You are on page 1of 30

NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

No Word Pronunciation Chế từ Tieng viet

P là phải, lug là lắc, khi cẳm ổ điện phải


1 unplug /ˌʌnˈplʌɡ/ (v) Rút / tháo phích cắm
lắc với vào, un là tiền tố ngược nghĩa
2 package /ˈpæk.ɪdʒ/ Pack là đóng gói, đuôi age là đuôi N (n) gói hàng, bưu kiện
3 platform /ˈplæt.fɔːrm/ phải lát phẳng sân khấu để trình diễn tốt (n) bục, sân khấu
up là lên, date là ngày, lên tới ngày là
4 update /ʌpˈdeɪt/ (v,n) cập nhật, bản cập nhật
cập nhật
me đi cấy => Đau lưng => cho đơn
5 medication /ˌmed.əˈkeɪ.ʃən/ (n) đơn thuốc
thuốc trị bệnh
(n): địa chỉ, diễn văn
Tới đĩa chỉ thuyết trình giải quyết vấn đề
6 address /ˈæd.res/ (v): thuyết trình, giải quyết (vấn
gì đó
đề)
in là trong, sure là chắc chắn. Mua bảo
7 insurance /ɪnˈʃɜ.r.əns/ hiểm chắc chắn bệnh gì bên trong cũng (n) bảo hiểm
có tiền
con sin mẹ: tiêu thụ nhiều tiền hàng
8 consumer /kənˈsuː.mɚ/ (n) người tiêu dùng
tháng nên phải xin tiền mẹ
Ị mà bị tính phí thì sẽ thu đc nhiều tiền
9 efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/ (adj) hiệu quả
rất hiệu quả và có ích
gợi ý, khuyên ai thì phải comment nhiều
10 recommend /ˌrek.əˈmend/ (v) giới thiệu, khuyên bảo
lần, re là tiền tố lặp lại
Ích là có ích, có ích thì bâu vào rồi phơi
11 Expose /ɪkˈspoʊz/ (v) phơi bày, giúp trải nghiệm
bày ra cho nhiều người biết tới
anh ấy sít tè ra quần còn ngại ko đi vệ
12 hesitate /ˈhez.ə.teɪt/ (v) ngần ngại, e ngại
sinh
13 resolve /rɪˈzɑːlv/ Vì sao phải qiaỉ quyết (v) giải quyết
Em close (em đóng lại vì đã đính kèm
14 enclose /ɪnˈkloʊz/ (v) đính kèm (= attach)
rồi, ko yêu ai nữa)
Anh về hưu Rich, thì lương hàng tháng
15 average /ˈævərɪdʒ/ (adj) trung bình
phải cao lắm mới có lương hưu cao được
16 appliance /əˈplaɪəns/ apply: ứng dụng thiết bị mới (n) thiết bị
17 multiply /ˈmʌltɪplaɪ/ Đẻ mắn thì phải Nhân rộng giống (v) nhân
18 item /ˈaɪtəm/ (n) khoản, món, mục, mặt hàng
Mua đồ bị tính PHÍ đắt hay bảo CHÁT
19 charge /tʃɑːrdʒ/ (v,n) phí, tiền phải trả
thế
Diu là điêu, nói điêu lặp lại nhiều lần thì
20 reduce /rɪˈduːs/ (v) giảm thiểu
phải giảm xuống
21 flight /flaɪt/ Động tư là Fly: Phải lái (n) chuyến bay
22 remind /rɪˈmaɪnd/ Mind là trí nhớ, re là tiên tố lặp lại (v) nhắc nhở
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

Bon là đẻ ra, sờ bồ => Sờ bồ để con thì (adj) chịu trách nhiệm (cho,
23 responsible for /rɪˈspɑːn.sə.bəl/
nhiều lần phải chịu trách nhiệm về...)
Ông Bà tên => Là con cháu sẽ đc mang
24 obtain /əbˈteɪn/ (v) nhận được, đạt được
tên họ ông bà
25 arrive /əˈraɪv/ Ơ Đi đến đâu mà Dài thế (v) đi đến
Go-đi, over-hết cả đi hết để xem toàn bộ
26 go over /ˈoʊ.vɚ/ (v) kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng
chi tiết
(n) người tham dự (với mục
Attend là tham dự, thêm Đần đằng sau
đích phục vụ)
27 attendant /əˈten.dənt/ nghĩa là tham dự để phục vụ (hay dùng
flight attendant: tiếp viên hàng
cho tiếp viên hàng không)
không
Place là đặt, re là lặp lại. Cứ nhấc lên đăt
28 replace /rɪˈpleɪs/ (v) thay thế
cái khác xuống để thay thế
Anh phải xin hết => Khen ai giỏi, phải (v) khen ngợi, cảm kích, đánh
29 appreciate /əˈpriː.ʃi.eɪt/
xin hết kiến thưc của ng ta giá cao
Con phê dần
30 conference /ˈkɑːn.fɚ.əns/ Vào những hội nghị đa cấp nghe hay phê (n) hội nghị (= convention)
dần
Vision là tầm nhìn, đi theo bộ phận đội
31 division /dɪˈvɪʒ.ən/ (n) sự phân chia, bộ phận
nhóm là có tầm nhìn
Bé mà vãn fit (vừa vặn) thì đem lại (n, v) lợi ích, chế độ đãi ngộ;
32 benefit /ˈben.ɪ.fɪt/
nhiều lợi ích nhận lợi ích
(n): kinh nghiệm
Ích Bia =>Kinh nghiệm uống bia đêm lại
33 experience /ɪkˈspɪr.i.əns/ (v): trải nghiệm, trải qua, chịu
nhiều lợi ích trong kinh doanh
đựng
34 various /ˈver.i.əs/ Very ớt: nhiều loại ớt rất cay (adj) nhiều, đa dạng
Bấu vào những ng giỏi đc điểm 10 kiểu
35 potential /poʊˈten.ʃəl/ (adj) tiềm năng
gì cũng có TIỀM NĂNG tiến bộ
36 upcoming /ˈʌpˌkʌm.ɪŋ/ Come là tới (adj) sắp tới
37 subscribe /səbˈskraɪb/ Mua dài hạn tốn tiền => Sắp khóc rồi (v) đăng kí, mua báo dài hạn

38 offer /ˈɔːfər/ (v) đề xuất, đưa ra, cung cấp


New-mới, khi 1 thứ được ra hạn ==>
39 renew /rɪˈnuː/ (v) gia hạn, làm mới
Mới lại
Firm là công ty, Cần Firm => Làm gì
40 confirm /kənˈfɜːrm/ (v) xác nhận
cũng cần xác nhận của cty
Đứng ra ngoài là bất thường, chưa giải (adj) còn tồn tại, chưa giải
41 outstanding /aʊtˈstændɪŋ/
quyết xong quyết xong/ nổi bật
(adj) đáng ngạc nhiên, kinh
42 amazing
ngạc
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

Ăn sửa chua hay để ý chỗ EXP chính là


43 expire /ɪkˈspaɪər/ (v) kết thúc; hết hiệu lực
viết tắt của từ này
44 detail /dɪˈteɪl/ Đi thêu là rất chi tiết (adj, n) chi tiết, tiểu tiết
(n) nhiệm vụ, bổn phận đã
45 assignment /əˈsaɪnmənt/ Anh sai mày phải làm nhiệm vụ cho anh
được phân cho ai
Tài sản ng Pro bé tí thôi nhưng giá trị (n) tài sản, của cải, thuộc tính,
46 property /ˈprɑːpərti/
lắm, toàn kim cương đặc tính
(n) cửa hàng tạp phẩm, cửa
47 grocery /ˈɡroʊsəri/ Gấu gợ gì => vào tạp hóa lấy hết đồ
hàng tạp hoá
Con trách bố mẹ ko có hợp đồng ghì cả
48 contract /ˈkɑːntrækt/ (n) Hợp đồng
nên ko có giấy khai sinh
49 retain /rɪˈteɪn/ Cái Tên của mình phải luôn luôn giữ lại (v) Giữ lại
(adj) đủ tư cách, thích hợp, đủ
50 eligible for /ˈelɪdʒəbl/ Elidabét nữ hoàng Anh mới đủ tư cách
điều kiện
Ship liên tục
51 receive /rɪˈsiːv/ (v) nhận, lĩnh, tiếp đón, kết nạp
Shìp hàng cho ng khác NHẬN
Pro Cung cấp vài sản phẩm mới nhiều
52 provide /prəˈvaɪd/ (v) Cung cấp
tiền
Sợ mất phí thì phải có đủ thẻ sinh viên
53 sufficient /səˈfɪʃnt/ (adj) đủ, có đủ
mới đc giảm giá
Com Phải Men Chi (adj) ca ngợi, ca tụng, miễn phí,
54 complimentary /ˌkɑːmplɪˈmentri/
Ăn cơm thì đàn ông trả: được miễn phí biếu tặng

Con Tách, những đứa con bị thất lạc,


55 contact /ˈkɑːntækt/ (v) liên lạc
tách riêng rồi sẽ liên lạc tìm về đc
Dis là tiên tố ngược nghĩa, ko chơi thì
56 display /dɪˈspleɪ/ (v, n) hiện thị, trưng bày
chỉ để trưng bày
(n) người giúp đỡ, người phụ
57 assistant /əˈsɪstənt/ A! sister đây rồi, ng giúp đỡ tôi
tá, trợ lý
Candi là kẹo, date là ngày. Các ứng viên
58 candidate /ˈkændɪdət/ (n) người xin việc; ứng cử viên
tới ngày thi đấu tranh nhau ăn kẹo
Bạn Rạn nứt => bạn bè như nhánh cây,
59 branch /bræntʃ/ (n) chi nhánh, nhánh cây
ko nuôi dưỡng dễ bị rạn nứt
60 job openings Mở là trống (n) Vị trí công việc còn trống
61 wheelchair /ˈwiːltʃer/ Ghế đặt lên bánh xe là XE LĂN (n) xe lăn
62 stack /stæk/ Sợ Tắc nên phải xếp chồng nên cho gọn (v) xếp chồng lên nhau
Fire là lửa, place là nơi => Nơi để lửa là
63 fireplace /ˈfaɪərpleɪs/ (n) lò sưởi
lò sưởi
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

64 counter /ˈkaʊntər/ Count là đếm, đếm tiền ở quầy (n) quầy hàng, quầy thu tiền

(n) người cho, người tặng,


Đâu nợ nần gì đâu mà vẫn sẵn sàng tặng
65 donor /ˈdoʊnər/ người biếu
ủng hộ ng khác
donate (v): biếu tặng, tài trợ
Xé lẻ => các nhóm hay xé lẻ ngồi với (v) làm lễ kỷ niệm, ca ngợi, tôn
66 celebrate /ˈselɪbreɪt/
nhau vinh
re là lặp lại, cep là sếp => Nhiều sếp đến (n) sự nhận, sự đón tiếp, tiệc
67 reception /rɪˈsepʃn/
thì phải ĐÓN TIẾP chiêu đãi
Ơ bâu Bị ết: bâu vào cave là bị ết =>
68 appropriate /əˈproʊpriət/ (adj) thích hợp; thích đáng
thích đáng, thích hợp
Ơ quà, hồi bé được điểm cao là mẹ (v): Trao thưởng
69 award /əˈwɔːrd/
thưởng quà (n): Phần thưởng
at là tại đo, tire là mệt mỏi. Thay quần
70 attire /əˈtaɪər/ áo tại 1 của hàng nhièu lần quá => Mệt (n) quần áo; đồ trang điểm
mỏi
Nhiều tiền sợ Bon mất nên tài trợ chỗ (n) người bảo trợ, tài trợ, cha
71 sponsor /ˈspɑːnsər/
khác mẹ đỡ đầu
Ad là admin, mission là nhiệm vụ. (n) sự vào hoặc được nhận vào
72 admission /ədˈmɪʃn/
Nhiệm vụ của admin là cho ai vào hay ko một tổ chức xã hội, phí vào cửa
Vào Chờ, Vào quán chờ để đc phiếu (n) phiếu giảm giá, biên lai trả
73 voucher /ˈvaʊtʃər/
giảm giá tiền
74 deal /diːl/ (n) sự thoả thuận, món hời
(v) làm chán ngán, làm thất
75 disappoint /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ Thất vọng vì nhờ nhầm điểm point ở ass
vọng
76 admit /ədˈmɪt/ Ớt Mít thú nhận yêu đương khác giới (v) nhận vào, cho vào, thú nhận
reserve (v)
(n) sự dành trước, sự đặt chỗ
77 reservation /ˌrezərˈveɪʃn/ Zớp là đen, đen đuổi lặp đi lặp lại thì
trước (vé tàu..)
phải dự phòng cho bản thân
(n) người giám sát; người giám
78 supervisor /ˈsuːpərvaɪzər/ Súp pờ soi: ng giám sát
thị
Giải thich từ Ware: software, hardware
79 warehouse /ˈwerhaʊs/ => Ware là đồ. House là nhà => Nhà (n) kho hàng; kho chứa đồ
chưa đồ
80 avoid /əˈvɔɪd/ Ơ Voi => con voi to quá phải tránh (v) tránh, tránh xa, ngăn ngừa
guide là hướng dẫn, line là
(n) nguyên tắc chỉ đạo, đường
81 guideline /ˈɡaɪdlaɪn/ đường...Những đường kẻ dưới dưới dần
lối chỉ đạo
là quy định, nguyên tắc
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

