Professional Documents
Culture Documents
1 7 0 1 7 0
III. Các phép toán trên ma trận
Ví dụ :
3 6 9 4
A ,B
2 7 5 1
3 6 1 0 9 12
2 A 3I 2 3
2 7 0 1 4 17
3 6 9 4 1 0 5 26
3A 2B 4I 3 2 4
2 7 5 1 0 1 16 23
28 6
A 3 B X 2 I ; X A 3B 2 I
13 8
Tính chất
Ví dụ 2 :
2 5
2 3 1
A ; B 6 1
4 5 7 7 3
c c 2* 2 3*6 (1) *7 2*5 3*1 (1) *3 15 10
AB 11 12
c21 c22 4* 2 5*6 7 *7 4*5 5*1 7 *3 87 46
2 5 24 31 33
2 3 1
BA 6 1 6 23 1
4 5 7
7 3 26 36 14
Lưu ý :
Tuy nhiên, vẫn có các trường hợp đặc biệt là AB=BA, lúc
này ta nói B khả hoán với A trong phép nhân ma trận.
Ví dụ 2: Tìm tất cả các ma trận khả hoán với ma trận
sau đây :
1 2
A
0 3
a b
B
Giải : Gọi c d là ma trận khả hoán với A.
Khi đó ta có
1 2 a b a b 1 2
AB BA c d c d 0 3
0 3
a 2c b 2d a 2a 3b
3c 3d c 2c 3d
a 2c a a
b 2d 2a 3b d
3c c b d a
3d 2c 3d c 0
a d a
Vay: B , a, d .
0 d
Ví dụ 3 :
1 2 5
A
4 7 6
1 0 0
1 2 5 1 2 5
AI 0 1 0 A
4 7 6 0 4 7 6
0 1
1 0 1 2 5 1 2 5
IA A
0 1 4 7 6 4 7 6
Tính chất
Đa thức ma trận
1. Lũy thừa ma trận vuông
Ví dụ :
1 2 5
A , A ?
0 3
A5 =(((AA) A) A) A [( AA)( AA)]A [( AA) A]( AA).
1 2 1 2 1 8
A2
0 3 0 3 0 9
1 8 1 8 1 80
A4
0 9 0 9 0 81
1 80 1 2 1 242
A5 .
0 81 0 3 0 243
3. Khi n=3,
a b c a b c
A d e
g , det A d e g aep bgm dnc cem bdp agn.
m n p m n p
2 3 4
1 5 2 2.5.4 3.2.3 (1).6.4 4.5.3 3.(1).4 2.6.2 38
3 6 4
a 3 3
3 a 3 a 3 27 27 9a 9a 9a a 3 27 a 54.
3 3 a
5 7 4
1 0 2
43
a43 1, A43 (1) M 43 ( 1) 6 3 8 (12 12 12 8) 4
7
2 1 4
det A a13 A13 a23 A23 a33 A33 a43 A43 4*175 0 0 ( 1)*(4) 704.
Ví dụ 2: Tính
a 0 5 0 x
a 0 5 x
6 b 4 0 y a 0 x
6 b 4 y
0 0 c 0 0 dA44 d (1) 4 4 3 3
dc(1) 6 b y dc(abe 48 x 7bx 8ay )
0 0 c 0
0 0 0 d t 7 8 e
7 8 9 e
7 8 9 0 e
II. Các tính chất của định thức: Cho A = (aij)n, n>1
1.
Lưu ý: det In = 1.
2.
Ví dụ:
a b a c
c d b d
a b c a d m
d e g b e n
m n p c g p
Lưu ý: Từ tính chất 2 ta suy ra: Những tính chất nào của
định thức đã đúng trên hàng thì cũng đúng trên cột.
3. Định lý nhân định thức:
1 2 3 6 7 4
A ,B , AB
4 5 2 1 2 29
Ví dụ: det A 13, det B 15, det( AB) 195 13*(15) det A *det B
4.
5.
Ví dụ:
a b d1 d 2 c d
c d a b
a b c m n p
d1 d3
d e g d e g
m n p a b c
6.
Ví dụ:
a b d 2 '3 d 2
1 a b
c d 3 3c 3d .
Hệ quả: det(kA)=kndetA, k khác 0.
Ví dụ:
a b ka kb
k
c d kc kd
a b ka kb ka b a b a kb
k
c d c d kc d kc kd c kd
7.
