You are on page 1of 19

TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489

Chương 1. PHÉP DỜI HÌNH, PHÉP ĐỒNG DẠNG


• Mức độ. VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (THPT Ngô Gia Tự - 2021) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn
(C ) : x  y 2  2 x  4 y  4  0 . Viết phương trình đường tròn  C   là ảnh của (C ) qua phép tịnh tiến theo
2


véc-tơ v  (3;3) .
A.  C   : ( x  4)2  ( y  1)2  4 . B.  C   : ( x  4)2  ( y  1) 2  9 .
C.  C   : ( x  2)2  ( y  5)2  9 . D.  C   : ( x  2)2  ( y  5)2  4 .
Câu 2. (THPT Ngô Gia Tự - 2021) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
2 2
 C  :  x  1   y  2   4 . Ảnh của  C  qua phép vị tự tâm I  2;  2  tỉ số vị tự bằng 3 là đường
tròn có phương trình
2 2 2 2
A.  x  1   y  10   36 . B.  x  2    y  6   36 .

2 2 2 2
C.  x  1   y  10   36 . D.  x  2   y  4  36 .

Câu 3. (THPT Ngô Gia Tự - 2021) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đườn thẳng   là

ảnh của đường thẳng  : x  2 y  1  0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v  1; 1 .
A.  : x  2 y  0 . B.  : x  2 y  3  0 . C.  : x  2 y  1  0 . D.  : x  2 y  2  0 .

Câu 4. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Trong mặt phẳng Oxy cho v   2;1 , đường thẳng d có
phương trình 2 x  3 y  2020  0 .
Viết phương trình của đường thẳng d ' là ảnh của d qua Tv .
A. 2 x  3 y  2 0 2 7  0 . B. 2 x  3 y  2 0 2 7  0 .
C. 2 x  3 y  2 0 2 0  0 . D. 3 x  2 y  2 0 2 7  0 .
Câu 5. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình
3 x  2 y  4  0 . Viết phương trình của đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số
k  2.
A. 3 x  2 y  8  0 . B. 3 x  2 y  8  0 . C. 2 x  3 y  4  0 . D. 3 x  2 y  4  0 .
Câu 6. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng

 : x  2 y  1  0 và vec tơ v   1; 3 . Lập phương trình đường thẳng   là ảnh của  qua phép

tịnh tiến theo vectơ v .
A.  : x  2 y  6  0 . B.  : x  2 y  6  0 .
C.  : 2 x  y  6  0 . D.  : 2 x  y  6  0 .
Câu 7. (THPT Trường Chinh-2021) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I 1, 2 , tỉ số k  2
biến đường thẳng d : 3 y  2 y  6  0 thành đường thẳng d ' có phương trình là
A. 3 x  2 y  9  0 . B. 3 x  2 y  9  0 . C. 3 x  2 y  10  0 . D. 3 x  2 y  0 .

Câu 8. (THPT Trường Chinh-2021) Trong mặt phẳng Oxy , cho v   2;3 và đường thẳng d có
phương trình 3 x  5 y  3  0. Phương trình của đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến
Tv là

A. 3 x  5 y  24  0 . B. 3 x  5 y  18  0 .
C. 3 x  5 y  24  0. D. 3 x  5 y  18  0.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 9. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Cho tam giác ABC có trọng tâm G , M là trung điểm BC , N
2
là điểm trên cạnh AB sao cho NA  2 NB . Phép vị tự tâm A tỉ số k  biến tam giác ABM
3
thành tam giác nào sau đây?
A. MNG . B. ANG . C. ACM . D. MGC .
Câu 10. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A 1; 2  , B  –3;1 .
Phép vị tự tâm I  2; –1 tỉ số k  2 biến điểm A thành A ', phép đối xứng tâm B biến
A ' thành B ' . Tọa độ điểm B ' là
A.  5;0  B.  –6; –3 C.  –3; –6  D.  0;5
Câu 11. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Trong mặt phẳng  Oxy  , cho đường thẳng d có phương trình
x  y  2  0 . Viết phương trình đường thẳng d  là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng

cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo v   3; 2  .
A. x  y  4  0. B. 3x  3 y  2  0. C. 2 x  y  2  0. D. x  y  3  0.
Câu 12. (Chuyên Nguyễn Du - 2021) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng  d   là ảnh của đường

thẳng  d  : 3 x  2 y  1  0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v   2;5  . Điểm nào sau đây thuộc đường
thẳng  d   ?
A. A  4; 1 . B. B  4;1 . C. C  3; 4  . D. D 1; 4  .
Câu 13. (Chuyên Nguyễn Du - 2021) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  có phương trình
2 2
 x  1   y  1  9 . Phép vị tự tâm O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k  2 biến  C  thành đường
tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ?
2 2 2 2
A.  x  2    y  2   36 . B.  x  2    y  2   6 .
2 2 2 2
C.  x  2    y  2   16 . D.  x  2    y  2   36 .
Câu 14. (Chuyên Nguyễn Du - 2021) Cho d : x  2 y  1  0 . Tìm ảnh d ' của d qua phép vị tự tâm
I  2;1 có hệ số k  2 :
A. d ' : x  2 y  2  0 . B. d ' : x  2 y  2  0 .
C. d ' : x  2 y  2  0 . D. d ' : x  2 y  2  0 .
Câu 15. (Chuyên Nguyễn Du - 2021) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : 3 x  y  6  0 . Tìm
phương trình đường thẳng  là ảnh của đường thẳng  qua phép quay tâm O , góc   900 .
A. 3 x  y  6  0 . B. x  3 y  6  0 . C. 3 x  y  6  0 . D. x  3 y  6  0 .
Câu 16. (Chuyên Hùng Vương - 2021) Cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AD , DC . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành tam giác INC .
   
A. AM . B. IN . C. AC . D. MN .
2 2
Câu 17. (Chuyên Hùng Vương - 2021) Trong mặt phẳng Oxy, cho  C  :  x  2    y  3  9 . Tìm ảnh
của đường tròn  C  qua Q O;90
2 2 2 2
A.  C   :  x  2    y  3  9 . B.  C   :  x  3    y  2   9 .
2 2 2 2
C.  C   :  x  3   y  2   9 . D.  C   :  x  2    y  3  9 .
Câu 18. (Chuyên Hùng Vương - 2021) Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên dưới. Hãy cho biết
phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC?
A. Q O ;90o B. Q O ;  45o C. Q O ;90o D. Q O ;45o
       

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Câu 19. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho đường thẳng d : 3 x  2 y  6  0 và véc tơ

u   2; 1 . Ảnh của d qua phép tịnh tiến Tu có phương trình là?
A. 3 x  2 y  14  0 . B. 3 x  2 y  2  0 . C. 3 x  2 y  6  0 . D. 3 x  2 y  6  0 .

Câu 20. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho điểm M  3;  4  . Ảnh M  của M qua phép quay
tâm O  0;0  và góc quay 90 có tọa độ là
A. M   4 ;3  . B. M   4;  3  . C. M   4;  3 . D. M   3;  4  .

Câu 21. (THPT Nguyễn Trãi - 2020) Cho
v   3;3
và đường tròn
 C  : x2  y 2  2 x  4 y  4  0 . Ảnh
của
 C  qua phép Tv là  C 
2 2
A. x 2  y 2  8 x  2 y  4  0 . B.  x  4    y  1  4 .