(adj) kín, bí mật; nói riêng với


82 confidential /ˌkɑːnfɪˈdenʃl/ Còn Phí Đen => nói riêng, bí mật nhau
nhau
(adv) ngay lập tức, tức thì, trực
83 immediately /ɪˈmiːdiətli/ Im Mẹ Đi => Ngay lập tức câm mồm
tiếp
Rẻ Gu là gu rẻ tiền thì cân điều chỉnh, (n) sự điều chỉnh, quy tắc, điều
84 regulation /ˌreɡjuˈleɪʃn/
bỏ quy tắc này đi lệ
instruction --In Chắc dần
mới vào cty ko biết làm gì thì phải in (n) chỉ thị, lời chỉ dẫn, hướng
85 instruction /ɪnˈstrʌkʃn/
hướng dẫn ra => rồi sẽ chắc kiến thức dẫn
dần
(v) che, phủ, bao phủ, bao gồm,
86 Cover /ˈkʌvər/ Cả vợ => ngủ có cả vợ phải che phủ...
đủ để trả (tiền)
87 emphasize /ˈemfəsaɪz/ Cô giáo nhấn mạnh EM PHẢI SAI (v) nhấn mạnh, làm nổi bật
(v) khuyến khích; cổ vũ; động
88 encourage /ɪnˈkɜːrɪdʒ/ Em có Kid => khuyến khích chồng làm
viên
Mình hay giả sử cho rằng mình là người (v) cho là; tin rằng; giả định,
89 suppose /səˈpoʊz/
nổi tiếng => SỢ Fan Bâu vào giả sử
90 contribution /ˌkɑːntrɪˈbjuːʃn/ CẦN CHIA BILL => góp tiền (n) sự đóng góp, sự góp phần

executive
91 executive /ɪɡˈzekjətɪv/ E sẽ cứ tiếp = phát triển liên tục trong (n) chấp hành; quản trị
cty để trở thành NHÀ ĐIỀU HÀNH
(n) sự gia hạn; sự mở rộng; số
92 extension /ɪkˈstenʃn/ Ích Ten= Điểm 10 có ích phải mở rộng
máy lẻ
Cần đi dần => ĐIều kiện chưa tốt nhân
93 condition /kənˈdɪʃn/ (n) điều kiện, địa vị, trạng thái
viên đi dần
(adj) đáng kể; quan trọng; chắc
94 substantial /səbˈstænʃl/ Sắp đứng dậy chào cờ Quan Trọng
chắn
95 delay /dɪˈleɪ/ Trì hoãn tí để đi lấy cái này cái nọ nhé (v,n) trì hoãn (= postpone)
track
96 track /træk/ Thuê thám tử theo dõi chồng => Trách (v,n) Theo dõi, tìm
chồng sao có bồ
recognize Rể Cơ Này
97 recognize /ˈrekəɡnaɪz/ Con rể ngoan được mẹ vợ công nhận (v) Công nhận, thừa nhận
khen ngợi hay so sánh: RẺ CƠ NÀY
(v) tổ chức, cấu tạo, thiết lập,
98 organize /ˈɔːrɡənaɪz/ Organ là bộ phận, cơ quan
sắp xếp
Ptoduct là sản phẩm, năng suất cao sẽ (adj) năng suất, hiệu quả, hữu
99 productive /prəˈdʌktɪv/
sản sinh ra nhiều sản phẩm ích
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

re= review, member=số lương.


100 remember /rɪˈmembər/ Khì có hàng hóa phải xem lại số lượng (v) ghi nhớ
thì mấy nhớ đk
Tire là mệt, mệt lặp lại nhiều thì nên
101 retire /rɪˈtaɪər/ (v) thôi việc, nghỉ việc; về hưu
NGHỈ HƯU
Lấy nhau lặp lại là quan hệ quanh làng (n) quan hệ; mối tương quan,
102 relation /rɪˈleɪʃn/
luôn bà con
103 department /dɪˈpɑːrtmənt/ Đẻ Part: công ty đẻ ra nhiều bộ phận (n) phòng ban, bộ phận
Rẻ ghi Tờ: Tờ rơi ghi giá tham rất rẻ: (n) danh sách, sổ, sổ sách; (v)
104 Register /ˈredʒɪstər/
đăng ký ngay đăng ký
Phờ Nít Chở => đồ đạc trong nhà ma
105 furniture /ˈfɜːrnɪtʃər/ (n) đồ đạc, trang bị, đồ nội thất
bon trẻ con chờ thì mệt phờ ng
106 attend /əˈtend/ ờ giơ 10 ngón tay TEN đồng ý tham gia (v) Tham gia
(n): sự phát ra; sự phát hành, ấn
phẩm, vấn đề
107 issue /ˈɪʃuː/ Í SỈU => vì phát hành vấn đề nên SỈU
(v): đưa ra; phát hành, lưu
hành, in ra
108 contractor /kənˈtræktər/ Xây nhà mà bị sao thì CON TRÁCH TO (n) người đấu thầu, người thầu

109 opening remarks /rɪˈmɑːrk/ (n) bài phát biểu khai mạc
Bao giờ cũng phải nhắc ngở giữ gìn cái (n) phần còn lại, thời gian còn
110 remainder /rɪˈmeɪndər/
phần còn lại lại, người còn lại
(n) người tham gia, người tham
111 participant /pɑːrˈtɪsɪpənt/ Party là bữa tiệc => nhiều ng tham gia
dự
Respect: tôn trọng => tông trọng ai đó (adv) tách biệt ra hoặc lận lươt,
112 respectively /rɪˈspektɪvli/
cũng phải theo thứ tự theo thứ tự định sẵn

Can sồ: 2 người đang đánh nhau, sồ vào


113 cancel /ˈkænsl/ (v) Hủy bỏ
nhau => Có người Can ngăn => Hủy bỏ

114 fold /foʊld/ Phâu => phao => cần gấp gập nhỏ lại (v) gấp, gập
Vợ đi họp về muộn do có nhiều nội (n) nội dung cuộc họp, chương
115 agenda /əˈdʒen.də/
dung => Anh Ghen Đơ người trình nghị sự
(v) trải qua hoặc chịu, chịu
116 suffer /ˈsʌfər/ Mệt Sắp Fờ: chịu đựng đau khổ
đựng, đau khổ
117 rent /rent/ Mượn đồ thì phải Rón Rén (v) Thuê mướn
118 in person (adv) Đích thân có mặt, trực tiếp
/veɪˈkeɪʃn/ Tâm hôn là kỷ nhỉ: VỢ CẤY => Cấy vợ
119 vacation (n) kỳ nghỉ lễ, ngày nghỉ
/vəˈkeɪʃn/ vào kỳ nghỉ
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

Đít ở cao quá, phải hạ xuống để con sờ (n) ‹sự› giảm, bớt, giảm giá
120 discount ˈdɪskaʊnt/
đc (v) giảm giá
Pay là trả, trả nhiều trần mặt => kách (n) khách hàng quen, người đỡ
121 patron /ˈpeɪtrən/
quen đầu
122 security /sɪˈkjʊrəti/ Sợ Cứu => cần phải có an ninh cứu giúp (n) sự an toàn, an ninh

(v,n) làm hư hại, làm hỏng, gây


123 damage /ˈdæmɪdʒ/ Làm hỏng gì Chán hay nói DaMa
thiệt hại, sự phá hủy
Nhưng ng PRO hay BỊT những bí kíp,
/prəˈhɪbɪt/
124 prohibit ngăn cấm ko ai ăn cắm bản quyền của (v) cấm; ngăn cấm, ngăn chặn
/proʊˈhɪbɪt/
mình
Em Uống Sing mong ước Khỏe mạnh để (v) dập tắt, làm tiêu tan, làm lu
125 extinguish /ɪkˈstɪŋɡwɪʃ/
dập tắt đám cháy mờ
Gặp tình thế khó: ngồi xuống chu môi (n) vị trí, địa thế, tình huống,
126 situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/
và suy nghĩ việc làm
127 cheat /tʃiːt/ Che at: che bài tại phòng thi (v) Gian lận, lừa đảo
128 automatically /ˌɑː.t̬ əˈmæt̬ .ɪ.kəl.i/ auto là tự động (adv) một cách tự động

Cần xin giờ (v) cân nhắc, suy xét, coi ai/cái
129 consider /kənˈsɪd.ɚ/
Cần thêm thời gian đẻ cân nhắc, xem xét gì như...
SẮP SỜ BẸN
130 suspension /səˈspen.ʃən/ (n) sự đình chỉ; sự đuổi
Đình chỉ ko cho làm nữa
131 explore /ɪkˈsplɔːr/ Ịch sờ khám phá phải Lo (v) khảo sát, thăm dò, khám phá

132 budget /ˈbʌdʒɪt/ Bắt Get => bắt lấy ngân sách chi tiêu (n) ngân sách, ngân quỹ
Reduce => RE Điu => Nói điêu nhiều
133 reduction [ri'dʌk∫n] (n) sự giảm thiểu
phải giảm đi
134 mention /ˈmenʃən/ man là đàn ông hay ĐỀ CẬP đến sờ tion (n) đề cập
A prove là có bằng chứng, có bằng
135 Approve /əˈpruːv/ (v) chấp thuận, tán thành
chứng sêp sẽ chấp thuận
Phở for man: để cho đàn ông ăn còn biểu (n) Sự biểu diễn, buổi biểu
136 performance /pərˈfɔːrməns/
diễm. làm việc năng suất diễn; hiệu suất
Mua gì có lý do (reason) thì giá cả đều (adj) có lý, hợp lý; vừa phải,
137 reasonable /ˈriːznəbl/
hợp lý phải chăng (giá)
Cơm + Plane: cơm trên máy bay ko (n) sự than phiền, sự phàn nàn,
138 complaint /kəmˈpleɪnt/
ngon => THan phiền đơn kiện
Ân enter là có người đàn ông đc nêu tên
139 entertainment /ˌentərˈteɪnmənt/ (n) giải trí, tiêu khiển
sẽ nhảy lên múa để giải trí
140 suggest /səˈdʒest/ Mơi yêu đã gợi ý SỜ nên bị GHÉT (v) gợi ý
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

DEAD là chết, Line là đường => Hạn


141 deadline /ˈdedlaɪn/ (n) hạn cuối cùng, hạn chót
chính là đường chết
Nhìn thấy ai ko mặc quần áo, đề ngạc
(adj) có kiến thức hoặc nhận
142 aware /əˈwer/ nhiên ơ và bảo rằng ko có kiến thực mặc
thức về ai/cái gì
quần áo
143 priority /praɪˈɔːrəti/ Prai là giá cần phải ưu tiên (n) sự ưu tiên
Chính sách điều khoản cuộc hợp đồng
144 policy /ˈpɑːləsi/ thường là "Bo lì xì" như vậy mới trơn (n) chính sách
chu đc
Chích hút nhiều lần là phải quản lý (adv) nghiêm ngặt, nghiêm
145 strictly /ˈstrɪktli/
nghiêm ngặt ko tái nghiện khắc, chính xác, hoàn toàn