Ví dụ:
a b
0
a b
a b a b
3 0
3a 3b a b
a b c a b c
d1 d3
D d e g d e g D D 0.
a b c a b c
a b c a b c
D1 d e g 3 d e g 3D 3*0 0.
3a 3b 3c a b c
8.
Ví dụ 2:
ab u v a u v b u v
mn p q m p q n p q
e g r s e r s g r s
Vt (a b) A11 ( m n) A21 (e g ) A31
Vp (aA '11 mA '21 eA '31 ) (bA ''11 nA ''21 gA ''31 )
Do : Ai1 A 'i1 A 'i1 ; i 1, 2,3
Nen : Vt Vp.
Lưu ý:
ab cd a c b d
mn pq m p n q
Ví dụ: Tính:
a b c d a b c d
1 1 1 1 cos a sin a cos b sin b cos c sin c cos d sin 2 d
2 2 2 2 2 2 2
cos 2 a cos 2 b cos 2 c cos 2 d cos 2 a cos 2 b cos 2 c cos 2 d
sin 2 a sin 2 b sin 2 c sin 2 d sin 2 a sin 2 b sin 2 c sin 2 d
a b c d a b c d
cos a cos b cos c cos d sin a sin b sin c sin 2 d
2 2 2 2 2 2 2
00 0
cos 2 a cos 2 b cos 2 c cos 2 d cos 2 a cos 2 b cos 2 c cos 2 d
sin 2 a sin 2 b sin 2 c sin 2 d sin 2 a sin 2 b sin 2 c sin 2 d
9.
Ví dụ:
1 2 1 3 d 2 ' d 2 2 d1 1 2 1 3
d3 ' d3 3 d1 1 3 2
2 3 1 4 d 4 ' d 4 2 d1 0 1 3 2
1A11 4 8 11
3 2 5 2 0 4 8 11
6 2 11
2 2 4 5 0 6 2 11
Giải:
1 1 1 ... 1 1 1 1 ... 1
1 0 1 ... 1 di 'di d1 0 1 0 ... 0
i 2, n
1 1 0 ... 1 0 0 1 ... 0 (1) n 1
... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
1 1 1 ... 0 0 0 0 ... 1
Giải:
1 1 1 ... 1 1 1 1 ... 1
1 1 x 1 ... 1 di ' di d1 0 x 0 ... 0
i 2, n
1 1 2 x ... 1 0 0 1 x ... 0 ( x)(1 x)(2 x)...( n 1 x) 0
... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
1 1 1 ... n x 0 0 0 ... n 1 x
x 0 x 1 ... x n 1.
Giải:
1 2 2 2 2 9 9 9 9 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
n
2 1 2 2 2 di 2 1
d1 ' 2 2 2 2 1 2 2 2 di 'di 2 d1 0 1 0 0 0
i 1 i 2,5
D5 2 2 1 2 2 2 2 1 2 2 9 2 2 1 2 2 9 0 0 1 0 0 9.
2 2 2 1 2 2 2 2 1 2 2 2 2 1 2 0 0 0 1 0
2 2 2 2 1 2 2 2 2 1 2 2 2 2 1 0 0 0 0 1
TQ : Dn (2n 1)(1) 1.
Ví dụ:
x a a a a
a x a a a
a a x a a (4a x)( x a ) 4
a a a x a
a a a a x
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1 0 3 4 5 d 'i di d1 0 2 6 8 10
i 2,5
D5 1 2 0 4 5 0 0 3 8 10 5!
1 2 3 0 4 0 0 0 4 10
1 2 3 4 0 0 0 0 0 5
1 xn ... xnn 2 n 1
Vt = (a-x)(b-x)(c-x)(b-a)(c-a)(c-b)=0
Ta có nghiệm của pt là: x=a hoặc x= b hoặc x=c
Bài tập: Tính các định thức sau:
x a b c d xabcd a b c d
5
a x b c d c1 ' ci x a b c d x b c d
i 1
a) a b x c d xabcd b x c d
a b c x d xabcd b c x d
a b c d x xabcd b c d x
1 a b c d c2 ' c2 ac1
c3 ' c3 bc1
1 x b c d c4 ' c4 cc1
c5 ' c5 dc1
(x a b c d ) 1 b x c d
1 b c x d
1 b c d x
1 0 0 0 0
1 xa 0 0 0
(x a b c d ) 1 ba x b 0 0
1 ba cb x c 0
1 ba cb d c x d
( x a b c d )( x a )( x b)( x c )( x d ).
