You are on page 1of 37

Quỳnh Lê

Tuần 1
Câ u 1: Theo nghĩa rộ ng, CNXHKH là :
A. Bộ Tư bả n củ a Marx
B. Vũ khí lí luậ n củ a giai cấ p cô ng nhâ n
C. Họ c thuyết về CNXH
D. CNXHKH tứ c là Chủ nghĩa Marx, hay Chủ nghĩa Marx chính là CNXHKH
Câ u 2: Theo nghĩa hẹp, CNXHKH là :
A. CNXHKH là 1 trong 3 bộ phậ n hợ p thà nh Chủ nghĩa Marx - Lenin
B. Sự kế thừ a và phá t triển nhữ ng giá trị củ a lịch sử tư tưở ng nhâ n loạ i, trên
cơ sở thự c tiễn củ a thờ i đạ i
C. Vũ khí lí luậ n củ a giai cấ p vô sả n trong sự nghiệp đấ u tranh giả i phó ng
nhâ n dâ n lao độ ng và giả i phó ng con ngườ i
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 3: CNXHKH – Chủ nghĩa Marx ra đờ i và o thế kỷ XIX đã :
A. Phả n á nh đượ c bả n chấ t QHSX tư bả n là chế độ bó c lộ t lao độ ng là m thuê
vớ i mâ u thuẫ n cơ bả n là mâ u thuẫ n giữ a tư sả n và vô sả n
B. Phả n á nh đượ c xu hướ ng biến đổ i củ a xã hộ i tư bả n
C. Đá p ứ ng đượ c nhu cầ u củ a thự c tiễn phong trà o cô ng nhâ n phả i có lý
luậ n soi đườ ng
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 4: Chủ nghĩa xã hộ i khô ng tưở ng có nhữ ng giá trị lớ n là :
A. Phê phá n lên á n chế độ quâ n chủ chuyên chế và chế độ TBCN đầ y bấ t
cô ng
B. Chủ trương xoá bỏ tư hữ u – nguyên nhâ n sinh ra á p bứ c bó c lộ t
C. Đưa ra mô hình xã hộ i tương lai vớ i cá ch tổ chứ c sả n xuấ t và phâ n phố i
sả n phẩ m mớ i, khẳ ng định vai trò củ a cô ng nghiệp và khoa họ c
D. Cá c phương á n đều đú ng.
Câ u 5: Ba phá t kiến vĩ đạ i củ a Marx và Engels là :
A. Triết họ c - KTCT - CNXHKH
B. Chủ nghĩa duy vậ t lịch sử - Họ c thuyết Giá trị thặ ng dư - Họ c thuyết về sứ
mệnh lịch sử toà n thế giớ i củ a giai cấ p cô ng nhâ n

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

C. Thuyết tế bà o - Định luậ t bả o toà n và chuyển hó a nă ng lượ ng - Thuyết


tiến hó a
D. Chủ nghĩa duy vậ t biện chứ ng - Họ c thuyết Giá trị thặ ng dư - Họ c thuyết
về sứ mệnh lịch sử toà n thế giớ i củ a giai cấ p cô ng nhâ n
Câ u 6: Nộ i dung nà o sau đây khô ng phả i củ a tá c phẩ m Tuyên Ngô n củ a Đả ng
cộ ng sả n?
A. Sự phù hợ p giữ a quan hệ sả n xuấ t và lự c lượ ng sả n xuấ t tấ t yếu sẽ dẫ n
đến sự sụ p đổ củ a chủ nghĩa tư bả n và thắ ng lợ i củ a chủ nghĩa xã hộ i
B. Đấ u tranh giai cấ p là độ ng lự c thú c đẩ y sự phá t triển củ a xã hộ i loà i
ngườ i
C. Vấ n đề dâ n tộ c và cương lĩnh dâ n tộ c
D. Sứ mệnh lịch sử củ a giai cấ p vô sả n là “ngườ i đà o mồ chô n chủ nghĩa tư
bả n” và “ngườ i xây dự ng chủ nghĩa xã hộ i”
Câ u 7: CNXHKH – Chủ nghĩa Marx ra đờ i và o thế kỷ XIX đã :
A. Phả n á nh đượ c bả n chấ t QHSX tư bả n là chế độ bó c lộ t lao độ ng là m thuê
vớ i mâ u thuẫ n cơ bả n là mâ u thuẫ n giữ a tư sả n và vô sả n
B. Phả n á nh đượ c xu hướ ng biến đổ i củ a xã hộ i tư bả n
C. Đá p ứ ng đượ c nhu cầ u củ a thự c tiễn phong trà o cô ng nhâ n phả i có lý
luậ n soi đườ ng
D. Cá c phương á n trên đều đú ng

Câ u 8: Phá thiện SMLS củ a giai cấ p cô ng nhâ n, Marx và Engels đã là m cho


CNXH từ khô ng tưở ng trở thà nh khoa họ c vì:
A. Chỉ ra con đườ ng tấ t yếu hợ p quy luậ t củ a lịch sử nhằ m giả i phó ng con
ngườ i là con đườ ng cá ch mạ ng XHCN
B. Chỉ ra đượ c lự c lượ ng xã hộ i thự c hiện cuộ c cá ch mạ ng đó là giai cấ p vô
sả n/ giai cấ p cô ng nhâ n
C. Khắ c phụ c đượ c hạ n chế củ a CNXH khô ng tưở ng
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 9: Phá t kiến thứ nhấ t: CNDVLS vớ i “hò n đá tả ng” là Họ c thuyết về Hình
thá i kinh tế xã hộ i đã :
A. Chỉ ra đượ c bả n chấ t, cấ u trú c và quy luậ t vậ n độ ng củ a xã hộ i loà i ngườ i
B. Là cơ sở triết họ c để khẳ ng định tính tấ t yếu diệt vong củ a chủ nghĩa tư
bả n và tấ t yếu ra đờ i củ a xã hộ i mớ i – xã hộ i XHCN

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

C. Khẳ ng định sự sụ p đổ củ a giai cấ p tư sả n và sự thắ ng lợ i củ a SMLS củ a


giai cấ p cô ng nhâ n là tấ t yếu như nhau
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 10: Đá nh dấ u sự ra đờ i củ a CNXHKH là tá c phẩ m nà o?
A. Là m gì
B. Tuyên ngô n củ a Đả ng cộ ng sả n
C. Hệ tư tưở ng Đứ c
D. Phê phá n triết họ c phá p quyền củ a Hegel
Câ u 11: Nộ i dung Tá c phẩ m “Tuyên ngô n Đả ng Cộ ng sả n” gồ m nhữ ng nộ i
dung:
A. Sự phù hợ p giữ a quan hệ sả n xuấ t và lự c lượ ng sả n xuấ t tấ t yếu sẽ dẫ n
đến sự sụ p đổ củ a chủ nghĩa tư bả n và thắ ng lợ i củ a chủ nghĩa xã hộ i
B. Đấ u tranh giai cấ p là độ ng lự c thú c đẩ y sự phá t triển củ a xã hộ i loà i
ngườ i
C. Sứ mệnh lịch sử củ a giai cấ p vô sả n là “ngườ i đà o mồ chô n chủ nghĩa tư
bả n” và “ngườ i xây dự ng chủ nghĩa xã hộ i”; nhấ n mạ nh vai trò củ a giai
cấ p vô sả n và bộ tham mưu là Đả ng Cộ ng sả n
D. Muố n giả i phó ng mình,giai cấ p vô sả n phả i dù ng bạ o lự c cá ch mạ ng để
già nh và nắ m chính quyền, thiết lậ p sự đoà n kết quố c tế theo khẩ u hiệu
“Vô sả n tấ t cả cá c nướ c, đoà n kết lạ i”
E. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 12: Đố i tượ ng củ a CNXHKH là :
A. Quan hệ giữ a tư duy và tồ n tạ i
B. Cá c quan hệ sả n xuấ t trong liên hệ vớ i lự c lượ ng sả n xuấ t và kiến trú c
thượ ng tầ ng
C. Lĩnh vự c tinh thầ n củ a xã hộ i
D. Cá c vấ n đề thuộ c lĩnh vự c chính trị xã hộ i củ a quá trình lịch sử từ CNTB
lên CNXH
Câ u 13: Chủ nghĩa xã hộ i khô ng tưở ng có nhữ ng giá trị lớ n là :
A. Phê phá n lên á n chế độ quâ n chủ chuyên chế và chế độ TBCN đầ y bấ t
cô ng
B. Chủ trương xoá bỏ tư hữ u – nguyên nhâ n sinh ra á p bứ c bó c lộ t

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

C. Đưa ra mô hình xã hộ i tương lai vớ i cá ch tổ chứ c sả n xuấ t và phâ n phố i


sả n phẩ m mớ i, khẳ ng định vai trò củ a cô ng nghiệp và khoa họ c trong đó
con ngườ i đượ c tự do, bình đẳ ng, ấ m no, hạ nh phú c. Thứ c tỉnh ý thứ c
đấ u tranh củ a cô ng nhâ n và lao độ ng
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 14: Khẩ u hiệu “Vô sả n tấ t cả cá c nướ c, đoà n kết lạ i” đượ c đưa ra đầ u tiên
trong tá c phẩ m nà o?
A. Nhữ ng nhiệm vụ trướ c mắ t củ a chính quyền Xô viết (Lenin)
B. Chố ng Đuy Rinh (Engels)
C. Bộ Tư bả n (Marx)
D. Tuyên ngô n củ a Đả ng cộ ng sả n (Marx – Engels)
Câ u 15: Nộ i dung nà o sau đâ y khô ng phả i củ a tá c phẩ m Tuyên Ngô n củ a Đả ng
cộ ng sả n?
A. Đấ u tranh giai cấ p là độ ng lự c thú c đẩ y sự phá t triển củ a xã hộ i loà i
ngườ i
B. Sứ mệnh lịch sử củ a giai cấ p vô sả n là “ngườ i đà o mồ chô n chủ nghĩa tư
bả n” và “ngườ i xây dự ng chủ nghĩa xã hộ i”
C. Vấ n đề dâ n tộ c và cương lĩnh dâ n tộ c
D. Sự phù hợ p giữ a quan hệ sả n xuấ t và lự c lượ ng sả n xuấ t tấ t yếu sẽ dẫ n
đến sự sụ p đổ củ a chủ nghĩa tư bả n và thắ ng lợ i củ a chủ nghĩa xã hộ i
Câ u 16: Hoà n thà nh câ u dướ i đâ y: Tá c phẩ m Tuyên ngô n củ a Đả ng cộ ng sả n ra
đờ i nă m 1848 do MARX-ENGELS soạ n thả o.
Câ u 17: Phá t kiến thứ ba: Sứ mệnh lịch sử toà n thế giớ i củ a giai cấ p cô ng nhâ n:
A. Là sự tiếp tụ c phá t triển lý luậ n củ a CNDVLS và họ c thuyết Giá trị thặ ng

B. Chỉ ra: Sự chuyển biến củ a xã hộ i loà i ngườ i lên CNCS là mộ t cuộ c cá ch
mạ ng xã hộ i nhằ m giả i quyết mâ u thuẫ n giữ a LLSX phá t triển vớ i QHSX
TBCN
C. Là m rõ đượ c: Trong cuộ c cá ch mạ ng vô sả n, giai cấ p cô ng nhâ n vừ a là
lự c lượ ng cơ bả n, vừ a là giai cấ p lã nh đạ o cá ch mạ ng
D. Cá c phương á n đều đú ng

Tuần 2

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

Câ u 1: Cá c giai đoạ n phá t triển củ a CNXHKH gồ m:

A. Giai đoạ n Marx và Engels phá t triển CNXHKH (1848 – 1895)


B. Giai đoạ n Lenin vậ n dụ ng và phá t triển CNXHKH (1894 - 1921)
C. Từ khi Lenin qua đờ i đến nay
D. Tấ t cả cá c phương á n trên

Câ u 2: Cá c tá c phẩ m: Nhữ ng nhiệm vụ trướ c mắ t củ a chính quyền Xô viết


(1918); Kinh tế chính trị trong thờ i đạ i Chuyên chính vô sả n (1919); Bà n về
thuế lương thự c (1921) là củ a ai?

A. K.Marx
B. Hồ Chí Minh
C. V.I.Lenin
D. F.Engels

Câ u3: Yêu cầ u về phương phá p họ c tậ p mô n CNXHKH là :

A. Gắ n kết lí luậ n củ a CNXHKH vớ i thự c tiễn củ a đấ t nướ c và thờ i đạ i


B. Hiểu đú ng tinh thầ n, thự c chấ t củ a lý luậ n; trá nh bệnh kinh viện, giá o
điều
C. Họ c tậ p, nghiên cứ u trong cá c mố i quan hệ giữ a cá c nguyên lý, cá c quy
luậ t cơ bả n…
D. Thấ y đượ c tính hệ thố ng chặ t chẽ, tính khoa họ c, phong phú , sâ u sắ c củ a
chủ nghĩa Marx – Lenin.
E. Cá c phương á n trên đều đú ng.