2 2 2 2
C.  x  4    y  1  9 . D.  x  4   y  1  9 .

Câu 22. (THPT Nguyễn Trãi - 2020) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : y  3x . Ảnh của d qua
phép quay tâm O góc quay 90 là đường thẳng:
1 1
A. d  : y  x. B. d  : y   x. C. d  : y  3 x  1 . D. d  : y   3 x .
3 3

Câu 23. (THPT Nguyễn Trãi - 2020) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2 x  3 y  1  0 . Qua
phép vị tự tâm O tỉ số 2 , đường thẳng d biến thành đường thẳng có phương trình
A. 2 x  3 y  2  0 . B. 2 x  3 y  2  0 . C. 2 x  3 y  2  0 . D. 2 x  3 y  2  0 .

Câu 24. (THPT Nguyễn Trãi - 2020) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn
2 2
C  :  x  2   y  2  4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
1
tâm O , tỉ số k  và phép quay tâm O góc 90o biến  C  thành đường tròn nào sau đây?
2
2 2 2 2
A.  x  2   y  2  1 . B.  x  1   y 1  1 .
2 2 2 2
C.  x  2   y 1  1 . D.  x 1   y 1  1.
Câu 25. (THPT Nguyễn Trãi - 2020) Một hình vuông có diện tích bằng 4. Qua phéo vị tự V I ;2 thì ảnh
của hình vuông trên có diện tích tăng gấp mấy lần diện tích ban đầu
1
A. . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
2
Câu 26. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
 
 : x  2 y  1  0 và véctơ u   2; 3 . Gọi  là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo vectơ u .
Phương trình đường thẳng  là
A. x  2 y  7  0 . B. x  2 y  7  0 C. x  2 y  9  0 . D. x  2 y  7  0 .

Câu 27. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm
M  2;  3 và I  3;1 . Tìm tọa độ của điểm M  là ảnh của M qua phép vị tự tâm I tỷ số
k  2 .
A. M   7; 7  . B. M  13;  9  . C. M   7;  7  . D. M   13;9  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 28. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn
2 2
 C  :  x 1   y  2  4 . Gọi  C ' là ảnh của  C  qua phép quay tâm O  0;0  , góc quay 1800 .
Phương trình đường tròn  C ' là:
2 2 2 2
A.  x  1   y  2   4 . B.  x  1   y  2   5 .

2 2 2 2
C.  x  1   y  2   4 . D.  x  1   y  2   4 .

Câu 29. (THPT Việt Nam - Ba Lan - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương
2 2
trình:  x  1   y  2  4 .
Phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỷ số 2 là:

2 2 2 2
A.  x  2    y  4   4 . B.  x  2    y  4   4 .

2 2 2 2
C.  x  2    y  4   16 . D.  x  2    y  4   16 .

Câu 30. (THPT Việt Nam - Ba Lan - 2020) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình
2 2
 x  1   y  2   4 . Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo

vec tơ v   3; 4  và phép vị tự tâm I  1;1 , tỉ số k  3 biến  C  thành đường tròn  C   có
phương trình
2 2 2 2
A.  x  14    y  4   36 . B.  x  14    y  4   6 .

2 2 2 2
C.  x  14   y  4   36 . D.  x  14    y  4   4 .

Câu 31. (THPT Việt Nam - Ba Lan - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  có

phương trình 4 x  y  3  0 . Ảnh của đường thẳng  qua phép tịnh tiến theo vectơ v   2; 1 có
phương trình là
A. 4 x  y  5  0 . B. x  4 y  6  0 . C. 4 x  y  6  0 . D. 4 x  y  10  0 .

Câu 32. (THPT Việt Nam - Ba Lan - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v  1; 5 và điểm

M '4; 2 . Biết M ' là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ v thì M có tọa độ là
A. M 5;  3 . B. M 3; 5 . C. M 4;10 . D. M 3; 7  .

Câu 33. (THPT Huỳnh Thúc Kháng - Nghệ An - 2020) Tìm ảnh của đường thẳng d : 5 x  3 y  15  0
qua phép quay Q O;900 .
 
A. d ' : 3x  5 y  5  0 . B. d ' : 3x  5 y  15  0 .

C. d ' : 3x  y  5  0 . D. d ' : x  y  15  0 .

Câu 34. (THPT Huỳnh Thúc Kháng - Nghệ An - 2020) Cho đường thẳng d : 3x  y  3  0 . Viết phương
trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện

liên tiếp phép đối xứng tâm I 1; 2  và phép tịnh tiến theo véc tơ v  2;1
A. d ': 3x  y  8  0 . B. d ' : 3x  2 y  8  0 . C. d ': x  y  8  0 . D. d ' : 2 x  y  8  0 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Câu 35. (THPT Huỳnh Thúc Kháng - Nghệ An - 2020) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có
phương trình x  y  2  0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến d thành đường thẳng nào trong
các đường thẳng có phương trình sau?
A. x  y  4  0 . B. x  y  4  0 . C. x  y  4  0 . D. x  y  4  0 .
Câu 36. (THPT Huỳnh Thúc Kháng - Nghệ An - 2020) Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn
2 2 
 C  :  x  2   y  1  16 qua phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 là đường tròn có phương
trình:
2 2 2 2
A.  x  2    y  1  16 . B.  x  3   y  4  16 .

2 2 2 2
C.  x  2    y  1  16 . D.  x  3   y  4  16 .

Câu 37. (THPT Huỳnh Thúc Kháng - Nghệ An - 2020) Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường
tròn (C ) : x 2  y 2  1 qua phép đối xứng tâm I (1;0) .
A.  C   : ( x  2) 2  y 2  1. B.  C  : ( x  2) 2  y 2  1 .

C.  C  : x 2  ( y  2)2  1 . D.  C   : x2  ( y  2)2  1 .

Câu 38. (THPT Huỳnh Thúc Kháng - Nghệ An - 2020) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho
hai đường thẳng 1 và 2 lần lượt có phương trình: x  2 y  1  0 và x  2 y  4  0 , điểm
I  2;1 . Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng 1 thành 2 khi đó giá trị của k là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 39. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2020) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M  2;1 . Phép dời hình F có
được bằng cách thực hiện phép quay tâm O góc 90 ( O là gốc tọa độ) và phép đối xứng qua
đường thẳng y   x sẽ biến điểm M thành điểm
A. B  2;1 . B. C  1;2 . C. D  2; 1 . D. A  2;1 .


Câu 40. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u   2; 1 . Phép tịnh tiến

theo véc tơ u biến parabol  P  : y  2 x 2 thành parabol có phương trình là
2 2 2 2
A. y  2x  8x  8 . B. y  x  8x  7 . C. y  2x  8x  7 . D. y  2x  8x  7 .
Câu 41. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm I  0;1 góc quay
45 biến đường thẳng d : x  y  1  0 thành đường thẳng có phương trình ax  by  1 . Khi đó
A. a 4  b4  1 . B. a 4  b4  16 . C. a 4  b4  8 . D. a 4  b4  81 .
Câu 42. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ, biết phép đối xứng tâm I  a ; b  biến
điểm A  2 ; 4  thành điểm A  4 ; 0  . Khi đó T  a 2  b 2 .
A. 5. B. 6. C. 1. D. 3.