x a a a a x a a a a
a y a a a di ' di d1 ax ya 0 0 0
i 2,5
b) a a z a a ax 0 z a 0 0
a a a t a ax 0 0 t a 0
a a a a u ax 0 0 0 u a
x a a a a
xa ya za t a ua
1 1 0 0 0
( x a )( y a)( z a )(t a )(u a )
1 0 1 0 0
1 0 0 1 0
1 0 0 0 1
a a a a
M
5 ya za t a ua
ci
c1 '
1 0 1 0 0 0
( x a)( y a )( z a)(t a )(u a) ( x a )( y a)( z a )(t
0 0 1 0 0
0 0 0 1 0
0 0 0 0 1
x a a a a a a a a a
M 1
xa ya z a t a ua xa y a z a t a u a
.
III. Khai triển Laplace
1. Định thức con và phần bù đại số:
Ví dụ:
Cho ma trận A cấp 4:
1 0 0 4
4 2 3 5
A
3 0 0 7
2 7 5 3
1 4
13
a14 7 12 19
3 7
2 3
M 1413 10 21 11
7 5
A1413 (1)131 4 M 14
13
(11) 11
a1413
là định thức con cấp 2 của ma trận A lập được trên 2
hàng 1,3 và 2 cột 1,4. (lấy các phần tử là giao của 2
hàng và 2 cột trên)
13 13
M là định thức con bù của định định con a (xóa đi 2
14 14
Lưu ý : Trên k hàng (k cột) của mộ ma trận vuông cấp n,
k
ta lập được C định thức con cấp k.
n
0 0 19 *11 0 0 0 209.
(C42 6)
Mệnh đề: Mọi ma trận đều có thể biến đổi được về
dạng ma trận bậc thang thông qua các phép biến đổi sơ
cấp trên ma trân.
Ví dụ: Biến đổi ma trận sau về dạng bậc thang:
1 2 1 3 4 d2 'd2 2 d1 1 2 1 3 4 1 2 1 3 4
2 4 3 1 5 4 4 1 0 0 5 5 3 4 4 3 0
d3 ' d \3 3 d1
d ' d 2 d d 2 d3
d ' d d 5 1 9 10
A
3 1 4 0 2 0 5 1 9 10 0 0 5 5 3
2 1 3 3 2 0 5 1 9 10 0 0 0 0 0
Ví dụ:
0 0 6
A , r ( A) 1
0 0 0
0 0 1 2
B 0 0 0 4 , r ( B) 2
0 0 0 0
1 2 3
C 0 4 7 , r (C ) 3
0 0 5
Nhận xét: Hạng của ma trận bậc thang đúng bằng số
dòng khác 0 có trong ma trận đó.
Định lý: Hạng của ma trận không thay đổi qua các phép
biến đổi sơ cấp và phép chuyển vị.
Bài tập:
1. Tìm hạng của ma trận:
4 2 1 3
2 1 3 7
A
1 2 5 2
3 4 6 5
r(A)=3
Lưu ý: có thể dùng phép biến đổi kép khi biến đổi ma
trận:
d i ' ad i bd j , a 0
Giải:
5 1 3 2 3 3 1 3 2 5 1 2 3 1 5
m 2 2 2 1 1 5 1 2
d2 d4
c c 3 1 5 1 2 3 1 3
d d 2 5
A
5 1 5 4 2 2 1 5 4 5 2 1 5 4 5
5 2 3 1 1 1 2 2 2 m 1 2 2 2 m
d 2 ' d 2 3d1 1 2 3 1 5 1 2 3 1 5 1 2 5
3 1
d3 ' d3 2 d1
d 4 ' d 4 d1 0 5 12 5 20 d3 'd3 d2 0
5 12 5 20 d4 ' d4 d3 0
5 12 5 20
0 5 11 6 15 0 0 1 1 5 0 0 1 1 5
0 0 1 1 m 5 0 0 1 1 m 5 0 0 0 0 m
-
-) Nếu m=0 thì r(A)=3.
-) Nếu m khác 0 thì r(A) = 4.
III Ma trận nghịch đảo:
Ví dụ:
1)
a b
A
c d
A A21 d b
PA 11
A12 A22 c a
a b d b ad bc 0 1*det A 0*det A 1 0
APA (det A) (det A)* I
c d c a 0 cb da 0*det A 1*det A 0 1
d b a b ad bc 0
PA A (det A) * I
c a c d 0 cb ad
A (aij )n ; APA PA A (det A) I
* Định lý 1:
1 1 1
det A 0, A *( PA ) ( PA )* A I A1 PA .