Câ u 4: Chọ n phương á n sai: Yêu cầ u về phương phá p họ c tậ p mô n CNXHKH là :

A. Hiểu đú ng tinh thầ n, thự c chấ t củ a lý luậ n; trá nh bệnh kinh viện, giá o
điều.
B. Tá ch rờ i lí luậ n củ a CNXHKH vớ i thự c tiễn củ a đấ t nướ c và thờ i đạ i.
C. Họ c tậ p, nghiên cứ u trong cá c mố i quan hệ giữ a cá c nguyên lý, cá c quy
luậ t cơ bả n...
D. Thấ y đượ c tính hệ thố ng chặ t chẽ, tính khoa họ c, phong phú , sâ u sắ c củ a
chủ nghĩa Marx - Lenin.
Câ u 5: Giai cấ p cô ng nhâ n là gì?
A. Ngườ i lao độ ng trong lĩnh vự c cô ng nghiệp
B. Là m ra sả n phẩ m thặ ng dư

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

C. Là nguồ n gố c sự già u có và phá t triển xã hộ i


D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u6: Đặ c điểm củ a giai cấ p cô ng nhâ n là gì?
A. Là giai cấ p có tính cá ch mạ ng triệt để nhấ t, có ý thứ c tổ chứ c kỷ luậ t cao
nhấ t
B. Là giai cấ p tiên tiến có bả n chấ t quố c tế
C. Là giai cấ p tiên tiến có tính cá ch mạ ng triệt để; có ý thứ c tổ chứ c kỉ luậ t
cao nhấ t; có bả n chấ t quố c tế
D. Là giai cấ p cá ch mạ ng nhấ t
Câ u 7: Nộ i dung Sứ mệnh lịch sử củ a giai cấ p cô ng nhâ n là gì?
A. Xâ y dự ng thà nh cô ng Hình thá i kinh tế - xã hộ i Cộ ng sả n chủ nghĩa
B. Xó a bỏ chế độ TBCN; xây dự ng thà nh cô ng xã hộ i XHCN và CSCN; giả i
phó ng giai cấ p mình đồ ng thờ i giả i phó ng nhâ n loạ i khỏ i á p bứ c bó c lộ t
C. Giả i phó ng giai cấ p mình và giả i phó ng toà n nhâ n loạ i
D. Thủ tiêu chế độ tư bả n và tiền tư bả n
Câ u 8: Mụ c tiêu Sứ mệnh lịch sử củ a giai cấ p cô ng nhâ n là gì?
A. Thà nh lậ p nhà nướ c chuyên chính vô sả n
B. Xá c lậ p vai trò lã nh đạ o củ a giai cấ p cô ng nhâ n
C. Xó a bỏ giai cấ p, xó a bỏ tậ n gố c chế độ ngườ i bó c lộ t ngườ i, giả i phó ng
nhâ n loạ i
D. Xá c lậ p vai trò lã nh đạ o củ a Đả ng cộ ng sả n
Câ u 9: Giai cấ p cô ng nhâ n là giai cấ p tiên tiến nhấ t vì
A. Họ là ngườ i lao độ ng tạ o ra củ a cả i vậ t chấ t cho xã hộ i
B. Họ là ngườ i bị bó c lộ t nặ ng nề nhấ t
C. Họ là ngườ i tạ o ra giá trị thặ ng dư
D. Họ là ngườ i lao độ ng trong lĩnh vự c cô ng nghiệp có trình độ ngà y cà ng
hiện đạ i – gắ n vớ i LLSX tiên tiến
Câ u 10: Dướ i CNTB, giai cấ p cô ng nhâ n
A. Là con đẻ củ a nền đạ i cô ng nghiệp
B. Là nhữ ng ngườ i vô sả n
C. Là giai cấ p cá ch mạ ng nhấ t
D. Cá c phương á n trên đều đú ng

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

Câ u11: Trong 2 giai đoạ n củ a quá trình thự c hiện sứ mệnh lịch sử củ a giai cấ p
cô ng nhâ n, chính quyền nhà nướ c là :
A. Mụ c tiêu củ a giai đoạ n 1/ cô ng cụ củ a giai đoạ n 2
B. Mụ c tiêu củ a cả 2 giai đoạ n
C. Đều là phương tiện để tiến hà nh cá ch mạ ng củ a giai cấ p cô ng nhâ n
D. Mụ c tiêu củ a giai đoạ n 2/ cô ng cụ củ a giai đoạ n 1
Câ u 12: Hai thuộ c tính cơ bả n củ a giai cấ p cô ng nhâ n là
A. Đạ i diện cho QHSX TBCN/ Có lợ i ích gắ n vớ i nền đạ i cô ng nghiệp
B. Đạ i diện cho LLSX tiến tiến/ Đạ i diện cho QHSX đương thờ i
C. Đạ i diện cho nền đạ i cô ng nghiệp/ Đạ i diện cho QHSX đương thờ i
D. Đạ i diện cho LLSX tiên tiến/ Có lợ i ích gắ n vớ i PTSX XHCN
Câ u 13: Về phương thứ c lao độ ng, giai cấ p cô ng nhâ n là :
A. Là nhữ ng ngườ i khô ng có TLSX
B. Trự c tiếp hay giá n tiếp vậ n hà nh cá c cô ng cụ sả n xuấ t có tính chấ t cô ng
nghiệp ngà y cà ng hiện đạ i và có tính xã hộ i hó a cao
C. Là giai cấ p đố i khá ng vớ i giai cấ p tư sả n
D. Cá c phương á n trên đều đú ng

Câ u 14: Nhữ ng đó ng gó p về lý luậ n củ a CNXHKH trong điều kiệnViệt Nam từ


1986 đến nay là :
A. Độ c lậ p dâ n tộ c gắ n liền vớ i CNXH là tính quy luậ t củ a cá ch mạ ng trong
thờ i đạ i ngà y nay. Kết hợ p chặ t chẽ đổ i mớ i kinh tế vớ i đổ i mớ i chính trị
B. Xâ y dự ng và phá t triển nền kinh tế thị trườ ng XHCN. Đả m bả o quan hệ
giữ a tă ng trưở ng phá t triển kinh tế vớ i tiến bộ và cô ng bằ ng xã hộ i
C. Phá t huy dâ n chủ , xây dự ng nhà nướ c phá p quyền XHCN Việt Nam, đả m
bả o mọ i quyền lự c thuộ c về nhâ n dâ n; Mở rộ ng quan hệ đố i ngoạ i, hộ i
nhậ p quố c tế, giữ vữ ng chủ quyền và lợ i ích quố c gia
D. Giữ vữ ng và tă ng cườ ng sự lã nh đạ o củ a Đả ng cộ ng sả n Việt Nam là
nhâ n tố đả m bả o thắ ng lợ i củ a toà n bộ sự nghiệp đổ i mớ i và phá t triển
đấ t nướ c
E. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 15: Ngà y nay xu hướ ng “trí thứ c hó a” giai cấ p cô ng nhâ n ngà y cà ng tă ng là
do
A. Giai cấ p sả n đã thay đổ i phương thứ c bó c lộ t

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

B. Sự thay đổ i cơ cấ u ngà nh nghề


C. Tiến bộ củ a khoa họ c và cô ng nghệ trong LLSX quy định
D. Trình độ vă n hó a xã hộ i phá t triển
Câ u 16: Mụ c tiêu giai đoạ n thứ nhấ t củ a quá trình thự c hiện sứ mệnh lịch sử
củ a GCCN là gì?
A. Già nh chính quyền từ tay cá c giai cấ p thố ng trị
B. Giai cấ p cô ng nhâ n phả i tậ p hợ p cá c tầ ng lớ p nhâ n dâ n lao độ ng thà nh
lự c lượ ng cá ch mạ ng mạ nh mẽ để xâ y dự ng thà nh cô ng Hình thá i kinh
tế- xã hộ i CSCN
C. Xâ y dự ng thà nh cô ng hình thá i kinh tế - xã hộ i CSCN – xó a bỏ tậ n gố c
chế độ ngườ i bó c lộ t ngườ i
D. Giai cấ p cô ng nhâ n trở thà nh giai cấ p lã nh đạ o xã hộ i
Câ u17: Tá c phẩ m Nguồ n gố c gia đình, chế độ tư hữ u và nhà nướ c là củ a ai?
A. Marx – Engels
B. Lenin
C. Engels
D. Hồ Chí Minh
Câ u 18: Trong xã hộ i tư bả n, Giai cấ p cô ng nhâ n
A. Gắ n vớ i LLSX khô ng ngừ ng phá t triển, họ là giai cấ p đạ i biểu cho LLSX
tiên tiến
B. Là giai cấ p đố i lậ p vớ i giai cấ p tư sả n về lợ i ích că n bả n và có nhu cầ u
xoá bỏ QHSX TBCN, họ là đạ i biểu cho PTSX mớ i
C. Là giai cấ p bị bó c lộ t nặ ng nề nhấ t
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 19: Hã y chọ n cụ m từ phù hợ p để hoà n chỉnh câ u sau:
“Giai cấ p cô ng nhâ n là mộ t tậ p đoà n xã hộ i ổ n định, hình thà nh và phá t triển
cù ng vớ i ………, trự c tiếp và giá n tiếp tham gia và o quá trình sả n xuấ t và tá i sả n
xuấ t ra củ a cả i xã hộ i.”
A. Quá trình phá t triển củ a LLSX có tính xã hộ i hó a ngà y cà ng cao
B. Thà nh phầ n kinh tế tư bả n tư nhâ n
C. Quá trình phá t triển củ a nền cô ng nghiệp cơ khí
D. Quá trình phá t triển củ a xã hộ i
Câ u 20: Cá c giai đoạ n phá t triển củ a CNXHKH gồ m:

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

A. Giai đoạ n Marx và Engels phá t triển CNXHKH (1848 - 1895)


B. Giai đoạ n Lenin vậ n dụ ng và phá t triển CNXHKH (1894 - 1921)
C. Từ khi Lenin qua đờ i đến nay
D. Tấ t cả cá c phương á n trên
Câ u 21: Cá c tá c phẩ m: Nhữ ng nhiệm vụ trướ c mắ t củ a chính quyền Xô viết
(1918); Kinh tế chính trị trong thờ i đạ i Chuyên chính vô sả n (1919); Bà n về
thuế lương thự c (1921) là củ a ai?
A. Hồ Chí Minh
B. V.I.Lenin
C. K.Marx
D. F.Engels
Câ u 22: Yêu cầ u về phương phá p họ c tậ p mô n CNXHKH là :
A. Gắ n kết lí luậ n củ a CNXHKH vớ i thự c tiễn củ a đấ t nướ c và thờ i đạ i
B. Hiểu đú ng tinh thầ n, thự c chấ t củ a lý luậ n; trá nh bệnh kinh viện, giá o
điều
C. Họ c tậ p, nghiên cứ u trong cá c mố i quan hệ giữ a cá c nguyên lý, cá c quy
luậ t cơ bả n...; thấ y đượ c tính hệ thố ng chặ t chẽ, tính khoa họ c, phong
phú , sâ u sắ c củ a chủ nghĩa Marx - Lenin
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 23: Đặ c điểm củ a giai cấ p cô ng nhâ n là gì?
A. Là giai cấ p có tính cá ch mạ ng triệt để nhấ t, có ý thứ c tổ chứ c kỷ luậ t cao
nhấ t
B. Là giai cấ p tiên tiến có bả n chấ t quố c tế
C. Là gia cấ p tiên tiến có tính cá ch mạ ng triệt để; có ý thứ c tổ chứ c kỉ luậ t
cao nhấ t; có bả n chấ t quố c tế
D. Là giai cấ p cá ch mạ ng nhấ t

Câ u 24: Chọ n phương á n đú ng:


A. Marx đã viết tá c phẩ m: Nhà nướ c và cá ch mạ ng (1917)
B. Marx và Engels đã viết cá c tá c phẩ m: Là m gì (1902); Mộ t bướ c tiến, hai
bướ c lù i (1904); Nhà nướ c và cá ch mạ ng (1917)
C. Lenin đã viết cá c tá c phẩ m: Nhữ ng ngườ i bạ n dâ n là thế nà o và họ đấ u
tranh chố ng nhữ ng ngườ i dâ n chủ - xã hộ i ra sao (1894); Là m gì (1902);
Mộ t bướ c tiến, hai bướ c lù i (1904); Nhà nướ c và cá ch mạ ng (1917)