Câu 43. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
(C ) : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 và điểm I  2;0  . Đường tròn  C1  là ảnh của  C  qua phép đối
xứng tâm I có phương trình là
2 2 2 2
A.  C1  :  x  5   y  2   1. B.  C1  :  x  5    y  2   1.
2 2 2 2
C.  C1  :  x  3   y  2   9. D.  C1  :  x  5   y  2   9.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2
Câu 44. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho parabol  P  : y  2 x . Ảnh
của  P  qua phép đối xứng trục Ox có phương trình là
A. y 2  2 x . B. y 2  2 x . C. y  2 x 2 . D. y  2 x 2 .
Câu 45. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1; 2  và điểm
B  2;0  . Các điểm C, D lần lượt thuộc đường thẳng d1 : x  y  0 và d 2 : x  2 y  0 sao cho tứ
giác ABCD là hình bình hành. Biết C có tọa độ  a; b  . Tính tổng S  a  b .
A. 3 . B.  3 . C. 6 . D.  6 .
Câu 46. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tứ giác TRAM như hình vẽ.
Phép quay tâm O góc quay 900 biến tứ giác TRAM thành tứ giác T R AM  . Đường thẳng T R 
có phương trình là
A. 3 x  y  8  0 . B. x  3 y  14  0 . C. x  3 y  14  0 . D. 3 x  y  2  0 .
Câu 47. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  3; 1 và điểm
C  1;5  . Các điểm B , D lần lượt thuộc trục Ox và đường tròn có phương trình
2 1
x 2   y  4   sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Điểm B có hoành độ là a . Mệnh đề
9
nào sau đây đúng?
 7  19
 a  a
5 3 9 7
A. a  . B.  . C.  . D. a  .
3 a  5 a  19 3
 3 
 7
Câu 48. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2019) Cho hai tam giác OAB và OAB vuông cân tại O (điểm O
nằm trong đoạn AB và nằm ngoài đoạn AB ). Gọi G, G lần lượt là trọng tâm tam giác OAA và
OBB  . Biết OA  3, OA  4 , tam giác OGG  có diện tích S bằng
25 3 50 25 25
A. . B. . C. . D. .
18 9 18 9
Câu 49. (Chuyên Quang Trung - 2021) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn  C   là

ảnh của đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  2 y  4  0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v   2;5  . Điểm
nào sau đây thuộc đường tròn  C   ?
A. A  4; 1 . B. B  4;1 . C. C 1; 4  . D. D 1; 4  .
Câu 50. (Chuyên Quang Trung - 2021) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  :2 x  3 y  6  0 . Biết

phép quay tâm O , góc quay biến đường thẳng  thành đường thẳng  . Viết phương trình
2
đường thẳng  .
A.   :3 x  2 y  6  0 . B.   :3 x  2 y  6  0 .
C.   :2 x  3 y  6  0 . D.   :2 x  3 y  6  0 .
Câu 51. (Chuyên Quang Trung - 2021) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  có phương trình
2 2
 x  1
  y  2   4 . Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua

trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ v   2;3 biến  C  thành đường tròn nào trong các đường
tròn có phương trình sau?
2 2
A. x 2  y 2  4 . B.  x  2    y  6   4 .
2 2 2 2
C.  x  2    x  3   4 . D.  x  1   y  1  4 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Câu 52. (Chuyên Quang Trung - 2021) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  có phương trình
2 2
 x  1   y 1  4 . Phép vị tự tâm O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k  2 biến  C  thành đường
tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ?
2 2 2 2
A.  x  1   y  1  8 . B.  x  2    y  2   8 .
2 2 2 2
C.  x  2    y  2   16 . D.  x  2    y  2   16 .
Câu 53. (Chuyên Quang Trung - 2021) Cho tam giác ABC có A 1;2  , B  5; 4  , C  3; 2  . Gọi A , B ,
C  lần lượt là ảnh của A, B, C qua phép vị tự tỉ số k  2 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC  bằng:
A. 3 10 . B. 6 10 . C. 2 10 . D. 3 5 .
Câu 54. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phép quay tâm O , góc quay 90 biến đường tròn
 C  : x 2  y 2  4 x  6 y  3  0 thành đường tròn  C   có phương trình nào sau đây?
2 2 2 2
A.  C   :  x  3   y  2   16 . B.  C   :  x  3   y  2   16 .
2 2 2 2
C.  C   :  x  2    y  3  16 . D.  C   :  x  2    y  3  16 .
Câu 55. (THPT Nguyễn Khuyến - Nam Định - 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường
tròn (C ) : ( x  1)2  ( y  2)2  4 và đường thẳng  : x  my  2m  1  0 có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn [0;10] để trên đường thẳng  tồn tại điểm A và trên đường tròn (C )
tồn tại điểm B sao cho tam giác OAB vuông cân tại O
A. 10 . B. 9 . C. 0 . D. 5 .
Câu 56. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Nội - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam
giác ABC , biết A 1;  2  , B  1;0  , C  3;  7  . Phép vị tự tâm I 1;2 , tỉ số k  3 biến tam giác
ABC thành tam giác ABC  . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC  .
A. G  7;  13 . B. G   1; 13 . C. G  1;13 . D. G 1; 13 .
Câu 57. (THPT Dĩ An - Bình Dương - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
2 2 
 C  : x  y  2x  4 y  4  0 . Ảnh  C  của qua phép tịnh tiến theo vectơ v   2;5 là đường tròn có
phương trình
2 2 2 2
A.  x  1   y  3  9 . B.  x  1   y  3  4 .
2 2 2 2
C.  x  3   y  3  4 . D.  x  3   y  3  9 .
Câu 58. (THPT Dĩ An - Bình Dương - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi 1 là ảnh của đường
thẳng  : 2x  y  2  0 qua phép đồng dạng có được bằng việc thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến

theo vectơ v  1;1 và phép vị tự tâm O , tỉ số k  2 . Tính khoảng cách d từ O đến 1 .
4 5 3 5 2 5 5
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
5 5 5 5
Câu 59. (THPT Dĩ An - Bình Dương - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết điểm M   3;0  là ảnh
của điểm M 1; 2  qua phép tịnh tiến Tu và điểm M   2;3 là ảnh của M  qua Tv . Tìm tọa độ
 
véctơ u  v .
A.  2; 2  . B. 1; 1 . C. 1;5 . D.  1;5  .
2
Câu 60. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Phép đồng dạng tỷ số k  biến tam giác ABC có
3
diện tích bằng 9 cm 2 thành tam giác ABC  có diện tích bằng
A. 4cm2 . B. 6cm2 . C. 12cm2 . D. 8cm2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 61. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho hình thang ABCD có AB // CD. Gọi I là giao
điểm của AC và BD , hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng IC và ID. Ảnh
1
của tam giác ICD qua phép vị tự tâm I tỷ số k  là
2
A. tam giác IAB. B. tam giác IMN . C. tam giác IAN . D. tam giác IMB.
2 2
Câu 62. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Ảnh của đường tròn  C  :  x  1   y  2   4 sau
khi thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm I 1;1 tỉ số k  3 , có phương
trình là
2 2 2 2
A.  x  3    y  6   36 . B.  x  1   y  8   12 .
2 2 2 2
C.  x  1   y  4   36 . D.  x  1   y  4   12 .
Câu 63. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho tam giác ABC , gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , BC , CA . Trọng tâm của tam giác CPN là ảnh của điểm nào theo phép

tịnh tiến theo vectơ MN ?
A. Trọng tâm tam giác ABC . B. Trọng tâm tam giác BMN .
C. Trọng tâm tam giác MNP . D. Trọng tâm tam giác APM .
Câu 64. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho điểm A  a; b  ( a  b  0 ) thuộc đường tròn
2 2
 C  :  x  1   y  1  2, dựng điểm B bên ngoài đường tròn sao cho tam giác OAB vuông cân
tại B. Khi đó điểm B thuộc đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình dưới đây?
2 2
A. x 2  y 2  2. B.  x  1  y 2  1. C.  x  1  y 2  2. D. x 2  y 2  1.