-) Nếu det A det A det A
1 0 2
b) A 2 1 0 , det A 1 8 7 0 A1
0 2 1
A11 A21 A31 1 4 2
PA A12 A22 A32 2 1 4
A13 A23 A33 4 2 1
1 4 2
1 1
1
A PA 2 1 4 .
det A 7
4 2 1
2 3 2 1 3
C , D 4 3 2 .
1 3
Tìm ma trận nghịch đảo bằng các phép biến đổi sơ cấp
trên ma trận :
Ví dụ 1 : Tìm ma trận nghịc đảo nếu có của ma trận
sau :
1 2
A
3 4
Giải :
Lập ma trận chia khối [A|I] và biến đổi khối phía
trước về dạng ma trận đơn vị :
d1' d1 d 2
1 0 2 1
1
d 2' d 2
1 2 1 0 d 2 d 2 3d1 1 2 1 0
'
2
[A | I ] 1
0 2 3 1 3
3 4 0 1 0 1
2 2
2 1
A 3
1
1 .
2 2
Chương 2 : Hệ phương trình tuyến tính
I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
Ví dụ :
x
2 x 3 y 2 z 1 2 3 2 1
y
x 8 y 4z 3 1 8 4 z 3
2 3 2
A : Ma tran he so
1 8 4
x
X y : Ma tran an so
z
1
B : Ma tran he so tu do
3
Ví dụ : Cho hệ phương trình tuyến tính
x 2 y 5 x 1
3 x y 1 y 2
Hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất là (1,2).
Hệ Cramer có dạng ma trận là A.X=B, det A khác 0
1
Nghiệm duy nhất của hệ có dạng X A B
Ví dụ : Giải hệ Cramer :
3x 2 y 7
4 x 8 y 11 .
7 2
D1 78
11 8
3 7
D2 5
4 11
Nghiem cua he la:
D1 78
x
D 32
y D2 5
D 32
7 x 2 y 2 z 1
2 x y 3z 3
9 x y az 5
Vớ i a 1 hệ trên có 1 nghiệ m duy nhấ t đượ c tính theo cô ng thứ c :
D1 D D
x , y 2 ,z 3
D D D
Lưu ý : Trong quá trình biến đổ i ma trậ n A nếu thấ y
xuấ t hiệ n mộ t dò ng có dạ ng [0 0 0 … 0| a], a khá c 0 thì
kết luậ n ngay hệ vô nghiệ m.
Ví dụ 2: Giả i hệ phương trình sau :
x 2 y 3z 1
2 x y z 3
3 x y 4 z 4
1 2 3 1 1 2 3 1 1 2 3 1
A 2 1 1 3 0 5 5 1 0 5 5 1 , r ( A) r ( A) 2 3(so an).
3 1 4 4 0 5 5 1 0 0 0 0
Hệ trên có vô số nghiệ m phụ thuộ c và o 1 tham số .
Hệ đã cho tương đương vớ i hệ sau :
1 5 7
x 1 3 2* 5 x 5
x 2 y 3z 1 1 5 1 5
y y ( Nghiem tong quat cua he)
5 y 5 z 1 5 5
z , z ,
Tap nghiem cua he la:
7 1 5
S , , | .
5 5
4 x 2 y 3 z 1
2 x y 2 z 2
6 x y az 4
x1 x2 2 x3 3x4 3
2 x 3 x x mx 1
1 2 3 4
3 x1 2 x2 x3 x4 2
2 x1 x2 x3 2 x4 1
.
Giả i :
1. Hệ phương trình trên là hệ Cramer khi và chỉ khi
4 2 3
det A 2 1 2 40 8a 0 a 5
6 1 a
Khi m =-2 thì r(A) = r( A )=3<4 (số ẩn) nên hệ pt có
vô số nghiệm phụ thuộc vào 1 tham số.
Khi m khác -2 thì r(A) = r( A )=4(số ẩn ) nên hệ
phương tình có 1 nghiệm duy nhất.
b) Giải hệ khi m=-2.
Khi m=-2 hệ đã cho tương đương với hệ sau :
1
x1 5
x1 x2 2 x3 3x4 3
x2 0
3 x2 5 x3 8 x4 7
10 x 16 x 14 x 16 14
3 4
3 10
x ,
4 .