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

D. Lenin đãviết: Nộ i chiến ở Phá p (1871); Phê phá n cương lĩnh Gota
(1875); Nguồ n gố c củ a gia đình, củ a chế độ tư hữ u và nhà nướ c (1884)
Câ u 25: Tìm phương á n sai:
A. Giai cấ p cô ng nhâ n có chung lợ i ích cơ bả n vớ i giai cấ p tư sả n
B. Giai cấ p cô ng nhâ n bị bó c lộ t giá trị thặ ng dư
C. Giai cấ p cô ng nhâ n là giai cấ p bị á p bứ c bó c lộ t
D. Giai cấ p cô ng nhâ n là nhữ ng ngườ i khô ng có TLSX
Câ u 26: Giai cấ p cô ng nhâ n là giai cấ p có tính tổ chứ c kỉ luậ t cao vì
A. Họ là ngườ i bị bó c lộ t nặ ng nề nhấ t
B. Họ là ngườ i lao đô ng là m việc trong dây chuyền củ a nền đạ i cô ng nghiệp
C. Họ là ngườ i lao độ ng tạ o ra củ a cả i vậ t chấ t cho xã hộ i
D. Họ là ngườ i tạ o ra giá trị thặ ng dư
Câ u 27: Về địa vị kinh tế - xã hộ i, trong QHSX TBCN, giai cấ p cô ng nhâ n là
A. Nhữ ng ngườ i khô ng có TLSX để hiện thứ c hó a sứ c lao độ ng củ a mình
B. Nhữ ng ngườ i phả i bá n sứ c lao độ ng củ a mình cho nhà tư bả n và bị bó c
lộ t giá trị thặ ng dư
C. Giai cấ p có lợ i ích đố i lậ p vớ i giai cấ p tư sả n
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 28: Phạ m trù cơ bả n nhấ t củ a CNXHKH là
A. Giai cấ p cô ng nhâ n
B. Chuyên chính vô sả n
C. Sứ mệnh lịch sử củ a giai cấ p cô ng nhâ n
D. Xã hộ i chủ nghĩa
Câ u 29: Mụ c tiêu củ a giai đoạ n thứ hai củ a quá trình thự c hiện sứ mệnh lịch sử
củ a GCCN là gì?
A. Thiết lậ p chính quyền củ a GCCN, sử dụ ng nó là m cô ng cụ để xâ y dự ng
thà nh cô ng Hình thá i kinh tế - xã hộ i CSCN – xó a bỏ tậ n gố c chế độ ngườ i
bó c lộ t ngườ i
B. Già nh chính quyền từ tay cá c giai cấ p bó c lộ t, thiết lậ p chính quyền củ a
mình
C. Giai cấ p cô ng nhâ n phả i tậ p hợ p cá c tầ ng lớ p nhâ n dâ n lao độ ng thà nh
lự c lượ ng cá ch mạ ng mạ nh mẽ để xâ y dự ng thà nh cô ng Hình thá i kinh
tế- xã hộ i CSCN
D. Giai cấ p cô ng nhâ n trở thà nh giai cấ p lã nh đạ o xã hộ i

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

Câ u 30: Vớ i Bộ Tư bả n và các tá c phẩ m Ngà y 18 thá ng sương mù củ a Louis


Bonaparte (1852), Chiến tranh nô ng dâ n Đứ c (1850), Cá ch mạ ng và phả n cá ch
mạ ng ở Đứ c (1851)…, Marx và Engels đã :
A. Là m rõ lý luậ n về giá trị thặ ng dư trong PTSX TBCN là cơ sở để là m rõ
vai trò lịch sử củ a giai cấ p cô ng nhâ n
B. Tổ ng kết kinh nghiệm cá c cuộ c cá ch mạ ng ở Phá p, Đứ c
C. Engels tiếp tụ c phá t triển lý luậ n về cá ch mạ ng vô sả n, lý luậ n cá ch mạ ng
khô ng ngừ ng, kết hợ p phong trà o vô sả n vớ i phong trà o nô ng dâ n, vấ n
đề liên minh giai cấ p trong cá ch mạ ng vô sả n
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 31: Chỉ ra: “Nhiệm vụ củ a CNXHKH là nghiên cứ u nhữ ng điều kiện lịch sử
cho sự biến đổ i xã hộ i và biến đổ i giai cấ p củ a quá trình đi lên CNXH củ a loà i
ngườ i” là kết quả nghiên cứ u củ a Marx và Engels ở giai đoạ n nà o?
A. 1848 - 1871
B. 1871 - 1895
C. 1871 - 1875
D. 1848 - 1884
Câ u 32: Ngà y nay giai cấ p cô ng nhâ n vẫ n phả i bá n sứ c lao độ ng chủ yếu là
A. Lao độ ng châ n tay
B. Lao độ ng trí ó c
C. Cả lao độ ng châ n tay và lao độ ng trí ó c vớ i giá trị ngà y cà ng lớ n
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 33: Cá c tá c phẩ m: Nhữ ng ngườ i bạ n dâ n là thế nà o và họ đấ u tranh chố ng
nhữ ng ngườ i dâ n chủ - xã hộ i ra sao (1894); Là m gì (1902); Mộ t bướ c tiến, hai
bướ c lù i (1904); Nhà nướ c và cá ch mạ ng (1917) đượ c Lenin viết và o thờ i gian
nà o?
A. Sau nă m 1917
B. Thờ i kỳ xâ y dự ng CNXH ở Liên Xô
C. Trướ c Cá ch mạ ng thá ng 10
D. Sau Cá ch mạ ng thá ng 10
Câ u 34: Giai cấ p cô ng nhâ n có khả nă ng đoà n kết vớ i cá c giai cấ p và tầ ng lớ p
lao độ ng khá c vì
A. Họ đều mâ u thuẫ n vớ i giai cấ p tư sả n
B. Giai cấ p cô ng nhâ n là giai cấ p đạ i diện cho PTSX mớ i củ a thờ i đạ i
C. Giai cấ p cô ng nhâ n và họ có lợ i ích cơ bả n thố ng nhấ t vớ i nhau

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

D. Suy đến cù ng thì dướ i CNTB cá c giai cấ p lao độ ng đều bị bó c lộ t

Tuần 3
Câ u 1: Vai trò củ a Đả ng cộ ng sả n là ?
A. Lã nh đạ o toà n bộ quá trình thự c hiện Sứ mệnh lịch sử củ a giai cấ p cô ng
nhâ n
B. Dự a trên lí luậ n củ a Chủ nghĩa Marx - Lenin và thự c tiễn cá ch mạ ng, ĐCS
phả i đề ra đườ ng lố i, mụ c tiêu cá ch mạ ng đú ng đắ n
C. Thự c hiện tuyên truyền, giá c ngộ giai cấ p cô ng nhâ n và nhâ n dâ n lao
độ ng – biến lí luậ n cách mạ ng thà nh phong trà o cá ch mạ ng
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 2: Đườ ng lố i cá ch mạ ng củ a đả ng cộ ng sả n đượ c xây dự ng trên cơ sở nà o?
A. Lí luậ n khoa họ c củ a Chủ nghĩa Marx - Lenin
B. Nhu cầ u củ a thự c tiễn cá ch mạ ng ở mỗ i nướ c trong nhữ ng thờ i gian nhấ t
đinh
C. Lí luậ n khoa họ c củ a Chủ nghĩa Marx - Lenin và nhu cầ u thự c tiễn cách
mạ ng ở từ ng thờ i kỳ
D. Phương phá p luậ n khoa họ c củ a Chủ nghĩa Marx - Lenin
Câ u 3:Cá ch mạ ng XHCN là …thự c hiện sứ mệnh lịch sử củ a giai cấ p cô ng nhâ n.
A. Mụ c tiêu
B. Con đườ ng
C. Phương thứ c
D. Kết quả
Câ u 4: Nguyên nhâ n sâ u xa củ a cá ch mạ ng xã hộ i chủ nghĩa là :
A. Mâ u thuẫ n giữ a tư sả n và vô sả n
B. Mâ u thuẫ n giữ a LLSX có tính xã hộ i hó a ngà y cà ng cao vớ i QHSX dự a
trên sở hữ u tư nhâ n TBCN về TLSX
C. Do sự phá t triển củ a giai cấ p cô ng nhâ n
D. Do phong trà o cô ng nhâ n phá t triển
Câ u 5:Nộ i dung củ a cá ch mạ ng XHCN trên lĩnh vự c chính trị là
A. Phá t triển kinh tế, nâ ng cao đờ i số ng nhâ n dâ n
B. Đưa nhâ n dâ n lao độ ng lên địa vị là m chủ xã hộ i mớ i
C. Già nh chính quyền từ tay cá c giai cấ p thố ng trị

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

D. Nâ ng cao trình độ vă n hó a cho nhâ n dâ n


Câ u 6: Lý luậ n về cá ch mạ ng dâ n chủ tư sả n kiểu mớ i do Lenin đưa ra:
A. Là sự kế thừ a và phá t triển Tư tưở ng cá ch mạ ng khô ng ngừ ng củ a Marx
- Engels
B. Chỉ ra tính chấ t nhâ n dâ n cá ch mạ ng dâ n chủ tư sả n đầ u thế kỷ XX
C. Chỉ ra khả nă ng nắ m vai trò lã nh đạ o củ a giai cấ p cô ng nhâ n trong cá ch
mạ ng dâ n chủ tư sả n
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 7: Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng phả i củ a GCCN Việt Nam
A. Ra đờ i sớ m
B. Trình độ thấ p
C. Số lượ ng ít
D. Sớ m trở thà nh lự c lượ ng lã nh đạ o cá ch mạ ng
Câ u 8: Nộ i dung Tư tưở ng Cá ch mạ ng khô ng ngừ ng do Marx và Engels nêu ra
khi tổ ng kết kinh nghiệm cá ch mạ ng ở Phá p là :
A. Cá ch mạ ng khô ng ngừ ng là quá trình đấ u tranh giai cấ p quyết liệt, kinh
qua cá c giai đoạ n khá c nhau
B. Mỗ i giai đoạ n có nhữ ng yêu cầ u cụ thể tạ o tiền đề cho giai đoạ n phá t
triển tiếp theo
C. Cá c phương á n đều đú ng
D. Trong cá c quố c gia cò n tồ n tạ i chế độ quâ n chủ , lú c đầ u GCCN là lự c
lượ ng tham gia cuộ c cá ch mạ ng dâ n chủ tư sả n đá nh đổ chế độ quâ n
chủ , sau đó GCCN liên minh vớ i nô ng dâ n và các tầ ng lớ p lao độ ng khá c
tiếp tụ c cuộ c đấ u tranh chố ng lạ i giai cấ p tư sả n
Câ u 9:Đả ng cộ ng sả n lã nh đạ o giai cấ p cô ng nhâ n thự c hiện Sứ mệnh lịch sử
củ a giai cấ p cô ng nhâ n bằ ng cá ch nà o?
A. Trên cơ sở thự c tiễn cá ch mạ ng, lí luậ n khoa họ c củ a Chủ nghĩa Marx -
Lenin đưa ra đườ ng lố i chiến lượ c sá ch lượ c đú ng đắ n
B. Tuyên truyền giá c ngộ giai cấ p cô ng nhâ n và nhâ n dâ n lao độ ng – biến lí
luậ n cá ch mạ ng thà nh thự c tiễn cá ch mạ ng
C. Xâ y dự ng lự c lượ ng cá ch mạ ng củ a quầ n chú ng nhâ n dâ n lao độ ng dướ i
sự lã nh đạ o củ a Đả ng cộ ng sả n để tiến hà nh cá ch mạ ng XHCN
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 10: Trình độ tự giá c củ a giai cấ p cô ng nhâ n thể hiện đầy đủ nhấ t khi nà o?