146 enforce /ɪnˈfɔːrs/ Force là lực: em yếu hơn nên bị ép buộc (v) Ép buộc
147 attention /əˈtenʃn/ Attend: tham dự phải chú ý (n) Sự chú ý
148 inform /ɪnˈfɔːrm/ (v) Thông báo
149 create /kriˈeɪt/ (v) Tạo ra
150 remain /rɪˈmeɪn/ Re Main: phần chính phài giữ nguyên (v) Còn lại, giữ nguyên
Lo Bị mắng trong cuộc họp nên cứ ở (n) phòng ngoài; tiền sảnh;
151 lobby /ˈlɑː.bi/
ngoài hành lang hành lang
Ích + Pen
152 expense /ɪkˈspens/ (n) sự tiêu; chi phí tổn
Cái bút có ích thì rất đắt
BO Nude => ai nude sẽ được
153 bonus /ˈboʊ.nəs/ (n) tiền thưởng
Bo(thưởng) tiền
Ơ Point: Nhìn lịch chỉ vào đó ngạc nhiên (n) sự bổ nhiệm, công việc,
154 appointment /əˈpɔɪnt.mənt/
vì đến lịch hẹn buổi hẹn
(n) chuẩn; tiêu chuẩn, trình độ,
155 standard /ˈstæn.dɚd/ Đứng phải chuẩn
mức
(v) có thể, có đủ sức, có đủ khả
Anh FỌT tiền ra mới đủ điều kiện yêu
156 afford /əˈfɔːrd/ năng, có đủ điều kiện (để làm
em
gì)
Anh Tát (v) gắn, trói buộc; đính kèm,
157 attach /əˈtætʃ/
ko gắn bó với anh là anh tát cho gắn liền với
158 directly /dəˈrektli/ (adv) Trực tiếp, ngay lập tức
Pơ pơs : bỏ bớt: Bán hàng bỏ bớt với
159 purpose /ˈpɜːrpəs/ (v) Mục đích
mục đích sinh lãi
Co là tiền tố hợp tác, operation là hoạt
160 cooperation /koʊˌɑːpəˈreɪʃn/ (n) Sự hợp tác
động
Ngày hôm người đến nói phét đề vồ lấy
161 festival /ˈfestɪvl/ (n) Ngày hội
nhau (chợ Tình Sapa)
Cơm bé nên có ít phải cạnh tranh nhau (n) sự/cuộc cạnh tranh, tranh
162 competition /ˌkɑːmpəˈtɪʃn
có cái mà ăn giành, thi đấu
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

163 expensive /ɪkˈspensɪv/ Spend là tiêu sài nhiều nên đắt (adj) đắt
anh mà tệ: nghiệp dư hay bị chê nhưng
164 amateur /ˈæmətər/ (n) Nghiệp dự
cãi: Anh mà tệ
Oppo: chớp lấy cơ hội quảng cáo sản
165 opportunity /ˌɑːpərˈtuːnəti/ (n) Cơ hội
phẩm rất nhanh
CON SỢ CHẾT (v) tập trung; tụ họp, cô đặc
166 concentrate /ˈkɑːn.sən.treɪt/
đi xe phải TẬP TRUNG (chất lỏng)
(n) sự ghi vào sổ sách, sự đi
167 entry /ˈɛntri/ vào, sự tiếp nhận, danh sách
người thi đấu
(v) hoàn thành
168 complete /kəmˈpliːt/ Ăn cơm rồi ra đít là trọn vẹn rồi
(adj) đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
Wa Te = Quá Tệ
(adj): bỏ đi, vô giá trị, buồn tẻ
169 waste /weɪst/ Con ng ko tiết kiệm, lãng phí, bỏ đi
(v): lãng phí
nhiều thứ thì là QUÁ TỆ
Pre là tiên tố trước, pa là ba, TRước khi
170 prepare /prɪˈper/ (v) Chuẩn bị
làm Cha thì cần chuẩn bị kỹ
Ai Lẻ
171 aisle /aɪl/ Ai cũng cõ chỗ rồi, ai lẻ ra chưa có chỗ (n) lối đi giữa các dãy ghế
thì ngồi giữ lối đi
172 fare /fer/ Phe vé, để làm tăng giá vé (n) Tiền xe, tiền đò
173 belongings /bɪˈlɔːŋɪŋz/ belong (v): thuộc về (n) Đồ dùng cá nhân
174 According to /əˈkɔːrdɪŋ tə/ Theo như
175 invoice /ˈɪn.vɔɪs/ IN giấy ra để Vòi tiền => Hóa đơn (n) hoá đơn
Pre là tiền tố trc, cau là Cáu. Phòng ngừa
176 /prɪˈkɔːʃn/ (n) Sự phòng ngừa
precaution trc khi cáu
177 maintain /meɪnˈteɪn/ Duy trì giữ cái tên chính của mình (n) bảo quản, giữ gìn, duy trì
Vào chỗ tối ko kiểm soat đc phần con
(v): tiến hành
178 conduct /kənˈdʌkt/ của mình => Tiến hành, làm hạnh kiểm
(n): hạnh kiểm
xấu
Cần sơn nhà, làm cuối nhưng lo lắng và
179 concern /kənˈsɜːrn/ (v, n) Lo lắng, quan tâm
quan tâm nhất vì nhà có đẹp ko?
180 inspect /ɪnˈspekt/ Kiểm tra sợ bệnh bên trong (v) kiểm tra, thanh tra
supply là cung cấp, dồ dùng, office là
181 office supply /səˈplaɪ/ (n) đồ dùng văn phòng
văn phòng
(n) người dẫn chỗ, người gác
182 usher /ˈʌʃ.ɚ/
cửa
183 forbid /fəˈbɪd/ For là phở, Phở bị thì phải cấm (v) cấm; ngăn cấm
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

BÉ VỜ RÍT
(n) đồ uống, thức uống (sữa,
184 beverage /ˈbev.ɚ.ɪdʒ/ Cho nc trẻ em ở Châu Phi, vơ lấy và rít
trà, rượu, bia)
lấy rít để
THỦ TỤC để gặp các pro phải xin nhiều
185 procedure /prəˈsiːdʒər/ (n) thủ tục
giờ
Đi vài: đi vài bước chân đã mỏi nên phải
186 device /dɪˈvaɪs/ (n) Thiết bị
dùng thiết bị
187 refreshment /rɪˈfreʃ.mənt/ Refresh tươi mới, đồ ăn cần tươi mới (n) đồ ăn thức uống
Dola Trump => nhiền tiền nên khuyên
188 donation /doʊˈneɪʃn/ (n) Vật biếu tặng, sự cho tặng
góp nhiều
Làm đồ án đều phải Sửa lại MỘT VÀI
189 revise /rɪˈvaɪz/ (v) sửa lại, duyệt lại, xét lại
lần
(v) nhận, chấp nhận, chấp
190 accept /əkˈsept/ Ờ sếp => Sếp ở - Chấp nhận
thuận, đảm nhận
191 orientation /ˌɔːr.i.enˈteɪ.ʃən/ (n) sự định hướng
GIẢI TÁN là mọi người đi hết rồi nhớ
lắm DI MISS
192 dismiss /dɪˈsmɪs/ Op2: Dis là tiền tố phủ định, meet là (v) giải tán, đuổi đi, gạt bỏ
gặp, k thích gặp thì giả tán or meeting là
họp, k họp nữa thì giải tán
(n) thành tích, thành tựu, huy
193 achievement /əˈtʃiːv.mənt/ Con Chíp là thành tựu lớn về công nghệ
hiệu
Điêu khắc các con sư tử ngoài cửa vì Sợ
194 sculptor /ˈskʌlp.tɚ/ (n) nhà điêu khắc; thợ chạm
Cắp
Tưởng chết rồi, sờ vai nhau thấy vẫn còn
195 survive /sərˈvaɪv/ (v) tồn tại
sống
196 attack /əˈtæk/ đang tấn công bắn nhau hết đạn.., Ơ Tạch (v) sự tấn công, sự công kích
197 Society /səˈsaɪəti/ Sợ Sai: ra ngoài sợ xã hội đánh giá (n) xã hội
Có ích thì đừng che bịt lại, phải trưng
198 exhibit /ɪɡˈzɪb.ɪt/ (n) vật trưng bày; vật triển lãm
bày ra
199 artist /ˈɑːrtɪst/ Art là nghệ thuật (n) Nghệ sĩ
Ta len => Tài lẻ
200 talent /ˈtælənt/ (n) có tài; có khiếu
nhiều tài lẻ là ng có tài, năng khiếu
201 event /ɪˈvent/ em Vén: vén màng lên xem sự kiện (n) Sự kiện
Em sợ lún => rơi vào đầm lầy hoàn toàn
202 absolutely /ˈæbsəluːtli/ (adv) Hoàn toàn
là chết
Anh Ngu => Cai nhau hay bảo chồng
203 argue /ˈɑːrɡjuː/ (v) Tranh cãi, tranh luận
Ngu
204 worry /ˈwɜːri/ (v) Lo lắng
Học trong lớp là kinh điển, cổ điển rồi
205 classical /ˈklæsɪkl/ (adj) kinh điển, cổ điển
=> giờ phải ra xã hội học
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

A Thè Lè. Vận động chạy hay mệt thè lè (n) vận động viên (điền kinh,
206 athlete /ˈæθ.liːt/
lưỡi thể dục thể thao)
Trung gian giữa 2 hành động đập vào
207 interaction /ˌɪntərˈækʃn/ nhau sẽ gây đau do TÁC ĐỘNG QUA (n) tác động qua lại
LẠI với nhau
208 analyze /ˈænəlaɪz/ (v) Phân tích
IN là trong, geid là cổng, dz là giờ. Đến
209 engage /ɪnˈɡeɪdʒ/ (v) tham gia, đính hôn
giờ vào cổng THAM GIA
(adj) thuộc về luật pháp, hợp
210 legal /ˈliːɡl/
pháp
211 research /ˈriː.sɝːtʃ/ RE + search: tìm kiếm lặp đi lặp lại (v) nghiên cứu; sự nghiên cứu

212 concept /ˈkɑːnsept/ Con Sếp => Khái niệm là luôn giàu có (n) Khái niệm

Đè nó ra rồi mần cho đến chết để chứng (v) bày tỏ, biểu lộ, cho thấy;
213 demonstrate /ˈdemənstreɪt/
tỏ mình là ng đàn ông mạnh mẽ chứng minh, giải thích
quality là chất lượng >> (n) sự đinh tính (n) phẩm chất, năng lực, bằng
214 Qualification [,kwɔlifi'kei∫n]
chất lượng cấp
Cha rách
(n) tính cách; đặc tính, đặc
215 character /ˈker.ək.tɚ/ cha rách con cũng rách,d dặc điểm
điểm, nhân vật, danh tiếng
chung của nhau
216 popular /ˈpɑː.pjə.lɚ/ (adj) phổ biến, nổi tiếng
Pre là tiền tố trước
(v) báo trước, nói trước, tiên
217 predict /prɪˈdɪkt/ Đíck là đích đến => Đoán trc được đích
đoán, dự đoán, dự báo
tới, mục tiêu
(n) đơn xin, ứng dụng, sự
218 application /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən/ Apply là nộp đơn
chuyên cần
Form là mẫu, có mẫu giấy tờ gửi thì là
219 formal /ˈfɔːrml/ (adj) Chính thức
chính thức
220 ability /əˈbɪlɪti/ able (adj): có thể (n) Khả năng
Pha Lâu kinh => Tiếp theo, sau đó làm
221 following /ˈfɑː.loʊ.ɪŋ/ (n,adj) sau, tiếp theo
gì tiếp đây
Leng là dài, Thi là các bài Thi, Các bài
222 lengthy /ˈleŋθi/ (adj) dài dòng
Thi bao giờ cũng dày dòng
223 director /dəˈrektər/ direct (v): định hướng, đạo diễn (n) Giám đốc, người đạo diễn
store là cửa hàng, khi cái gì hỏng thì cần
(v) sửa chữa lại, phục hồi lại,
224 restore /rɪˈstɔːr/ phải di nó vào cửa hàng để phục hồi, sửa
khôi phục lại
chữa
225 succeed /səkˈsiːd/ Success là N (v) Thành công
Tra từ gì thì phải có lược dừng từ điển
226 strategy /ˈstræt̬ .ə.dʒi/ (n) chiến lược, sự vạch kế hoạch
gì…
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