Ví dụ 2: Giải hệ thuần nhất sau và chỉ ra hệ
nghiệm cơ bản của hệ
x y z 2t 0
3 x 4 y 5 z 7t 0
5 x 2 y 7 z 11t 0
2 x y z t 0
Giải
Ví dụ 3: Giải hệ thuần nhất sau:
2 0 2 x 0
a ) 1 0 1 y 0
0 0 0 z 0
2 1 1 x 0
b) 3 4 7 y 0
1 5 6 z 0
n ... ( x1 , x2 ,.., xn ) | xi , i 1, n
Một số không gian vector thường gặp :
f ( x ) x 2 3 x 7 (1, 3, 7)
g ( x) 6 x 2 5 x 2 (6,5, 2)
f ( x ) g ( x ) 7 x 2 2 x 5 (7, 2,5)
2 f ( x) 2( x 2 3 x 7) 2 x 2 6 x 14 2(1, 3, 7) (2, 3,17)
*Lưu ý : Để kiểm tra một tập con W của một
kgvt V có là 1 kgvt con của V hay không, ta
cần kiểm tra 3 điều kiện :
W
x, y W, x y W
, x W, x W
Bài tập :
1. Cho
W x x1 , x2 , x3 | 2 x1 x2 x3 0
là một tập con của R3. CMR : W là một kgvt con của R3.
Chứng minh W là một không gian vector con cua R3:
O3 (0, 0, 0) W
Ta thấy vì 2.0-0+0=0 vậy W khác tập rỗng.
x ( x1 , x2 , x3 ) W, y ( y1 , y2 , y3 ) W,k
Ta co:
2 x1 x2 x3 0 2( x1 y1 ) ( x2 y2 ) ( x3 y3 ) 0
2 y1 y2 y3 0 2kx1 kx2 kx3 0
Do do
x y ( x1 y1 , x2 y2 , x3 y 3 ) W
kx (kx1 , kx2 , kx3 ) W
a b a b 0 a a
W \ \ a , c
c d 2c d 0 c 2c
0 0 0 0
OM 2 W W .
0 0 0 2.0
a a a ' a '
A W, B W, k
c 2c c ' 2c '
a a ' a a ' ka ka
A B W, kA kc 2kc W
c c ' 2(c c ')
a b
W | a b 2c 0
c d
W = {x=(a,b,0,2a)|a,b }
Chứng minh rằng W là mộ t không gian vector con cuả R4.
Ta có:
2 3 5 1 2 3 5 1 2 3 5 1
A 4 2 6 3 0 4 4
1 0 4 4 1
7 5 a 5 0 11 2a 35 3 0 0 8a 96 1
r ( A) r ( A) 8a 96 0 a 12
cách biểu thị tuyến tính qua hệ vector (e). Vậy hệ (e)
là một hệ vector phụ thuôc tuyến tính.
2. Xét tổ hợp tuyến tính:
OM 2 k1u1 k2u2 k3u3
0 0 1 2 2 1 4 5
k1 k2 k3
0 0 1 3 1 4 1 8
0 0 k1 2k2 4k3 2k1 k2 5k3
0 0 k1 k2 k3 3k1 4k2 8k3
k1 2k2 4k3 0
2k k 5k 0
1 2 3
(*)
k
1 2 3k k 0
3k1 4k2 8k3 0
1 2 4 1 2 4 1 2 4
2 1 5 0 3 3 0 3 3
A r ( A) 3
1 1 1 0 3 3 0 0 6
3 4 8 0 2 4 0 0 0
(*) là một hệ phương trình thuần nhất có r(A)= số ẩn
nên (*) có 1 nghiệm duy nhất là nghiệm tầm thường,
tức vetor O có duy nhất 1 cách biểu thị tuyến tính qua
hệ (u) là biểu thị tầm thường. Vậy hệ vector (u) độc
lập tuyến tính.
(x= (7,8,-6) = 7(1,0,0)+8(0,1,0)-6(0,0,1))
Ví dụ:
Trong R3 cho hệ vetor (e) ={e1=(1,2,0), e2=(0,1,-2)}.
Không gian con sinh bởi hệ vector (e) là:
<e1, e2> = {x = k1e1+k2e2|k1, k2 }
={x=k1(1,2,0)+k2(0,1,-2)|k1, k2 }
={x=(k1, 2k1+k2,-2k2)|k1, k2 }
Bài tập:
Câu 1. Tìm m để vector x biểu thị tuyến tính được qua các vector
x1,x2,x3: x=(1,2,1,-4); x1=(1,-2,3,-2); x2=(2,3,-2,-3);x3=(1,1,2,m).