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

A. Khi đượ c tiếp thu lí luậ n củ a Chủ nghĩa Marx - Lenin


B. Khi phong trà o cô ng nhâ n trở thà nh mộ t phong trà o chính trị
C. Khi có sự ra đờ i củ a Đả ng cộ ng sả n trong phong trà o cô ng nhâ n
D. Khi Giai cấ p cô ng nhâ n nhậ n thứ c đượ c vị trí và vai trò củ a mình
Câ u 11: Đườ ng lố i cá ch mạ ng củ a Đả ng cộ ng sả n đượ c xây dự ng là
A. Sự phâ n tích, dự bá o thự c tiễn cá ch mạ ng ở mỗ i thờ i kỳ bằ ng phương
phá p luậ n củ a chủ nghĩa Marx Lenin và thể hiện trong cương lĩnh chính
trị, trong nghị quyết củ a Đả ng
B. Dự a và o đặ c điểm tình hình quố c tế
C. Dự a và o nhu cầ u củ a Đả ng và nguyện vọ ng củ a nhâ n dâ n
D. Sự phâ n tích thự c tiễn cá ch mạ ng bằ ng phương phá p luậ n củ a chủ nghĩa
Marx Lenin và thể hiện trong chương lĩnh chính trị, trong nghị quyết
củ a Đả ng
Câ u 12: Tạ i sao giai cấ p cô ng nhâ n Việt Nam ra đờ i muộ n, số lượ ng ít, trình độ
thấ p lạ i sớ m trở thà nh lự c lượ ng lã nh đạ o cá ch mạ ng Việt Nam?
A. Gắ n bó má u thịt vớ i nô ng dâ n
B. Yêu nướ c
C. Sớ m đượ c giá c ngộ Chủ nghĩa Marx - Lenin
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 13: Cá ch mạ ng XHCN là gì?
A. Cá ch mạ ng XHCN là mộ t cuộ c cá ch mạ ng xã hộ i nhằ m giả i quyết mâ u
thuẫ n giữ a LLSX phá t triển vớ i QHSX TBCN đã lỗ i thờ i
B. Là bướ c nhả y củ a lịch sử loà i ngườ i lên Hình thá i kinh tế - xã hộ i CSCN,
nó cầ n có nhữ ng điều kiện khá ch quan và chủ quan nhấ t định
C. Là mộ t tấ t yếu củ a lịch sử loà i ngườ i
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 14: Nộ i dung củ a cá ch mạ ng XHCN trên lĩnh vự c chính trị là
A. Phá t triển kinh tế, nâ ng cao đờ i số ng nhâ n dâ n
B. Đưa nhâ n dâ n lao độ ng lên địa vị là m chủ xã hộ i mớ i
C. Già nh chính quyền từ tay cá c giai cấ p thố ng trị
D. Nâ ng cao trình độ vă n hó a cho nhâ n dâ n
Câ u 15: Hã y chọ n 1 phương á n đú ng:

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

A. Sự đờ i củ a Đả ng cộ ng sả n là m cho chủ nghĩa Marx thâ m nhậ p và phong


trà o cô ng nhâ n
B. Sự thâ m nhậ p củ a Chủ nghĩa Marx và o phong trà o cô ng nhâ n dẫ n đến
sự ra đờ i củ a Đả ng cộ ng sả n
C. Phong trà o cô ng nhâ n từ khi có Đả ng cộ ng sả n chỉ nhằ m nhữ ng mụ c
tiêu kinh tế
D. Đả ng cộ ng sả n là liên hiệp củ a các giai cấ p hữ u sả n trong xã hộ i
Câ u 16: Cuộ c cá ch mạ ng XHCN do giai cấ p nà o lã nh đạ o?
A. Giai cấ p cô ng nhâ n
B. Tầ ng lớ p trí thứ c
C. Giai cấ p nô ng dâ n
D. Giai cấ p tư sả n
Câ u 17: Mụ c tiêu cuố i cù ng củ a cuộ c cá ch mạ ng XHCN là gì?
A. Xó a bỏ chế độ tư hữ u
B. Già nh chính quyền về tay giai cấ p cô ng nhâ n
C. Xó a bỏ chế độ TBCN
D. Giả i phó ng con ngườ i, giả i phó ng xã hộ i
Câ u 18: Cá ch mạ ng dâ n chủ tư sả n kiểu mớ i là cuộ c cá ch mạ ng:
A. Do giai cấ p cô ng nhâ n đứ ng đầ u là Đả ng cộ ng sả n lã nh đạ o
B. Thự c hiện đoà n kết vớ i giai cấ p nô ng dâ n và cá c tầ ng lớ p lao độ ng khá c
nên có lự c lượ ng cá ch mạ ng to lớ n, hù ng mạ nh
C. Có mụ c tiêu là đá nh đổ chế độ phong kiến, thiết lậ p nền chuyên chính
cá ch mạ ng củ a cô ng nô ng, tạ o tiền đề chuyển sang là m nhiệm vụ củ a
cá ch mạ ng XHCN
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 19: Điền từ cò n thiếu và o chỗ trố ng trong câ u sau:
“Đả ng cộ ng sả n Việt nam ra đờ i là sả n phẩ m củ a sự kết hợ p củ a chủ nghĩa
Marx - Lenin vớ i phong trà o cô ng nhâ n và ...”
A. Phong trà o Cầ n Vương
B. Phong trà o yêu nướ c châ n chính
C. Phong trà o dâ n chủ
D. Chủ nghĩa yêu nướ c
Câ u 20: Cuộ c cá ch mạ ng XHCN lầ n đầ u tiên nổ ra và thắ ng lợ i ở đâ u?

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

A. Trung Quố c
B. Nga
C. Phá p
D. Việt Nam
Câ u 21: Hoà n thà nh câ u dướ i đâ y:
Sứ mệnh lịch sử củ a giai cấ p cô ng nhâ n xuấ t hiện mộ t cá ch KHÁ CH QUAN ,
song để biến khả nă ng thà nh hiện thự c phả i thô ng qua nhâ n tố CHỦ QUAN,
đó là việc thà nh lậ p Đả ng cộ ng sả n
Câ u 22: Hoà n thà nh câ u dướ i đâ y:
Giai cấ p cô ng nhâ n vừ a là GIAI CẤ P LÃ NH ĐẠ O , vừ a là ĐỘ NG LỰ C CHỦ
YẾ U củ a Cá ch mạ ng XHCN.
Câ u 23: Cuộ c cá ch mạ ng dâ n chủ tư sả n kiểu mớ i do giai cấ p nà o lã nh đạ o?
A. Giai cấ p cô ng nhâ n
B. Tầ ng lớ p trí thứ c
C. Giai cấ p tư sả n
D. Giai cấ p nô ng dâ n
Câ u 24: Điền từ cò n thiếu và o chỗ trố ng trong câ u sau:
“Vớ i mộ t Đả ng cộ ng sả n châ n chính thì sự lã nh đạ o củ a đả ng cũ ng chính
là .......; Giai cấ p cô ng nhâ n thự c hiện sự lã nh đạ o củ a mình thô ng qua Đả ng
cộ ng sả n”
A. Sự lã nh đạ o củ a giai cấ p cô ng nhâ n
B. Sự lã nh đạ o củ a số ít đố i vớ i số đô ng
C. Vai trò củ a lã nh tụ
D. Sự lã nh đạ o tậ p thể
Câ u 25: Ở Việt Nam, quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN có nghĩa là
A. Bỏ qua toà n bộ hình thá i kinh tế xã hộ i TBCN
B. Bỏ qua QHSX TBCN trong cơ sở hạ tầ ng
C. Bỏ qua vai trò thố ng trị củ a giai cấ p tư sả n trong KTTT
D. Cá c phương á n trên đều sai
Câ u 26: Chọ n phương á n đú ng nhấ t:
Marx gọ i giai cấ p cô ng nhâ n là giai cấ p vô sả n vì:
A. Họ khô ng có TLSX để thự c hiện hó a SLĐ củ a mình
B. Là giai cấ p đố i lậ p vớ i giai cấ p tư sả n

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

C. Trong quá trình sả n xuấ t TBCN họ tạ o ra giá trị thặ ng dư nhưng bị nhà
tư bả n chiếm khô ng
D. Buộ c phả i bá n SLĐ củ a mình như mộ t hà ng hó a cho nhà tư bả n
Câ u 27: Tìm phương á n sai:
Thờ i kỳ quá độ lên CNXH là gì?

A. Là tấ t yếu củ a lịch sử loà i ngườ i


B. Là thờ i kì cả i biến cá ch mạ ng xã hộ i nọ sang xã hộ i kia bằ ng CMXHCN
C. Là thờ i kỳ mà cá i cũ và cá i mớ i đan xen lẫ n nhau tạ o ra tính phứ c tạ p
trong mọ i lĩnh vự c xã hộ i
D. Là do ý muố n chủ quan củ a ngườ i lã nh đạ o cá ch mạ ng

Tuần 4
Câ u 1: Xã hộ i Xã hộ i chủ nghĩa là gì?
A. Mộ t hình thá i kinh tế xã hộ i ra đờ i sau chủ nghĩa tư bả n kế thừ a đượ c
nhữ ng thà nh tự u củ a CNTB
B. Phá t triển cao hơn CNTB do có lự c lượ ng sả n xuấ t hiện đạ i và NSLĐ cao
hơn CNTB
C. Khá c vớ i CNTB vì nó dự a trên chế độ cô ng hữ u nhữ ng TLSX chủ yếu
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 2: Điều kiện ra đờ i củ a Hình thá i KT-XH Xã hộ i chủ nghĩa?
A. LLSX phá t triển rấ t cao dự a trên cơ sở lao độ ng cô ng nghiệp đã đượ c tri
thứ c hó a
B. Có nhà nướ c XHCN
C. Có đả ng cộ ng sả n lã nh đạ o
D. Có nền dâ n chủ XHCN
Câ u 3: Sự ra đờ i Hình thá i kinh tế xã hộ i CSCN theo dự bá o củ a Marx và Engels
gồ m mấ y giai đoạ n?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câ u 4: Sự khá c nhau củ a hai giai đoạ n XHCN và CSCN là
A. Khá c nhau về hình thứ c tổ chứ c xã hộ i

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

B. Khá c nhau về hình thứ c phâ n phố i củ a cả i xã hộ i


C. Khá c nhau về cá c hình thứ c sở hữ u
D. Khá c nhau về hình thứ c liên minh giai cấ p
Câ u 5: Thờ i kì quá độ lên CNXH là gì?
A. Là mộ t thờ i kì cả i biến cá ch mạ ng lâ u dà i trong lịch sử
B. Thờ i kỳ quá độ lên CNXH bắ t đầ u từ khi giai cấ p cô ng nhâ n đã có chính
quyền trong tay
C. Thờ i kỳ quá độ lên CNXH kết thú c khi HTKTXH XHCN và CSCN đượ c xây
dự ng xong
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 6: Sự quá độ về Chính trị trong thờ i kỳ quá độ lên CNXH thể hiện ở
A. Nhà nướ c CCVS (nhà nướ c XHCN) đượ c thiết lậ p củ ng cố và ngà y cà ng
hoà n thiện
B. Nền kinh tế nhiều thà nh phầ n – phương thứ c phù hợ p củ a QHSX tạ o
điều kiện phá t triển LLSX
C. Cơ cấ u xã hộ i – giai cấ p phứ c tạ p trong đó vẫ n có nhữ ng giai cấ p mà lợ i
ích că n bả n đố i lậ p nhau
D. Sự đan xen và đấ u tranh gay gắ t giữ a cá c hệ tư tưở ng khá c nhau, đố i lậ p
nhau
Câ u 7:Đả ng ta lự a chọ n con đườ ng đi lên CNXH là phù hợ p vớ i xu thế phá t
triển củ a lịch sử và phù hợ p vớ i lợ i ích củ a dâ n tộ c, củ a nhâ n dâ n lao độ ngViệt
Nam vì
A. Xu thế phá t triển tấ t yếu củ a lịch sử lên CNXH là do sự phá t triển khá ch
quan củ a LLSX quy định
B. Lợ i ích củ a dâ n tộ c VN ta là độ c lậ p dâ n tộ c và phá t triển đấ t nướ c phồ n
vinh
C. Lợ i ích củ a nhâ n dâ n VN là đượ c ấ m no, tự do, hạ nh phú c, đượ c số ng
trong hò a bình
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 8: Mụ c tiêu tổ ng quá t củ a thờ i ký quá độ lên CNXH ở Việt Nam là
A. Xâ y dự ng xong về cơ bả n nhữ ng cơ sở kinh tế củ a CNXH
B. Hoà n thiện Kiến trú c thượ ng tầ ng XHCN về chính trị và tư tưở ng vă n
hó a phù hợ p
C. Là m đấ t nướ c ta trở thà nh nướ c XHCN phồ n vinh

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

D. Cá c phương á n trên đều đú ng


Câ u 9: Mụ c tiêu tổ ng quá t củ a thờ i ký quá độ lên CNXH ở Việt Nam là
A. Xâ y dự ng xong về cơ bả n nhữ ng cơ sở kinh tế củ a CNXH
B. Hoà n thiện Kiến trú c thượ ng tầ ng XHCN về chính trị và tư tưở ng vă n
hó a phù hợ p
C. Là m đấ t nướ c ta trở thà nh nướ c XHCN phồ n vinh
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 10: Quá độ lên CNXH ở Việt nam là quá độ giá n tiếp - quá độ “bỏ qua” chế
độ TBCN đi lên CNXH tứ c là
A. Bỏ qua nhiệm vụ phá t triển LLSX
B. Bỏ qua toà n bộ hình thá i KT-XH TBCN
C. Thừ a nhậ n vai trò lã nh đạ o củ a giai cấ p tư sả n đố i vớ i xã hộ i
D. Bỏ qua vai trò thố ng trị củ a giai cấ p tư sả n trong kiến trú c thượ ng tầ ng;
thừ a nhậ n sự tồ n tạ i củ a các thà nh phầ n kinh tế, các hình thứ c sở hữ u
trong cơ sở hạ tầ ng nhằ m tạ o ra nhữ ng hình thứ c phù hợ p cho LLSX
phá t triển
Câ u 11: Sự quá độ về Kinh tế trong thờ i kỳ quá độ lên CNXH thể hiện ở
A. Cơ cấ u xã hộ i - giai cấ p phứ c tạ p trong đó vẫ n có nhữ ng giai cấ p mà lợ i
ích că n bả n đố i lậ p nhau
B. . Sự khá c biệt giữ a thà nh thị và nô ng thô n, giữ a lao độ ng trí ó c và lao
độ ng châ n tay
C. Nền kinh tế nhiều thà nh phầ n - phương thứ c phù hợ p củ a QHSX tạ o điều
kiện phá t triển LLSX
D. Sự đan xen và đấ u tranh gay gắ t giữ a các hệ tư tưở ng khá c nhau, đố i lậ p
nhau
Câ u 12: Quan điểm: “Chia Hình thá i kinh tế xã hộ i CSCN gồ m 3 thờ i kì: mộ t là
nhữ ng cơn đau đẻ kéo dài; hai là giai đoạ n đầ u củ a xã hộ i CSCN; ba là giai đoạ n
cao củ a xã hộ i CSCN” đượ c trình bà y trong tá c phẩ m nà o?
A. Chố ng Đuy rinh (F.Engels)
B. Chủ nghĩa Marx về vấ n đề nhà nướ c (V.I.Lenin)
C. Nhà nướ c và cá ch mạ ng (V.I.Lenin)
D. Tuyên ngô n củ a Đả ng cộ ng sả n (K.Marx và F.Engels)
Câ u 13: Điều kiện ra đờ i củ a Hình thá i KT-XH Xã hộ i chủ nghĩa?

