You are on page 1of 17

SỐ HỮU TỈ (NÂNG CAO)

I. Kiến thức
1 3
; 0,12 ; − ; 0 ; 5 là các số hữu tỉ
2 5
a
Các số hữu tỉ là các số có thể viết dưới dạng trong đó a, b là các số nguyên và b  0.
b
12 3 3 −3 0 5 3 −3
0,12 = = ;− = ; 0= ; 5= ; ; ;
100 25 5 5 1 1 −5 −5
a
Nx: a là số nguyên thì a = là một số hữu tỉ nên các số nguyên đều là các số hữu tỉ.
1
Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là

Nx:   ;  .

*)Nâng cao:
Cách viết số 2: (Tối giản)
a
Có thể viết một số hữu tỉ dưới dạng trong đó a, b là các số nguyên, b  0 , ( a, b ) = 1
b
12 1
=
24 2
Cách viết số 3:
a
Có thể viết một số hữu tỉ dưới dạng trong đó a là số nguyên, b là số nguyên dương, ( a, b ) = 1
b
3 −3
= ;
−5 5
II. Bài tập
1. Tìm các số hữu tỉ x, y thỏa mãn:

a) 2 x;3 y là số nguyên

b) 2 x;3 y là số nguyên và xy = 1

c) (VN) 2 x;3 y là số nguyên dương và x + y = 2


1
d) x + là số nguyên
x
Giải:
a
a) Để 2x là số nguyên thì 2x = a ( a  )x=
2
b
Để 3y là số nguyên thì 3y = b ( b  ) y=
3
a b
Vậy x = (a  ); y= (b  )
2 3
a b
b) Dựa vào câu a thì x = (a  ); y= (b  )
2 3
a b
Ta có xy = 1  . = 1  a.b = 6
2 3
Mà a, b  nên ta có bảng:

a 1 2 -1 -2 6 3 -6 -3
b 6 3 -6 -3 1 2 -1 -2
x 1 1 −1 −1 3 3 −3 −3
2 2 2 2
y 2 1 −2 −1 1 2 −1 −2
3 3 3 3
Vậy…
c) (VN)
1
d) x + là số nguyên
x
NX: Nếu ( a, c ) =1 mà a.b c  b c

a
Giải: Đặt x = với a là số nguyên, b là số nguyên dương và ( a, b ) = 1
b
1 a b a 2 + b2
Ta có: x + = + =
x b a ab
1 a 2 + b2
Để x + là số nguyên thì   a 2 + b 2 ab
x ab
a 2 + b 2 a b 2 a
 2  2
a + b b a b
2

Mà ( a, b ) = 1  b = 1; a = 1

Vậy x  1

2
e) x + là số nguyên 9:50
x
a
Giải: Đặt x = với a là số nguyên, b là số nguyên dương và ( a, b ) = 1
b
1 a 2b a 2 + 2b 2
x+ = + =
x b a ab
a 2 + 2b 2 a 2b 2 a
 2  2
a + 2b b a b
2

2 a  a  1; 2
Mà ( a, b ) = 1    
 b = 1 b = 1
Vậy x  1; 2

1 1
f) x + y và + là các số nguyên
x y
a
Đặt x = với a là số nguyên, b là số nguyên dương và ( a, b ) = 1
b
c
y= với c là số nguyên, d là số nguyên dương và ( c, d ) = 1
d
a c ad + bc
Ta có: x + y = + = là số nguyên  ad + bc bd
b d bd
ad + bc b ad b
 
ad + bc d bc d
Mà ( a, b ) = 1 và ( c, d ) = 1  d b ; b d

Mặt khác b, d là hai số nguyên dương nên b = d


1 1 b d bc + ad
Ta có: + = + = là số nguyên  bc + ad ac
x y a c ac

bc + ad a bc a
 
bc + ad c ad c
Mà ( a, b ) = 1 và ( c, d ) = 1  c a ; a c  a = c hoặc a = −c

TH1: a = c ; b = d  x = y

1 1 1 1 2
Suy ra x + y = 2 x là số nguyên; + = + = là số nguyên
x y x x x

4  1 
là số nguyên và 2x là số nguyên  2 x  1; 2; 4 suy ra x   ; 1; 2 
2x 2 
a −c
TH2: a = −c; b = d  =  x = −y
b d
1 1
Suy ra x + y = 0 ; + =0
x y
Vậy x, y là các số hữu tỉ đối nhau.

