You are on page 1of 8

Chương 2.

VẼ QUI ƯỚC BÁNH RĂNG, LÒ XO, Ổ LĂN

BÀI 2. BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG – THANH RĂNG

1. Vẽ qui ước thanh răng

2. Trình bày bản vẽ chi tiết thanh răng

3. Vẽ qui ước bộ truyền bánh răng – thanh răng


GIỚI THIỆU BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG – THANH RĂNG

Công dụng: Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến hoặc
ngược lại.
Bánh răng

Thanh răng
1. CÁC THÔNG SỐ CỦA THANH RĂNG

− Chiều cao đỉnh răng: ha = m.


− Chiều cao đáy răng: hf = 1,25m.
− Chiều dài răng (hay bề dày răng): B

Mặt đỉnh

Mặt chia

Mặt đáy
2. VẼ QUI ƯỚC THANH RĂNG
1. Hình chiếu 2. Hình cắt

− Mặt đỉnh răng vẽ nét liền đậm. − Mặt đỉnh răng vẽ nét liền đậm.
− Mặt chia vẽ nét chấm gạch mảnh. − Mặt chia vẽ nét chấm gạch mảnh.
− Mặt đáy răng không vẽ. − Mặt đáy răng vẽ nét đậm.

Mặt đỉnh
Mặt đỉnh

Mặt chia
Mặt chia

Mặt đáy
Mặt đáy
3. TRÌNH BÀY BẢN VẼ CHI TIẾT CỦA THANH RĂNG

1. Những số liệu ghi trực tiếp trên hình vẽ 2. Những số liệu ghi ở bảng thông số

a. Chiều rộng B và chiều cao H; a. Môđun m (bánh răng nghiêng mn);


b. Chiều dài răng L; b. Số răng Z;
c. Mép vát răng c. Dạng răng (răng thẳng, nghiêng, V);
d. Độ nhám bề mặt cạnh răng và mặt đỉnh. d. Cấp chính xác
3. TRÌNH BÀY BẢN VẼ CHI TIẾT CỦA THANH RĂNG

− Hình biểu diễn và


ghi kích thước cơ bản.

− Thông số thanh răng

− Bảng thông số

− Nhám bề mặt

− Yêu cầu kỹ thuật


4. VẼ QUI ƯỚC BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG – THANH RĂNG

You might also like