You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN QUỐC HỌC

THỪA THIÊN HUẾ Khoá ngày 24. 06. 2011


MÔN : HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 120 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM
Đáp án và thang điểm
Bài I: (1,75 điểm)
- A là khí có nhiều trong khí biogaz. Nên A là khí CH4
- G là hợp chất vô cơ. Vậy G là CO2.
0,5đ
- D tác dụng được với natri. Nên D có nhóm -OH
- Xác định đúng các chất B: C2H2; C: C2H4; D: C2H5OH,; E: CH3COOH
0,25đ
F: CH3COOC2H5; H: (-C6H10O5-)n; I: C6H12O6.
(1) 2CH C2H2 + 3H2
0
1500 C
LLN 4
0
(2) C2H2 + xt,Ht2C C2H4
(3) C2H4 + H2O
H2 SO (l)4
C2H5OH 0,5đ
(4) C2H5OH +Men Otgiấm
2 o CH3COOH + H2O
o
H SO đ, t
(5) CH3COOH + C2H5OH 2 4
CH3COOC2H5 + H2O
(6) CH3-COO- C2H5 + NaOH CH3-COONa + C2H5-OH
o
t
(7) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
(8) 6nCO2 + 5nH2Ánh Clorofin
O sáng (-C6H10O5-)n + 6nO2 0,5đ
(9) (-C6H10O5-)n + nH2dd o
Otaxit nC6H12O6
(10) C6H12O
Men rượu
o
t 6
2C2H5-OH + 2CO2

Bài II: (2 điểm) 1. 0,75 điểm 2. 1,25 điểm


1. Cách 1: Cho Al tác dụng với HCl thu được H2: 0,25đ
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Cho luồng khí H2 dư vừa thu được qua hỗn hợp CuO, MgO nung nóng, chất
rắn sau phản ứng cho tác dụng với HCl dư (trong điều kiện không có oxi
không khí), Cu không tan gạn lọc, rửa sạch, làm khô thu được Cu nguyên chất.
0
CuO + tH2 Cu + H2O
MgO+ 2HCl MgCl2 + H2O
Cách 2: Cho HCl đến dư vào hỗn hợp CuO, MgO, dung dịch thu được cho tác 0,5đ
dụng với Al dư. 2Al dư + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
MgO + 2HCl MgCl 2 + H2O
CuO + 2HCl CuCl 2 + H2O
2Al dư + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu
Hỗn hợp rắn thu được gồm Al dư, Cu. Đem hoà tan chất rắn trong HCl dư, Cu
không tan gạn lọc, rửa sạch, làm khô thu được Cu nguyên chất.
2Aldư + 6HCl 2AlCl3 + 3H2

2. X tác dụng với BaCl2 thu được BaSO4. Chứng tỏ X là muối sunfat (ASO4) 0,25đ
40.96
%A = 40%  MA =  64 (Cu). Vậy X: CuSO4. 0,25đ
100  40
Y: Cu(OH)2 ; Z: Na2SO4, NaOH dư ; T: H2 ; E: CuO ; F: NaOH dư ;
M: CuCl2, BaCl2 dư 0,25đ
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 0,5đ
0
t
Cu(OH)2 CuO + H2O
2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4
BaCl2 + CuSO4 BaSO4 + CuCl2
Bài III: (2,25 điểm) 1. 1 điểm 2. 1,25 điểm
0
1. * AxOy + yCO t xA + yCO2 (1)
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (2) 0,25đ
2A + 2n HCl 2ACln + nH2 (3)
Trong đó n là hóa trị của A trong muối clorua (n = 1, 2, 3).
20,16  6,72
Từ (1,2) ta có: nCO pu   0,6mol
22,4
nH 2 10,08 / 22,4 0,9
nA = 2 =2  mol
n n n
25,2.n
MA = 0,9
= 28n (Với n = 1, 2, 3)
25,2
Khi n = 2  M = 56. Vậy kim loại A là Fe ; nFe   0,45mol
56
x x x 3
Từ (1) ta có: nA  nCO ( pu )  0,45  0,6   . Công thức AxOy: Fe3O4
y y y 4
* nCaCO  nCO  nCO ( pu )  0,6mol  m  0,6.100  60 gam 0,5đ
3 2

