You are on page 1of 10

#tramnguyenielts

NEWS - REUTERS

AIRVISUAL
Air quality app under 'coordinated attack'
in Vietnam
#tramnguyenielts

AIR QUALITY APP UNDER


'COORDINATED ATTACK' IN VIETNAM
AMID HEAVY HANOI SMOG

Ứng dụng cảnh báo chất lượng không khí bị "tấn công có hệ
thống" tại Việt Nam giữa khói bụi Hà Nội

Independent online air quality index monitor AirVisual said on


Monday it is under “coordinated attack” to discredit the company
after its data showed Hanoi has at times recently topped its list of
90 major cities which suffer from air pollution.

Ứng dụng cảnh báo chất lượng không khí trực tuyến độc lập
AirVisual chia sẻ vào thứ 2 vừa qua, rằng đơn vị này đang bị
"tấn công có hệ thống" nhằm giảm thiểu uy tín của Công ty,
sau khi số liệu của ứng dụng này cho thấy gần đây Hà Nội có
những lúc đứng đầu danh sách 90 thành phố lớn bị ô nhiễm
không khí.
#tramnguyenielts

Air pollution in Hanoi and other major cities in Vietnam has hit
its worst-ever levels, with the government’s Environment
Administration last week warning people to limit outdoor
activities.

Ô nhiễm không khí tại Hà Nội và các thành phố lớn khác tại Việt
Nam đạt ngưỡng tồi tệ nhất từ trước tới nay; Cục môi trường tuần
trước đã đưa ra cảnh báo người dân hạn chế các hoạt động ngoài
trời 

Pollution could become a key political issue in the Southeast


Asian country, where protests have been held against the
degradation of the environment.

Ô nhiễm môi trường có thể trở thành vấn đề chính trị


quan trọng tại quốc gia Đông Nam Á này, nơi các cuộc
biểu tình đã diễn ra nhằm phản đối môi trường xuống
cấp.
#tramnguyenielts

"AirVisual has received abusive and threatening messages


posted on Facebook and on the Apple App Store and Google
Play Store. Consequently, the AirVisual apps and Facebook page
are currently no longer accessible in Vietnam"

AirVisual đã nhận được các tin nhắn lăng mạ, đe doạ trên
Facebook, Apple App Store và Google Play Store. Kết quả là các
ứng dụng của AirVisual và facebook fanpage đã "bay màu"
(không còn truy cập được tại Việt Nam)

AirVisual had been among the most downloaded apps in


Vietnam, and was at one point last week the most-downloaded
app on Apple Inc’s App Store store before it was removed.

AirVisual là một trong số các ứng dụng được download


nhiều nhất tại Việt Nam, và từng có lúc được download
nhiều nhất trên App Store vào tuần trước, trước khị bị
remove khỏi hệ thống.
#tramnguyenielts

The attack came after Vietnamese Facebook user Vu Khac


Ngoc, an online chemistry teacher with almost 350,000
followers on the website, said in a lengthy post that AirVisual
was manipulating its data in order to sell air purifiers made by
its parent company, IQair.

Đợt tấn công bắt đầu sau khi một người dùng Facebook tên là Vu
Khac Ngoc, một giáo viên dạy hoá online với gần 350 nghìn người
theo dõi trên website, chia sẻ trong một bài đăng dài dòng, rằng
AirVisual đã thao túng dữ liệu, để bán các máy lọc không khí từ
Công ty mẹ là IQair.

AirVisual said its data has helped raise awareness of air quality
issues in Vietnam, but this also made it the target of a
campaign to discredit the company.

AirVisual khẳng định rằng các dữ liệu của mình giúp gia
tăng nhận thức về chất lượng không khí tại Việt Nam,
nhưng chính những số liệu này đã khiến AirVisual trở thành
mục tiêu công kích nhằm hạ thấp uy tín của công ty.
#tramnguyenielts

The government last week blamed the pollution on low rain


levels and farmers burning rice crop remnants after the harvest
to prepare for new plantings. Coal is also widely used for power
generation in the country.