Câu 65. (THPT Bình Lục - Hà Nam-2021) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v  1;1 . Phép tịnh

tiến theo vectơ v biến đường thẳng  : x  1  0 thành đường thẳng  ' . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.  ' : x  1  0 . B.  ' : x  2  0 . C.  ': x  y  2  0 . D.  ': y  2  0 .
Câu 66. (THPT Bình Lục - Hà Nam-2021) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x  2 y  5  0 , ảnh
d  của d qua phép quay tâm O , góc quay 90o là
A. d  : 2 x  y  5  0. B. d  : x  2 y  5  0.
C. d  :  x  2 y  5  0. D. d  : 2 x  y  5  0.
Câu 67. (THPT Bình Lục - Hà Nam-2021) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x  y  2  0.
Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2
A. 2 x  2 y  4  0 . B. x  y  4  0 . C. x  y  4  0 . D. 2 x  2 y  0 .
Câu 68. (THPT Bình Lục - Hà Nam-2021) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  có phương
trình ( x  1)2  ( y  2)2  4 . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến đường tròn  C  thành đường tròn
nào sau đây :
A. ( x  4)2  ( y  2)2  4 . B. ( x  4)2  ( y  2)2  16 .
C. ( x  2)2  ( y  4)2  16 . D. ( x  2)2  ( y  4)2  16 .
Câu 69. (THPT Bình Lục - Hà Nam-2021) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 2 đường thẳng song song a
và b lần lượt có phương trình 2 x  y  4  0 và 2 x  y  1  0 .Tìm giá trị thực của tham số m để

phép tịnh tiến T theo véc tơ u   m; 3 biến đường thẳng a thành đường thẳng b .
A. m  1 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  4 .
Câu 70. (THPT Bình Lục - Hà Nam-2021) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng
song song a và b có phương trình lần lượt là 2 x  y  5  0 và x  2 y  3  0 . Nếu có phép quay
biến đường thẳng này thành đường thẳng kia thì số đo của góc quay   00    1800  là

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
0 0 0
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 1200 .
Câu 71. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , xét các phép biến hình sau đây:
- Phép biến hình F1 biến mỗi điểm M  x ; y  thành điểm M   y ;  x  .
- Phép biến hình F2 biến mỗi điểm M  x ; y  thành điểm M   2 x ; y  .
Trong hai phép biến hình trên, phép nào là phép dời hình?
A. F2 . B. F1 .
C. Cả F1 và F2 là phép dời hình. D. Cả F1 và F2 không là phép dời hình.
Câu 72. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2019) Cho ba điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự đó và
AB  2 BC . Dựng các hình vuông ABEF , BCGH (đỉnh của hình vuông tính theo chiều kim
đồng hồ). Xét phép quay tâm B góc quay 90 biến điểm E thành điểm A. Gọi I là giao điểm
của EC và GH . Giả sử I biến thành điểm J qua phép quay trên. Nếu AC  3 thì IJ bằng
10
A. 10 . B. 5 . C. 2 5 . D. .
2
Câu 73. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2019) Cho tam giác ABC và đường tròn  O  . Trên AB lấy điểm
E sao cho BE  2 AE , F là trung điểm AC và I là đỉnh của hình bình hành AEIF . Với mỗi
   
điểm P trên đường tròn  O  , ta dựng điểm Q sao cho PA  2 PB  3 PC  6 IQ . Tập hợp điểm Q
khi P thay đổi là
A. Ảnh của đường tròn  O  qua phép đối xứng tâm A .
B. Ảnh của đường tròn  O  qua phép đối xứng tâm B .
C. Ảnh của đường tròn  O  qua phép đối xứng tâm O .
D. Ảnh của đường tròn  O  qua phép đối xứng tâm I .
Câu 74. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2019) Cho hai điểm A  1;1 , B 1;3 và đường tròn
2 
 x  4   y 2  10 . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến A , B lần lượt thành A , B . Biết A , B
thuộc  C  . Biết B có tung độ âm. Viết phương trình đường thẳng AB .
A. x  y  8 . B. x  y  8 .
C. x  y  8 . D. x  y  8 .
Câu 75. (THPT Việt Đức - 2021) Trong mặt phẳng  Oxy  , cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  4 x  5 y  1  0 .
Ảnh của đường tròn (C ) qua phép đối xứng trục Ox có phương trình là:
A. x 2  y 2  4 x  5 y  1  0 . B. x 2  y 2  4 x  5 y  1  0 . C.
2 2 2 2
x  y  4 x  5 y  1  0 . D. x  y  4 x  5 y  1  0 .

Câu 76. (THPT Việt Đức - 2021) Trong mặt phẳng Oxy , cho v   3; 2  và đường thẳng

  : x  2 y  5  0 . Biết rằng phép tịnh tiến theo véc tơ v biến đường thẳng  thành đường thẳng
  , phương trình của đường thẳng  là
A. x  2 y  2  0 . B. 2 x  y  7  0 . C. x  2 y  3  0 . D. x  2 y  2  0
Câu 77. (THPT Việt Đức - 2021) Trong mặt phẳng Oxy , điểm đối xứng với điểm M 1;5  , qua đường
thẳng d : x  2 y  4  0 có tọa độ là
A.  3;5 . B.  3;1 . C.  3;2  . D.  2;3 .
Câu 78. (THPT Bình Thạnh - 2020) Tam giác ABC có diện tích S . Phép vị tự V 1 biến tam giác
(A, )
2
ABC thành tam giác ABC  . Gọi S  là diện tích tam giác ABC  . Khẳng định nào sau đây đúng:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1 1 1
A. S '  S . B. S '  S . C. S '  4S . D. S '  S .
8 2 4
Câu 79. (THPT Thực Hành Cao Nguyên - Đắk Lắk - 2021) Cho các quy tắc (trong mặt phẳng tọa độ
(Oxy ) ) biến mỗi điểm M ( x; y ) thành điểm M ( x; y ) sao cho
 x  5 x  0  x  99  x  y  x  x  2020
(I)  . (II)  . (III)  . (IV)  .
 y  
2 2 2 2 2
 y  3 y  1  0  y  x  100  x  y   x  y
Trong bốn quy tắc trên, số phép biến hình là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 80. (THPT Thực Hành Cao Nguyên - Đắk Lắk - 2021) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy ) , cho điểm
 
M (0; 2), N ( 2;1) và vectơ v (1; 2) . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M , N thành hai điểm
M , N  tương ứng. Tính độ dài M N .
A. M N   3. B. M N   7. C. M N   5. D. M N   1.
Câu 81. (THPT Thực Hành Cao Nguyên - Đắk Lắk - 2021) Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , tìm ảnh
của điểm M  2; 3 qua phép đối xứng trục a : x  y  1  0 .
A. M   5;3 . B. M   2; 3 . C. M   2;3 . D. M   2;3 .
Câu 82. (THPT Thực Hành Cao Nguyên - Đắk Lắk - 2021) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Tìm
ảnh của đường thẳng b : x  y  5  0 qua phép đối xứng qua trục a : x  y  1  0 ta được đường
thẳng b : x  ny  p  0 . Hỏi n  p bằng bao nhiêu?
A. 9 . B. 8 . C. 6 . D. 7 .
Câu 83. (THPT Thực Hành Cao Nguyên - Đắk Lắk - 2021) Cho hai đường tròn O1; R, O2 ; R , mà
mỗi đường tròn này đi qua tâm của đường tròn kia và cắt nhau tại A và B . Đường cát tuyến qua
A cắt đường tròn O1  tại M , cắt đường tròn (O2 ) tại N. Góc tạo bởi hai tiếp tuyến tại M và N
của hai đường tròn bằng
A. 450 . B. 900 . C. 300 . D. 600 .
Câu 84. (THPT Thực Hành Cao Nguyên - Đắk Lắk - 2021) Cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm AD, DC . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành
INC ? 
  