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

A. LLSX phá t triển rấ t cao dự a trên cơ sở lao đô ng cô ng nghiệp đã đượ c tri


thứ c hó a
B. Có đả ng cộ ng sả n lã nh đạ o
C. Có nền dâ n chủ XHCN
D. Có nhà nướ c XHCN
Câ u 14: Luậ n điểm sau là củ a ai: “Cá c dâ n tộ c đều sẽ đi lên CNXH là điều khô ng
trá nh khỏ i, nhưng cá c dâ n tộ c tiến tớ i CNXH khô ng hoà n toà n giố ng nhau”
A. K.Marx
B. Hồ Chí Minh
C. F.Engels
D. Lenin
Câ u 15: Thờ i kì quá độ lên CNXH là gì?
A. Là mộ t thờ i kì cả i biến cá ch mạ ng lâ u dà i trong lịch sử
B. Thờ i kỳ quá độ lên CNXH bắ t đầ u từ khi giai cấp cô ng nhâ n đã có chính
quyền trong tay
C. Thờ i kỳ quá độ lên CNXH kết thú c khi HTKTXH XHCN và CSCN đượ c xâ y
dự ng xong
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 16: Sự khá c nhau củ a hai giai đoạ n XHCN và CSCN là
A. Khá c nhau về hình thứ c tổ chứ c xã hộ
B. Khá c nhau về hình thứ c liên minh giai cấ p
C. Khá c nhau về hình thứ c phâ n phố i củ a cả i xã hộ i
D. Khá c nhau về cá c hình thứ c sở hữ u
Câ u 17: Xã hộ i Xã hộ i chủ nghĩa là gì?
A. Mộ t hình thá i kinh tế xã hộ i ra đờ i sau chủ nghĩa tư bả n kế thừ a đượ c
nhữ ng thà nh tự u củ a CNTB
B. Phá t triển cao hơn CNTB do có lự c lượ ng sả n xuấ t hiện đạ i và NSLĐ cao
hơn CNTB
C. Khá c vớ i CNTB vì nó dự a trên chế độ cô ng hữ u nhữ ng TLSX chủ yếu
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 18: Đả ng ta lự a chọ n con đườ ng đi lên CNXH là phù hợ p vớ i xu thế phá t
triển củ a lịch sử và phù hợ p vớ i lợ i ích củ a dâ n tộ c, củ a nhâ n dâ n lao độ ng Việt
Nam vì

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

A. Xu thế phá t triển tấ t yếu củ a lịch sử lên CNXH là do sự phá t triển khá ch
quan củ a LLSX quy định
B. Lợ i ích củ a dâ n tộ c VN ta là độ c lậ p dâ n tộ c và phá t triển đấ t nướ c phồ n
vinh
C. Lợ i ích củ a nhâ n dâ n VN là đượ c ấ m no, tự do, hạ nh phú c, đượ c số ng
trong hò a bình
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 19: Đặ c trưng cơ bả n củ a xã hộ i XHCN là gì?
A. Cơ sở vậ t chấ t-kỹ thuậ t là nền sả n xuấ t cô ng nghiệp hiện đạ i; XHXHCN
đã xoá bỏ chế độ tư hữ u TBCN, thiết lậ p chế độ cô ng hữ u về nhữ ng tư
liệu sả n xuấ t chủ yếu
B. XHXHCN tạ o ra cá ch tổ chứ c lao độ ng và kỷ luậ t lao độ ng mớ i; XHXHCN
thự c hiện nguyên tắ c phâ n phố i theo lao độ ng - đâ y là nguyên tắ c phâ n
phố i cơ bả n nhấ t
C. Nhà nướ c mang bả n chấ t giai cấ p cô ng nhâ n, tính nhâ n dâ n rộ ng rã i và
tính dâ n tộ c sâ u sắ c; thự c hiện quyền lự c và lợ i ích củ a nhâ n dâ n; Xã hộ i
XHCN là chế độ đã giả i phó ng con ngườ i thoá t khỏ i á p bứ c bó c lộ t, thự c
hiện cô ng bằ ng, bình đẳ ng tiến bộ xã hộ i, tạ o nhữ ng điều kiện cơ bả n để
con ngườ i phá t triển toà n diện
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 20: Chọ n phương á n sai:
Thờ i kì quá độ lên CNXH là gì?
A. Thờ i kỳ quá độ lên CNXH kết thú c khi HTKTXH XHCN và CSCN đượ c xâ y
dự ng xong
B. Thờ i kỳ quá độ lên CNXH bắ t đầ u từ khi giai cấp cô ng nhâ n đã có chính
quyền trong tay
C. Là mộ t thờ i kì cả i biến cá ch mạ ng lâ u dà i trong lịch sử ,
D. Là thờ i kỳ đấ u tranh già nh chính quyền từ tay giai cấ p tư sả n
Câ u 21: Dự bá o củ a K.Marx và F.Engels về sự ra đờ i Hình thá i kinh tế xã hộ i
cộ ng sả n chủ nghĩa như mộ t xu hướ ng tấ t yếu củ a lịch sử loà i ngườ i là
A. Dự a trên cơ sở khoa họ c củ a Chủ nghĩa Duy vậ t lịch sử
B. Kết quả phâ n tích khoa họ c về sự vậ n độ ng xã hộ i theo Họ c thuyết về
hình thá i kinh tế xã hộ i
C. Dự a trên sự phâ n tích khoa họ c về hình thá i kinh tế - xã hộ i TBCN
D. Tấ t cả cá c phương á n trên

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

Câ u 22: Hình thá i kinh tế xã hộ i CSCN sẽ bắ t đầ u từ khi nà o?


A. Từ khi giai cấ p cô ng nhâ n thự c hiện sứ mệnh lịch sử củ a mình
B. Từ khi chế độ cô ng hữ u nhữ ng TLSX chủ yếu xuấ t hiện
C. Từ khi Đả ng cộ ng sả n ra đờ i
D. Từ khi chính quyền thuộ c về tay giai cấ p cô ng nhâ n
Câ u 23: Chọ n phương á n sai:
Điều kiện ra đờ i củ a Hình thá i KT-XH Xã hộ i chủ nghĩa là
A. LLSX phá t triển rấ t cao dự a trên cơ sở lao đô ng cô ng nghiệp đã đượ c tri
thứ c hó a
B. Có nền dâ n chủ XHCN
C. Có nhà nướ c XHCN
D. Có đả ng cộ ng sả n lã nh đạ o
Câ u 24: Hoà n thà nh câ u dướ i đâ y:
Xã hộ i XHCN là giai đoạ n THẤ P củ a hình thá i kinh tế xã hộ i CSCN. Trong
giai đoạ n nà y việc phâ n phố i dự a trên nguyên tắ c LÀ M THEO NĂ NG LỰ C,
HƯỞ NG THEO LAO ĐỘ NG
Câ u 25: Nhà nướ c XHCN là ……………để giai cấ p cô ng nhâ n hoà n thà nh Sứ
mệnh lịch sử củ a mình.
A. Kết quả
B. Nguyên nhâ n
C. Cô ng cụ
D. Mụ c tiêu
Câ u 26: Hình thá i KT- XH XHCN có
A. LLSX phá t triển rấ t cao đủ thỏ a mã n mọ i nhu cầ u về vậ t chấ t củ a xã hộ i
B. QHSX dự a trên chế độ cô ng hữ u nhữ ng TLSX chủ yếu
C. Kiến trú c thượ ng tầ ng do nhâ n dâ n lao độ ng là m chủ thự c sự
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 27: Ở Việt Nam, lự a chọ n sự quá độ đi lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là
mộ t tấ t yếu vì:
A. Xuấ t phá t từ mong muố n chủ quan củ a Đả ng cộ ng sả n
B. Xã hộ i XHCN là 1 tấ t yếu củ a lịch sử
C. Là sự lự a chọ n phù hợ p vớ i quy luậ t khá ch quan củ a lịch sử , phù hợ p
vớ i lợ i ích củ a nhâ n dâ n lao độ ng và lợ i ích củ a dâ n tộ c Việt Nam
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 28: Dự bá o củ a K.Marx và F.Engels về sự ra đờ i Hình thá i kinh tế xã hộ i
cộ ng sả n chủ nghĩa như mộ t xu hướ ng tấ t yếu củ a lịch sử loà i ngườ i là

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

A. Dự a trên cơ sở khoa họ c củ a Chủ nghĩa Duy vậ t lịch sử


B. Kết quả phâ n tích khoa họ c về sự vậ n độ ng xã hộ i theo Họ c thuyết về
hình thá i kinh tế xã hộ i
C. Dự a trên sự phâ n tích khoa họ c về hình thá i kinh tế - xã hộ i TBCN
D. Tấ t cả cá c phương á n trên
Tuần 5
Câ u 1: Nhà nướ c là gì?
A. Tổ chứ c chính trị củ a giai cấ p thố ng trị về kinh tế nhằ m bả o vệ trậ t tự
hiện hà nh và đà n á p sự phả n khá ng củ a cá c giai cấ p khá c
B. Là sả n phẩ m củ a xã hộ i có giai cấ p
C. Là cô ng cụ để tổ chứ c và quả n lý xã hộ i
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 2: Chứ c nă ng củ a nhà nướ c là gì?
A. Trấ n á p bạ o lự c
B. Tổ chứ c, quả n lý xã hộ i và trấ n á p bạ o lự c
C. Giá o dụ c tư tưở ng
D. Ban hà nh luậ t phá p
Câ u 3: Khá i niệm chuyên chính vô sả n có nghĩa là :
A. Nhà nướ c xã hộ i chủ nghĩa
B. Chính quyền nhà nướ c củ a giai cấ p vô sả n
C. Là mụ c tiêu củ a giai đoạ n 1 trong quá trình thự c hiện sứ mệnh lịch sử
củ a giai cấ p cô ng nhâ n
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 4: Nhà nướ c XHCN là gì?
A. Là nhà nướ c củ a nhâ n dâ n, do nhâ n dâ n vì nhâ n dâ n
B. Là cô ng cụ củ a giai cấ p cô ng nhâ n và nhâ n dâ n lao độ ng để tiến hà nh xâ y
dự ng CNXH thà nh cô ng
C. Đả m bả o mọ i quyền lự c thuộ c về nhâ n dâ n dướ i sự lã nh đạ o củ a Đả ng
cộ ng sả n
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 5: Nhà nướ c XHCN thự c hiện chứ c nă ng quả n lí xã hộ i củ a mình bằ ng:
A. Thuyết phụ c, nêu gương
B. Hiến phá p, Phá p luậ t
C. Vă n hó a nghệ thuậ t
D. Đườ ng lố i, chủ trương
Câ u 6: Dâ n chủ là gì?
A. Hệ giá trị phả n á nh trình độ tiến bộ xã hộ i

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

B. Là 1 trong 2 mặ t bả n chấ t củ a nhà nướ c


C. Là kết quả củ a cuộ c đấ u tranh chố ng á p bứ c bó c lộ t, bấ t cô ng củ a nhâ n
dâ n lao độ ng trong lịch sử
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 7: Nhà nướ c XHCN là gì?
A. Là nhà nướ c củ a nhâ n dâ n, do nhâ n dâ n vì nhâ n dâ n
B. Là cô ng cụ củ a giai cấ p cô ng nhâ n và nhâ n dâ n lao độ ng để tiến hà nh xâ y
dự ng CNXH thà nh cô ng
C. Đả m bả o mọ i quyền lự c thuộ c về nhâ n dâ n dướ i sự lã nh đạ o củ a Đả ng
cộ ng sả n
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 8: Nhà nướ c xuấ t hiện do nhu cầ u tấ t yếu nà o?
A. Do ý muố n chủ quan củ a ngườ i đứ ng đầ u thị tộ c, bộ lạ c
B. Do nhu cầ u tổ chứ c và quả n lý xã hộ i và bả o vệ lợ i ích củ a giai cấ p thố ng
trị về kinh tế
C. Do nhu cầ u bả o vệ lợ i ích củ a giai cấ p thố ng trị về kinh tế
D. Do ý muố n củ a Thượ ng đế
Câ u 9: Dâ n chủ XHCN có cơ sở kinh tế là ?
A. Quyền lự c nhà nướ c thuộ c về nhâ n dâ n
B. Chế độ cô ng hữ u về TLSX chủ yếu
C. Sự kết hợ p hà i hò a các lợ i ích
D. Nhâ n dâ n tham gia và o cô ng việc củ a nhà nướ c
Câ u 10: Tìm phương á n sai:
A. Nhà nướ c XHCN có sự thố ng nhấ t 3 quyền: Lậ p phá p, hà nh phá p, tư
phá p
B. Nhà nướ c XHCN là cô ng cụ củ a giai cấ p cô ng nhâ n và NDLĐ để tiến hà nh
xâ y dự ng CNXH thà nh cô ng
C. Thự c hiện tam quyền phâ n lậ p
D. Nhà nướ c XHCN là nhà nướ c củ a nhâ n dâ n, do nhâ n dâ n vì nhâ n dâ n
Câ u 11: Bả n chấ t củ a dâ n chủ XHCN thể hiện trên cá c mặ t:
A. Thuầ n tú y trên lĩnh vự c chính trị xã hộ i
B. Chính trị và kinh tế
C. Chính trị, kinh tế, vă n hó a, xã hộ i
D. Cơ sở hạ tầ ng và kiến trú c thượ ng tầ ng
Câ u 12: Hoà n thà nh câ u dướ i đâ y:
Dâ n chủ là mộ t thể chế mà QUYỀ N xâ y dự ng hay thay đổ i luậ t phá p và cơ
cấ u chính quyền đều thuộ c về NGƯỜ I DÂ N

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

Câ u 13: Chứ c nă ng củ a nhà nướ c là gì?