 1 1 
KL: ( x; y ) =  ;  ; ( 1; 1) ; ( 2; 2 ) ; ( a; − a ) trong đó a 
 2 2
1 1
g) x + ; y + là số nguyên
y x
BTVN: 1c;1g;2;3
Chữa bài tập về nhà
1c) (VN) 2 x;3 y là số nguyên dương và x + y = 2

Vì 2 x;3 y là số nguyên dương nên 2 x = a;3 y = b ( a, b  +


)
a b
x= ;y=
2 3
a b 3a + 2b
Ta có: + =2 = 2  3a + 2b = 12
2 3 6
Vì a, b là các số nguyên dương mà 12 2; 2b 2  3a 2 suy ra a 2
Vì 3a  12  a  4  a = 2  b = 3
Vậy x = 1; y = 1

1 1
g) x + ; y + là số nguyên.
y x

 1  1
C1:  x +   y +  là số nguyên
 y  x

1
xy + + 2 là số nguyên
xy

1
xy + là số nguyên
xy

Áp dụng câu d suy ra xy = 1

1
TH1: xy = 1  =x
y

1
x+ = x + x = 2x 
y
1 1 1 2 4
y+ = + =     2 x  1; 2; 4
x x x x 2x
TH2: xy = −1 ;…..

a c
C2: x = ; y=
b d
1 a d
x+ = + ….  b =  c
y b c
1 c b
y+ = + ….  a =  d
x d a
xy = 1 ….

11a + 2b 18a + 5b
2. Với a, b là các số tự nhiên. Chứng minh là số nguyên khi và chỉ khi là số
19 19
nguyên.
Giải:
7 (11a + 2b ) + (18a + 5b ) = 95a + 19b chia hết cho 19

Nếu 11a + 2b 19 thì 18a + 5b 19


Nếu 18a + 5b 19 thì 7 (11a + 2b ) 19  11a + 2b 19 do ( 7;19 ) = 1

Suy ra đpcm
2n − 5
3. Xét số hữu tỉ A = . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên n nhỏ hơn 100 để A chưa tối giản.
n+7
*) So sánh trong tập hợp số hữu tỉ
B1: Ta đưa về dạng của cách viết số 3
a c
B2: Để so sánh và ( a, c  ; b; d  +
; ( a , b ) = 1 ; ( c, d ) = 1
b d
a c ad bc
    ad  bc
b d bd bd
Lưu ý: x  y  x + z  y + z

x  y  xz  yz ( z  0)
Ví dụ: −2  −1  ( −2 ) .3  ( −1) .3 nhưng ko thể suy ra ( −2 ) . ( −1)  ( −1) . ( −1)

x  y  xz  yz ( z  0)
a c a c
4. (NCPT) Cho các số hữu tỉ và với mẫu dương, trong đó  . Chứng minh rằng:
b d b d
a a+c c
a) ad  bc b)  
b b+d d

a a ( b + d ) ab + ad a + c ( a + c ) .b ab + bc
b) = = ; = =
b b ( b + d ) b ( b + d ) b + d ( b + d ) .b b ( b + d )

a c ab + ad ab + bc a a+c
Vì   ad  bc  ab + ad  ab + bc    
b d b (b + d ) b (b + d ) b b+d

c c ( b + d ) cb + cd a + c d ( a + c ) da + dc
= = ; = =
d d (b + d ) d (b + d ) b + d d (b + d ) d (b + d )

a+c c
Vì ad  bc  ad + cd  bc + cd   .
b+d d
a a+c
5. Cho các số dương a, b, c . So sánh và trong hai trường hợp:
b b+c
a
a) 1
b

a a ( b + c ) ab + ac a + c b ( a + c ) ab + bc
C1: = = ; = =
b b (b + c ) b (b + c ) b + c b (b + c ) b (b + c )