(n) sự gìn giữ, sự bảo quản, sự


227 preservation /ˌprezərˈveɪʃn/
bảo tồn, sự duy trì
Director -Giám đốc phải có danh bạ của (n) danh bạ; danh bạ điện thoại,
228 directory /daɪˈrektəri/
hết nhân viên thư mục
Bỏ nợ nần: mói sống lâu dài, vĩnh cửu (adj) lâu dài, vĩnh cửu; thường
229 permanent /ˈpɝː.mə.nənt/
được xuyên, thường trực; cố định
(n) sự bao hàm, sự dính líu, sự
230 involvement /ɪnˈvɑːlv.mənt/
dính dáng
postpone - Bâu Bọn: Bọn fan hâm mộ
231 postpone /poʊstˈpoʊn/ (v) hoãn lại, trì hoãn
bâu vào nên bị trì hoãn
Mơ Giờ: tối ngủ mơ xác nhập, liên kết (v,n) xác nhập, sự liên doanh,
232 merger /ˈmɜːrdʒər/
nhau liên kết
233 participation /pɑːrˌtɪsɪˈpeɪʃn/ Party là phải tham dự (n) Sự tham dự, tham gia
Còn test => Còn kiểm tra nên vẫn có (n) cuộc tranh luận, cuộc tranh
234 contest /ˈkɑːn.test/
tranh cãi, thi đấu cãi, cuộc thi đấu
Dis là tiên tố ngược nghĩa, KHÔNG
235 display /dɪˈspleɪ/ (v,n) hiện thị, trưng bày
CHƠI thì chỉ để trưng bày

PHA VỒ RÍT
(adj) được mến chuộng nhất,
236 favorite /ˈfeɪ.vər.ət/ Mấy anh pha chế soda đc mến chuộng
được ưa thích nhất
thì pha xong ae Vồ lấy rit lấy rít để
237 destination /ˌdes.təˈneɪ.ʃən/ Đèo tí đã tới điểm đến rồi (n) nơi đến, điểm đến
Theo đòi hỏi, nhu cầu con trai nên con (v,n) sự yêu cầu; nhu cầu, đòi
238 demand /dɪˈmænd/
gái phải ĐẺ MẮN hỏi
(n, v) chức năng; họat động,
239 function /ˈfʌŋk.ʃən/
chạy (máy)
240 equipped with /ɪˈkwɪpt/ Em quí vì anh trang bị nhiều đồ được trang bị
241 luxury /ˈlʌkʃəri/ (adj) xa hoa, sang trọng, xa xỉ
Cho trẻ e ra chợ đông người dễ bị MA (n) thị trường, chợ, nơi mua
242 market /ˈmɑːkɪt/
bắt Kid bán sản phẩm...
Phí chờ : đặc trưng của đi taxi là mất phí (v) có, đặc trưng,
243 feature /ˈfiːtʃər/
khi chờ (n) đặc trưng, đặc điểm
Rẻ Mau: rẻ thì phải đi xa mua, và phải
244 remote /rɪˈmoʊt/ (adj) xa xôi, tách biệt
mua mau ko thì hết hàng
245 location /loʊˈkeɪ.ʃən/ Lâu ko đi cấy ở vị trí khu đất nhà mình (n) vị trí, khu đất, hiện trường
246 further /ˈfɜːrðər/ (adj) Thêm nữa, xa
(v,n) thực hành, thực tiễn, hành
247 practice ['præktis] Phát rách đít: ko luyện tập là bị phạt
động
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

Pro + baby: Con của pro thì chắc chắn


248 probably /ˈprɑː.bə.bəli/ (adv) chắc, hầu như chắc chắn
sau này cũng là Pro
Máy Vén: cứ đút tiền là Vén lên ra hàng:
249 Vending machine /ˈvendɪŋ məʃiːn/ máy bán hàng tự động
máy tự động
250 introduce /ˌɪntrəˈduːs/ (v) Giới thiệu
251 cashier /kæˈʃɪr/ Cash là tiền mặt (n) nhân viên thu ngân
Xe lơ gì? VÌ đc trả lương để ăn với làm
252 salary /ˈsæləri/ (n) lương
lơ xe
Bar là bà. Các bà bao giờ đi chợ cũng
(v) trả giá,mặc cả.
253 bargain /ˈbɑːrɡən/ MẶC CẢ cho gần (Gain) giá gốc nhất.
(n) món hời, cơ hội tốt
Ba gờn…Bà Gần..
254 individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ Ỉn đi vì rửa thôi, cá nhân lắm (adj, n) cá nhân, riêng lẻ
255 regular /ˈreɡjələr/ (adj) thường xuyên
Include là bao gồm, ex là ngược nghĩa
256 exclude /ɪkˈskluːd/ (v) bên ngoài, ngoại trừ
in: ngoại trừ
257 limited /ˈlɪmɪtɪd/ (adj) có giới hạn, có hạn
Các Tò Mò. Khách hàng thì hay tò mò
258 customer /ˈkʌstəmər/ (n) Khách hàng
nên mua hàng
259 ready for /ˈredi/ Đã sẵn sàng thì Rét cũng Đi (adj) sẵn sàng
Cho ice: cho đá vào hay ko thì là sự lựa
260 choice /tʃɔɪs/ (n) Sự lựa chọn
chọn của ng mua
261 international /ˌɪntərˈnæʃnəl/ (adj) Quốc tế
có thể làm gì, có khả năng làm
262 tobe able to

(adj) giỏi hơn, mạnh hơn; tốt
263 superior /suːˈpɪriər/ Superman: siêu nhân, super là giỏi
hơn
264 communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ (n) Sự truyền đạt, sự giao tiếp
265 stressful /ˈstresfl/ Sợ trết : căng thẳng vì sợ chết (adj) căng thẳng
kill là giết, giết người bằng việc sờ cần
266 skill [skil] (n) kỹ năng
kỹ năng cao
Đi về lớp: Về sự phát triển phải đi học:
267 development /dɪˈveləpmənt/ (n) Sự phát triển
phải về lớp học
miss trượt, sắp trượt thì phải nộp tiền
268 submit /səbˈmɪt/ (v) Nộp, đệ trình
cho thầy
broad là rộng rãi, cast là đóng vai (n): chương trình phát thanh
269 broadcast /ˈbrɑːd.kæst/ Đóng vai rộng rãi quảng bá trên truyền hoặc truyền hình
hình (v): truyền bá, phổ biến rộng rãi

Ỉn agree đi: In đồng ý đi ăn hết ko quan


270 ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ (n) thành phần
trọng thành phần gì trong món ăn
Tổng hợp các dự án, năng
271 portfolio /pɔːrtˈfoʊlioʊ/
lựcvà kinh nghiệm
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

272 interested in /ˈɪntrəstɪd/ (adj) Quan tâm tới cái gì


273 recipe /ˈresəpi/ (n) Cách làm, công thức
Vén lên còn cái bên trong: đó là phát
274 invent /ɪnˈvent/ (v) Phát minh, sáng chế
minh vĩ đại nhất của loài người
275 comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj) thoải mái
Ra Phạm Văn Đồng nhiều em vẫy đòi
276 wage /weɪdʒ/ (n) tiền công, tiền lương
Tiền Công lắm
277 increase /ɪnˈkriːs/ (v,n) tăng, sự gia tăng
Sé Dần: khóa học chia làm nhiều phiên
278 session /ˈseʃn/ (n) buổi họp, phiên kỳ
kỳ
279 specialist /ˈspeʃəlɪst/ Special: chuyên về gì sẽ thành chuyên gia (n) Chuyên gia
(adj) cung cấp nhiều tin tức,
280 informative /ɪnˈfɔːr.mə.t̬ ɪv/ Information là thông tin
hữu ích
sick: ốm thì phải tìm phương pháp chữa
281 seek /siːk/ (v) Tìm kiếm
ngay
(v) cải tiến, cải thiện, cải tạo,
282 improve /ɪmˈpruːv/ Cải tiến xong là ÊM RU
trau dồi
283 community /kəˈmjuːnəti/ (n) Cộng đồng
284 resource /ri'sɔ:s/ Nguồn lặp lại nhiều chỉ có tài nguyên (n) tài nguyên, nguồn nhân lực
relevant: relative: họ hàng,,,adj có liên
285 relevant /ˈreləvənt/ (adj) Có liên quan
quan
previous: Pre là tiền tố trước, Vì us:
286 previous /ˈpriːviəs/ người đi trước bao giờ cũng vì chúng ta. (adj, adv) Trước, trước đó
Bộ đội chống Pháp, Mỹ
287 chart /tʃɑːrt/ (n) Bản đồ, đồ thị
288 portion /ˈpɔːrʃn/ Bo phần được chia, khẩu phần (n) phân chia, khẩu phần
(adv) một cách khôn ngoan,
289 wisely waiz/ lấy vợ sớm là khôn ngoan đó
từng trải, thông thái, uyên bác
290 consist of /kənˈsɪst/ (v) Gồm có
291 senior /ˈsiː.njɚ/ (adj,n) Lâu năm, thâm niên
Renovate: Rẻ nó vá tệ: vá xe mà dùng
(v) nâng cấp, cải tiến, đổi mới,
292 renovate /ˈren.ə.veɪt/ miếng vá rẻ thì ko tốt, Cân Nâng cấp, cải
sửa chữa lại
tiến lại
cabinet : Cả bị Nẹt..Cả lũ chơi trốn tìm
293 cabinet /ˈkæb.ən.ət/ chui vào trong Tủ thế là bị bố mẹ Nẹt (n) tủ đựng
cho trận
(n): vật thể, mục đích
294 object /ˈɑːb.dʒɪkt/
(v): phản đối, chống lại
essential : Em SEN Sờ: đó là việc làm
295 essential /ɪˈsenʃəli/ (adj) cần thiết
cần thiết
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

296 retailer /ˈriː.teɪ.lər/ (n) Người bán lẻ


Move là đi. Re là lặp lại, Cứ đi đi đi lại
297 remove /rɪˈmuːv/ (v) Dời đi, bỏ đi
là cần loại bỏ, ko làm đc gì
Các chuyên gia Pro đã tạo ra Kotekt để
298 protect /prəˈtekt/ (v) bảo vệ, bảo hộ, che chở
bảo vệ chị em phụ nữ
con chó QUYẾT ĐỊNH đi tơ mìn để tự
299 determine /dɪˈtɝː.mɪn/ (v) xác định, quyết định
vẫn
Trách ng yêu rồi lại dis là không trách. (n) sự làm sao lãng, sự làm lãng
300 distraction /dɪˈstrækʃn/
Luồng suy nghĩ rối bời, lãng trí đi, sự làm đứt quãng
301 reality /riˈæl.ə.t̬ i/ Rẻ Ăn Li TI: thực tế ko tiền thì ăn ít (n) thực tế; thực tại;
302 career /kəˈrɪr/ (n) nghề nghiệp, sự nghiệp
303 quickly /ˈkwɪk.li/ (adv) nhanh chóng
Ích Bệnh: thuôc có ích chữa được Bách (v) đoán trước, liệu trước,
304 expect /ɪkˈspekt/
bệnh thì ai cũng mong ước mong đợi
Ăn Tí si bệt: TRẻ con ăn tí là bệt hết:
305 anticipate /ænˈtɪs.ə.peɪt/ (v) thấy trước , đoán trước
đoán đc trước
Anh chị Quí sít dần: anh chị quý em nên (n) sự giành được, sự thu được,
306 acquisition /ˌæk.wəˈzɪʃ.ən/
mới ngồi gần rồi thu mua em sự đạt được; sự mua lại

Em Tí Mệt: nhìn người gầy Ước Lượng (v) ước lượng;