A. IN . B. AM . C. A C . D. MN .
Câu 85. (THPT Thực Hành Cao Nguyên - Đắk Lắk - 2021) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy . Tìm
ảnh của đường thẳng b : 2 x  y  1  0 qua phép đối xứng qua trục a : x  y  1  0 ta được đường
thẳng b ' có phương trình: x  ny  p  0 . Hỏi n  p bằng bao nhiêu?
A. 6. B. 8. C. 9. D. 7.
Câu 86. (THPT Đoàn Thị Điểm - Hà Nọi -2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  có
2 2
phương trình  x  1   y  2   4 . Ảnh của đường tròn  C  qua phép vị tự tâm O tỉ số
k  2 có phương trình là:
2 2 2 2
A.  x  2    y  4   16. B.  x  2    y  4   16.
2 2 2 2
C.  x  2    y  4   4. D.  x  2    y  4   4.
Câu 87. (THPT Đoàn Thị Điểm - Hà Nọi -2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thằng d1 và
d 2 có phương trình d1 : 2 x  5 y  1  0 , d 2 : 2 x  5 y  2  0 . Biết phép vị tự tâm O tỉ số k biến d1
thành d 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 1  k  3 . B. 2  k  5 . C. 3  k  1 . D. 5  k  3 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Câu 88. (THPT Đoàn Thị Điểm - Hà Nọi -2020) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn
2 1
 C  : x2   y  3  . Ảnh của đường tròn  C  qua QO,90 có phương trình là
9
2 1 2 1
A.  C  : x 2   y  3  . B.  C  :  x  3  y 2  .
9 9
2 1 2 2 1
C.  C  :  x  3  y 2  . D.  C  :  x  3   y  3  .
9 9
Câu 89. (THPT Đoàn Thị Điểm - Hà Nọi -2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1;3 ,
B  3; 4  và đường thẳng d có phương trình: x  3 y  2020  0. Biết phép tịnh tiến Tu biến A
thành B , viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến Tu .
A. x  3 y  2021  0. B. x  3 y  2019  0. C. x  3 y  2025  0. D. x  3 y  2022  0.
Câu 90. (THPT Đoàn Thị Điểm - Hà Nọi -2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có
phương trình 2 x  3 y  1  0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách

thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ v  1;1 và phép vị tự tâm O tỉ số k  3 có phương
trình là
A. 2 x  3 y  6  0 . B. 2 x  3 y  2  0 . C. 2 x  3 y  4  0 . D. 6 x  9 y  2  0 .
Câu 91. (THPT Đoàn Thị Điểm - Hà Nọi -2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có
phương trình 2 x  5 y  1  0 . Đường thẳng  thỏa mãn Q O ,90     d đi qua điểm nào dưới
 
đây/
A. M  1;3 . B. N  1; 2  . C. P  1; 4  . D. Q  1;0  .
Câu 92. (THPT Phan Châu Trinh - 2020) Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1;1 . Hỏi các điểm
sau điểm nào
là ảnh của M qua phép quay tâm O , góc 45 ?
A. M   –1;1 . B. M  1;0  . C. M   2;0 . 
D. M  0; 2 . 
Câu 93. (THPT Phan Châu Trinh - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng
d : 3 x  y  2  0 . Viết phương trình đường thẳng d  là ảnh của d qua phép quay tâm O góc
quay 90 o .
A. d  : x  3 y  2  0 . B. d  : x  3 y  2  0 . C. d  : 3 x  y  6  0 . D. d  : x  3 y  2  0 .
Câu 94. (THPT Phan Châu Trinh - 2020) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : x  y  2  0 .
Hãy viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng  qua phép quay tâm O , góc quay
90 .
A. d : x  y  2  0 . B. d : x  y  2  0 . C. d : x  y  2  0 . D. d : x  y  4  0 .
2 2
Câu 95. (THPT Vĩnh Lộc - 2020) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  :  x  1   y  3  4 .

Phép tịnh tiến theo vectơ v   3; 2  biến đường tròn  C  thành đường tròn có phương trình nào
sau đây?
2 2 2 2
A.  x  2    y  5   4 . B.  x  4    y  1  4 .
2 2 2 2
C.  x  1   y  3  4 . D.  x  2    y  5   4 .
Câu 96. (THPT Vĩnh Lộc - 2020) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  2; 4  ,
B  5;1 , C  1;  2  . Phép tịnh tiến T
BC
biến tam giác ABC tành tam giác ABC  . Tìm tọa độ
trọng tâm của tam giác ABC  .
A.  4; 2 . B.  4; 2 . C.  4;  2 . D.  4;  2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 97. (THPT Vĩnh Lộc - 2020) Trong mặt phẳng Oxy cho 2điểm A 1;1 và B 2;3 . Gọi C , D lần

lượt là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến v   2;4 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. ABCD là hình bình hành B. ABDC là hình bình hành.
C. ABDC là hình thang. D. Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng.
Câu 98. (THPT Vĩnh Lộc - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường tròn
2 2 2 2 2
C  :  x  m    y  2   5 và  C : x  y  2  m  2 y  6x 12  m  0 . Phép tịnh tiến theo

vectơ v nào dưới đây là phép tịnh tiến biến  C  thành  C ?
   