a a a+c
Vì  1  a  b  ac  bc ( c  0 )  ab + ac  ab + bc  
b b b+c
a c a a+c c
C2:     (do 4b)
b c b b+c c
a
b) 1
b
C1: …
c a c a+c a
C2:     (do 4b)
c b c b+c b
a b c
6. Cho các số nguyên dương a, b, c . Số A = + + có là số nguyên không? Vì sao?
a+b b+c c+a
a a b b c c
 ;  ; 
a +b+c a +b a +b+c b +c a +b +c c +a
a b c
Suy ra + +  A 1 A
a+b+c a+b+c a+b+c
a a a+c b b+a c c+b
1  (do 5a);  ; 
a+b a+b a+b+c b+c a+b+c c+a a+b+c
2 (a + b + c)
Suy ra A   A2
a+b+c
Vì 1  A  2 nên A không là số nguyên.
a c m a+c b+d
7. Cho các số hữu tỉ x = ; y = ; z = trong đó m = ;n = . Biết x  y , hãy so sánh x với
b d n 2 2.
z , y với z.
BTVN: 7(Phiếu); 1 đến 20 NCPT (bỏ những bài đã làm, 4,6)
Chữa bài tập về nhà
7.

a m a+c
+) So sánh x = ; z= =
b n b+d
ab + ad ab + bc
x= ; z=
b (b + d ) b (b + d )

a c
x y   ad  bc  ab + ad  ab + bc  x  z
b d
….

1 2 −1 2 1 1 1
= = − = −
2! 2! 2! 2! 1! 2!
2 3 −1 1 1
= = −
3! 3! 2! 3!
1 1 99 1 1
+ + ... + = − 1
2! 3! 100! 1! 100!
 1.2 2.3 3.4 99.100   1 1 1 
 + + + ... +  -  + + ... + 
 2! 3! 4! 100!   2! 3! 100! 
1 1 1 1 1 1 1
= + + + ... + - - -…-
1! 1! 2! 98! 2! 3! 100!
1 1
= 2− − 2
99! 100!

Gọi a1 , a2 ,..., a7 là các số hữu tỉ cần tìm.

a1a2 = a2 a3 = a3 a4 = ... = a7 a1 = 16

(
Suy ra các ai khác 0 i = 1,7 )
Vì a1a2 = a2 a3  a1 = a3
Vì a7 a1 = a1a 2

Tương tự: a1 = a3 = a5 = a7 = a2 = a4 = a6 = 4

b) a1 , a2 ,..., an

(
+) n lẻ ; ai = 4 i = 1, n )
+) n chẵn:

a1 = a3 = ... = an −1 = x ( x  )
16
a2 = a4 = ... = an =
x

a − b = 2(a + b)
a − b = 2a + 2b
−b − 2b = 2a − a
−3b = a
Do b  0  a  0
a : b = −3
−3
a − b = −3; a + b =
2

a + b = ab
a = b ( a − 1)
 a : b = a −1
a + b = a −1
b = −1
1
a − 1 = a.( −1)  a =
2
Phần nguyên của một số hữu tỉ
I. Kiến thức

1
3 : Phần nguyên là 3
2
2,34 : Phần nguyên là 2, phần thập phân là 0,34
Phần nguyên của một số hữu tỉ x , kí hiệu  x  là số nguyên lớn nhất mà không vượt quá x .

 1 13   1
VD: 3  = 3 ;  2,34 = 2 ;   = 6 ;  −2,34 = -3 ;  −3  = -4
 2 2  2
Chú ý:  a  = a với a 

 x  x   x + 1
*) Phần lẻ của x , kí hiệu  x = x −  x   0   x  1

3,34 = 3,34 − 3 = 0,34


−3,34 = −3,34 − ( −4 ) = 0,66
a  x  a +1 (a  )   x = a

a b c
VD Tìm phần nguyên của A = + + với a, b, c  0
a+b b+c c+a

Ta đã cm được 1  A  2   A = 1

Giả sử 1  x  3 suy ra  x  = ? . Ko tìm được.