307 estimate /ˈestɪmət/
làm tí sẽ mệt (n) sự ước lượng, ước tính
Con "Tró": tranh luận, tranh cãi chửi
308 controversy /ˈkɑːn.trə.vɝː.si/ (n) sự tranh luận, sự tranh cãi
nhau
309 include /ɪnˈkluːd/ Ỉn cả Lũ: Lũ ỉn bao gồm nhiều con (v) bao gồm, gồm có
Pro Mì Nén: Nổi bật nhất là tỷ phú P N
310 prominent /ˈprɑː.mə.nənt/ (adj) dễ thấy; nổi bật
V bán mỳ thành đại gia
Nhiều quá, đa dạng quá => Chọn đại vơ
311 diversify /daɪˈvɜːrsɪfaɪ/ (v) đa dạng hóa, thay đổi
láy, sĩ phần ngay
tournament Tour là tua diễn,
312 tournament /ˈtʊr.nə.mənt/ (n) vòng thi đấu
Tournament là vòng đấu
Pro Mau: người pro thì thăng chức rât (n) sự thăng tiến; sự thăng
313 promotion /prəˈmoʊ.ʃən/
MAU chức; sự đẩy mạnh, quảng cáo
Xin Mua late: giả vờ hết tiền để khuất (v) giả vờ, giả cách
314 simulate /ˈsɪm.jə.leɪt/
mua đồ muộn tái tạo, mô phỏng
RE + present: Người thuyết trình lăp đi
315 representative /ˌrep.rɪˈzen.t̬ ə.t̬ ɪv/ (n) Người đại diện
lặp lại công ty là người đại diện
Lau + Chờ: ngày ra mắt phải Lau Sạch
316 launch /lɑːntʃ/ (v) khởi đầu, khai trương
rồi Chờ khách hàng tới
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

317 Reward /rɪˈwɔːrd/ (n,V) sự thưởng; sự đền ơn


318 category /ˈkætəɡɔːri/ (n) hạng, loại
319 outlet /ˈaʊtlet/ Hãy cũng nhau đi ra => Lối thoát (n) lối ra, lối thoát
Đẻ cấy phải 10 năm cống hiên cho con
320 decade /ˈdekeɪd/ (n) thập kỷ
cái
Cha đi dần: truyền thống là ng con trai đi
321 traditional /trəˈdɪʃ.ən.əl/ (adj) Truyền thống
lên HN làm dần dần
322 common /ˈkɑːmən/ Câm mồm là câu nói phổ biến hiện nay (adj): thông thường, phổ biến
(adj) linh động, linh hoạt, mềm
323 flexible /ˈflek.sə.bəl/ Sờ Lách con bồ: mềm dẻo, linh hoạt ngay
dẻo
Lòi bụng là bên Nhật Bổn mổ bụng thể (adj): trung thành, trung nghĩa,
324 loyal /ˈlɔɪəl/
hiện lòng trung thành trung kiên
(adj) lãnh đạo, hướng dẫn, dẫn
325 leading /ˈliː.dɪŋ/
đầu
(n): bản câu hỏi (để điều tra, để
326 questionnaire /ˌkwes.tʃəˈner/
thăm dò ý kiến)
Rét sợ bon: nằm ngủ mà rét quá, sợ bon
327 respond /rɪˈspɑːnd/ xuống thì phải Phàn Hồi khách sạn tăng (v) hồi âm, phúc đáp
nhiệt độ lên
328 Eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ em lì mất nết: cần loại bỏ ngay (v) loại ra
(v) đi lại thường xuyên bằng xe
Cơm Mute: Mute là câm, vừa đi làm vừa
329 commute /kəˈmjuːt/ búyt, xe lửa hoặc ô tô giữa nơi
ăn cơm và ko nói năng gì
làm việc và nhà ở
máu tí vay dần: vay tiền thì cần truyền
(n) sự thúc đẩy, động cơ thúc
330 motivation /ˌmoʊ.t̬ əˈveɪ.ʃən/ dộng lực, nói ngon nghẻ. Rồi khi cảm
đẩy
hứng lên thì vay tiền
Bị bắt cóc: gọi điện về nhà CON FINE: (v): giam giữ; giam hãm; giam
331 confine /kənˈfaɪn/
con khỏe cầm
332 synonymous /sɪˈnɑː.nə.məs/ (adj) đồng nghĩa, có cùng nghĩa
/æd.vɝːˈtaɪz.mənt
333 advertisement admin vơ hết vào quảng cáo (n) sự thông báo; sự quảng cáo
/
Anh bán đòn: lấy chồng mà đánh đòn
334 abandon /əˈbæn.dən/ (v) từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ
mình suốt như bán thì nên BỎ ngay
vậy cần: nghỉ việc tống gì trí, Vậy Cần (adj) trống rỗng; bỏ không;
335 vacant /ˈveɪ.kənt/
làm gì khuyết
(adj) quá mạnh, át hẳn, tràn
336 overwhelming /ˌoʊ.vɚˈwel.mɪŋ/
ngập;
(adj) đặc thù, đặc trưng, tiêu
337 typical /'tipikl TÍ BI CỒ thì đặc thù của mọi người
biểu
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

338 initial /ɪˈnɪʃ.əl/ (adj) ban đầu, lúc đầu


339 corporate /ˈkɔːr.pɚ.ət/ Cố bỏ rất tệ: Bỏ ra khỏi đoàn thẻ là rất tệ (adj) tập thể; đoàn thể
(v,n) tiếp cận, lại gần; phương
340 approach /əˈproʊtʃ/ Ơ Bâu lấy
pháp
341 relocate /ˌriːˈloʊ.keɪt/ Location là vị trí, locate đặt ở vị trí nào (v) di chuyển tới; xây dựng lại
Party Cu Li: bữa tiệc riêng biệt và đặt
342 particular /pɚˈtɪk.jə.lɚ/ (adj) riêng biệt; cá biệt
biệt
Em Mơ Gì: ko nhờ đc vì nó ko nổi bật,
343 emerge /ɪˈmɝːdʒ/ (v) nổi bật lên, rõ nét lên
rõ nét
(adj) đầy hứa hẹn; nhiều triển
344 promising /ˈprɑː.mɪ.sɪŋ/ hữa nhau thì phải đầy hữa hẹn, triển vọng
vọng
(v) sinh ra, đẻ ra, tạo ra, phát ra,
345 generate /ˈdʒenəreɪt/ Gen chính cái tạo ra con người
làm ra
346 headquarter /ˈhedˌkwɔːr.t̬ ɚ/ Head là đầu nên là chỉ huy (n) sở chỉ huy; cơ quan đầu não

347 support /səˈpɔːrt/ sắp bỏ: bỏ nhau cần nhiều người giúp đỡ (v,n) ủng hộ, sự ủng hộ

(adj) thuộc về hoặc dành cho


Câm mẹ: đang xem quảng cáo ti vi đê thương mại
348 commercial /kəˈmɝː.ʃəl/
thương mại nhiều, bực nói Câm Mẹ (n) sự quảng cáo trên vô tuyến
truyền hình hoặc truyền thanh
Pre là tiến tố trước, fer là phơ: trước kh
349 prefer /prɪˈfɝː/ ăn phờ thì có thể chọn món ưu thích như (v) thích cái gì hơn cái gì
bún, cơm rang
350 association /əˌsoʊ.siˈeɪ.ʃən/ (n) sự kết hợp, sự liên hợp
351 global /ˈɡloʊ.bəl/ (n) toàn cầu
Bắt em giờ: giải vờ là khách khách đi
352 passenger /ˈpæs.ən.dʒɚ/ (n) hành khách (đi tàu xe...)
đường rồi bắt cóc các em
depend là phục thuộc, in là ngược nghĩa, (adj) độc lập
353 independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/
ko phụ thuộc không phụ thuộc vào cái gì
"Sign" việc ký tên thể hiện sự đồng ý
354 significant /ˌsɪɡnɪfɪˈkeɪʃn/ (adj) quan trọng, đáng kể
của mình nên nó rất quan trọng
forehead là trán => Fore là tiền tố trc =>
355 forecast /ˈfɔːr.kæst/ dự báo, dự liệu, đoán trước
Forecast là đoán trước
(v) từ chối, khước từ, không
356 decline /dɪˈklaɪn/ Đẻ con Lai: bị từ chối
nhận, không chịu
Vất vả người vợ, mẹ. Phải chứa đựng
357 capacity /kəˈpæs.ə.t̬ i/ (n): sức chứa, dung lượng
con tối chồng đêm. Ca ba sờ ti
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

Sờ Tét Đi...Trâu đang đi chậm, mình sờ (adj): ổn định, đều đặn, vững
358 steady /ˈsted.i/
đít tét phát là lại đi đều đặn chắc, kiên định
Sur tiền tố vượt quá, plus là thêm: nhiều
359 surplus /ˈsɝː.pləs/ (adj) thừa; dư thừa
quá, dư thừa
360 sales figure /seɪlz/ /ˈfɪɡ.jɚ/ figure là con số, sale là bán hàng (n): doanh số bán hàng
Sợ vây: Khách hay sợ bị vây xung quanh (v): tiến hành
361 survey /ˈsɝː.veɪ/
rồi yêu cầu đánh giá, khảo sát (n): hạnh kiểm
Sờ Tiêu: sờ túi mất TIÊU tiền => Trộm
362 steal /stiːl/ (v) ăn cắp, lấy trộm/ lẩn trốn
lấy
363 perk /pɝːk/ (n) thưởng, lương, phần thưởng
364 brief /briːf/ (adj): ngắn gọn
office là văn phòng, thông báo trc cả văn (adv) một cách trịnh trọng, một
365 officially /əˈfɪʃ.əl.i/
phòng là chính thức cách chính thức
Sờ cuộn râu: dâu dài quá phải cuộn
366 scroll down /skroʊl/ (v): cuộn xuống
xuống
(n) vị ngọt, mùi thơm phảng
367 flavor /ˈfleɪvər/ Lây mùi hương vủa vợ
phất
well là tốt, know là biết: tiếng tốt thì ai (ad): nổi tiếng, được nhiều
368 well-known /ˌwel ˈnoʊn/
cũng biết người biết đến
Di chợ rất nhiều thứ đa dạng nên muốn (n) sự đa dạng, nhiều
369 variety /vəˈraɪəti/
vơ vét..>Vơ Rái ơ ti thứ/loại/vẻ khác nhau
370 decide /dɪˈsaɪd/ đi sai: Quyết định nhanh ko đi sai đường (v): quyết định, lựa chọn

Đít bai: mặc dù biết ngồi nhiều bị bai dù, mặc dù (+ N/Ving) = in
371 despite /dɪˈspaɪt/
đít, trai mong nhưng vẫn phải làm spite of

372 treat /triːt/ Trít: ko đối xử tốt là chết (v): đối xử, đối đãi, coi như
/ˌmænjuˈfæktʃərər
373 manufacturer (n): nhà sản xuất; hãng sản xuất
/
374 excellent /ˈek.səl.ənt/ (adj): xuất sắc, ưu tú
Cơm + Meeting: cho ăn cơm no bụng trc
375 committed /kəˈmɪt̬ .ɪd/ (adj): tận tụy; tận tâm
thì có sức họp sẽ rất TẬN TÂM
376 service /ˈsɜːrvɪs/ Sờ ốc vít là dịch vụ tuyệt vời (n): dịch vụ
Chiếc ÔTÔ của MẸ thằng TÍT
377 automatically /ˌɔːtəˈmætɪkli/ (adv): một cách tự động
hoàn toàn được lái TỰ ĐỘNG
certificate: Sơ ti phi kết: Sờ tí phí cuộc
(n): giấy chứng nhận; chứng
378 certificate /sɚˈtɪf.ə.kət/ đời vì phải kết hôn với nhau: giấy chứng
chỉ; văn bằng
nhận kết hôn
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

