You are on page 1of 4

 

BÀI TẬP CHUẨN ĐỘ AXIT BAZƠ


1. Hãy so sánh khối lượng TRIS (tris-hydroxymethylaminome
(tris-hydroxymethylaminomethane)
thane) (121 g/mol),
 Na2CO3(106 g/mol), Na2B4O710H2O (381 g/mol) tiêu tốn khi chuẩn độ chúng hết
30,0 ml HCl 0,020 M.
2. Hãy so sánh
Hãy sánh khối lượng Kalih lihydr
drop
ophhtal
alat
at((KHP) (2
(2004,
4,22
22 g/mol
mol),
Kalihydroiodat
Kalihydroiodat KH(IO3)2 (389,91g/mol), axit benzoic (122,12 g/mol) tiêu tốn khi
chuẩn độ chúng hết 30,0 ml NaOH 0,0400 M.
3. Khi chuẩn độ 50,0 ml rượu etylic sản xuất từ nho cần 21,48 ml dung dịch
 NaOH 0,03776 M theo chỉ thị phenolpht
phenolphtalein.
alein. Hãy tính số gam axit tactaric
(H2C4H4O6 150,09 g/mol) có trong 100 ml rượu etylic? Giả thiết hai H+ được thay
thế khi chuẩn độ.
4. Chuẩn độ 0,7439 g mẫu Na 2B4O7 cần 31,64 ml dung dịch HCl 0,1080 M Biểu
thị kết quả này theo % đối với các chất sau :
a. Na2B4O7
 b. Na2B4O7.10H2O
c. B
5. Hàm lượng formaldehyd trong thuốc trừ sâu được xác định bằng cách cho
0,3124 g mẫu lỏng cho vào bình có sẵn 50,0 ml dung dịch NaOH 0,0996 M và
50,0 ml H2O23%. Phản ứng xảy ra như sau: OH- + HCHO + H2O2    HCOO-  +
2H2O. Sau khi làm lạnh,
lạnh, lượng
lượng dư bazơ được ch
chuẩn
uẩn độ bằng dung
dung dịch H2SO4
0,05250 M hết 23,3 ml. Tính %HCHO có trong mẫu? (M = 30,026 g/mol).
6. Lấy 25,0 ml nước tẩy rửa đem pha loãng vào bình định mức 250 ml. Lấy ra
50,0 ml mẫu đem chuẩn bằng dung dịch HCl 0,2506 M hết 40,38 ml với
 bromocresol xanh làm chỉ thị. Tính % NH3 (w/v) có trong mẫu? (M = 17,031
g/mol).
7.  Người ta đem chuẩn độ một axít yếu bằng NaOH 0,1084 M hết 28,62 ml theo
chỉ thị phenolphtalein.
phenolphtalein. Dung dịch sau khi chuẩn
chuẩn độ đem cô đến khô, lượng muối
cân được 0,2110 g. Tính khối lượng mol của axít đó?
8.  Người ta cho 3,0 lít không khí đi qua bình chứa 50,0 ml dung dịch Ba(OH)2
0,0116 M, CO2 có trong mẫu được kết tủa dạng BaCO3. Lượng Ba(OH)2 dư được
chuẩn lại bằng dung dịch dung dịch HCL0,0108 M hết 23,6 ml với chỉ thị
talein. Tính hàm lượng CO2 có trong mẫu không khí(ml khí CO 2/106ml
 phenolphtalein.
 phenolph
không khí). Biết tỷ trọng của khí CO2 là 1,98 g/l.
 

9.  Người ta thổi luồng không khí với tốc độ 30,0 lít/ phút qua bình chứa 75,0 ml
dung dịch H2O2 1%. Sau10 phút, axit H 2SO4 hình thành được chuẩn độ bằng dung
dịch NaOH 0,00204 M hết 11,10 ml. Tính hàm lượng khí SO 2 có trong mẫu không
khí( ml khí SO2/ 106 ml không khí)? Cho biết khối lượng riêng của khí SO 2 d =
0,00285 g/ml.
10.  Người ta hòa
hòa tan 0,1417 g mẫu chứa pho
phosphor
sphor bằng HNO
HNO3 và H2SO4, sản phẩm
3  
 PO4
tạ
tạoo thàn
thànhh là axít
axít ph
phos
osph
phor
oric
ic.. Th
Thêm
êm am
amon
onim
imol
olyp
ypda
datt để kết tủ
tủaa dạng
(NH4)3PO4.12MoO3 (1876,3 g/mol). Kết tủa được lọc rửa, rồi đem hòa tan trong
50,0 ml dung dịch NaOH 0,200 M:
  (NH4)3 PO4 . 12MeO4 + 26 OH- → HPO42- + 12MeO42- + 14H2O +3NH3
Sau đó dung dịch được đun sôi để đuổi hết NH 3. Lượng NaOH dư được chuẩn
 bằng dung dịch HCl 0,1741
0,1741 M hết 14,17 ml theo chỉ thị phenolp
phenolphtalein.
htalein. Tính
Tính phần
trăm phosphor có trong mẫu?( M   = 32,0 g/mol).
  P 

11. Cân 0,8160 g mẫu chứa dimethylphtalat C 6H4(COOCH3)2  (194,19 g/mol) và


một số chất khác cho phản ứng với 50,0 mL dung dịch NaOH 0,1031 M để thủy
 phân nhóm ester:
C6H4(COOCH3)2 + 2OH-  → C6H4(COO)22- + 2CH3OH
  Sau khi phản ứng kết thúc hoàn toàn, lượng NaOH dư được chuẩn bằng dung dịch
HCl 0,1644 M hết 24,27 ml. Tính phần trăm dimethylphtalat có trong mẫu?.
12. Cân 0,5843 g mẫu thực
thực phẩm tiến hành phân tích
tích theo phương pháp
pháp keldan để
xác định hàm lượng nitơ. Lượng NH3 thoát ra được thu vào bình có 50,0 ml HCl
0,1062 M. Lượng HCl dư chuẩn độ bằng NaOH 0,04917 M hết 7,46 ml. Tính hàm
lượng nitơ có trong mẫu ? (M N = 14,0 g/mol).
13. Cân 0,5000 g mẫu chứa NaHCO 3, Na2CO3, H2O đem hòa tan và pha loãng
thành 250,0 ml. Lấy ra 25,0 ml đun sôi với 50,0 ml HCl 0,01255 M. Sau khi làm
lạnh lượng axít dư được chuẩn bằng dung dịch NaOH 0,01063 M hết 2,34 ml với
chỉ thị phenolphtalein.
phenolphtalein. Lấy 25,0 ml mẫu khác cho phản ứng với lượng BaCl2 dư và
2  
CO3
25,0 ml NaOH, tất cả được kết tủa hoàn toàn, chuẩn độ bazơ dư bằng HCl hết
7,63 ml. Tính phần trăm các chất có mẫu? ( M   NaHCO3
= 50,99g/mol ;  M 
 Na2 CO3
 =
84,01 g/mol).
14. Tính thể tích HCl 0,06122 M cần để chuẩn độ :
a. 20,0 ml Na3PO4 0,0555 M với chỉ thị thymolphtalein, pT=9

You might also like