Câu 2. Xét xem hệ vector sau đây có độc lập tuyến tính không?
1. (x) = {x1 = (1,2,3), x2 = (2,-1,1), x3=(3,7,9)} trong R3.
1 1 2 1 3 4 0 2
U1 ,U 2 ,U 2 ,U 4
2. (U) = 2 0 1 4 2 2 1 6
Ví dụ :
[x] f ( x) a0 a1 x ... an x n ... | ai , i 0,1, 2,...
Vậy x/(u)=(9,-1,-1).
Bài tập
Câu 1. Tìm m để vector x biểu thị tuyến tính được qua các vector
x1,x2,x3: x=(1,2,1,-4); x1=(1,-2,3,-2); x2=(2,3,-2,-3);x3=(1,1,2,m).
Giải: Vector x biểu thị tuyến tính được qua x1, x2, x3 khi và chỉ khi
tồn tại các số k1, k2, k3 sao cho x = k1x1+k2x2+k3x3
Tức là hệ phương trình sau đây có nghiệm:
k1 2k2 k3 1
2k 3k k 2
1 2 3
3k1 2k2 2k3 1
2k1 3k2 mk3 4
(*)
Vậy với m= -4 thì vector x biểu thị tuyến tính được qua x1, x2, x3.
Hệ vector (e) độc lập tuyến tính khi và chỉ khi hệ phương
trình (*) có 1 nghiệm duy nhất là nghiệm tầm thường.
1 2 3
det A 2 1 1 a 6 6 9 4a 1 5a 20 0
3 1 a
a4
Tức là ta có x=k1e1+k2e2+k3e3
Ta thu được hệ phương trình
k1 2k2 3k3 1
2k1 k2 k3 1(**)
3k k ak 5
1 2 3
a b a b 0
W \ 2c d 0
c d
a. Chứng minh rằng W là một không gian con của M 2 .
b. Tìm một cơ sở và số chiều của W.
Giải: a. Ta viết lại W dưới dạng
a b a b 0 a a
W \ \ a, c
c d 2c d 0 c 2c .
0 0 0 0
OM 2 W W .
0 0 0 2.0
a a a ' a '
A W, B W, k
c 2c c ' 2c '
a a ' a a ' ka ka
A B W, kA W
c c ' 2(c c ') kc 2kc
1 1 0 0 1 1 0 0
e1 , e2 e1 , e2
Đặt 0 0 1 2
thì (e) ={ 0 0
là một hệ sinh 1 2 }
nên (e) độc lập tuyến tính và là một cơ sở của W. Vậy dimW=2.
Bài tập tự giải
Câu 1. Trong R-kgvt R3 cho hệ vector:
(e) = {e1 = (2,-1,3), e2 = (1,4,1), e3 = (3, 3, a)}
a. Tìm a để hệ vector (e) là một cơ sở của R3.
b. Cho vector x =(2,3,1). Tìm tọa đọ của vector x đối với (e)
trong trường hợp (e) là cơ sở.
Câu 2. Trong R – kgvt M2 cho tập con
a b
W | a b 2d 0
c d
a. Chứng minh rằng W là một kgvt con của M2.
b. Tìm một cơ sở và số chiều của W.
Câu 3. Trong R- kgvt R4, cho tập con
W = {x = (a,b,2a,c)|a,b,c }
a. Chứng minh rằng W là một kgvt con của R4.
b. Tìm một cơ sở và số chiều của W.
I.V Hạng của một hệ vector:
1. Trong R-kgvt V, cho hệ vector (u) ={u1, u2, …, um}. Cố định một
cơ sở (e) ={e1, e2,..,en} của V (dimV=n).
Gọi u1/(e)=(a11, a12,…,a1n); u2/(e) = (a21,a22,…,a2n); …;
um/(e)=(am1, am2,amn).
a11 a12 ... a1n
a a22 ... a2 n
A 21
... ... ... ...
Lập ma trận am1 am 2 ... amn
Giải :
a b a ' b '
A M 2 , A ' M 2 , k
c d c ' d '
a a ' b b '
A A'
c c ' d d '
a a' a a ' b b '
) f ( A A ')
a a ' b b ' a a ' b b ' c c ' 2(d d ')
a ab a' a ' b '
a b a b c 2d a ' b ' a ' b ' c ' 2d '
f ( A) f ( B )
ka ka kb a a b
) f (kA) k kf ( A)
ka kb ka kb kc 2kd a b a b c 2d
Vậy f là một ánh xạ tuyến tính (f là một phép biến đổi
tuyến tính trên M2)
II. Nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính.
Với (u) = {u1, u2, …,un} là một cơ sở của E
Giải: a. Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính f đối với cặp cơ
sở chính tắc.