A. Trấ n á p bạ o lự c
B. Tổ chứ c, quả n lý xã hộ i và trấ n á p bạ o lự c
C. Ban hà nh luậ t phá p
D. Giá o dụ c tư tưở ng
Câ u 14: Hoà n thà nh câ u dướ i đâ y:
Dâ n chủ XHCN vừ a là MỤ C TIÊ U , vừ a là ĐỘ NG LỰ C củ a SỰ NGHIỆ P
XÂ Y DỰ NG CNXH
Câ u 15: Hoà n thà nh câ u dướ i đâ y:
Nhà nướ c XHCN thự c hiện chứ c nă ng đố i ngoạ i nhằ m BẢ O VỆ LỢ I ÍCH QUỐ C
GIA và mở rộ ng quan hệ HỢ P TÁ C HỮ U NGHỊ vớ i cá c nướ c trên thế giớ i.
Câ u 16: Nhà nướ c XHCN là gì?
A. Là tổ chứ c chính trị thô ng qua đó Đả ng củ a giai cấ p cô ng nhâ n thự c hiện
vai trò lã nh đạ o củ a mình đố i vớ i toà n xã hộ i
B. Là bộ phậ n củ a kiến trú c thượ ng tầ ng XHCN
C. Là nhà nướ c kiểu mớ i củ a giai cấ p cô ng nhâ n và nhâ n dâ n lao độ ng
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 17: Nhà nướ c XHCN giố ng các kiểu nhà nướ c khá c trong lịch sử như thế
nà o?
A. Có mộ t hệ thố ng luậ t phá p thể chế hó a lợ i ích củ a giai cấ p cầ m quyền và
quả n lý dâ n cư trên mộ t vù ng lã nh thổ nhấ t định
B. Có mộ t hệ thố ng các cơ quan hà nh chính quả n lý từ trung ương đến địa
phương. Có hệ thố ng quâ n độ i cả nh sá t chuyên dù ng nhằ m bả o vệ xã hộ i
C. Có mộ t chế độ thuế để nuô i dưỡ ng bộ má y hà nh chính và bạ o lự c nó i
trên và chi dù ng cho nhữ ng cô ng việc chung, lợ i ích cô ng cộ ng
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 18: Nhà nướ c là gì?
A. Tổ chứ c chính trị củ a giai cấ p thố ng trị về kinh tế nhằ m bả o vệ trậ t tự
hiện hà nh và đà n á p sự phả n khá ng củ a cá c giai cấ p khá c
B. Là sả n phẩ m củ a xã hộ i có giai cấ p
C. Là cô ng cụ để tổ chứ c và quả n lý xã hộ i
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 19: Khá i niệm chuyên chính vô sả n có nghĩa là :
A. Nhà nướ c xã hộ i chủ nghĩa
B. Chính quyền nhà nướ c củ a giai cấ p vô sả n
C. Là mụ c tiêu củ a giai đoạ n 1 trong quá trình thự c hiện sứ mệnh lịch sử
củ a giai cấ p cô ng nhâ n

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

D. Cá c phương á n trên đều đú ng


Câ u 20: Nhà nướ c XHCN khá c về bả n chấ t so vớ i cá c nhà nướ c trướ c đâ y trong
lịch sử ở chỗ :
A. Có mộ t hệ thố ng các cơ quan hà nh chính quả n lý từ trung ương đến địa
phương. Có hệ thố ng quâ n độ i, cả nh sá t chuyên dù ng nhằ m bả o vệ xã
hộ i
B. Có chứ c nă ng đố i nộ i và đố i ngoạ i
C. Có mộ t hệ thố ng luậ t phá p thể chế hó a lợ i ích củ a giai cấ p cầ m quyền và
quả n lý dâ n cư trên mộ t vù ng lã nh thổ nhấ t định
D. Nhà nướ c XHCN mang bả n chấ t giai cấ p cô ng nhâ n, có tính nhâ n dâ n
rộ ng rã i và tính dâ n tộ c sâ u sắ c
Câ u 21: Nhà nướ c là tổ chứ c CHÍNH TRỊ củ a giai cấp THỐ NG TRỊ về kinh
tế nhằ m BẢ O VỆ TRẬ T TỰ hiện hà nh và ĐÀ N Á P sự phả n khá ng củ a cá c
giai cấ p khá c.
Câ u 22: Dâ n chủ XHCN khá c că n bả n cá c nền dâ n chủ trướ c đâ y ở đặ c điểm
nà o?
A. Là khá t vọ ng củ a nhiều ngườ i
B. Mang tính giai cấ p
C. Phi lịch sử
D. Là nền dâ n chủ rộ ng rã i củ a giai cấ p cô ng nhâ n và nhâ n dâ n lao độ ng
Câ u 23: Hoà n thà nh câ u dướ i đâ y:
Sự lã nh đạ o củ a Đả ng cộ ng sả n đả m bả o giữ vữ ng BẢ N CHẤ T GIAI CẤ P CÔ NG
NHÂ N CỦ A NHÀ NƯỚ C và LỢ I ÍCH củ a nhâ n dâ n.
Câ u 24: Trong lịch sử , xã hộ i nà o sau đâ y khô ng có dâ n chủ ?
A. Chiếm hữ u nô lệ
B. Tư bả n
C. Phong kiến
D. XHCN
Câ u 25: Nguyên nhâ n sinh ra nhà nướ c là gì?
A. Do nhu cầ u bả o vệ lợ i ích giai cấ p củ a giai cấp giữ địa vị thố ng trị về kinh
tế
B. Do nhu cầ u phả i tổ chứ c xã hộ i khi sả n xuấ t và trao đổ i sả n phẩ m phá t
triển
C. Do nhu cầ u củ a cuộ c đấ u tranh giai cấ p trong xã hộ i có giai cấ p
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 26: Chứ c nă ng củ a nhà nướ c là gì?
A. Tổ chứ c, quả n lý xã hộ i và trấ n á p bạ o lự c

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

B. Giá o dụ c tư tưở ng
C. Trấ n á p bạ o lự c
D. Ban hà nh luậ t phá p
Câ u 27: Tạ i sao nhà nướ c là mộ t phạ m trù lịch sử ?
A. Vì nhà nướ c là mộ t bộ phậ n củ a Kiến trú c thượ ng tầ ng
B. Vì giai cấ p là mộ t phạ m trù lịch sử
C. Vì lợ i ích củ a cá c giai cấ p lao độ ng
D. Vì lợ i ích củ a giai cấ p thố ng trị
Câ u 28: Bả n chấ t chính trị củ a dâ n chủ XHCN thể hiện ở :
A. Mọ i quyền lự c thuộ c về nhâ n dâ n - là nền dâ n chủ củ a đa số
B. Dâ n chủ và chuyên chính là 2 mặ t khô ng tá ch rờ i củ a bả n chấ t nhà nướ c
XHCN
C. Dướ i sự lã nh đạ o củ a Đả ng cộ ng sả n – dâ n chủ mang bả n chấ t giai cấ p
cô ng nhâ n, có tính nhâ n dâ n và dâ n tộ c sâ u sắ c
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 29: Phạ m trù dâ n chủ xuấ t hiện khi nà o?
A. Từ khi có nhà nướ c trong lịch sử
B. Từ khi có xã hộ i loà i ngườ i
C. Từ khi có Đả ng cộ ng sả n
D. Từ khi có giai cấ p cô ng nhâ n
Câ u 30: Dâ n chủ XHCN là gì?
A. Quyền là m chủ củ a nhâ n dâ n
B. Là 1 chế độ xã hộ i trong đó mọ i quyền lự c thuộ c về nhâ n dâ n
C. Mụ c tiêu củ a sự phá t triển xã hộ i
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 31: Dâ n chủ XHCN và Nhà nướ c XHCN có mố i quan hệ ……….. nhau trong
sự phá t triển củ a xã hộ i mớ i.
A. khô ng tá ch rờ i
B. độ c lậ p
C. ngang hà ng
D. song song
Câ u 32: Hoà n thà nh câ u dướ i đâ y:
Sự xuấ t hiện nền dâ n chủ XHCN là BƯỚ C PHÁ T TRIỂ N VỀ CHẤ T , là KẾ T
QUẢ củ a quá trình phá t triển lâ u dà i củ a cá c giá trị dâ n chủ qua các chế độ xã
hộ i trong lịch sử .
Câ u 33: Nhà nướ c XHCN có chứ c nă ng nà o sau đây?
A. Lã nh đạ o toà n bộ xã hộ i

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

B. Tậ p hợ p, đoà n kết mọ i tầ ng lớ p nhâ n dâ n tham gia và o sự nghiệp cá ch


mạ ng XHCN
C. Tổ chứ c và quả n lí mọ i hoạ t độ ng củ a xã hộ i bằ ng phá p luậ t
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 34: Quan điểm “Con đườ ng biện chứ ng củ a quá trình phá t triển dâ n chủ là
“Từ chuyên chế đến dâ n chủ tư sả n; từ dâ n chủ tư sả n đến dâ n chủ vô sả n; từ
dâ n chủ vô sả n đến khô ng cò n dâ n chủ nữ a” là củ a ai?
A. F.Engels
B. Hồ Chí Minh
C. Lenin
D. K.Marx
Tuần 6
Câ u 1: Chọ n phương á n đú ng để điền và o câ u sau: “Cơ cấ u xã hộ i là hệ thố ng tổ
chứ c cá c yếu tố xã hộ i như giai cấ p, nghề nghiệp, dâ n cư, lã nh thổ , tô n giá o v.v.
trong đó ….. là nộ i dung chủ yếu tạ o nên cơ cấ u xã hộ i – giai cấ p”.
A. cơ cấ u giai cấ p
B. cơ cấ u dâ n cư
C. cơ cấ u lã nh thổ
D. cơ cấ u tô n giá o
Câ u 2: Sự biến đổ i củ a cơ cấ u XH – GC sẽ dẫ n đến sự biến đổ i:
A. Cơ cấ u tô n giá o
B. Cơ cấ u nghề nghiệp
C. Cơ cấ u dâ n cư
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 3: Cơ cấ u kinh tế bao gồ m:
A. Cơ cấ u ngà nh; cơ cấ u lã nh thổ ; cơ cấ u giai cấ p - xã hộ i
B. Cơ cấ u ngà nh; cơ cấ u thà nh phầ n kinh tế; cơ cấ u lã nh thổ
C. Cơ cấ u ngà nh; cơ cấ u thà nh phầ n kinh tế; cơ cấ u vù ng
D. Cơ cấ u ngà nh; cơ cấ u thà nh phầ n giai cấ p - xã hộ i; cơ cấ u lã nh thổ
Câ u 4: Trong thờ i kỳ quá độ lên CNXH có sự xích lạ i gầ n nhau củ a cá c giai cấ p,
tầ ng lớ p cơ bả n trong xã hộ i là do:
A. Quan hệ sở hữ u đố i vớ i TLSX thay đổ i
B. Do tính chấ t củ a lao độ ng; do quan hệ phâ n phố i
C. Do sự tiến bộ trong đờ i số ng vă n hó a tinh thầ n
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 5: Mố i quan hệ giữ a cá c thà nh tố trong liên minh cô ng - nô ng - trí thứ c
biểu hiện như thế nà o?

