Professional Documents
Culture Documents
Slide Chương H P Đ NG
Slide Chương H P Đ NG
Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế
CHƯƠNG III
I/ KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
HỢP ĐỒNG
MUA BÁN QUỐC TẾ 1/ Các định nghĩa
2/ Các đặc điểm của hợp đồng mua bán quốc
tế
I/ Khái quát về hợp đồng mua bán quốc tế
3/ Điều kiện hiệu lực của hợp đồng mua bán
II/ Các điều kiện giao dịch trong mua bán quốc tế quốc tế
4/ Nội dung của hợp đồng mua bán quốc tế
3/ ĐIỀU KIỆN HIỆU LỰC CỦA HĐMB QUỐC 4/ NỘI DUNG CỦA HĐMB QUỐC TẾ
TẾ
Là Hợp đồng mua bán :
+ Số hiệu HĐ
+ Thể hiện ý chí thực sự thoả thuận của các bên + Địa điểm ngày tháng ký HĐ
HĐMB quốc tế: + Phần mở đầu
+ Chủ thể của HĐ phải hợp pháp:
- Lý do căn cứ ký HĐ
+ Nội dung hợp đồng là hợp pháp
+ Đối tượng của hợp đồng là hàng hoá được phép
- Tên địa chỉ các bên
XNK - Tên và chức vụ của người đại diện
+ Hình thức của Hợp đồng phải hợp pháp 5
- Các định nghĩa 6
7 8
Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MUA
Hợp đồng mua bán quốc tế BÁN QUỐC TẾ
CHƯƠNG III
GIỚI THIỆU CHUNG
HỢP ĐỒNG
Cơ sở vận dụng các điều kiện giao dịch
MUA BÁN QUỐC TẾ Tính chất hàng hoá
I/ Khái quát về hợp đồng mua bán quốc tế Tương quan lực lượng
Tập quán thương mại
II/ Các điều kiện giao dịch trong mua bán quốc tế
Phương thức giao dịch
10
11 12
Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 1/Điều kiện tên hàng
Hệ thống HS phân chia sản phẩm theo 6 chữ
Ghi theo hệ HS (Harmonised System) số (6 digits) dựa vào sự mô tả sản phẩm.
Ghi tên thương mại kèm tên thông thường
Ví dụ: Mã số HS 6 chữ số của Đàn Violin là
và tên khoa học của hàng hoá
920210.
Ghi tên hàng kèm tên địa phương sản xuất
Mã số HS Mô tả sản phẩm
ra hàng hoá đó
92 Nhạc cụ; phụ tùng và linh kiện
Ghi tên hàng kèm tên nhà sản xuất nhạc cụ; v.v.
Ghi tên hàng kèm nhãn hiệu hàng hoá 9202 Nhạc cụ có dây, Đàn ghi ta, Đàn
Ghi tên hàng kèm qui cách chính violine, đàn hạc, v.v.
920210 Các loại nhác cụ có dây sử dụng
Ghi tên hàng kèm công dụng của hàng hoá 13
cần kéo dây (Vĩ cầm, ...) 14
15 16
Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2.1/ Qui định phẩm chất theo mẫu hàng 2.1/ Qui định phẩm chất theo mẫu hàng
Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2.1/ Qui định phẩm chất theo mẫu hàng
CÁCH GHI TRONG HỢP ĐỒNG 2.2 DỰA VÀO TIÊU CHUẨN VÀ PHẨM CẤP
+ Phẩm chất hàng hoá tương tự/ giống như + Tiêu chuẩn là những qui định về sự đánh
mẫu số … do bên bán đưa ra, được lập giá chất lượng về phương pháp sản xuất,
thành 3 mẫu, được 2 bên ký tên trên mẫu chế biến đóng gói, kiểm tra hàng hoá…
thường ban hành bới các cơ quan có thẩm
ngày … ; giao cho bên bán, bên mua, và
quyền hoặc các tổ chức quốc tế
Vinacontrol nắm giữ
+ Trong khi xác định tiêu chuẩn người ta
cùng qui định cả phẩm cấp (loại 1, loại 2,
21 loại 3) 22
Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2.2/ Qui định phẩm chất dựa và tiêu chuẩn, phẩm cấp 2.2/ Qui định phẩm chất dựa và tiêu chuẩn, phẩm cấp
+ Cần dẫn chiếu đến tiêu chuẩn hoặc đính + ChÊt l−îng hµng sÏ giao phï hîp víi
kèm tiêu chuẩn với HĐ TCVN sè 1658.04 TC§LCL 10-
10-2004.