Cơ sở chính tắc của 2 là (e) = {e1=(1,0), e2 = (0,1)}.
Cơ sở chính tắc của 3 là
(f) = {f1 = (1,0,0), f2 =(0,1,0), f3 =(0,0,1)}.
f(e1) = f(1,0) = (1,2,1) = 1f1+2f2+1f3.
Suy ra f(e1)/(f) = (1,2,1).
f(e2) = f(0,1) = (0,-1,1)=0f1-1f2+1f3. Suy ra f(e2)/(f)=(0,-1,1).
Vậy ma trận của f đối với cặp cơ sở chính tắc là:
1 0
A 2 1
1 1
.
x
Xét X=(x,y) . Khi đó
2
[X]/(e)= y .
Ta có :
1 0 x
x
A[ X ] / (e) 2 1 2 x y [ f ( X )] / ( f )
y
1 1 x y
Mối liên hệ giữa tọa ảnh (f(X)) và tạo ảnh (X) thông qua
ma trận của f đối với cặp cơ sở (e) và (f) là :
[ f ( X )] / ( f ) A.[ X ] / (e)
Khi đã cố định cặp cơ sở (e) và (f) thì người ta thường viết
gọn là : f(X) = A X.
b. Cho cặp cơ sở :
2
(u) = {u1 = (1,2), u2 = (2,-3)} của .
3
(v) = {v1 = (1,1,1), v2 = (1,1,0), v3= (1,0,0) } của .
Tìm ma trận B của f đối với cặp cơ sở (u), (v).
Giải:
Ta có f(u1) = f(1,2)=(1,0,3)=av1 + bv2 +cv3
=a(1,1,1)+b(1,1,0)+c(1,0,0)
a b c 1 a 3
a b 0 b 3
a 3 c 1
. Suy ra f(u1) /(v) = (3,-3,1)
f(u2) = f(2,-3) = (2,7,-1)=a’v1 + b’v2 +c’v3
=a’(1,1,1)+b’(1,1,0)+c’(1,0,0)
a ' b ' c ' 2 a ' 1
a ' b ' 7 b ' 8
a ' 1 c ' 5
. Suy ra f(u2)/(v)=(-1,8,-5).
Vậy ma trận cần tìm là :
3 1
B 3 8
1 5
.
Ma trận chuyển cơ sở - Công thức đổi tọa độ :
Ví dụ 1 :
Lấy x=(4,5,7), x/(e) = (4,5,7)
Gọi x/(e’) = (a,b,c). Suy ra x=ae1’+be2’+ce3’
a b c 4 a 7
a b 5 b 2
a 7 c 1
Ta có hệ phương trình: .
Suy ra x/(e’)=(7,-2,-1)
1 1 1 7 4
P x / (e ') 1 1 0 2 5 [x]/(e)
1 0 0 1 7
Ví dụ 2 :
Trong R-kgvt R3, cho 2 cơ sở:
(u) = {u1 = (1, 2, 3); u2 = (2,-1,1), u3 =(3,4,5)}
(v) = {v1 =(1,1,1), v2 =(1,1,0), v3 =(1,0,0)}.
a. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ (u) sang (v).
b. Cho x = 4u1-6u2+5u3. Tìm tọa độ của x đối với cơ sở (v).
(Dùng công thức đổi tọa độ.)
Giải: Ta có:
v1 au1 bu2 cu3
(1,1,1) a (1, 2,3) b(2, 1,1) c(3, 4,5)
1
a
a 2b 3c 1 2
2a b 4c 1 b 0
3a b 5c 1 1
c
2
v2 a ' u1 b ' u2 c ' u3
(1,1, 0) a '(1, 2,3) b '(2, 1,1) c '(3, 4,5)
8
a ' 5
a ' 2b ' 3c ' 1
1
2a ' b ' 4c ' 1 b '
3a ' b ' 5c ' 0 5
c ' 1
v3 a '' u1 b '' u2 c '' u3
(1, 0, 0) a ''(1, 2,3) b ''(2, 1,1) c ''(3, 4,5)
9
a '' 10
a '' 2b '' 3c '' 1
1
2a '' b '' 4c '' 0 b ''
3a '' b '' 5c '' 0 5
1
c '' 2
Vậy ma trận chuyển cơ sở từ (u) sang (v) là :
1 8 9
2
5
10
1 1
P 0
5 5
1 1
1
2 2 .