0,25đ
2. - Đốt cháy hỗn hợp X, ta có:
53,76 36
nCO 2   2,4mol nH 2 O   2mol
22,4 18
- Khi thêm vào hỗn hợp X một nửa lượng A:
67,2 48,6
nCO2   3mol nH 2 O   2,7 mol
22,4 18
- Như vậy đốt cháy A trong X:
nCO2  (3  2,4).2  1,2mol
nH 2 O  (2,7  2).2  1,4mol 0,5đ
y t0 y
Phương trình đốt cháy A: CxHy + (x + )O2 xCO2 + H2 O
4 2
2x 2x
Ta có: nCO2  nH 2 O  1,2  .1,4 . Biện luận x,y ta suyra: x= 6, y = 14
y y
Vậy công thức phân tử của A: C6H14
- Khi đốt cháy B: 0,25đ
nCO2  2,4  1,2  1,2mol
nH 2 O  2  1,4  0,6mol
0,25đ
m0 m
Phương trình đốt cháy B: CnHm + (n + t )O2 nCO2 + H2 O
4 2
2n 2n
Ta có: nCO2  nH 2 O  1,2  .0,6  n=m
m m
-Do A và B đều không làm mất màu dung dịch brom, nên công thức phân tử
của B: C6H6
0,25đ
Bài IV: (2 điểm) 1. 1,5 điểm 2. 0,5 điểm
1. - Đặt CTPT X: C x H y (n mol) ; CTPT Y: C x H y (m mol) / /

- Khi cho hỗn hợp khí qua dung dịch brom chỉ có Y tham gia phản ứng
1,568  1,008
nY =  0,025mol ; m  mY ( pu )  0,7 gam
22,4
0,7
 MY   28  M C / H /  28  12 x /  y /  28. Vậy x/ = 2; y/ = 4
0,025 x y

0,5đ
Suyra CTPT của Y: C2H4
- Khi cho hỗn hợp đi qua dung dịch brom xảy ra 2 trường hợp
Trường hợp 1: Brom dư, khi đó khí thoát ra là X
1,008
nX =  0,045  nY  0,025 . Theo gt, trường hợp 1 loại 0,5đ
22,4
Trường hợp 2: Brom thiếu, khi đó khí thoát ra là hỗn hợp gồm C2H4 dư và X
Đặt CTTQ chung của 2 chất là CaHb
b t0 b
CaHb + (a+ )O2 aCO2 + H2O
4 2
nCO2 3,024 : 22,4
Theo bài ra: a =   3 . Mà x/ =2 nên x = 4
nC a H b 0,045
 Suy ra CTPT của X: C4H10 0,5đ

2. Ta có: n + m = 0,045 (I)


4n + 2m = 0,135 (II). Giải (I,II): n = 0,0225 ; m = 0,0225 0,25đ
Vậy hỗn hợp ban đầu: C4H10: 0,0225 mol ; C2H4: 0,025 + 0,0225 = 0,0475mol
 % VC 
0,0225.100
 0,25đ
4 H 10
0,07
32,14%
% VC 2H4
 67,86%

Bài V: (2 điểm) 1. 0,5 điểm 2. 1,5 điểm


1. 2Al + 3S t0
Al2S3. (1) X gồm: Al2S3, Aldư, Sdư
Al2S3 + 6HCl 2AlCl3 +3H2S (2)
2Aldư + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (3) Y gồm: H2S, H2
2Al2S3 + 9O t0
2 2Al2O3 + 6SO2 (4) 0,5đ
4Aldư + 3Ot0 2Al2O3 (5)
2
0
t
Sdư + O2 SO2 (6)
2. 34 x  2(100  x)
- Đặt x là phần trăm của H2S trong Y, ta có:  14  x  37,5%
100
Vậy trong Y: %n H2S = 37,5%; %n H2 = 62,5%  nH 2 S : nH 2  3 : 5 0,25đ
- Đặt x,y,z là số mol Al2S3, Aldư, Sdư trong X
nH S 3x 3
Từ (2,3): 
2
  x  0,3 y 0,25đ
nH 2
1,5 y 5
Ta có: V2 = 1,5V1  n2 = 1,5n1
n1  n( H S  H )  (3x  1,5 y ) mol
2 2 ; n2  n(O )  (4,5 x  0,75 y  z )mol
2

 4,5 x  0,75 y  z  1,5(3x  1,5 y ) (*)


 z  1,5 y 0,5đ
150 x.100 45 y.100
Vậy: %mAl S    37,5%
2 3
150 x  27 y  32 z y (45  27  48)
27 y.100 27 y.100
%mAldu    22,5%
150 x  27 y  32 z y ( 45  27  48) 0,5đ

32 z.100 48 y.100
% mS du    40,0%
150 x  27 y  32 z y (45  27  48)

You might also like