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

A. Giai cấ p cô ng nhâ n thô ng qua ĐCS để thự c hiện lã nh đạ o khố i liên minh
cô ng - nô ng - trí thứ c
B. Giai cấ p nô ng dâ n cầ n đượ c giá c ngộ để thấ y đượ c Liên minh cô ng -
nô ng - trí thứ c sẽ đem lạ i lơi ích cho họ
C. Tầ ng lớ p trí thứ c phả i thấ m nhuầ n TGQ vô sả n, tự nguyện phụ c vụ cho
liên minh đem lạ i lợ i ích cho phong trà o vô sả n
D. ĐCS phả i thấ y đượ c vai trò củ a trí thứ c đố i vớ i sự nghiệp CMXHCN trọ ng
dụ ng và phá t huy vai trò củ a trí thứ c
E. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 6: Quan điểm “Liên minh cô ng - nô ng là nguyên tắ c cao nhấ t củ a chuyên
chính vô sả n” là củ a ai?
A. K.Marx
B. F.Engels
C. V.I.Lenin
D. Hồ Chí Minh
Câ u 7: Ngà y nay giai cấ p cô ng nhâ n Việt Nam có nhũ ng biến đổ i nhanh chó ng
đã khẳ ng định vai trò và vị trí trong Liên minh cô ng - nô ng - trí thứ c, cụ thể là :
A. Đa dạ ng về cơ cấ u
B. Tă ng nhanh về số lượ ng và chấ t lượ ng
C. Về sự hiện diện trong tấ t cả cá c thà nh phầ n kinh tế
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 8: Ở Việt Nam niện nay, liên minh cô ng - nô ng - trí thứ c đã có sự đa dạ ng
hó a cá c hình thứ c liên minh thô ng qua hợ p tá c, liên kết giao lưu kinh tế:
A. Giữ a giai cấ p cô ng nhâ n, nô ng dâ n, trí thứ c
B. Giữ a cô ng nghiệp và nô ng nghiệp
C. Giữ a khoa họ c – cô ng nghệ và cá c ngà nh dịch vụ khá c/ giữ a cá c vù ng
miền
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 9 : Chọ n phương á n SAI:
A. “Chính trị đã chuyển trọ ng tâ m sang chính trị trong lĩnh vự c kinh tế”
đả m bả o sự phá t triển kinh tế xã hộ i bền vữ ng
B. Nộ i dung kinh tế củ a Liên minh cô ng - nô ng - trí thứ c thể hiện trong hình
thứ c mớ i củ a cuộ c đấ u tranh giai cấ p nhằ m thỏ a mã n nhu cầ u lợ i ích
kinh tế thiết thâ n củ a giai cấp cô ng nhâ n, nô ng dâ n, trí thứ c và các tầ ng
lớ p lao độ ng khá c
C. Nộ i dung kinh tế củ a Liên minh cô ng - nô ng - trí thứ c thể hiện trên tấ t cả
cá c lĩnh vự c sả n xuấ t xã hộ i

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

D. Nộ i dung kinh tế củ a Liên minh cô ng nô ng chỉ thuầ n tú y trong lĩnh vự c


kinh tế
Câ u 10: Hoà n thà nh câ u dướ i đâ y:
Cơ cấ u xã hộ i – giai cấ p là HỆ THỐ NG CÁ C GIAI CẤ P , cá c tầ ng lớ p xã hộ i và
mố i quan hệ giữ a chú ng về SỞ HỮ U , về QUẢ N LÍ XÃ HỘ I , về ĐỊA
VỊ CHÍNH TRỊ XÃ HỘ I trên cơ sở mộ t cơ cấ u kinh tế nhấ t định.
Câ u 11: Tìm phương á n sai: “Cấ u trú c xã hộ i ở nướ c ta hiện nay là …”
A. cấ u trú c thuầ n nhấ t
B. mộ t cấ u trú c đan xen vừ a là “cấ u trú c ngang”, vừ a là “cấ u trú c dọ c”.
C. cấ u trú c “tầ ng bậ c” cao thấ p khá c nhau trong xã hộ i, đượ c xem xét ở ba
dấ u hiệu cơ bả n khá c nhau: địa vị kinh tế (tà i sả n, thu nhậ p), địa vị chính
trị (quyền lự c), địa vị xã hộ i (uy tín) – Cấ u trú c dọ c
D. mộ t tậ p hợ p cá c giai cấ p, tầ ng lớ p, nghề nghiệp, tổ chứ c, đoà n thể trong
xã hộ i. Trong đó gồ m cá c giai cấ p cô ng nhâ n, nô ng dâ n, tiểu thương,
doanh nhâ n, trí thứ c... – Cấ u trú c ngang
Câ u 12: Mố i quan hệ giữ a các thà nh tố trong liên minh cô ng - nô ng - trí thứ c
biểu hiện như thế nà o?
A. Giai cấ p cô ng nhâ n thô ng qua ĐCS để thự c hiện lã nh đạ o khố i liên minh
cô ng - nô ng - trí thứ c
B. Giai cấ p nô ng dâ n cầ n đượ c giá c ngộ để thấ y đượ c Liên minh cô ng -
nô ng - trí thứ c sẽ đem lạ i lơi ích cho họ
C. Tầ ng lớ p trí thứ c phả i thấ m nhuầ n TGQ vô sả n, tự nguyện phụ c vụ cho
liên minh đem lạ i lợ i ích cho phong trà o vô sả n. ĐCS phả i thấ y đượ c vai
trò củ a trí thứ c đố i vớ i sự nghiệp CMXHCN trọ ng dụ ng và phá t huy vai
trò củ a trí thứ c.
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 13: Nguyên tắ c nà o quyết định sự vữ ng chắ c củ a khố i liên minh cô ng nô ng
và cá c tầ ng lớ p lao độ ng khá c?
A. Đả m bả o quyền lã nh đạ o củ a giai cấ p cô ng nhâ n
B. Đả m bả o nguyên tắ c tự nguyện
C. Kết hợ p đú ng đắ n cá c lợ i ích
D. Tấ t cả cá c phương á n trên
Câ u 14: Quan điểm “Liên minh cô ng - nô ng là nguyên tắ c cao nhấ t củ a chuyên
chính vô sả n” là củ a ai?
A. V.I.Lenin
B. F.Engels
C. K.Marx
D. Hồ Chí Minh

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

Câ u 15: Ngà y nay giai cấ p cô ng nhâ n Việt Nam có nhũ ng biến dổ i nhanh chó ng
đã khẳ ng định vai trò và vị trí trong Liên minh cô ng - nô ng - trí thứ c, cụ thể là :
A. Đa dạ ng về cơ cấ u
B. Tă ng nhanh về số lượ ng và chấ t lượ ng
C. Về sự hiện diện trong tấ t cả cá c thà nh phầ n kinh tế
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 16: Nộ i dung liên minh giữ a giai cấ p cô ng nhâ n vớ i nô ng dâ n và các tầ ng
lớ p lao độ ng khá c bao gồ m:
A. Liên minh về chính trị
B. Liên minh về kinh tế
C. Liên minh trong lĩnh vự c vă n hó a tư tưở ng
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 17: Sự biến đổ i củ a cơ cấ u XH – GC sẽ dẫ n đến sự biến đổ i:
A. Cơ cấ u tô n giá o
B. Cơ cấ u nghề nghiệp
C. Cơ cấ u dâ n cư
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 18: Lý luậ n củ a Chủ nghĩa Marx - Lenin về tính tấ t yếu củ a giai cấ p cô ng
nhâ n, giai cấ p nô ng dâ n và độ i ngũ trí thứ c gồ m nhữ ng nộ i dung nà o?
A. “Ở cá c nướ c mà nô ng dâ n chiếm đạ i đa số dâ n cư, giai cấ p cô ng nhâ n chỉ
có thể tiến hà nh cá ch mạ ng xã hộ i thắ ng lợ i bằ ng cá ch liên minh vớ i giai
cấ p nô ng dâ n.” (K.Marx)
B. Trong quá trình đấ u tranh cá ch mạ ng, giai cấ p vô sả n dầ n dầ n thể hiện
đượ c vai trò lịch sử củ a mình là ngườ i đạ i biểu cho tấ t cả cá c giai cấ p,
cá c tầ ng lớ p lao độ ng khá c trong xã hộ i do đó có khả nă ng tậ p hợ p độ i
ngũ cá ch mạ ng trong đó có cả trí thứ c.
C. Trong cuộ c cá ch mạ ng XHCN, giai cấp cô ng nhâ n cầ n đến trí thứ c là
nhữ ng ngườ i “khai sá ng củ a giai cấ p mình về lý luậ n củ a cá ch mạ ng
XHCN – Tư tưở ng tiến bộ củ a độ i ngũ trí thứ c đó ng vai trò là vũ khí lý
luậ n cho phong trà o cô ng nhâ n.
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 19: Sự biến đổ i có tính quy luậ t củ a cơ cấ u XH - GC trong thờ i kỳ quá độ
lên CNXH là gì?
A. Cơ cấ u xã hộ i - giai cấ p bị quy định bở i cơ cấ u kinh tế củ a thờ i kỳ quá độ
lên CNXH, tù y thuộ c và o điều kiện lịch sử cụ thể củ a cá c quố c gia
B. Cơ cấ u xã hộ i - giai cấ p phứ c tạ p đa dạ ng và có nhiều tầ ng lớ p mớ i xuấ t
hiện

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

C. Cơ cấ u xã hộ i - giai cấ p biến đổ i trong quan hệ vừ a đấ u tranh, vừ a liên


minh dẫ n đến sự xích lạ i gầ n nhau giữ a các giai cấ p, cá c tầ ng lớ p cơ bả n
trong xã hộ i
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 20: Ở Việt Nam niện nay, liên minh cô ng - nô ng - trí thứ c đã có sự đa dạ ng
hó a cá c hình thứ c liên minh thô ng qua hợ p tá c, liên kết giao lưu kinh tế:
A. Giữ a giai cấ p cô ng nhâ n, nô ng dâ n, trí thứ c
B. Giữ a cô ng nghiệp và nô ng nghiệp
C. Giữ a khoa họ c – cô ng nghệ và cá c ngà nh dịch vụ khá c/ giữ a cá c vù ng
miền…
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 21: Tạ i sao cơ cấ u xã hộ i – giai cấ p có vị trí quan trọ ng nhấ t trong toà n bộ
cơ cấ u xã hộ i?
A. Vì cơ cấ u XH - GC liên quan đến quyền sở hữ u TLSX, liên quan đến tổ
chứ c quả n lý sx và phâ n phố i. Do đó liên quan đến đả ng phá i chính trị,
nhà nướ c
B. Vì sự biến đổ i củ a cơ cấ u XH – GC sẽ dẫ n đến sự biến đổ i cá c cơ cấ u xã
hộ i khá c
C. Vì cơ cấ u XH – GC là cơ sở xây dự ng chính sá ch phá t triển kinh tế xã hộ i
trong nhữ ng giai đoạ n nhấ t định
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 22: Cơ sở khá ch quan củ a việc xâ y dự ng khố i liên minh giữ a giai cấ p cô ng
nhâ n vớ i giai cấ p nô ng dâ n và các tầ ng lớ p lao độ ng khá c trong cá ch mạ ng
XHCN là :
A. Vì họ đều là ngườ i lao độ ng, đều bị á p bứ c bó c lộ t
B. Do có sự gắ n bó tự nhiên giữ a nô ng nghiệp vớ i cô ng nghiệp và cá c ngà nh
dịch vụ cho sả n xuấ t
C. Họ đều có nhu cầ u giả i phó ng mình và giả i phó ng xã hộ i khỏ i á p bứ c bó c
lộ t
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 23: Để già nh thắ ng lợ i trong cách mạ ng XHCN, giai cấ p cô ng nhâ n phả i liên
minh chặ t chẽ vớ i giai cấ p nô ng dâ n và cá c tầ ng lớ p lao độ ng khá c vì:
A. Đó là 1 tấ t yếu khá ch quan, nhằ m tạ o ra lự c lượ ng cá ch mạ ng
B. Là liên minh giai cấ p để tiến tớ i xó a bỏ giai cấ p
C. Đó là liên minh lâ u dà i trong suố t quá trình cá ch mạ ng
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 24: Cơ cấ u xã hộ i - giai cấ p ở Việt Nam trong thờ i kỳ quá độ lên CNXH có :
A. Sự biến đổ i vừ a mang tính quy luậ t phổ biến, vừ a mang tính đặ c thù