Fa là fashion, Mous là mốt: người nổi


(adj): nổi tiếng/nổi danh về cái
379 famous /ˈfeɪ.məs/ tiếng bao giờ cũng mặc hợp thời trang và

rất mốt
380 Opinion /əˈpɪn.jən/ (n): ý kiến; quan điểm
Con vén liền: mắc váy quần tiện nên vén
381 convenience /kənˈviːniəns/ (n) sự thuận lợi; sự thuận tiện
lên cho mát rát tiện
Sợ Tát: nhân viên là cấp dưới nên sợ bị
382 staff /stæf/ (n) Nhân viên
tát
383 rate /reɪt/ rất tệ:nhắc đến giá cả là buồn, rất tệ (n) Giá, tỷ lệ
384 state-of-the-art /ˌsteɪt əv ði ˈɑːrt/ (adj) hiện đại, tiên tiến nhất
work là công việc, station là trạm, điểm:
385 workstation /ˈwɜːrksteɪʃn/ (n) nơi ngồi làm việc
điểm làm việc, nói làm việc
Cơm bị hen suyễn => Cơm bao gồm
386 comprehensive /ˌkɑːmprɪˈhensɪv/ (adj) bao gồm, toàn diện
nhiều hạt tiêu nên khi ăn bị hen suyễn

(v) điều tiết, điều chỉnh, thu


Ăn cơm mà chết là điều tiết ở khách sạn, xếp, đáp ứng làm cho phù hợp
387 accommodate /əˈkɑːmədeɪt/
sx cơm nước chỗ ở cho du khách cung cấp phòng hoặc nơi ở cho
ai
Cần tên: khi hỏi tên là bao gồm cả họ và
388 contain /kənˈteɪn/ (v) chứa đựng, bao gồm
tên
389 booklet /ˈbʊklət/ Book Lép: cuốn sách nhỏ mỏng lép (n) cuốn sách nhỏ
up là lên cao ,set là sét: trèo lên đỉnh cao (v,n) làm lo lắng, làm đau khổ;
390 upset /ʌpˈset/
bị sét đánh nên buồn, đau khổ sự bối rối
Space: không gian - không gian thì phải
391 spacious /ˈspeɪʃəs/ (adj) rộng rãi
rộng rãi
(n) quan điểm, thái độ (với ai
392 attitude /ˈætɪtuːd/ Em tí tụt nhé vì thái độ bất mãn với cô hoặc cái gì);
tư thế, điệu bộ, dáng dấp

tình cảm giờ phải thê hiện một cách (v) bày tỏ, biểu lộ tình cảm
393 express /ɪkˈspres/
nhanh chóng, tốc hành (adj) tốc hành, nhanh chóng

loan: cho ai vay mà ko trả thì loan tin


394 loan /loʊn/ (n) tiền cho vay; vật cho mượn
khắp mọi người làm bẽ mặt
Cả cứ Là tớ: tất cả cứ tính là tớ là được,
395 calculator /ˈkælkjuleɪtər/ (n) máy tính (bấm tay)
bao toàn bộ
396 payment /ˈpeɪmənt/ pay là trả tiền, ment là đuôi N (n) sự trả tiền, số tiền trả
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

(n) cái cân, cán cân, sự cân


397 balance /ˈbæləns/ Phân biệt bé lớn thì phải đặt lên cái cân bằng; số dư tài khoản;
(v) quyết toán
(n) lối vào, đường vào,
Set đánh vào máy tính ko truy cập đc
398 access /ˈækses/ sự/quyền truy cập;
mạng, CƠN set thật là ÁC
(v) truy cập
(n) cuống vé; phiếu, phiếu
399 coupon ['ku:pɔn]
thưởng hiện vật
Cứ nghĩ trời tối MỊT thì không SỢ mặc
400 mistake /mɪˈsteɪk/ quần áo lôi thôi lếch THẾCH ra đường (n): lỗi, sai, nhầm
là một SAI LẦM lớn của nhiều chị em.
in là trong, come là đến: tiền cứ đến vào
401 income /ˈɪnkʌm/ (n) lợi tức, thu nhập
trong túi ta là thu nhập
402 poster /ˈpoʊstər/ (n) áp phích quảng cáo
Cao số: số cao thì sẽ làm thầy bói đề (n,v) (sự) khuyên răn, khuyên
403 Counsel /ˈkaʊnsl/
khuyên răn người khác bảo, chỉ bảo
Cam Phai: Cam bị mưa nhiều, phai hết
404 campaign /kæmˈpeɪn/ ngọt nên ko bán được, Phải có chiến (n) chiến dịch
dịch mua cam giúp cho người dân
405 believe /bɪˈliːv/ (v) tin tưởng
re List: một loạt list danh sách để công
406 release /rɪˈliːs/ (v,n) công bố, phát hành
bố
Dập lỗ mà: bấp cấp không dùng làm gì
407 diploma /dɪˈploʊmə/ (n) bằng cấp, văn bằng
thì để dập lỗ
408 interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj) thú vị
409 wide /waɪd/ (adj) rộng
410 urban /ˈɜːrbən/ Ủy ban: ở thành phố mới có nhiều ủy ban (adj) thành phố; ở thành phố
411 appeal /əˈpiːl/ pee là đi tè, ở Tè kìa thật là hấp dẫn (n) sự hấp dẫn, thích thú
Ích sai: bọn phản loạn hay kích động
412 excitement /ɪkˈsaɪtmənt/ (n) sự kích động; sự nhộn nhịp
người dân làm sai
Có gì cứ làm: chương trình giảng dạy là
413 curriculum /kəˈrɪkjələm/ (n) chương trình giảng dạy
có gì cứ làm, dạy
(v) mở rộng, nở ra, khai triển,
414 expand /ɪkˈspænd/ Ịch sơ bẹn thì sẽ to dần ra
phát triển
Em quí men: em quý đàn ông vì biết sử
415 equipment /ɪˈkwɪpmənt/ (n) đồ trang bị, thiết bị, dụng cụ
dụng các thiết bị
(v) cho, cấp cho, trợ cấp, cấp
416 allow /əˈlaʊ/ Ờ láu nhỉ, ko trợ cấp tiền hàng tháng nhé
phát
Sợ tắc: nhiều đồ đặc nên sợ để tắc hết
417 stuff /stʌf/ (n) thứ; món; đồ đạc
đường đi
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

Người PRO đưa ra để xuất là tất cả Bâu


418 proposal /prəˈpoʊzl/ (n) sự đề nghị, sự đề xuất
vào Sờ đẻ xem như thế nào
(adj) (thuộc) cơ thể; (thuộc)
419 physical /ˈfɪzɪkl/
thân thể
420 range /reɪndʒ/ Rên rỉ chỉ trong phạm vi ko ồn hết (n) phạm vi, trình độ, lĩnh vực
421 agreement /əˈɡriːmənt/ agree (v) (n) Hợp đồng, giao kèo
re là tiền tố lặp đi lặp, place là chỗ: thay
422 replacement /rɪˈpleɪsmənt/ (n) sự thay thế, người thay thế
đổi chỗ đó là người thay thế
Bỏ Sit dần: bỏ chỗ dần (n) vị trí, chỗ của một vật gì
423 position /pəˈzɪʃn/
Ở cty thì vị trí dần dần sẽ nâng lên (vị trí trong công ty)
Bi gì vợ si: bị bệnh gì riêng tư nên cần
424 privacy ['privəsi] (n) sự riêng tư; đời tư
vợ si tè
425 intend /ɪnˈtend/ Vào trong Lều có dự định đen tối (v) dự định, có ý định
426 collaboration /kəˌlæbəˈreɪʃn/ Cô La Bỏ ra: ko hợp tác nữa (n) sự hợp tác, cộng tác
great là tốt, những điều tốt đến với mình
427 grateful /ˈɡreɪtfl/ (adj) biết ơn
thì phải biết ơn
428 initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ (n) sáng kiến, sự khởi đầu
Anh sum họp cả lủ để đảm nhận nhiệm (v) cho rằng, thừa nhận
429 assume /əˈsuːm/
vụ Đảm nhận
feed là cho ăn, cung cấp. back là phía
430 feedback /ˈfiːdbæk/ sau. Cho ăn xong thì sau đó cần Phản (n) Ý kiến phàn hồi
Hồi để cải tiến
statement: Sợ Tát (state) nên phải phát
431 statement /ˈsteɪtmənt/ (n) sự phát biểu, sự tuyên bố
biểu cẩn thận
432 period /ˈpɪriəd/ Bị Gì O đi - tới chu kỳ là sẽ không đi (n) Thời kỳ, giai đoạn

Trẻ CON luôn hỏi tại SAO vì không


433 consult /kənˈsʌlt/ (v) hỏi ý kiến, tham khảo
biết. Do đó tụi luôn phải THAM KHẢO
giàu có rất rủi ro bi sờ nhiều để kiếm (n) nguy cơ, sự nguy hiểm, sự
434 risk /rɪsk/
cơm rủi ro
435 habit /ˈhæbɪt/ Hè Bịt: mùa hè có thói quen bịt kín (n) thói quen, tập quán
Suit là quần áo, quần áo thì phải thích
436 suitable /ˈsuːtəbl/ (adj) thích hợp với
hợp
model là mẫu, re là làm lại => làm lại,(v) làm lại, sửa đổi, tu sửa, tổ
437 remodel /ˌriːˈmɑːdl/
sửa lại như mẫu chức lại
438 superb /suːˈpɜːrb/ tuyệt vời vì quá khỏe (superman) (adj) tuyệt vời, xuất sắc
(adj) hăng hái, nhiệt tình; say
439 enthusiastic /ɪnˌθuːziˈæstɪk/ Em thủ gì: mà hăng hái, nhiệt tình vậy

Dê Gu Lạ: các ông con zai thông thường (adj) thông thường, thường
440 regular /ˈreɡjələr/
thích của lạ xuyên
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

Phàn nàn đồi hỏi là cho ăn Cờ Lê ngay


441 claim /kleɪm/ (v) đòi hỏi, quyền yêu sách
đó
Sister: chị gái và mình là cùng chung hệ
442 system /ˈsɪstəm/ (n) hệ thống
thống đúc ra
(n) sự trả lại tiền;
443 refund /ri:'fʌnd/ Fund là quỹ, re là trả lại: trả lại tiền
(v) trả lại, hoàn lại tiền
admin + vài: có gì ko biết thường hỏi
444 Advise /ədˈvaɪz/ (v) khuyên bảo
admin để cho VÀI lời khuyên
investigate (đầu tư), trước khi đầu tư
445 investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v) điều tra
phải điều tra.
Ỉn đi cấy: ỉn ko cấy được phải chỉ bảo
446 indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v) chỉ, cho biết, biểu lộ
mới biết được
447 apologize /əˈpɑːlədʒaɪz/ Ăn bò nó giai => Xin lỗi khách hàng (v) xin lỗi
Rẻ im bơ: rẻ thì thường ko mua vì ko trả
448 reimbursement /ˌriːɪmˈbɜːrsmənt/ (n) Sự hoàn trả, sự bồi hoàn
lại đc hàng, ko lấy lại đc tièn
ac là anh chị, Knowledge. Phải Thừa
449 acknowledge /əkˈnɑːlɪdʒ/ (v) công nhận, thừa nhận
nhận anh chị có kiến thức hơn mình

