You are on page 1of 35

Chương 1

ĐẠI CƯƠNG VỀ NHÀ NƯỚC

Phần 1.2. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa


Việt Nam

GV NGUYỄN TIẾN ĐẠT


1.2.1 Lịch sử nhà nước CHXHCN Việt Nam
1.2.2 Bản chất nhà nước CHXHCN Việt Nam

Thứ nhất: Nhà nước CHXHCN Việt Nam là nhà nước pháp quyền
xã hội chủ nghĩa.

NHÀ PHÁP
NƯỚC LUẬT
1.2.2 Bản chất nhà nước CHXHCN Việt Nam

Thứ hai: Nhà nước CHXHCN Việt Nam là nhà nước của nhân dân,
do nhân dân và vì nhân dân.
1.2.2 Bản chất nhà nước CHXHCN Việt Nam

Thứ ba: Nhà nước CHXHCN Việt Nam là nhà nước thể hiện tính xã
hội rộng lớn; thống nhất các dân tộc; hòa bình hữu nghĩ với thế giới.
1.2.3 Nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước Việt Nam

1. Bảo đảm chủ quyền nhân dân

2. Quyền lực nhà nước thống nhất, có sự phân công phân nhiệm giữa các cơ
quan lập pháp, hành pháp, tư pháp

3. Đảng CSVN lãnh đạo

4. Tập trung dân chủ

5. Pháp chế xã hội chủ nghĩa


1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam

HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ

Nhà nước là
thiết chế trung
Đảng cộng sản Nhà nước
Các tổ chức chính trị-xã
hội và đoàn thể nhân dân tâm trong hệ
thống chính trị
Lập pháp Hành pháp Tư pháp Chủ tịch nước
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam

Đảng Cộng sản Việt Nam


là lực lượng lãnh đạo duy
nhất đối với Nhà nước và
xã hội
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam


pháp

Hành Bộ máy Nhà nước


pháp
CHXHCN Việt Nam
Lập
pháp
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam

Việt Nam Trung Quốc Hoa Kỳ LB Nga Anh


Nguyên thủ Chủ tịch Chủ tịch Tổng thống Tổng thống Nữ hoàng
quốc gia nước nước
Quốc hội Đại hội đại Thượng viện Thượng viện Thượng viện
biểu nhân Viện nguyên lão Hội đồng liên bang Viện Quý tộc
Cơ quan
dân toàn
lập pháp
quốc Hạ viện Hạ viện Hạ viện
Viện dân biểu Duma quốc gia Viện Thứ dân
Cơ quan Chính phủ Quốc vụ viện Nội các Chính phủ Nội các
hành pháp
Cơ quan Tòa án Tòa án Pháp viện Tòa án Tòa án
tư pháp nhân dân nhân dân
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Nguyên thủ quốc gia - Chủ tịch nước

- Chủ tịch nước đại diện Nhà nước về


đối nội và đối ngoại.

- Chủ tịch nước do Quốc hội bầu trong


số đại biểu Quốc hội theo đề nghị của
Ủy ban thường vụ QH.

- Nhiệm kỳ: 05 năm (theo nhiệm kỳ QH)


1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan lập pháp – Quốc hội

Quốc hội là cơ quan đại biểu


cao nhất của Nhân dân, cơ
quan quyền lực nhà nước
cao nhất của nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 69 Hiến pháp năm 2013


1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan lập pháp – Quốc hội

Lập hiến Lập pháp Quyết định Giám sát


1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan lập pháp – Quốc hội

- Số lượng: không quá 500 đại biểu


- Nhiệm kỳ: 05 năm
- Chế độ làm việc: chế độ hội nghị và
quyết định theo đa số
- Họp mỗi năm 02 kỳ
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan lập pháp – Quốc hội

QUỐC HỘI

Chủ tịch QH

Ủy ban thường vụ 09 Ủy ban chuyên Các cơ quan trực


QH trách thuộc
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan lập pháp – Quốc hội

Ủy ban Thường vụ Quốc hội: là


cơ quan thường trực của Quốc hội,
họp thường kỳ mỗi tháng.

09 Ủy ban chuyên trách của


Quốc hội: là cơ quan thường
xuyên của Quốc hội.
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan lập pháp – Quốc hội

Ít nhất 2/3

Sửa đổi; thông Kéo dài; rút ngắn Bãi nhiệm tư


qua Hiến Pháp nhiệm kỳ Quốc hội cách ĐBQH

50%+1

Thông qua Luật; Bầu, phê chuẩn các Quyết định các
Nghị quyết chức danh nhà nước vấn đề khác
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan lập pháp – Quốc hội

Thông qua dự án Luật Quốc hội

Ủy ban
Thẩm tra lần 2 dự án Luật Thường vụ
QH

03 Cơ quan
Hội đồng Dân 09 Ủy ban
Thẩm tra lần 1 dự án Luật thuộc Quốc
tộc chuyên trách
hội
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan lập pháp – Quốc hội

Bầu Phê chuẩn bổ nhiệm


Chủ tịch nước
Bộ trưởng và các thành viên CP
Chủ tịch QH
Tổng thư ký QH
Thẩm phán TANDTC
Thủ tướng CP
Chánh án TANDTC
Hội đồng Quốc phòng & an ninh
Viện trưởng VKSNDTC
Chủ tịch Hội đồng bầu cử QG
Hội đồng bầu cử quốc gia
Tổng Kiểm toán nhà nước
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan lập pháp – Quốc hội

- Tổng số đại biểu QH bỏ phiếu: 475


- Tổng số lãnh đạo được lấy phiếu: 48/50
- Phân loại phiếu:
▪ Tín nhiệm cao
▪ Tín nhiệm
▪ Tín nhiệm thấp
- Đạt tín nhiệm thấp của 50%+1 tổng số
đại biểu QH thì “có thể” xin từ chức
- Đạt tín nhiệm thấp của 2/3 tổng số đại
biểu QH thì QH bỏ phiếu bất tín nhiệm.
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan hành pháp – Chính phủ

Chính phủ là cơ quan hành chính


nhà nước cao nhất của nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực
hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp
hành của Quốc hội.