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

B. Sự biến đổ i cơ cấ u xã hộ i - giai cấ p bị chi phố i bở i sự biến đổ i cơ cấ u


kinh tế. Từ 1986 đến nay sự chuyển mạ nh sang kinh tế thị trườ ng vớ i
nhiều hình thứ c sở hữ u đã hình thà nh cơ cấ u giai cấ p đa dạ ng, phứ c tạ p
– Tính quy luậ t
C. Sự biến đổ i diễn ra trong nộ i bộ từ ng giai cấ p, tầ ng lớ p. Bả n thâ n các giai
cấ p, tầ ng lớ p thay đổ i nhanh chó ng và thú c đấ y nền kinh tế đấ t nướ c
phá t triển nhanh chó ng – Tính đặ c thù
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Tuần 7
Câ u 1: Đặ c trưng củ a dâ n tộ c là :
A. Cộ ng đồ ng về lã nh thổ / Cộ ng đồ ng về ngô n ngữ
B. Cộ ng đồ ng về kinh tế/ Cộ ng đồ ng về vă n hó a, tín nguõ ng
C. Có nhà nướ c và phá p luậ t thố ng nhấ t
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 2: Trong mố i quan hệ giữ a dâ n tộ c - giai cấ p - nhâ n loạ i thì vấ n đề chung
nhấ t là gì?
A. Giai cấ p
B. Dâ n tộ c
C. Nhâ n loạ i
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 3: Hai xu hướ ng củ a vấ n đề dâ n tộ c là :
A. Xu hướ ng cá c dâ n tộ c tá ch ra thà nh cá c quố c gia dâ n tộ c độ c lậ p
B. Xu hướ ng cá c dâ n tộ c liên kết vớ i nhau trên cơ sở lợ i ích củ a dâ n tộ c
mình
C. Xu hướ ng mở rộ ng quan hệ kinh tế giữ a cá c dâ n tộ c, hình thà nh thị
trườ ng thế giớ i
D. Phương á n A và B
Câ u 4: Nộ i dung cương lĩnh dâ n tộ c củ a Chủ nghĩa Marx - Lenin bao gồ m:
A. Cá c dâ n tộ c hoà n toà n bình đẳ ng
B. Cá c dâ n tộ c đượ c quyền tự quyết
C. Liên hiệp cô ng nhâ n tấ t cả cá c dâ n tộ c
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 5: Chọ n phương á n đú ng nhấ t:
A. Việt Nam là mộ t dâ n tộ c gồ m 54 dâ n tộ c anh em
B. Việt Nam là mộ t quố c gia gồ m 54 dâ n tộ c anh em
C. Việt Nam là mộ t quố c gia dâ n tộ c gồ m 54 dâ n tộ c anh em
D. Việt Nam là mộ t đấ t nướ c gồ m 54 dâ n tộ c anh em

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

Câ u 6: Đặ c điểm cư trú củ a dâ n tộ c Việt Nam là :


A. Cá c dâ n tộ c số ng xen kẽ trên khắ p dả i đấ t VN từ lâ u đờ i
B. Đồ ng bà o cá c dâ n tộ c ít ngườ i chủ yếu số ng ở vù ng biên cương, hả i đả o
có vị trí chiến lượ c quan trọ ng về kinh tế, an ninh quố c phò ng
C. Khô ng có tỉnh thà nh nà o chỉ thuầ n tú y có 1 dâ n tộ c
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 7: Trong mố i quan hệ giữ a Dâ n tộ c và Giai cấ p thì:
A. Giai cấ p quyết định dâ n tộ c
B. Vấ n đề dâ n tộ c ả nh huỏ ng đến vấ n đề giai cấp
C. Đấ u tranh giả i phó ng dâ n tộ c là tiền đề, là điều kiện để giả i phó ng giai
cấ p
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 8: Nộ i dung cương lĩnh dâ n tộ c củ a Chủ nghĩa Marx - Lenin bao gồ m:
A. Cá c dâ n tộ c hoà n toà n bình đẳ ng
B. Cá c dâ n tộ c đượ c quyền tự quyết
C. Liên hiệp cô ng nhâ n tấ t cả cá c dâ n tộ c
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 9: Cá c hình thứ c cộ ng đồ ng ngườ i trong lịch sử bao gồ m:
A. Thị tộ c, Bộ lạ c
B. Thị tộ c, Bộ lạ c, Bộ tộ c
C. Thị tộ c, Bộ tộ c
D. Thị tộ c, Bộ lạ c, Bộ tộ c, Dâ n tộ c
Câ u 10: Truyền thuyết, truyện lịch sử nà o thừ a nhậ n 54 dâ n tộ c anh em ở Việt
Nam có chung cộ i nguồ n?
A. Sơn tinh, Thủ y tinh
B. Lạ c Long Quâ n và Â u Cơ
C. Hai Bà Trưng
D. Thá nh Gió ng
Câ u 11: Quá trình cá ch mạ ng Việt Nam đã thể hiện hai xu hướ ng củ a vấ n đề
dâ n tộ c như thế nà o?
A. Cá ch mạ ng thá ng 8/1945 thà nh cô ng
B. Tham gia tích cự c và o ASEAN, APEC, WTO...
C. Khá ng chiến chố ng Mĩ thắ ng lợ i – Chiến dịch Hồ Chí Minh toà n thắ ng
30/4/1975
D. Tấ t cả cá c phương á n trên
Câ u 12: Đặ c trưng củ a dâ n tộ c là :
A. Cộ ng đồ ng về lã nh thổ / Cộ ng đồ ng về ngô n ngữ

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

B. B. Cộ ng đồ ng về kinh tế/ Cộ ng đồ ng về vă n hó a, tín nguõ ng


C. C. Có nhà nướ c và phá p luậ t thố ng nhấ t
D. D. Các phương á n đều đú ng
Câ u 13: Hai xu hướ ng củ a vấ n đề dâ n tộ c là :
A. Xu hướ ng cá c dâ n tộ c tá ch ra thà nh cá c quố c gia dâ n tộ c độ c lậ p
B. Xu hướ ng cá c dâ n tộ c liên kết vớ i nhau trên cơ sở lợ i ích củ a dâ n tộ c
mình
C. Xu hướ ng mở rộ ng quan hệ kinh tế giữ a cá c dâ n tộ c, hình thà nh thị
trườ ng thế giớ i
D. Phương á n A và B
Câ u 14: Điền và o chỗ trố ng:
“….. là hình thứ c cộ ng đồ ng ngườ i đượ c hình thà nh lâ u dà i trong lịch sử trên
cơ sở cộ ng đồ ng về lã nh thổ , về ngô n ngữ , về kinh tế, về vă n hó a tín ngưỡ ng”
A. Bộ lạ c
B. Dâ n tộ c
C. Thị tộ c
D. Bộ tộ c
Câ u 15: Điền và chố trố ng:
“Quan điểm củ a Lenin về … xu hướ ng khá ch quan củ a sự phá t triển quan hệ
dâ n tộ c”
A. cá c
B. hai
C. mộ t
D. ba
Câ u 16: Điền và o chỗ trố ng trong câ u sau:
Quan điểm củ a Đả ng cộ ng sả n Việt Nam về vấ n đề dâ n tộ c là “Tă ng cườ ng cá c
mố i quan hệ dâ n tộ c tố t đẹp, củ ng cố khố i đạ i đoà n kết toà n dâ n tộ c là ……..,
lâ u dà i và cấ p bá ch củ a cá ch mạ ng VN”.
A. nhiệm vụ cơ bả n
B. chủ trương
C. vấ n đề chiến lượ c cơ bả n
D. phương phá p chủ yếu
Tuần 8
Câ u 1: Bả n chấ t tô n giá o là :
A. Sự bấ t lự c củ a con ngườ i về nhậ n thứ c
B. Sự phả n á nh hư ả o hiện thự c

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

C. Sự phả n khá ng mơ hồ
D. Tín ngưỡ ng mù quá ng
Câ u 2: Tô n giá o có nhữ ng chứ c nă ng nà o?
A. Chứ c nă ng đền bù hư ả o và chứ c nă ng thế giớ i quan
B. Chứ c nă ng điều chỉnh hà nh vi và chứ c nă ng giao tiếp
C. Chứ c nă ng liên kết cộ ng đồ ng
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 3: Việc xem xét và giả i quyết vấ n đề tô n giá o phả i phâ n biệt hai mặ t chính
trị và tư tưở ng củ a tô n giá o vì
A. Mặ t chính trị củ a tô n giá o thườ ng dễ bị cá c thế lự c thù địch lợ i dụ ng để
chố ng phá sự nghiệp xây dự ng CNXH – cầ n nhậ n dạ ng đú ng bả n chấ t
B. Mặ t tư tưở ng là biểu hiện nhu cầ u tín ngưỡ ng củ a nhâ n dâ n – cầ n đượ c
tô n trọ ng
C. Xử lí cá c vấ n đề tô n giá o phả i trên cơ sở phá p luậ t
D. Tấ t cả cá c phương á n đều đú ng
Câ u 4: Quá trình giả i quyết vấ n đề tô n giá o cầ n thậ n trọ ng tỷ mỉ nhằ m đạ t
đượ c nhũ ng yêu cầ u sau:
A. Đoà n kết rộ ng rã i đồ ng bà o có đạ o và khô ng có đạ o vì mụ c tiêu dâ n già u,
nướ c mạ nh, xã hộ i cô ng bằ ng, dâ n chủ , vă n minh. Độ ng viên đồ ng bà o có
đạ o gó p sứ c mình cho sự nghiệp phá t triển đấ t nướ c
B. Phá t huy tinh thầ n yêu nướ c, chấ p hà nh nghiêm phá p luậ t củ a nhà nướ c
C. Kiên quyết trừ ng trị kẻ lợ i dụ ng tô n giá o, tín ngưỡ ng phá hoạ i sự nghiệp
xâ y dự ng CNXH
D. Cá c phương á n đều đú ng
Câ u 5: Chính sá ch củ a Đả ng và Nhà nướ c Việt Nam đố i vớ i tô n giá o hiện nay là
gì?
A. Nộ i dung cố t lõ i củ a cô ng tá c tô n giá o là cô ng tá c vậ n độ ng quầ n chú ng
B. Vậ n độ ng quầ n chú ng có đạ o số ng tố t đờ i đẹp đạ o gó p phầ n xâ y dự ng và
bả o vệ tổ quố c XHCN
C. Là m tố t cô ng tá c tô n giá o là nhiệm vụ củ a toà n bộ hệ thố ng chính trị do
Đả ng lã nh đạ o
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câ u 6: Tính đến nă m 2019, tô n giá o nà o ở Việt Nam có số lượ ng tín đồ nhiều
nhấ t?
A. Phậ t giá o
B. Hồ i giá o
C. Cô ng giá o
D. Cao đài

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao


Quỳnh Lê

Câ u 7: Quan điểm “Tấ t cả mọ i tô n giá o chẳ ng qua chỉ là sự phả n á nh hư ả o -


và o trong đầ u ó c con ngườ i – củ a nhữ ng lự c lượ ng ở bên ngoà i chi phố i cuộ c
số ng hà ng ngà y củ a họ ; chỉ là sự phả n á nh trong đó nhữ ng lự c lượ ng ở trầ n thế
đã mang hình thứ c nhữ ng lự c lượ ng siêu trầ n thế” là củ a ai?
A. V.I.Lenin
B. F.Engels
C. K.Marx
D. Hồ Chí Minh
Câ u 8: Nguồ n gố c tô n giá o bao gồ m:
A. Nguồ n gố c nhậ n thứ c/ Nguồ n gố c kinh tế - xã hộ i/ Nguồ n gố c tâ m lý
B. Nguồ n gố c nhậ n thứ c/ Nguồ n gố c tâ m lý
C. Nguồ n gố c nhậ n thứ c/ Nguồ n gố c kinh tế - xã hộ i
D. Nguồ n gố c kinh tế - xã hộ i/ Nguồ n gố c tâ m lý/ Nguồ n gố c giai cấ p
Câ u 9: Quan điểm củ a Chủ nghĩa Marx - Lenin cho rằ ng:
A. Tô n giá o sẽ mấ t đi khi giai cấ p cô ng nhâ n có chính quyền trong tay
B. Tô n giá o cò n tồ n tạ i lâ u dà i và trong lịch sử , bả n thâ n tô n giá o cũ ng có
nhữ ng thay đổ i. Do đó phả i thự c hiện đoà n kết tô n giá o, tô n trọ ng tự do
tín ngưỡ ng củ a nhâ n dâ n để tiến hà nh xâ y dự ng XHCN
C. Tô n giá o đố i lậ p vớ i CNXH
D. Tô n giá o chỉ có tính tiêu cự c mà thô i
Câ u 10: Tô n giá o là gì?
A. Tô n giá o là mộ t hiện tượ ng lịch sử - xã hộ i thích ứ ng vớ i tín ngưỡ ng về
lự c lượ ng siêu nhiên
B. Tô n giá o là mộ t hình thá i ý thứ c xã hộ i phả n á nh hư ả o hiện thự c, thô ng
qua đó thì các hiện tượ ng tự nhiên trở thà nh siêu nhiên thầ n bí
C. Tô n giá o là mộ t thự c thể xã hộ i vớ i cá c tô n giá o cụ thể như đạ o Phậ t, đạ o
Cô ng giá o, đạ o tin là nh… vớ i hà ng triệu tín đồ cù ng cá c hoạ t độ ng tạ o
nên biểu hiện bên ngoà i củ a nó .
D. Cá c phương á n trên đều đú ng

Chú c cá c bạ n họ c tậ p thậ t Tố t và đạ t kết quả Cao

You might also like