Tải lo: tải phần mềm xuống thì LO nó (v) Làm cho thích ứng với cái gì
450 tailor /ˈteɪlər/
ko thích hợp mới máy may quần áo
Quỳ đi xin xỏ để thương lượng sẽ đạt đc (v) thương lượng, đàm phán,
451 negotiate /nɪˈɡoʊʃieɪt/
hết hợp hồng điều chỉnh
Rẻ Sỉ dân: rẻ thì bán sỉ cho dân cư trú
452 resident /ˈrezɪdənt (adj,n): cư trú, cư dân
luôn
main là chính, ten là tên, tên chính cần
453 maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n) Sự bảo dưỡng, sự duy trì
được duy trì vào bảo dưỡng tương hiệu
(v) mong đợi, mong chờ, trông
454 look forward to Nhìn lên phía trước => MONG ĐỢI
mong
(adj) sẵn sàng để dùng; rảnh rỗi
455 available /əˈveɪləbl/ Ơ vậy lắm bồ => Sẵn sàng làm chuyện ấy
(người)
456 emphasize /ˈemfəsaɪz/ Cô giáo nhấn mạnh EM PHẢI SAI (v) nhấn mạnh, làm nổi bật
Relate: late là muộn, re là lặp lại. Đi
457 related /rɪˈleɪtɪd/ muộn nhiều lần chắc sẽ liên quan tới (adj) có liên quan
nguyên nhân gì đó
Will là sẽ. Chúng ta luôn sẽ sẵn lòng
458 willing /ˈwɪlɪŋ/ (adj) Bằng lòng, sẵn lòng
giúp đỡ ng khác
(adj) lý tưởng, mẫu hình lý
459 ideal /aɪˈdiːəl/ Idea
tưởng
Over là quá, see là nhin. Nhìn quá hơn
460 oversee /ˌoʊvərˈsiː/ (v) Quan sát, giám thị
bình thường là giám sát
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

em sợ tát bạn lắm nên THIẾT LẬP mối (v) thiết lập, thành lập; xác
461 establish /ɪˈstæblɪʃ/
quan hệ tốt minh, chứng minh, củng cố
ông bà Bill Gate nhiều tiền ép buộc con
462 obligate /ˈɑːblɪɡeɪt/ (v) bắt buộc, ép buộc
gái lấy chồng giàu
anh trách vì em trang điểm đẹp quá hấp
463 attract /əˈtrækt/ (v) hấp dẫn, lôi cuốn, thu hút
dẫn, Nhưng thực tế thì quá xấu
Cơm áo Pa mẹ ko thể so sánh với ng
464 compare /kəmˈper/ (v) so sánh, đối chiếu
khác
465 convince /kənˈvɪns/ Con van xin thuyết phục cho cưới vợ (v) thuyết phục

466 satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/ sờ tí phát nên rất THỎA MÃN (n) sự làm thỏa mãn, sự hài lòng

Con xé quần thì sẽ gây HẬU QUẢ (n) kết quả, hậu quả, hệ quả;
467 consequence /ˈkɑːnsəkwens/
nghiêm trọng tầm quan trọng, tính trọng đại
Im mồm ko nói gì rồi bay lên, ngụ ý là
468 imply /ɪmˈplaɪ/ (v) ngụ ý, hàm ý, ẩn ý, ý nói
chết
Put là tổng thống PUSH, re là lại, lại nổi
469 reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ (n) danh tiếng, thanh danh
tiếng lần nữa => DANH TIẾNG
GA là nhà ga, tết về quê để TẬP HỢP
(v) tập hợp, tụ thập, thu thập;
470 gather /ˈɡæðər/ GIA ĐÌNH thì đi ra GA đông đúc có mà
kết luận, suy ra
THỞ RA
Sắp được tiêu tiền, là sinh viên sắp ra
471 substitution /ˌsʌbstɪˈtuːʃn/ (n) sự đổi, sự thay thế
trường có tiền đc tiêu là sự thay đổi lớn
(n) sự thu xếp, dàn xếp, sắp
472 arrangement /əˈreɪndʒmənt/ arrange
xếp, sắp đặt
473 overcrowded /ˌoʊvərˈkraʊdɪd/ crow đông đúc, over là quá (adj) chật ních, đông nghịt
(v) chọn lựa, chọn lọc, tuyển
474 select /sɪˈlekt/ Xé ra chọn lọc bỏ cái lệch ra
chọn
(v) cấp cho, phân phối, phân
475 allocate /ˈæləkeɪt/ Em lo cấy lúa để phân phối cấp cho phát, chia phần; chỉ định, định
rõ vị trí
(v) sao lại, làm thành 2 bản,
476 duplicate /ˈduːplɪkeɪt/ Đúp nên học lại, sao thanh 2 bản lớp 1
gấp đôi, nhân đôi
Figure nhe như là nhón tay chỉ ra ngoài. (v) tìm hiểu, đoán ra, tính toán
477 figure out /ˈfɪɡjər/
A đoán ra rồi, giải ra rồi ra, giải ra
Ịch nó rồi thì phớt lờ, bơ đi. Bọn con gái (v) bỏ qua, phớt lờ, không để ý
478 ignore /ɪɡˈnɔːr/
giờ ác thế tới
479 warning /ˈwɔːrnɪŋ/ xem 18+ hay có cảnh bảo này (n) cảnh báo, báo trước
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

Đưa ng yêu đi ăn, rồi phọt ra đầy tiền để


480 affordable /ə'fɔ:dəbl/ trả hay anh phọt đầy bồ để chứng tỏ có giá cả phải chăng
khả năng chi trả
be là được, charge là cha Được làm cha
phụ trách, đảm nhiệm, đảm
481 be in charge of /tʃɑːrdʒ/ thì phải chịu trách nhiệm đảm nhận trách
nhận
nhiệm
482 durable /ˈdʊrəbl/ đíu giả bò = con lâu mới trả = lâu bền (adj) lâu bền, bền vững
Cơ là cờ, re là lặp, đánh cờ hay rút nước
483 recur [ri'kə:] (v) tái diễn, lặp lại
đánh lại và tái diễn nhiều lần
Sờ Tóc gáy: cổ phiếu giảm sợ tóc
484 stock /stɑːk/ (n) dự trữ, trái phiếu, cung cấp
gáy
485 be made of /meɪd/ make là tạo ra, be made là bị động tạo ra, bao gồm
(n) quy tắc, nguyên tắc ứng xử,
486 code /koʊd/ Câu cú là phải có quy tắc, chuản mực
chuẩn mực, mật mã

487 outdated [aut'deitid] out là hết, date là ngày => Lỗi THỜI (adj) lỗi thời
Force là lực, in là trong, re là lại, cho tay
vào trong rồi ấn lực rồi lặp đi lặp lại lúc
488 reinforce /ˌriːɪnˈfɔːrs/ (v) tăng cường, củng cố
sau sẽ TĂNG CƯỜNG, gần như là đốt
lửa
Vả bằng lưỡi là hđ ghê tởm không thể
489 verbally /ˈvɜːrbəli/ (adv) bằng lời nói, lời nói
nói bằng lời
pro là rất là giỏi,ses nghe như từ sét
(nhanh chóng) => Muốn trình độ giỏi (n) quá trình, tiến trình
490 process /ˈprɑːses/
lên một các nhanh chóng thì ta cần phải (v) xử lý
có cả một quá trình
491 sharp /ʃɑːrp/ (adj) sắc bén, nhạy bén
492 assemble /əˈsembəl/ Anh xem bồ chú lắp ráp thế nào (v) tụ tập, tập hợp/ lắp ráp

493 beforehand [bi'fɔ:hænd] Trước tay mình là những cái có từ trước từ trước, trước

494 layout /leɪ/ lấy áo là để mặc, mặc thì cần bố trí đẹp (n) cách bố trí
bé tí sờ sần nên bị cô bắt làm bản kiến (n) bản, sự kiến nghị, kháng
495 petition pə'ti∫n]
nghị nghị
re là lại, cruit nghe như là từ cút >> ngày
496 recruit [ri'kru:t] càng nhiều thằng bị cút >> chúng ta cần (v) tuyển dụng
TUYỂN DỤNG thêm người

497 background /ˈbækɡraʊnd/ Phía sau của mặt đất chính là nền tảng (n) nền tảng, kiến thức nền tảng
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

nhớ đến experience và đuôi er là ng.


498 expert ['ekspə:t] Người mà có kinh nghiệm là CHUYÊN (n) chuyên gia (= specialist)
GIA
(v/n) địa chỉ; trình bày, đưa ra/
499 present /ˈpreznt/ presentation
trao tặng
500 mentor /ˈmentɔːr/ Đàn ông mà TO thì chính là thầy mình (n) người thầy, người cố vấn
(v) loại bỏ
501 reject /rɪˈdʒekt/ Rẻ rách thì loại bỏ
(n) vật bị loại, phế phẩm
company là cty, estate là đất. Cty thu hồi
502 compensate /ˈkɑːmpenseɪt/ (v) đền, đền bù, bồi thường
đất phải ĐỀN BÙ tiền
cắm cái li vào cây sần sùi thì rất khó (n) phức tạp, biến chứng, khó
503 complication [,kɔmpli'kei∫n]
khăn và phức tạp khăn
(adv) một cách chính xác, đúng
504 accurately /ˈækjərətli/ ăn con rết CHÍNH XÁC sẽ chết
đắn, xác đáng
Mẹ ở quê Đẻ nhanh để cấy lấy tiền cống (n) sự cống hiến, sự hiến dâng,
505 dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/
hiến cho con đi học đại học tận tụy, tận tâm
506 merchandise /ˈmɜːrtʃəndaɪs/ Mớ chăn đệm,, là hàng hóa (n) hàng hóa
(n) khuynh hướng, xu hướng,
xu hướng bây giờ là chen lấn xô đẩy khi
507 trend /trend/ phương hướng, mốt đang thịnh
thấy cái gì làm ăn đc => Chết ngay
hành
(n) đồ dùng văn phòng (giấy để
Stay ở 1 chỗm Sừ sần xung quanh chính
508 stationery /ˈsteɪʃəneri/ viết vào bao thư)
là đô dùng Văn Phòng
(= office supply)

Đẻ Li hết: để cách li hết vì vấn đề tế nhị, (adv) tinh vi, tế nhị, lịch thiệp,
509 delicately /ˈdelɪkətli/
rất là lịch thiệp khôn khéo, thận trọng
(n,v) bản liệt kê, quyển danh
510 catalog /ˈkætəlɔːɡ/ Kệ tớ lọc bản liệt kê
mục, tập giới thiệu
in là trong, ti là TI, grl là girl gái. Ti bên
(adj) tính toàn bộ, toàn vẹn, cần
511 integral /ˈɪntɪɡrəl/ trong của con gái KO THỂ THIẾU,
thiết
RẤT CẦN THIẾT
bên trong rồi vẫn có gì to to thì là hàng (n) kiểm kê, tóm tắt, hàng hóa
512 inventory /ˈɪnvəntɔːri/
tồn trong kho tồn kho, hàng trong kho

513 compile /kəmˈpaɪl/ Chống cằm suy nghĩ soạn các bài hát (v) soạn, biên soạn, soạn thảo

Đừng IM lặng mỗi khi BẦU cử cán sự


(v): bắt chịu, bắt gánh vác; lạm
514 impose /ɪmˈpoʊz/ lớp, nếu không muốn bị BẮT phải
dụng, lợi dụng; áp đặt, ép buộc
CHỊU quản lý bởi người không ra gì.
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

Thấy trên BỜ vai trần của cô gái có con


(adv): mau lẹ, nhanh chóng,
515 promptly /'prɔmptli/ sâu RÓM mà tôi không dám NHẮC vì
ngay lập tức, tức thời
sợ hiểu nhầm là dê xồm.
Thật là kinh TỞM khi đọc mấy (n): điều kiện, điều khoản; thời
516 term /tə:m/ ĐIỀU KHOẢN trong hợp đồng hạn, kỳ hạn, học kỳ, khóa học,
mua bán trẻ con phiên tòa