II. Ví dụ

1. Tìm  x  biết x  9  x + 0,6

Vì x + 0,6  9  x  9 − 0,6  x  8, 4  8

Như vậy 8  x  9   x  = 8
x
2. Tìm x  biết   = −5
3
x
 −5   −5 + 1
3
 −15  x  −12
Mà x  x  −13; −14; −15
3. Cho A = 1.2.3....200 = 200! có bao nhiêu thừa số 3 khi phân tích ra thừa số nguyên tố.
 200 
Ta có:  các bội của 3
 3 
 200 
 32  các bội của 9 …

 200   200   200   200   200 


Số các thừa số của 3 sẽ là:   + 2 + 3 + 4 + 5  =
 3   3   3   3   3 
= 66 + 22 + 7 + 2+ 0
= 97
Áp dụng
3”. Cho A = 1.2.3....200 = 200! có bao nhiêu thừa số 7 khi phân tích ra thừa số nguyên tố.
32
a) -1; 3; -4; -5
b) A = 3 + 3 + 4 + 4 +4 =18
B = [18,5] =18
A=B

Không đúng : 5 x  = 5  x 

c) 33+ 11 + 3 + 1 =48
d) 25 + 12 + 6 + 3 + 1 =47

e)  x   x

y  x  y   x
29c, [-1,2] = - 2; −1, 2 = -1,2 – (-2) = 0,8

30b) -10
31)
a) [x] = 3; [y] = 4; [z] =3
b) [x] = [y] = [z] = -4
32.  x = 0 ;  y  0

 y   x
33. a) x − 0, 7  8  x  8, 7

Ta có 8  x  8, 7   x  = 8
1 1 1
b) −5  x +  −5 −  x  −5  x
3 3 3
1
Ta có −5  x  −5   x  = −6
3
34a,b, 12
34c, -14
35.

a) TH1: n = 2k ( k  )
n n +1 1 n  n + 1
=k; =k+  =k;  =k
2 2 2 2  2 
Ta có A = 2k chia hết cho 2
TH2: n = 2k + 1( k  )
n 1 n n +1  n + 1
=k+  =k; = k +1   = k +1
2 2 2 2  2 
Ta có: A = 2k + 1 không chia hết cho 2
Vậy n chia hết cho 2 thì A chia hết cho 2
b) TH1: n = 3k ( k  )
n n  n + 1  1 n + 2  2
=k  =k;  = k + = k ; = k + =k
3 3  3   3   3   3 

Ta có B = 3k chia hết cho 3


TH2: n = 3k + 1 ( k  )
n  1  n + 1  2 n + 2
 3  =  k + 3  = k ;  3  =  k + 3  = k ;  3  =  k + 1 = k + 1
Ta có: B = 3k + 1 không chia hết cho 3
TH3: n = 3k + 2 ( k  )
n  2  n + 1 n + 2  4  1
=
 3   k +
3 
= k ;  3  =  k + 1 = k + 1 ; =
 3   k + =
3  
k + 1 +
3 
= k +1

Ta có : B = 3k + 2 không chia hết cho 3.


Vậy n chia hết cho 3 thì B chia hết cho 3
−1
a) −1  2 x  0   x0
2
b) 3  x + 0, 4  4  2, 6  x  3, 6

2 2 3 3 1
c) 3  x − 5  4  8  x  9  8.  x  9.  12  x  13
3 3 2 2 2
38a) 3 x − 4 = x

 x  3x − 4 

 3 x − 4 = 3 x − 4
Ta có: 3 x − 4 = x  x = 2

b)  x + 8 = −3 x  −3x  Z  3x 

−3 x  x + 8  −8  4 x  −2  x  −6  3x
−7 −21
x + 8  − 3 x + 1  4 x  −7  x   3x 
4 4
 −3 x  x + 8  − 3 x + 1
−21
Ta có −6  3 x   3 x = −6  x = −2
4

600!
C=
200!
Số thừa số 3 ở 600! Trừ đi số thừa số 3 ở 200!

NGhỉ giải lao đến 9h

You might also like