A. v   2;1 . B. v   2;1 . C. v   1;2 . D. v   2; 1 .
Câu 99. (THPT Vĩnh Lộc - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  y  2  0. Ảnh
của đường thẳng d qua phép đối xứng trục O x có phương trình là:
A. x  y  2  0. B. x  y  2  0. C.  x  y  2  0. D. x  y  2  0.
Câu 100. (THPT Vĩnh Lộc - 2020) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hãy tìm ảnh của điểm M  2;1
qua phép quay QO ;60 .
 3 1  3 1
A. 1  ; 3   . B.  1;  2 . C. 1  ; 3   . D.  2;  1 .
 2 2  2 2
Câu 101. (THPT Vĩnh Lộc - 2020) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hãy viết phương trình đường
thẳng d  là ảnh của đường thẳng d : 2 x  3 y  4  0 qua phép quay Q O;90 .
A. 3 x  2 y  6  0 . B. 3 x  2 y  6  0 . C. 3 x  2 y  4  0 . D. 3 x  2 y  4  0 .
Câu 102. Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi E , F , H , K , O , I , J lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB , BC , CD , DA, KF , HC , KO . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai hình thang AEJK và FOIC bằng nhau.
B. Hai hình thang BEJO và FOIC bằng nhau.
C. Hai hình thang AEJK và DHOK bằng nhau.
D. Hai hình thang BJEF và ODKH bằng nhau.
Câu 103. (THPT Vĩnh Lộc - 2020) Cho đường thẳng d : x  y  1  0 , I  2;1 . Phương trình của đường
thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I , tỉ số 3 là
A. 2 x  y  9  0 . B. x  y  9  0 . C. x  2 y  9  0 . D. x  y  9  0 .
1
Câu 104. (THPT Vĩnh Lộc - 2020) Phép vị tự tâm I 1; 3 , tỉ số biến đường tròn nào trong các đường
2
2
tròn sau đây thành đường tròn  C'  : x 2   y  2   4 .
2 2 2 2
 1  5  1  5
A.  C1  :  x     y    1 . B.  C2  :  x     y    16 .
 2  2  2  2
2 2 2 2
C.  C3  :  x  1   y  1  16 . D.  C4  :  x  1   y  1  1 .
2 2
Câu 105. (THPT Vĩnh Lộc - 2020) Cho 2 đường tròn  C1  :  x  2    y  1  1 và
2 2
 C2  :  x  5    y  2   4 . Phép vị tự nào sau đây biến đường tròn  C1  thành đường tròn
 C2  ?
 4   4
A. Phép vị tự tâm I  ; 0  , tỉ số 2 . B. Phép vị tự tâm I  3;  , tỉ số 2 .
 3   3
 7   8
C. Phép vị tự tâm I  ; 0  , tỉ số 2 . D. Phép vị tự tâm I  3;  , tỉ số 2 .
 6   7
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11

Câu 106. (Chuyên Lam Sơn - 2019) Trong mặt phẳng Oxy , cho phép tịnh tiến theo v   –2; –1 , phép tịnh

tiến theo v biến parabol  P  : y  x 2 thành parabol  P  . Khi đó phương trình của  P  là
A. y  x 2  4 x  5 . B. y  x 2  4 x – 5 . C. y  x 2  4 x  3 . D. y  x 2 – 4 x  5
Câu 107. (Chuyên Lam Sơn - 2019) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  có phương

trình x 2  y 2  4 x  6 y  5  0 . Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u  1; 2

và v  1;1 thì đường tròn C  biến thành đường tròn C ' có phương trình là:
A. x 2  y 2 18  0 . B. x 2  y 2  x  8 y  2  0 .
C. x 2  y 2  x  6 y  5  0 . D. x 2  y 2  4 y  4  0 .
Câu 108. (Chuyên Lam Sơn - 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn
2 2
 
 C  :  x  1   y  2   6 và vectơ v   2; 4 . Ảnh của  C  qua phép tịnh tiến theo v có phương
trình là
A. x 2  y 2  6 x  4 y  7  0 . B. x 2  y 2  2 x  12 y  31  0 .
C. x 2  y 2  2 x  12 y  31  0 . D. x 2  y 2  6 x  4 y  23  0 .
Câu 109. (Chuyên Lam Sơn - 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng

 : x  2 y  3  0 và vectơ v   2;1 . Biết   là ảnh của đường thẳng  qua phép tịnh tiến theo

vectơ v . Đường thẳng  có phương trình là
A. x  2 y  1  0 . B. x  2 y  7  0 . C. 2 x  y  9  0 . D. 2 x  y  3  0 .
Câu 110. (Chuyên Lam Sơn - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và a '
lần lượt có phương trình 2 x  3 y 1  0 và 2 x  3 y  5  0 . Phép tịnh tiến nào sau đây không
biến đường thẳng a thành đường thẳng a ' ?
   
A. u  0;2 . B. u  3;0 . C. u  3;4 . D. u  1;1 .
Câu 111. (THPT Lê Xoay - 2020) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3x  y  2  0. Viết phương
1
trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k   .
2
A. 3x  y  1  0 . B. 3x  y  1  0 .
C. x  3 y  1  0 . D. 3 x  y  1  0 .
Câu 112. (THPT Lê Xoay - 2020) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  :  x  3   y  1  9 . Viết
2 2

phương trình đường tròn C ' là ảnh của C  qua phép vị tự tâm I 1; 2 tỉ số k  2 .
A.  x  4   y  6  36 . B.  x  5   y  4  36 .
2 2 2 2

C.  x  5   y  4  9 . D.  x  4   y  6  9 .
2 2 2 2

Câu 113. (THPT Lê Xoay - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  :
x 2  y 2  2 x  4 y  2  0 . Gọi  C   là ảnh của  C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 . Khi đó
diện tích của hình tròn  C   là
A. 7 . B. 4 7 . C. 28 . D. 28 2 .
Câu 114. (THPT Lê Xoay - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C :  x 12   y  52  4 và
điểm I 2;3 . Gọi C ' là ảnh của C  qua phép vị tự tâm I tỉ số k  2. Khi đó C ' có phương
trình là:
A.  x  42   y  192  16 . B.  x  62   y  92  16 .
C.  x  42   y 192  16 . D.  x  6 2   y  92  16.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 115. (THPT Lê Xoay - 2020) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng
1 : x  2 y  1  0 ,  2 : x  2 y  3  0 và điểm I 1; 1 . Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng
1 thành  2 khi đó giá trị của k bằng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 2 .
Câu 116. (THPT Lê Xoay - 2020) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : 2 x  y  3  0 là ảnh của
đường thẳng  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 . Đường thẳng  có phương trình là:
A. 2 x  y  3  0 . B. 2 x  y  6  0 . C. 4 x  2 y  3  0 . D. 4 x  2 y  6  0 .
2 2
Câu 117. (THPT Lê Xoay - 2020) Trong mặt phẳng Oxy . cho đường tròn  C2  :  x  1   y  2   4 là
1
ảnh của đường tròn  C1  qua phép vị tự tâm O tỉ số k   . Đường tròn  C1  có phương trình
2
là:
2 2 2 2
A.  x  2    y  4   4 . B.  x  2    y  4   16 .
2 2
 1 2  1 2
C.  x     y  1  1 . D.  x     y  1  1 .
 2  2
Câu 118. (THPT Lê Xoay - 2020) Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình
2 x  y  3  0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường
thẳng có phương trình sau?
A. 2 x  y  3  0 . B. 2 x  y  6  0 .
C. 4 x  2 y  3  0 . D. 4 x  2 y  5  0 .
Câu 119. (THPT Hà Huy Tập - 2019) Cho hình vuông ABCD tâm O , M là trung điểm của AB , N là
trung điểm của OA . Tìm ảnh của tam giác AMN qua phép quay tâm O góc quay 90 .
A. BM N  với M , N  lần lượt là trung điểm của BC , OB .

B. CM N  với M , N  lần lượt là trung điểm của BC , OC .

C. DM N  với M , N  lần lượt là trung điểm của DC , OD .

D. DM N  với M , N  lần lượt là trung điểm của AD, OD .

Câu 120. (THPT Hà Huy Tập - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình
5 x  3 y  15  0 . Tìm ảnh d ’ của d qua phép quay Q O ,900 với O là gốc tọa độ.?
 
A. 5 x  3 y  6  0 . B. 3 x  5 y  15  0 .

C. 5 x  y  7  0 . D. 3 x  5 y  7  0 .

Câu 121. (THPT Hà Huy Tập - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  y  1  0 ,
điểm I 1; 2  , phép quay Q I ,900  d   d ' . Xác định phương trình đường thẳng d  .
 