Ở đây khi mặc áo GIÁP phải ĐIỀU (n): sự điều chỉnh, chỉnh lý, sự
517 adjustment /əˈdʒʌstmənt/
CHỈNH nhiệt độ nếu không sẽ chết nóng sửa lại cho đúng
Sờ Cru là cốt yếu, chủ yếu khi con gái (adj): cốt yếu, chủ yếu, có tính
518 crucial /ˈkruːʃl/
tán zai quyết định
(v): quấy rầy, quấy rối, làm náo
Dis là tiền tố ngược, tớp là đợp khợp.
519 disturb /dɪˈstɜːrb/ động, gây náo loạn, làm ồn,
Quấy rầy bữa ăn
làm phiền
(v): kiểm tra lại, thẩm tra, xác
520 verify /'veri,fai/ Rát dúng thì phải kiêm tra lại
minh
Muốn thêm tiền thì phải thế chấp và ghi (n) sự cầm cố, sự thế chấp; (v)
521 mortgage /ˈmɔːrɡɪdʒ/
giấy nợ cấm cố, thế chấp
Transfer là chuyển, action là hành động.
(n) sự giao dịch, công việc kinh
522 transaction /træn'zækʃn/ Chuyển hành động cho nhau là sự dao
doanh
dịch
(n) sự kiểm tra sổ sách, sự kiểm
523 audit /ˈɔːdɪt/ Vôi quanh đít vì có kiểm toán toán;
(v) kiểm toán
524 client /ˈklaɪənt/ Có lãi dần là có nhiều khách hàng dần (n) khách, khách hàng
525 debt /det/ Dẹt lại nợ ah (n) nợ, món nợ
Con rể sai thì con gái phải hòa giải với (v) hòa giải, giảng hòa; chỉnh
526 reconcile /'rekənsail/
bố mẹ lý, điều hòa, làm cho phù hợp
Đàn ông bảo thủ hay bảo "Cần sợ vợ
527 conservative /kənˈsɜːrvətɪv/ (adj) bảo thủ, dè dặt, thận trọng
Tiếp"
Vào trong rồi vét hét đi, đầu tư nhiều
528 invest /ɪnˈvest/ (v) Đầu tư
tiền vào đó rồi
529 long-term (adj) dài hạn, dài ngày, lâu dài
530 fill out (v) hoàn tất, hoàn thành
531 penalty /ˈpenəlti/ Đá bóng bị thổi phạt (n) khoản tiền phạt
Đưa ra tay với lại, giữ lại bảo là hãy cố (v) cố nín, cố nhịn, kìm lại, giữ
532 withhold /wɪθˈhoʊld/
nhn đi chưa đủ 16 tuổi đâu, đi tù đấy lại; ngăn cản, cản trở
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

He<=> anh ấy zít cần >>thằng nghiện


(adj) ngại ngùng, do dự, ngập
533 hesitant /hezitənt/ >>cổ ngữ có câu đã nghiện lại còn ngại
ngừng
>>NGẠI NGÙNG
534 Yield /ji:ld/ Có lợi nhuận mới yêu (n) lợi nhuận, lợi tức
Sờ Kru tớ này thì cần phải XEM XÉT
535 Scrutinize /ˈskruːtənaɪz/ (v) xem xét kỹ lưỡng, cẩn thận
CẦN THẬN ko bị lừa
536 Conclude /kənˈkluːd/ Cần kết luận đây.. (v) kết luận, kết thúc
Đá bóng luôn có MỤC TIÊU là đá bóng
537 Goal /ɡoʊl/ (n) mục tiêu (= target)
vào lưới
PRO giỏi nên TIẾN LÊN liên tục bị
538 Progress /ˈprɑːɡrəs/ (n) sự tiến bộ, sự tiến lên
nhiều người ghét Gress
539 Brand /brænd/ (n) nhãn, nhãn hiệu
đi dép bằng hàng giả FAKE thì hay bị
540 Defect /dɪˈfekt/ (n) Nhược điểm
LỖI, NHƯỢC ĐiỂM nhìu
Cái gì trong bàn tay sẽ TĂNG kích
541 Enhance /ɪnˈhæns/ (v) tăng, nâng cao
thước lên…Hehe
Ích Xem; cái gì có ích thì phải xem,
542 Examine /ɪɡˈzæmɪn/ (v) xem xét chi tiết
kiểm tra kỹ
543 Logical /ˈlɑːdʒɪkl/ lo gì cơ, hợp lý rồi mà (adj) hợp lý, có lý
(v) giải quyết, làm sáng tỏ một
544 Solve /sɔːlv/
vấn đề
545 Circumstance /ˈsɜːrkəmstæns/ Gặp TÌNH HUỐNG khó thì hay sờ cằm (n) tình thế, tình huống
Ông cứu Bà ròi mới sở hữu, chiếm hữu
546 Occupancy /ˈɑːkjəpənsi/ (n) sở hữu, chiếm hữu
được
Ốp sần: vỏ ốp và sần sùi thì Lựa Chọn
547 Option /ˈɑːpʃn/ (n) sự lựa chọn
cái vỏ khác
Sắp rỗng tếch rồi, đi thi phải dựa vào (adj) tùy thuộc vào ..., khó
548 Subject to
phao tránh khỏi, dễ bị
Đè ra bắt đeo nhãn cười => Cầu hôn táo
549 Daring /ˈderɪŋ/ (adj) táo bạo, liều lĩnh
bạo quá
550 Familiar /fəˈmɪliər/ Gia đình là quen thuộc, tương tự nhau (adj) (+with) tương tự
Rent là thuê đồ, thuê đồ thì chỉ là ngẫu
551 Random /ˈrændəm/ nhiên đc đồ ngon thôi chứ ko như mua (adj) ngẫu nhiên, tình cờ
mới
Im rồi ấn 1 cái với tiết mục ấn tượng
552 Impress /ɪmˈpres/ (v) ấn tượng
trong got tallent của Mỹ
553 Method /ˈmeθəd/ Mẹ có phương pháp làm Thơ chửi rất hay (n) phương pháp, cách thức
554 Coordinate /koʊˈɔːrdɪneɪt/ Người coach kiểm tra, sx (v) sắp xếp, sẳp đặt
555 Dimension /daɪˈmenʃn/ Kích thước người dàn đông dài bao nhiêu (n) kích thước
556 Exactly /ɪɡˈzækt/ (adj) một cách chính xác
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

557 General /ˈdʒenrəl/ Gen rồ phỏ biến trong thành viên NPNG (adj) hầu hết, phổ biến, chung
558 Site /saɪt/ (n) vị trí, địa điểm
(v) Trình diễn
559 Stage /steɪdʒ/ Trình diễn trên sân khấu
(n) sân khấu
560 Agency /ˈeɪdʒənsi/ Nhà bán đại lý nên Ấy Gầy đi (n) đại lý, cơ quan tổ chức
(n) lịch trình, kế hoạch hành
561 Itinerary /aɪˈtɪnəreri/ Ai tin tớ thì ra đây lấy lịch trình bay nào
trình
(adj) có hiệu lực; hợp lý; đúng
562 Valid /ˈvælɪd/ Cho vài lít rượu là có hiệu lực ngay
đắn
563 Operation /ˌɑːpəˈreɪʃn/ Operate: hoạt động (n) sự hoạt động
564 Punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ Đi muộn Bắn chết giờ (adj) đúng giờ
Re Lấy Tiếp: Mua tương đối nhiều vì
565 Relatively /ˈrelətɪvli/ (adv) tương đối, vừa phải
giá rẻ
Cha In: cha in ra một loạt chuỗi cửa (n) dãy, chuỗi, loạt; dây chuyền
566 Chain /tʃeɪn/
hàng con (làm việc...)
(v) thông báo, cho biết (=
567 Notify /ˈnoʊtɪfaɪ/ Nô ti phải thông báo
announce)
Câu Tây: Trich dẫn những câu hay của
568 Quotation /kwoʊˈteɪʃn/ (n) lời trích dẫn, bản báo giá
Tây
569 Coincide /ˌkoʊɪnˈsaɪd/ Cô in sai để thì là trùng hợp ngẫu nhiên (v) xảy ra trùng khớp, đồng thời
570 Confusion /kənˈfjuːʒn/ Cần phải iu khi học làm bối rối (n) sự nhầm lẫn, bối rối
571 License /ˈlaɪsns/ Lái xe ôm để đc sờ sần cần giấy phép (n) cấp phép, giấy phép
572 Nervous /ˈnɜːrvəs/ Né Vợt: đánh tenis Lo lắng vợt vào (adj) hồi hộp, lo lắng
CON TRÂU là đầu cơ nghiệp nên cần
573 Control /kənˈtroʊl/ (v) kiểm tra, kiểm soát
KIỂM SOÁT chặt chẽ
(v) dò ra, tìm ra, khám phá ra,
574 Detect /dɪˈtekt/ Đẻ Tech: tạo ra công nghệ Dò Tiền
phát hiện ra
Màn hình camera luôn để GIÁM SÁT, (v) giám sát
575 Monitor /ˈmɑːnɪtər/
lớp trưởng GIÁM SÁT cả lớp (n): màn hình, lớp trưởng
Sam là Xem, ple là bồ, bồ thì hay chọn
576 Sample /ˈsæmpl/ gái xinh như ng mẫu. Xem bồ là xem (n) mẫu, mẫu hàng
Mẫu, mẫu hàng
Tình nguyện Va lần nhau cười ra nước (n) người tình nguyện, người
577 Volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/
mắt Tir xung phong
Cơm cần buy thêm thức ăn để kết hợp
578 Combine /kəmˈbaɪn/ (v) kết hợp, phối hợp
thành meal
In là trong, flu là cúm, bị cúm mà trong
(v) ảnh hưởng, tác động (=
579 Influence /ˈɪnfluəns/ phòng thì sẽ lây nhau => ảnh hưởng, tác
impact = affect)
động tới người khác
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

Xé Ba ra: tối ngủ cả nhà, con hay nằm


580 Separate /ˈseprət/ (adj) tách bạch, tách tiêng
giữa để tách Ba ra má
Au Đi Ẩn: khán giả đâu ẩn nhau ngã đêu
581 Audience /ˈɔːdiəns/ (n) khán giả
đau AU
Đi ra ngoài đường ngày lễ nhận ra Ơ Cờ
582 Occur /əˈkɜːr/ (v) xuất hiện, xảy ra, tìm thấy
treo nhiều => Xuất hiện sự kiện gì
View là xem, xe lại nhiều lần để nhận
583 Review /rɪˈvjuː/ (v, n) Sự phê bình, lời phê bình
xét, phê bình
584 Sold out (adj) đã bán hết vé
Đường B sinh ra sau giờ cũng rộng rãi
585 Broad /brɔːd/ (adj) rộng rãi, rõ ràng
hơn đường A
586 Criticism /ˈkrɪtɪsɪzəm/ Cấu ti đã si rồi đái dầm => Bị phê bình (n) sự phê bình, lời bình phẩm

587 Schedule /ˈskedʒuːl/ Lên kế hoạch căn ke giờ (n) lịch trình, kế hoạch làm việc

Con sở tẩn: nên phải chung thủy, trung (adj) trung thành, chung thủy
588 Constant /ˈkɑːnstənt/
thành (n): hằng số

589 Impact /ˈɪmpækt/ Im phăng phắc để ko ảnh hướng tới ai (n) ảnh hưởng, sự tác động
Ăn nuốt: việc làm hàng ngày, hàng năm (adj) xảy ra hàng năm, thường
590 Annual /ˈænjuəl/
là chỉ ăn với nuốt niên
(v) ước định, định lượng, đánh
591 Assess /əˈses/
giá
Mẹ need ni dz giờ. Mẹ cần giờ để KiỂM
592 Manage /ˈmænɪdʒ/ (v) giai quyết, xoay sở, quản lý
SOÁT con cái
Cord là có, có cái gì thì ghi chép lặp đi (v) ghi lại, lưu lại
593 Record /ˈrekərd/, /ˈrekɔːd/
lặp lại => Lưu lại (n) hồ sơ, kỷ lục
E vì đần hiển nhiên mới yêu anh. Bằng
594 Evident /ˈevɪdənt/ (adj) hiển nhiên, rành rành
chứng rõ chưa?
(n) sự lựa chọn (một trong hai),
595 Alternative /ɔːlˈtɜːrnətɪv/
sự thay thế
596 Aspect /ˈæspekt/ Em sờ bệnh từ nhìn diện mạo bên ngoài (n) vẻ, bề ngoài; diện mạo
Người yêu hay nũng nịu " Ỉn cơ" vì vậy
597 Incur /ɪnˈkɜːr/ giống bear mình là chịu đựng, gánh chịu (v) gánh chịu, chịu lấy
hết
Ai đen thì phải coi như nhau, là ng thua
598 Identify /aɪˈdentɪfaɪ/ cuộc, đánh đồng hết. Chi nhất là khác (v) đồng nhất hoá, coi như nhau
biệt
599 Permit /pərˈmɪt/ (v) cho phép; (n) giấy phép
NO PAIN NO GAIN - TOEIC NEW WORDS

special là đặc biệt, ai cũng có fic khác (adj) riêng biệt, cụ thể, đặc
600 specific /spəˈsɪfɪk/
nhau=> Riêng biệt trưng; rõ ràng, rành mạch

You might also like