You are on page 1of 5

 9 

sin 2 x  2cos x  cos   x  1


 2   0 trên đoạn 0; 2 bằng
Câu 5. Số nghiệm thực của phương trình  
tan x  3
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Lời giải

 
 tan x   3  x   3  k
Điều kiện:  ;  k     * .
cos x  0  x    k
 2
 9 
sin 2 x  2cos x  cos   x  1
Ta có :  2   0  sin 2 x  2cos x  sin x 1  0
tan x  3
 2 cos x  sin x  1   sin x  1  0   sin x  1 2cos x  1  0
 
 x   2  k 2 1
sin x  1 

 1   x   k 2  2  k   .
cos x   3
 2 
 x     k 2  3
 3
 
So sánh với điều kiện (*), loại họ nghiệm x    k 2 và x    k 2 .
3 2

Khi đó nghiệm thuộc đoạn  0; 2  của phương trình là: x  .
3

Câu 6. Phương trình tan x  tan 2 x   sin 3x.cos 2x có bao nhiêu nghiệm thuộc   ;   ?
A. 7 . B. 8 .
C. 9 . D. 10 .
Lời giải

 
 x  2  k
Điều kiện xác định: 
x    k 
 4 2

sin 3 x sin 3 x  0
PT    sin 3 x cos 2 x   2
cos x cos 2 x 1  cos x cos 2 x  0

* sin 3 x  0  x  k
3
* 1  cos x cos 2 x  0  2  cos x 1  cos 4 x   0  2 1  cos x   1  cos3x  1  cos5x  0
2

1  cos x  0

 1  cos 3x  0  cos x  1  x    k 2 .
1  cos 5 x  0

 2   2 
Vì x    ;    x   ;  ;  ;0; ; ;  
 3 3 3 3 
Vậy phương trình có 7 nghiệm thuộc   ;   .
Câu 7. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các nghiệm của phương trình
(cos 2 x  3sin x  2)(2sin x  1)
 0 ta được một hình đa giác. Diện tích của hình đa giác đó
cos x
bằng
5 3 3 3
A. 3. B. . C. 2 3 D. .
4 2
Lời giải

Điều kiện xác định: cos x  0  x   l với l  .
2

Khi đó phương trình trở thành: (cos 2 x  3sin x  2)(2sin x  1)  0

 (2sin 2 x  3sin x  1)(2sin x  1)  0


sin x  1 (1)

1
 sin x  (2)
 2
 1
sin x   (3)
 2

Đối chiếu điều kiện ta loại phương trình (1) .

 
 x  6  k 2

 x  5  k 2
 6
Giải phương trình (2);(3) được:  k   .
 x     k 2
 6
 7
x   k 2
 6

Các nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác lần lượt là các điểm C; D; F ; E (hình
vẽ) . Đa giác tạo thành là hình chữ nhật CDEF .
y
B
D C

A O A x
E F
B


CD  2 cos  3. CF  1  SCDEF  3 .
6
Câu 8. Tính chu vi hình đa giác được tạo bởi điểm biễu diễn các nghiệm trên đường tròn lượng giác
sin 4 3x  cos 4 3x  1  cos 2 6 x 1
của phương trình  3 1 ?
cos 3x 4 cos x  3cos x
A. 6. B. 13. C. 2. D. 1.

Lời giải

4 cos3 3 x  3cos x  0
Điều kiện:  .
cos3x  0

sin 4 3x  cos4 3x  1  cos 2 6 x 1


Phương trình:  3 1
cos 3x 4 cos x  3cos x

sin 4 3x  cos 4 3x  1  cos2 6 x 1


 
cos3x cos 3x

 sin 4 3x  cos 4 3x  1  cos2 6 x  1

 sin 4 3x  cos4 3x  cos2 6 x  0


2

 sin 2 3x  cos2 3x   
 2sin 2 3x cos2 3x  1  sin 2 6 x  0

1

 1  sin 2 6 x  1  sin 2 6 x  0
2

 sin 2 6 x  0  sin 6 x  0  2sin 3x cos3x  0

sin 3 x  0 
  x  k k   .
cos 3 x  0 ( L) 3

Khi đó, số điểm biểu diễn cần tìm là 6 và 6 điểm này tạo thành một lục giác đều có cạnh bằng
1.

Chu vi của lục giác đều là: 6.1  6 .

 
Câu 9. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc  0;   của phương trình 1  tan x  2 2 sin  x   .
 4
Tổng các phần tử của S bằng
 7 3 13
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 12
Lời giải

Điều kiện: cosx  0  x   k , k  *
2
  sin x  
Với điều kiện trên phương trình 1  tan x  2 2 sin  x    1   2 2 sin  x  
 4 cos x  4
       
 2 sin  x    2 2 sin  x   .cos x  2 2 sin  x   .cos x  2 sin  x    0
 4  4  4  4
 
    x    k
  sin x   0 4
 2 sin  x    2cos x  1  0    4
  , k  .
 4    
 2cos x  1  0 x    k 2
 3
Vì các nghiệm thuộc  0;   nên ta có:

  5 1 5 3
· 0  k     k    k   k 1 x 
4 4 4 4 4 4
thỏa mãn * .

  2 1 1 
· 0  k 2      k 2   k  k 0 x
3 3 3 6 3 3
thỏa mãn * .

  4 1 2
0  k 2     k 2    k   khong tontai k vi k   .
3 3 3 6 3
3  13
Vậy S    .
4 3 12
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  để phương trình :
1 6
sin 2 x  2
 6sin x   m  2  0 có nghiệm trong khoảng  0;   :
sin x sin x
A. 20 . B. 21 . C. 19. D. 18.

Lời giải
1 6
Ta có sin 2 x  2
 6sin x  m2  0
sin x sin x
1 6
 sin 2 x  2
 6sin x   m  2 1
sin x sin x
1 6
Xét hàm số y  sin 2 x  2
 6sin x  trên  0;  
sin x sin x

Với 0  x   ta có sin x   0;1

1
Đặt t  sin x  .
sin x

1 1
Ta có t  sin x   2 sin x. 2
sin x sin x
2
 1  2 1 1 1
2
t   sin x    sin x  2  2.sin x.  sin 2 x  2  2
 sin x  sin x sin x sin x

1
 sin 2 x  2
 t2  2 .
sin x
Ta có: y  t 2  2  6t , với t  D   2;  

Bảng biến thiên của hàm số f  t   t 2  6t  2 trên D.

Từ bảng biến thiên suy ra y  11

Từ đó suy ra phương trình 1 có nghiệm khi m  2  11  m  9

Với m   10;10  và m  ta được m  9; 8;...;10 . Có tất cả 20 giá trị nguyên của m.

You might also like