Điều 94 Hiến pháp năm 2013


1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan hành pháp – Chính phủ

Chính phủ gồm: Thủ tướng Chính phủ, các


Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng và
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.

Chính phủ làm việc theo chế độ tập thể, quyết


định theo đa số.

Chính phủ họp thường kỳ mỗi tháng một phiên


hoặc họp bất thường.
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan hành pháp – Chính phủ

Thủ tướng Chính phủ do Quốc hội bầu


trong số các đại biểu Quốc hội theo đề
nghị của Chủ tịch nước.

Danh sách Phó Thủ tướng, các Bộ


trưởng được Quốc hội phê chuẩn theo
đề nghị của Thủ tướng.
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam

Về tổ chức Về nhân sự
18 Bộ 04 Phó Thủ
tướng

18 Bộ trưởng
04 Cơ quan
Chính phủ Thủ tướng
ngang Bộ
04 Lãnh đạo CQ
ngang Bộ
08 Cơ quan
thuộc Chính 08 Lãnh đạo CQ
phủ thuộc Chính phủ
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan hành pháp – Chính phủ

Bộ trưởng/Thủ trưởng cơ quan


ngang bộ chịu trách nhiệm trước
Chính phủ về điều hành.

Cơ chế làm việc tại các Bộ, cơ quan


ngang bộ là cơ chế thủ trưởng.
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan tư pháp – Tòa án nhân dân

Tòa án nhân dân là cơ quan xét xử của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam, thực hiện quyền tư pháp.
Khoản 1 Điều 102 Hiến pháp năm 2013
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan tư pháp – Tòa án nhân dân

SƠ THẨM: Xét xử lần 1

PHÚC THẨM: Xét xử lần 2 khi có


kháng cáo bản án sơ thẩm

TÁI THẨM: Xem xét lại bản án nếu có


tình tiết mới thay đổi bản chất vụ việc

GIÁM ĐỐC THẨM: Xem xét lại bản án


nếu có sai sót về trình tự xét xử
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan tư pháp – Tòa án nhân dân

TÒA ÁN TỐI CAO Giám đốc thẩm / Tái thẩm TÒA ÁN QUÂN SỰ

Tòa Quân sự TW
TÒA ÁN CẤP CAO
Xét xử phúc thẩm Tòa Quân sự quân khu

TÒA ÁN CẤP TỈNH Tòa Quân sự khu vực

Xét xử sơ thẩm NGUYÊN TẮC


TÒA ÁN CẤP HUYỆN “XÉT XỬ HAI CẤP”
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan tư pháp – Tòa án nhân dân

TÒA ÁN TỐI CAO


Tòa dân sự
Tòa kinh tế
TÒA ÁN CẤP CAO
Tòa hình sự
TÒA ÁN CẤP TỈNH
Tòa gia đình
Tòa lao động và người
TÒA ÁN CẤP HUYỆN chưa thành
niên
Tòa hành
chính
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan tư pháp – Viện kiểm sát nhân dân

VIỆN KS TỐI CAO

Viện kiểm sát nhân dân thực hành quyền


công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp. VIỆN KS CẤP CAO

Khoản 1 Điều 107 Hiến pháp năm 2013 VIỆN KS CẤP TỈNH

VIỆN KS CẤP HUYỆN


1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Cơ quan tư pháp – Viện kiểm sát nhân dân

VKS TỐI CAO Kháng nghị Giám đốc thẩm VKS QUÂN SỰ
/ Tái thẩm
VKS Quân sự TW
VKS CẤP CAO
VKS Quân sự quân khu
Công tố phúc thẩm
VKS Quân sự khu vực
VKS CẤP TỈNH

Công tố sơ thẩm
VKS CẤP HUYỆN
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Chính quyền địa phương

Cấp tỉnh Cấp huyện Cấp xã

Huyện

Tỉnh
Quận

Thị xã Phường
Thành phố
Thành phố thuộc tỉnh
thuộc TW Thành phố thuộc Thị trấn
thành phố thuộc TW
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Chính quyền địa phương

Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại
diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân dân, do Nhân dân địa
phương bầu ra, chịu trách nhiệm trước Nhân dân địa phương và cơ quan nhà nước
cấp trên.

Ủy ban nhân dân ở cấp chính quyền địa phương do Hội đồng nhân dân cùng cấp
bầu là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà
nước ở địa phương, chịu trách nhiệm trước Hội đồng nhân dân và cơ quan hành
chính nhà nước cấp trên.
Điều 113 & 114 Hiến pháp năm 2013
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
Chính quyền địa phương

Thường trực Các Sở/Phòng


HĐND chuyên môn
Hội đồng nhân Ủy ban nhân
dân dân Thanh tra
Các đơn vị
chuyên môn
Văn phòng UBND
1.2.4 Cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam

Hiến pháp 1946 Hiến pháp 1959 Hiến pháp 1980 Hiến pháp 1992 & 2013
Chủ tịch nước Chủ tịch nước Hội đồng nhà nước Chủ tịch nước

Nghị viện nhân dân Quốc hội Quốc hội Quốc hội

Chính phủ Hội đồng chính phủ Hội đồng bộ trưởng Chính phủ

Cơ quan tư pháp Tòa án nhân dân Tòa án nhân dân Tòa án nhân dân

You might also like