+ Tiêu chuẩn là chỉ tiêu tổng hợp ko nên qui + Chất lượng hàng hoá được xác định theo tiêu
chuẩn quốc gia VN số hiệu TCVN… do tổng
định thêm
cục tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng ban hành
+ Ghi rõ tên cơ quan ban hành cùng năm ban ngày… Một bản sao của tiêu chuẩn này được 2
hành, số hiệu bên ký và đính kèm như một bộ phận ko tách rời
23 của HĐ 24
2.3/ DỰA VÀO CÁC CHỈ TIÊU ĐẠI KHÁI 2.4/ DỰA VÀO HÀM LƯỢNG CHẤT CHỦ
QUEN DÙNG YẾU
+ FAQ: Fair Average Quality (Phẩm chất bình Áp dụng với những mặt hàng thông qua hàm
quân khá) lượng chất chủ yu xác định được chất
+ GMQ: Good Merchantable Quality (Phẩm lượng của hàng hoá (Nông sản, thuỷ sản,
chất tiêu thụ tốt) khoáng sản)
+ Good ordinary Brand Có thể phân biệt theo chất có ích, có hại
+ Độ lên men thông thường/ Tốt (Ca cao) Có thể qui định thưởng nếu chất lượng tốt
hơn và phạt nếu chất lượng thấp
25 26
2.5 DỰA VÀO QUI CÁCH PHẨM CHẤT CỦA 2.6 DỰA VÀO SỐ LƯỢNG THÀNH PHẨM
HÀNG HOÁ THU ĐƯỢC TỪ HÀNG HOÁ
Qui cách là các thông số kỹ thuật về mặt chất Áp dụng với nguyên liệu bán thành phẩm
lượng Cách này không chính xác vì số lượng thành
Áp dụng với hàng hoá là sản phẩm công phẩm thu được ko chỉ phụ thuộc vào chất
nghiệp lượng nguyên liệu
27 28
2.7 DỰA VÀO HIỆN TRẠNG HÀNG HOÁ 2.8 DỰA VÀO XEM HÀNG TRƯỚC
Người bán chịu trách nhiệm về chất lượng Người mua được tạo điều kiện xem hàng trước khi
hàng hoá đúng như khi bốc hàng ký hợp đồng. Sau khi mua ko có quyền khiếu
nại về chật lượng hàng hóa
Qui định trong HĐ: As it is
Qui định trong HĐ:
Áp dụng: Đã xem và đồng ý
+ Hàng nếu đến Áp dụng:
+ Hàng thanh lý sau tồn kho Mua bán tại kho, bán đấu giá, bán đồ cũ
+ Thị trường của người bán
29 30
2.9 DỰA VÀO DUNG TRỌNG HÀNG HOÁ 2.10 DỰA VÀO TÀI LIỆU KỸ THUẬT
Dung trọng là trọng lượng tự nhiên của 1 đơn vị Tài liệu kỹ thuật gồm bản vẽ kỹ thuật, sơ đồ láp ráp, bản
dung tích hàng hoá, phản ánh tính chất vật lý, tỷ thuyết minh tính năng và tác dụng, bản hướng dẫn sử
lệ tạp chất… dụng ghi rõ các chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm
Chú ý
+ Trong HĐ phải ghi rõ tài liệu kỹ thuật đó là tài liệu nào,
áp dụng với mua bán ngũ cốc lương thực + Ghi rõ nhà xuất bản, năm xuất bản bởi vì tôn chỉ mục đich
của mỗi nhà Xuất bản là khác nahu nên công dụng sẽ nêu
Kết hợp với các phương pháp khác khác nhau, hoặc nội dung bản in trước không được cập
nhật
+ Các bên phải làm các dấu hiệu đặc định hóa để tài liệu trở
thành bộ phận ko tách rời của HĐ: ký đóng dấu
+ Qui định rõ trách nhiệm của các bên có liên quan đến tài
31 liệu kỹ thuật, ngôn ngữ của tài liệu kỹ thuật 32
Chuong III Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng
3/ Điều kiện số lượng
3.2/ Phương pháp qui định số lượng
Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng
3.2/ Phương pháp qui định số lượng 3.2/ Phương pháp qui định số lượng
Chuong III Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng
3/ Điều kiện số lượng
3.3/ Phương pháp xác định trọng lượng
Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng
3.3/ Phương pháp xác định trọng lượng 3.3/ Phương pháp xác định trọng lượng
Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng
3.3/ Phương pháp xác định trọng lượng 3.3/ Phương pháp xác định trọng lượng
47 48
Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 4/ Điều kiện bao bì ký mã hiệu Hợp đồng mua bán quốc tế 4/ Điều kiện bao bì ký mã hiệu
4.1/ Phương pháp qui định chất lượng bao bì
b/ Qui định chung chung 4.2/ Phương thức cung ứng bao bì
b1/ Phù hợp với một phương thức vận tải nào + Người bán cung cấp bao bì cùng với hàng hoá:
đó + Người bán cung ứng bao bì, nhưng sau đó người
mua phải trả lại
+Vận tải đường biển:
+ Người mua ứng trước bao bì để người bán đóng
+Vận tải đường không gói hàng hoá
+ Vận tải đường sắt
b2/ Phù hợp với tính chất hàng hoá
51 52
4.3 Ký mã hiệu VÍ DỤ
Là những ký hiệu hàng chữ hướng dẫn giao nhận Packing: Export standard with Sea transportation
vận chuyển bảo quản hàng hoá
Yêu cầu của ký mã hiệu: Packing: In about 60kg net/ 60.7 kg gross, 300
• Được viết bằng sơn hoặc mực không phai, bags per container
không nhoè.
• Dễ đọc dễ thấy Packing: In about 60kgs net, 0,65 kgs tare. New
uniform jute bags required for the whole lot, to
• Không ảnh hưởng đến phẩm chất của hàng hoá be closed by jute yarn or cotton yarn. Weight for
• Màu sắc phù hợp payment is the net shipping weight, 0,5%
• Bề mặt viết ký mã hiệu phải bào nhẵn franchise
• Phải viết theo thứ tự nhất định 53 54
Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 5/ Điều kiện giá cả Hợp đồng mua bán quốc tế 5/ Điều kiện giá cả
5.2/ Phương pháp qui định giá 5.2/ Phương pháp qui định giá
Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 5/ Điều kiện giá cả Hợp đồng mua bán quốc tế 5/ Điều kiện giá cả
5.2/ Phương pháp qui định giá 5.2/ Phương pháp qui định giá
6.2 PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG 6.2 PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG
+ Giao về số lượng: xác định số lượng + Giao nhận sơ bộ:
thực tế của hàng được giao bằng các Bước đầu xem xét hàng hoá, xác định sự phù
phương pháp cân, đo, đếm hợp về số lượng chất lượng của HH với
+ Giao về chất lượng: là việc kiểm tra HĐ
hàng hóa về tính năng, công dụng, hiệu + Giao nhận cuối cùng:
suất, kích thước và các chỉ tiêu khác để Lấy kết quả kiểm tra hàng hóa đã lấy ở nơi
xác định sự phù hợp giữa chúng với giao nhận cuối cùng để xác nhận người bán
quy định trong HĐ có hoàn thành nghĩa vụ giao hàng về số
lượng, chất lượng và thời gian giao hàng
67 hay không. 68
6.3 ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG 6.4 THÔNG BÁO GIAO HÀNG
Căn cứ lựa chọn địa điểm giao hàng Thoả thuận về :
+ Phương thức chuyên chở hàng hóa Số lần thông báo
+ Điều kiện cơ sở giao hàng
Cách quy định: Nội dung,thời điểm mỗi lần thông báo
+ Một địa điểm cố định : quy định một địa Phân loại :
điểm hàng đi hoặc một địa điểm hàng đến. Trước khi giao hàng: preshipment
+ Địa điểm lựa chọn quy định nhiều địa điểm advices
gửi hàng và hoặc nhiều địa điểm hàng đến
Sau khi giao hàng
69 70
Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 6/ Điều kiện giao hàng Hợp đồng mua bán quốc tế 6/ Điều kiện giao hàng
6.4Thông báo giao hàng