành ta nên chọn cơ sở chính tắc để dễ tính toán.
Ví dụ 1 : Tìm tất cả các trị riêng và vector riêng của phép
biến đổi tuyến tính sau :
f : 3  3
f ( x, y, z )  (2 x  3 y  5 z , 4 y  z , 6 z )
3
Giải : Ta chọn cơ sở chính tắc của  là :
(e) = {e1=(1,0,0), e2=(0,1,0), e3=(0,0,1)}.
f(e1) = (2,0,0) = 2 e1 +0 e2 +0 e3. Suy ra f(e1)/(e) =(2,0,0).
f(e2)=(3,4,0). Suy ra f(e2)/(e) = (3,4,0).
f(e3) = (-5,1,6). Suy ra f(e3)/(e) = (-5,1,6).
Vậy ma trận của f đối với cơ sở (e) là:
 2 3 5 
A   0 4 1 
 0 0 6 
.
Ma trận đặc trưng của f là :
 2 3 5 1 0 0   2   3 5 
    
A   I   0 4 1    0 1 0    0 4 1 
 0 0 6  0 0 1   0 0 6   

Đa thức đặc trưng:


2 3 5
det( A   I )  0 4 1  (2   )(4   )(6   )
0 0 6
  2
det( A   I )  0     4
  6

Như vậy f có 3 trị riêng phân biệt là 2,4,6.


+) Với trị riêng   2 , ta gọi u=(x,y,z) là vector riêng tương
1

ứng. Khi đó u là nghiệm không tầm thường của hệ thuần


nhất sau:1
( A  1 I )u  O
0 3 5  x   0 
  0 2 1   y    0 
 0 0 4   z   0 
0 3 5  x   0 
  0 0 13   y    0 
 0 0 4   z   0 
3 5  x   0 
0
  00 13   y    0 
 0
0 0   z   0 
 x  a, a  
3 y  5 z  0 
  y  0
13z  0 z  0
 0
Vậy tập các vector riêng ứng với trị riêng 1  2 là:
W1 = {(a,0,0)|a  0}.
(Thử lại: f(1,0,0)=(2,0,0)=2(1,0,0)).
+)Với trị riêng   4 , ta gọi u=(x,y,z) là vector riêng tương
2

ứng. Khi đó u là nghiệm không tầm thường của hệ thuần


nhất sau:
( A  2 I )u  O
 2 3 5  x  0 
  0 0 1   y   0 
 0 0 2   z  0 
 2 3 5  x  0 
  0 0 1   y   0 
 0 0 0   z  0 
 x  3a, a  
 2 x  3 y  5 z  0 
   y  2a
z  0 z  0
2b 

Vậy tập các vector riêng ứng với trị riêng   4 là: 2

W2 = {(3a,2a,0)|a  0}.
(Thử lại: f(3,2,0)=(12,8,0)=4(3,2,0))
g
+)Với trị riêng   6 , ta gọi u=(x,y,z) là vector riêng tương
3

ứng. Khi đó u là nghiệm không tầm thường của hệ thuần


nhất sau:
( A  3 I )u  O
  4 3 5   x   0 
  0 2 1   y   0 
 0 0 0   z  0 
 7
x   4 a
4 x  3 y  5 z  0 
   y  a, a  
2 y  z  0  z  2a

Vậy tập các vector riêng ứng với trị riêng 3  6 là:
W3 = {(-7a/4,a,2a)|a  0}.
(Thử lại: f(-7,4,8)=(-42,24,48)=6(-7,4,8))

Định lý 3:

Thật vậy:
Do (x) ={x1, x2,…, xn} là tập các vector riêng ứng với các trị
riêng khác nhau nên (x) độc lập tuyến tính theo (i).
Mặt khác, dimE = n = số vector của hệ (x) nên hệ (x) là một
cơ sở của E.
Ngoài ra, do x1 là vector riêng ứng với trị riêng  nên ta có
1

f(x1) =  x1 =  x1 +0 x2 +…+ 0 xn. Suy ra f(x1)/(x) = (  ,0,..,0).


1 1 1

Tương tự ta có f(x2)/(x) = (0,  ,0,..,0 ) …


2

f(xn)/(x) = (0,0,..,  ).
n
Vậy ma trận của f đối với cơ sở (x) là  một ma trận chéo
như sau:
1 0 ... 0 
0  ... 0 
B 2

 ... ... ... ... 


 
0 0 ... n 

Ví dụ 1 : Tìm tất cả các trị riêng và vector riêng của phép
biến đổi tuyến tính sau :
f : 3  3
f ( x, y, z )  (2 x  3 y  5 z , 4 y  z , 6 z )
3
Ví dụ 2 : Tìm một cơ sở của  để ma trận của f đối với cơ
sở này có dạng chéo (tiếp theo ví dụ 1)
f : 3  3
f ( x, y, z )  (2 x  3 y  5 z , 4 y  z , 6 z )

Giải. Với trị riêng   2 ta chọn vector riêng u1 = (1,0,0).


1

Với trị riêng   4 ta chọn vector riêng u2 = (3,2,0).


2

Với trị riêng   6 ta chọn vector riêng u3 = (-7,4,8).


3

Thì hệ vector (u) = {u1, u2, u3} độc lập tuyến tính và là 1 cơ
sở của 3 . Mặt khác ta có : f(u1) = 2 u1, f(u2) = 4 u2,
f(u3)=6 u3 nên ma trận của f đối với cơ sở (u) là :
 2 0 0
B   0 4 0  P 1 AP
 0 0 6

Trong đó P là ma trận chuyển cơ sở từ (e) sang (u), mà (e)


là cơ sở chính tắc nên ta có
1 3 7 
P  0 2 4 
0 0 8 
.
(ma trận A trong bài là chéo hóa được).
Bài tập :
Cho phép biến đổi tuyển tính f :  3  3 xác định bởi

f(x1 ,x 2 ,x 3 )  (6x1  2x 2  2x 3 ; 2x1  5x 2 ;2x1  7x 3 )


.

a. Tìm ma trận A của f đối với cơ sở chính tắc của 3 .


b. Tìm tất cả các trị riêng và cơ sở của không gian con riêng tương ứng của f.
c. Tìm một cở sở của 3 sao cho ma trận của f đối với cơ sở này có dạng
chéo. (Ma trận A có chéo hóa được không? Nếu có hãy chỉ ra ma trận P làm
chéo ma trận A.)

You might also like