Giải:
a. Ta có dimV = 3 = số vector trong hệ vector (e’) nên để
chứng minh (e’) là một cơ sở của V ta cần chứng minh (e’)
độc lập tuyến tính. Thật vậy :
Xét tổ hợp :
OV ae1’ be2 ’ ce3’
OV a (e1 4e2 2e3 ) b(e1 2e2 3e3 ) c(5e1 e2 3e3 )
OV (a b 5c)e1 (4a 2b c)e2 (2a 3b 3c)e3 (*)
Ngược lại : Giả sử x là vector riêng ứng với trị riêng và ' .
Tức là ta có : f(x) = x và f(x) = ' x. Trừ vế theo vế hai biểu
thức trên, ta có : OE =( - ' )x, mà x OE. Do đó - ' =0.
Tức là = ' .
Ta có tính chất :
det P 1 det P det( A I ) det P 1 P det( A I ) det I .det( A I )
det( A I )
Lưu ý : Trị riêng không phụ thuộc vào cơ sở (e) nên trong
thực hành ta nên chọn cơ sở chính tắc để dễ tính toán.
Ví dụ 1 : Tìm tất cả các trị riêng và vector riêng của phép
biến đổi tuyến tính sau :
f : 3 3
f ( x, y, z ) (2 x 3 y 5 z , 4 y z , 6 z )
3
Giải : Ta chọn cơ sở chính tắc của là :
(e) = {e1=(1,0,0), e2=(0,1,0), e3=(0,0,1)}.
f(e1) = (2,0,0) = 2 e1 +0 e2 +0 e3. Suy ra f(e1)/(e) =(2,0,0).
f(e2)=(3,4,0). Suy ra f(e2)/(e) = (3,4,0).
f(e3) = (-5,1,6). Suy ra f(e3)/(e) = (-5,1,6).
Vậy ma trận của f đối với cơ sở (e) là:
2 3 5
A 0 4 1
0 0 6
.
Ma trận đặc trưng của f là :
2 3 5 1 0 0 2 3 5
A I 0 4 1 0 1 0 0 4 1
0 0 6 0 0 1 0 0 6
Vậy tập các vector riêng ứng với trị riêng 4 là: 2
W2 = {(3a,2a,0)|a 0}.
(Thử lại: f(3,2,0)=(12,8,0)=4(3,2,0))
g
+)Với trị riêng 6 , ta gọi u=(x,y,z) là vector riêng tương
3
Vậy tập các vector riêng ứng với trị riêng 3 6 là:
W3 = {(-7a/4,a,2a)|a 0}.
(Thử lại: f(-7,4,8)=(-42,24,48)=6(-7,4,8))
Định lý 3:
Thật vậy:
Do (x) ={x1, x2,…, xn} là tập các vector riêng ứng với các trị
riêng khác nhau nên (x) độc lập tuyến tính theo (i).
Mặt khác, dimE = n = số vector của hệ (x) nên hệ (x) là một
cơ sở của E.
Ngoài ra, do x1 là vector riêng ứng với trị riêng nên ta có
1
f(xn)/(x) = (0,0,.., ).
n
Vậy ma trận của f đối với cơ sở (x) là một ma trận chéo
như sau:
1 0 ... 0
0 ... 0
B 2
Ví dụ 1 : Tìm tất cả các trị riêng và vector riêng của phép
biến đổi tuyến tính sau :
f : 3 3
f ( x, y, z ) (2 x 3 y 5 z , 4 y z , 6 z )
3
Ví dụ 2 : Tìm một cơ sở của để ma trận của f đối với cơ
sở này có dạng chéo (tiếp theo ví dụ 1)
f : 3 3
f ( x, y, z ) (2 x 3 y 5 z , 4 y z , 6 z )
Thì hệ vector (u) = {u1, u2, u3} độc lập tuyến tính và là 1 cơ
sở của 3 . Mặt khác ta có : f(u1) = 2 u1, f(u2) = 4 u2,
f(u3)=6 u3 nên ma trận của f đối với cơ sở (u) là :
2 0 0
B 0 4 0 P 1 AP
0 0 6