A.  x  y  2  0 . B. x  y  1  0 .

C. x  y  3  0 . D. x  y  3  0 .

Câu 122. (THPT Hà Huy Tập - 2019) Cho tam giác ABC . Dựng về phía ngoài của tam giác đó các hình
a a
vuông ABEF và ACIK . Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó ta có AM  FK , trong đó
b b
2 3
là phân số tối giản. Giá trị biểu thức a  b là
A. 5 . B. 9 . C. 31 . D. 17 .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Câu 123. (THPT Hà Huy Tập - 2019) Cho đường tròn tâm O đường kính BC . Gọi A là một điểm thuộc
đường tròn trên sao cho ba điểm C , A, B xuất hiện trên đường tròn theo chiều ngược chiều quay
của kim đồng hồ. Dựng về phía ngoài tam giác ABC hình vuông ABEF . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Điểm E chạy trên một đường tròn cố định có độ dài đường kính bằng BC .
B. Điểm E chạy trên một đường tròn cố định có độ dài bán kính bằng BC .
C. Điểm E chạy trên nửa đường tròn cố định có độ dài đường kính bằng BC .
D. Điểm E chạy trên nửa đường tròn cố định có độ dài bán kính bằng BC .
Câu 124. (Chuyên Phan Bội Châu - 2019) Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 điểm A 1;6  ; B  1; 4  . Gọi

C ; D lần lượt là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến theo vectơ v  1;5  . Tìm khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.
C. ABCD là hình bình hành. D. Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng.
Câu 125. (Chuyên Phan Bội Châu - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  có phương
 
trình y 3x  2 . Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u  1;2 và v  3;1
thì đường thẳng  biến thành đường thẳng d có phương trình là
A. y  3x 1 . B. y 3x 5 . C. y 3x  9 . D. y 3x 11 .
Câu 126. (Chuyên Phan Bội Châu - 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng

d : x  2 y  3  0 và vectơ v   1;1 . Đường thẳng d  là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ

v có phương trình là
A. x  2 y  6  0 . B. x  2 y  0 . C. 2 x  y  7  0 . D. 2 x  y  5  0 .
Câu 127. (Chuyên Phan Bội Châu - 2019) Tìm tất cả các giá trị của m để đường tròn
 C  : x2  y 2  4 x  2my  1  0 là ảnh đường tròn  C  :  x  12   y  12  9 qua phép tịnh tiến

theo vectơ v   3;1 .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. Không tồn tại m .
Câu 128. (Chuyên Thăng Long - Lâm Đồng - 2020) Cho hình thoi ABCD có góc ABC   60 . Ảnh của
cạnh DC bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vecto-không và phép quay Q A,60 là
A. BC . B. DA . C. CD . D. CB .
Câu 129. (Chuyên Thăng Long - Lâm Đồng - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có
2 2
phương trình  x  1   y  2   4 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k  3 biến đường tròn (C)
thành đường tròn nào sau đây:
2 2 2 2
A.  x  3   y  6   6 . B.  x  3   y  6   36 .
2 2 2 2
C.  x  3   y  6   36 D.  x  6    y  3  36

Câu 130. (Chuyên Thăng Long - Lâm Đồng - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véc tơ v  2;1 và
đường thẳng d : x  y  4  0 . Ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên

tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ v và phép vị tự tâm O tỉ số 2 là đường thẳng có phương trình nào
trong các phương trình sau đây?
A. x  y  24  0. B. x  y  8  0. C. x  y  14  0. D. x  y  7  0.
Câu 131. (Chuyên Thăng Long - Lâm Đồng - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn

 C  : x 2  y 2  3x  4 y  5  0 và vecto u   1;3 . Ảnh của đường tròn  C  qua phép tịnh tiến

theo vecto u là:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 2
 1 2 45  1 2 45
A.  x     y  1  . B.  x     y  1  .
 2 4  2 4
2 2
 1 2 45  1 2 45
C.  x     y  1  . D.  x     y  1  .
 2 4  2 4
Câu 132. (Chuyên Thăng Long - Lâm Đồng - 2020) Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi A , B ,
C  lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , AC , AB của tam giác ABC . Khi đó phép vị tự nào
biến tam giác ABC thành tam giác ABC  ?
1
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số . B. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2 .
2
1
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2 . D. Phép vị tự tâm G , tỉ số  .
2
Câu 133. (Chuyên Thăng Long - Lâm Đồng - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường
thẳng d : x  2 y  3  0 . Hỏi qua phép V 1  biến d thành đường thẳng nào nào trong các đường
 O; 
 3

thẳng có phương trình sau?


A. x  2 y  1  0 . B. x  2 y  1  0 . C. x  2 y  2  0 . D. x  2 y  1  0 .
Câu 134. (THPT Chu Văn An - Phú Yên - 2019) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng
d : 2 x  y  3  0 . Phép vị tự tâm O, tỉ số k  2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường
thẳng có phương trình sau?
A. 2 x  y  6  0 . B. 4 x  2 y  3  0 . C. 4 x  2 y  5  0 . D. 2 x  y  3  0 .
Câu 135. (THPT Chu Văn An - Phú Yên - 2019) Cho tam giác ABC có AB  4, AC  5 , BAC   60o .
Phép đồng dạng tỉ số k  2 biến A thành A ' , B thành B ' , C thành C ' . Khi đó diện tích tam
giác A ' B ' C ' là
A. 20 3 . B. 10 3 . C. 20 . D. 10 .
Câu 136. (THPT Lê Quý Đôn - Ninh Thuận - 2021) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng
π
d : 3 x  y  4  0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay có phương trình:
2
A. x  3 y  6  0 . B. 3 x  y  4  0 .
C. 2 x  3 y  4  0 . D. x  3 y  4  0 .
Câu 137. (THPT Lê Quý Đôn - Ninh Thuận - 2021) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy ảnh của đường tròn
2 2

 x  3    y  4   9 qua phép tịnh tiến theo vectơ v  1; 2  là đường tròn có phương trình:
2 2 2 2
A.  x  3    y  4   9 . B.  x  4    y  6   9 .
2 2 2 2
C.  x  4    y  6   9 . D.  x  3    y  4   9 .
Câu 138. (THPT Lê Quý Đôn - Ninh Thuận - 2021) Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M ( 7 ;  16 ) và
M ( 1; 2) . Phép vị tự
1
tâm I , tỉ số k   biến điểm M thành M  . Tìm toạ độ tâm vị tự I :
2
3
A. I (5; 10) . B. I (10;  5) . C. I (  ;2) . D. I (3;  4) .
2
Câu 139. (THPT Lê Quý Đôn - Ninh Thuận - 2021) Cho hai đường thẳng song song d1 : 3 x  y  6  0 ;

d 2 : 3 x  y  4  0 . Phép tịnh tiến theo vectơ u   a ; b  biến đường thẳng d 1 thành đường thẳng
d 2 . Tính 3a  b .
A. 4 . B. 10 . C. 0 . D. 10 .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
Câu 140. (THPT Lê Quý Đôn - Ninh Thuận - 2021) Cho đường thẳng d : x  2 y  5  0 . Viết phương
trình của đường thẳng d  là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp

phép quay tâm I 1;3 , góc   180 và phép tịnh tiến theo vectơ v   3; 1 .
A. d  : x  2 y  10  0 . B. d  : x  2 y  10  0 .
C. d  : x  3 y  10  0 . D. d  : x  y  10  0 .
Câu 141. Cho tứ giác ABCD có A, B, D cố định và C là điểm di động sao cho BC  6a không đổi. G là
trọng tâm tam giác ADC . Biết tập hợp G là một đường tròn. Tìm bán kính đường tròn đó.
A. 2a . B. 6a . C. a . D. 3a .
Câu 142. (THPT Nguyễn Khuyến - Nam Định - 2020) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phép quay
tâm O , góc quay 90 biến đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  6 y  3  0 thành đường tròn  C   có
phương trình nào sau đây?
2 2 2 2
A.  C   :  x  3    y  2   16 . B.  C   :  x  3    y  2   16 .

