Professional Documents
Culture Documents
Lời giải
tan x 3 x 3 k
Điều kiện: ; k * .
cos x 0 x k
2
9
sin 2 x 2cos x cos x 1
Ta có : 2 0 sin 2 x 2cos x sin x 1 0
tan x 3
2 cos x sin x 1 sin x 1 0 sin x 1 2cos x 1 0
x 2 k 2 1
sin x 1
1 x k 2 2 k .
cos x 3
2
x k 2 3
3
So sánh với điều kiện (*), loại họ nghiệm x k 2 và x k 2 .
3 2
Khi đó nghiệm thuộc đoạn 0; 2 của phương trình là: x .
3
Câu 6. Phương trình tan x tan 2 x sin 3x.cos 2x có bao nhiêu nghiệm thuộc ; ?
A. 7 . B. 8 .
C. 9 . D. 10 .
Lời giải
x 2 k
Điều kiện xác định:
x k
4 2
sin 3 x sin 3 x 0
PT sin 3 x cos 2 x 2
cos x cos 2 x 1 cos x cos 2 x 0
* sin 3 x 0 x k
3
* 1 cos x cos 2 x 0 2 cos x 1 cos 4 x 0 2 1 cos x 1 cos3x 1 cos5x 0
2
1 cos x 0
1 cos 3x 0 cos x 1 x k 2 .
1 cos 5 x 0
2 2
Vì x ; x ; ; ;0; ; ;
3 3 3 3
Vậy phương trình có 7 nghiệm thuộc ; .
Câu 7. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các nghiệm của phương trình
(cos 2 x 3sin x 2)(2sin x 1)
0 ta được một hình đa giác. Diện tích của hình đa giác đó
cos x
bằng
5 3 3 3
A. 3. B. . C. 2 3 D. .
4 2
Lời giải
Điều kiện xác định: cos x 0 x l với l .
2
sin x 1 (1)
1
sin x (2)
2
1
sin x (3)
2
x 6 k 2
x 5 k 2
6
Giải phương trình (2);(3) được: k .
x k 2
6
7
x k 2
6
Các nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác lần lượt là các điểm C; D; F ; E (hình
vẽ) . Đa giác tạo thành là hình chữ nhật CDEF .
y
B
D C
A O A x
E F
B
CD 2 cos 3. CF 1 SCDEF 3 .
6
Câu 8. Tính chu vi hình đa giác được tạo bởi điểm biễu diễn các nghiệm trên đường tròn lượng giác
sin 4 3x cos 4 3x 1 cos 2 6 x 1
của phương trình 3 1 ?
cos 3x 4 cos x 3cos x
A. 6. B. 13. C. 2. D. 1.
Lời giải
4 cos3 3 x 3cos x 0
Điều kiện: .
cos3x 0
1
1 sin 2 6 x 1 sin 2 6 x 0
2
sin 2 6 x 0 sin 6 x 0 2sin 3x cos3x 0
sin 3 x 0
x k k .
cos 3 x 0 ( L) 3
Khi đó, số điểm biểu diễn cần tìm là 6 và 6 điểm này tạo thành một lục giác đều có cạnh bằng
1.
Câu 9. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc 0; của phương trình 1 tan x 2 2 sin x .
4
Tổng các phần tử của S bằng
7 3 13
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 12
Lời giải
Điều kiện: cosx 0 x k , k *
2
sin x
Với điều kiện trên phương trình 1 tan x 2 2 sin x 1 2 2 sin x
4 cos x 4
2 sin x 2 2 sin x .cos x 2 2 sin x .cos x 2 sin x 0
4 4 4 4
x k
sin x 0 4
2 sin x 2cos x 1 0 4
, k .
4
2cos x 1 0 x k 2
3
Vì các nghiệm thuộc 0; nên ta có:
5 1 5 3
· 0 k k k k 1 x
4 4 4 4 4 4
thỏa mãn * .
2 1 1
· 0 k 2 k 2 k k 0 x
3 3 3 6 3 3
thỏa mãn * .
4 1 2
0 k 2 k 2 k khong tontai k vi k .
3 3 3 6 3
3 13
Vậy S .
4 3 12
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để phương trình :
1 6
sin 2 x 2
6sin x m 2 0 có nghiệm trong khoảng 0; :
sin x sin x
A. 20 . B. 21 . C. 19. D. 18.
Lời giải
1 6
Ta có sin 2 x 2
6sin x m2 0
sin x sin x
1 6
sin 2 x 2
6sin x m 2 1
sin x sin x
1 6
Xét hàm số y sin 2 x 2
6sin x trên 0;
sin x sin x
1
Đặt t sin x .
sin x
1 1
Ta có t sin x 2 sin x. 2
sin x sin x
2
1 2 1 1 1
2
t sin x sin x 2 2.sin x. sin 2 x 2 2
sin x sin x sin x sin x
1
sin 2 x 2
t2 2 .
sin x
Ta có: y t 2 2 6t , với t D 2;
Với m 10;10 và m ta được m 9; 8;...;10 . Có tất cả 20 giá trị nguyên của m.