Tuần trước, Chính phủ đã đổ lỗi cho lượng mưa thấp và việc người
dân đốt rơm rạ sau thu hoạch để chuẩn bị cho vụ mùa mới là
nguyên nhân gây ra ô nhiễm. Than cũng được sử dụng rộng rãi tại
quốc gia này để sản xuất năng lượng.

Last Wednesday, Vietnamese Prime Minister called on


authorities in Hanoi and Ho Chi Minh City, Vietnam’s main
economic hub, to do more to address air pollution problems.

Thứ tư tuần trước, Thủ tướng đã yêu cầu các nhà chức
trách tại Hà Nội và TP. HCM (trung tâm kinh tế chính
của VN) thực hiện các biện pháp nhằm giải quyết vấn
đề ô nhiễm không khí.
#tramnguyenielts

VOCABULARY HIGHLIGHT

1.Smog (n): khói bụi, sương mù có hại

2. To be under attack: bị tấn công


Tương tư, mình có cấu trúc to be under threat (bị nguy hiểm), to be
under construction (đang thi công), to be under control (trong tầm
kiểm soát)

3. At times (adv): = sometimes : thi thoảng, thỉnh thoảng


Eg: You can be really annoying at times, you know.

4. To top the list of sth: đứng đầu danh sách


Eg: He topped the list of 100 best students (anh ấy đứng đầu danh
sách 100 sinh viên xuất sắc nhất)

5. Suffer from sth: trải qua, chịu đựng thứ gì tiêu cực
Eg: She suffered from illness (cô ấy bị ốm)
Eg: The city suffers from heavy pollution
#tramnguyenielts

VOCABULARY HIGHLIGHT

6. Hit the worst-ever levels: đạt mức độ tồi tệ nhất từ trước tới nay

7. Limit outdoor activities: hạn chế các hoạt động ngoài trời
Tương tư, mình có thể áp dụng từ 'limit' để diễn đạt các ý như 'to
limit the consumption of plastic bags'...

8. Key issue (n): vấn đề quan trọng


Có thể thêm các tính từ phía trước 'issue' để làm rõ chủ đề cần nói,
ví dụ như 'school safety is a key educational issue"

9. Protests held against sth: các cuộc biểu tình nhằm phản đối...
Eg: There are many protests held against environment pollution

10. Degradation of environment : sự xuống cấp của môi trường


Tương tự có thể ghép 'degradation' với các cụm như 'the
degradation of moral values' (sự xuống cấp đạo đức)
#tramnguyenielts

VOCABULARY HIGHLIGHT

11. Abusive (adj): lăng mạ, làm nhục (động từ là to abuse sb/sth)

12. Threatening (adj): đe dọa (động từ và danh từ là threat)


Eg: He received a lot of threatening letters and emails

13. No longer (adj): không còn nữa


Có thể ghép từ này với rất nhiều cụm, ví dụ như "to be no longer +
adj" hoặc "no longer + verb".
Eg: I'm no longer a student (tôi ko còn là học sinh nữa)
Eg: She no longer uses it anymore (cô ấy ko còn dùng cái này nữa)

14. Lengthy (adj): dài dòng, rườm rà (từ trái nghĩa là 'concise' -
ngắn gọn, xúc tích)

15. Most downloaded app : ứng dụng được download nhiều nhất
Tương tự, có thể thay từ 'download app' bằng các từ khác để diễn
đạt nhiều nghĩa. Eg: most visited country (quốc gia được tham quan
nhiều nhất)...
#tramnguyenielts

VOCABULARY HIGHLIGHT
16. Blame sth on sth: đổ lỗi cho ai, cái gì
Eg: They blame the failure on her (họ đổ lỗi cho cô ấy về sự thất bại)

17. Rice crop remnants (n): rơm rạ (những gì còn sót lại của cây lúa
sau thu hoạch)

18. Harvest (v) (n): thu hoạch, mùa vụ

19. New plantings (n): vụ mùa trồng trọt mới

20. Power generation (n): quá trình sản xuất năng lượng

21. Call on sb to do sth (v) (n): yêu cầu ai đó làm gì


Eg: The police officer called on everyone to report the crime

22. Economic hub (n): trung tâm kinh tế

23. Address the problem (v): giải quyết vấn đề


Eg: A new law was enacted to address the problem of pollution 

You might also like