2 2 2 2
C.  C   :  x  2    y  3   16 . D.  C   :  x  2    y  3   16 .

Câu 143. (THPT Nguyễn Khuyến - Nam Định - 2020) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường
2 2
tròn (C ) :  x  1   y  2   4 và đường thẳng  : x  my  2 m  1  0 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m thuộc đoạn  0;10 để trên đường thẳng  tồn tại điểm A và trên đường
tròn (C ) tồn tại điểm B sao cho tam giác OAB vuông cân tại O .
A. 10 . B. 9 . C. 0 . D. 5 .

Câu 144. (THPT Đống Đa - Hà Nội - 2020) Cho
v   3;3
và đường tròn
C  : x  y2  2x  4 y  4  0 .
2

Ảnh của
 C  qua Tv là  C 
2 2
A. x 2  y 2  8 x  2 y  4  0 . B.  x  4    y  1  4 .
2 2 2 2
C.  x  4    y  1  9 . D.  x  4    y  1  9 .
Câu 145. (THPT Đống Đa - Hà Nội - 2020) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2 x  3 y  1  0 .
Qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 đường thẳng d biến thành đường thẳng có phương trình
A. 2 x  3 y  2  0 . B. 2 x  3 y  2  0 . C. 2 x  3 y  2  0 . D. 2 x  3 y  2  0 .
Câu 146. (THPT Đống Đa - Hà Nội - 2020) Cho hình vuông có diện tích bằng 4. Qua phép vị tự V( I ,2) thì
ảnh của hình vuông trên có diện tích tăng gấp mấy lần diện tích ban đầu?
1
A. . B. 4. C. 2. D. 8.
2
2 2
Câu 147. (THPT Đống Đa - Hà Nội - 2020) Trong mp Oxy, cho đường tròn  C  :  x  2    y  2   4 .
1
Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O , tỉ số k  và phép
2
quay tâm O góc 900 biến  C  thành đường tròn nào sao đây?
2 2 2 2
A.  x  2    y  2   1 B.  x  1   y  1  1
2 2 2 2
C.  x  2    y  1  1 D.  x  1   y  1  1
Câu 148. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
 
 : x  2 y  1  0 và vectơ u   2; 3 . Gọi  ' là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo vectơ u .
Phương trình đường thẳng  ' là
A. x  2 y  7  0 . B. x  2 y  7  0 . C. x  2 y  9  0 . D. x  2 y  7  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 149. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm
M  2; 3 và I  3;1 . Tìm tọa độ của điểm M  là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm I tỷ số
k  2 .
A. M   7;7  . B. M  13; 9  . C. M   7; 7  . D. M   13;9  .
Câu 150. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
2 2
(C ) :  x  1   y  2   4. Gọi  C   là ảnh của đường tròn  C  qua phép quay tâm O  0;0  góc
quay 180. Phương trình đường tròn  C   là:
2 2 2 2
A.  x  1   y  2   4. B.  x  1   y  2   5.
2 2 2 2
C.  x  1   y  2   4. D.  x  1   y  2   4.
Câu 151. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A  3; 2  ,
đường thẳng  d  và đường tròn  C  lần lượt có phương trình x  2 y  11  0 ;
2 2
 x  2    y  3  10 . Gọi M là điểm thuộc  d  , N  a; b  với a âm thuộc  C  sao cho
Ñ A  M   N . Khi đó a  b bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 152. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường
thẳng  d  : 2 x  3 y  5  0 . Qua phép đối xứng trục Ox , phương trình ảnh của đường thẳng  d 

A. x  y  2  0 B. 2 x  3 y  5  0 C. 2 x  3 y  5  0 D. 2 x  3 y  5  0
Câu 153. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn
 
 C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 và v   3;3 . Ảnh của  C  qua phép tịnh tiến theo v có phương
trình là:
2 2
A. x 2  y 2  8 x  2 y  4  0 . B.  x  4    y  1  4
2 2 2 2
.C.  x  4    y  1  9 . D.  x  4    y  1  9 .
Câu 154. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , một phép
vi tự hệ số k  2 biến A 1;3 thuộc đường tròn  C  thành A '  4;6  thuộc đường tròn  C '  .
Phương trình tiếp tuyến của  C  tại A là y  x  2 . Hỏi phương trình tiếp tuyến của  C '  tại A '
là:
A. y   x  2 . B. y  x  10 . C. y  2 x  4 . D. y  3x  18 .
Câu 155. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
d có phương trình x  y  2  0 . Phép vị tự tâm O tỉ số  2  biến d thành d  có phương trình
là:
A. x  y  2  0 . B. x  y  3  0 . C. x  y  1  0 . D. x  y  4  0 .
CÂU 156. (THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH - THÁI BÌNH - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn
(C) : ( x  2) 2  (y 2) 2  4 . Ảnh của (C) qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên
1
tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm O góc 90 là đường tròn có phương trình:
2
A. ( x  1)2  (y 1) 2  1 . B. ( x  1) 2  (y 1) 2  1 .
C. ( x  2) 2  (y  2) 2  1 . D. ( x  1) 2  (y  1) 2  1 .
CÂU 157. (THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH - THÁI BÌNH - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng

d ' có phương trình: 2 x  y  5  0 và v  ( 4 ; 2) . Hỏi d ' là ảnh của đường thẳng d nào sau đây

qua phép tịnh tiến theo v ?

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11
A. d : 2 x  y  15  0 . B. 2 x  y  45  0 . C. 2 x  y  42  0 . D. x  2 y  19  0 .
Câu 158. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn
2 2
 C  :  x  1   y  5   4 và điểm I  2; 3 . Gọi  C ' là ảnh của  C  qua phép vị tự tâm I tỉ
số k  2 . Khi đó  C '  có phương trình là:
2 2 2 2
A.  x  4    y  19   16 . B.  x  6    y  9   16 .
2 2 2 2
C.  x  4    y  19   16 . D.  x  6    y  9   16 .
Câu 159. (THPT Thăng Long - Hà Nội - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng song
song d và d ' lần lượt có phương trình 2 x  3 y 1  0 ; 2 x  3 y  5  0 . Phép tịnh tiến theo vectơ
nào sau đây biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' ?
   
A. u   3; 0  . B. u   3;5  . C. u   0; 2  . D. u   1; 2  .
Câu 160. (THPT Thăng Long - Hà Nội - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn
2 2
 C  :  x  1   y  3  4 qua phép đối xứng trục Ox là đường tròn có phương trình
2 2 2 2
A.  x  1   y  3  2 . B.  x  1   y  3  4 .
2 2 2 2
C.  x  1   y  3   4 . D.  x  1   y  3  4 .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19

You might also like