2. Tại sao máy điện đồng bộ bay được dùng làm máy phát điện 3. Máy điện đồng mộ có thể phát được những công suất j 4. Có thể cho máy phát điện đồng bộ phát toàn công suất tác dụng được không 5. Có thể cho máy phát đồng bộ phát toàn công suất phản kháng được không 6. Có thể có máy phát điện đồng bộ mà không cần kích thích được không 7. Máy điện đồng bộ cực ẩn thường được dùn trong trường hợp nào 8. Máy điện đồng bộ cực lồi được dùng trong trường hợp nào 9. Cực từ của máy điện đồng bộ có thể làm bằng thép khối được không 10. Tại sao cực từ của máy phát điện đồng bộ cực lồi thường làm bằng các lá tôn dập ép lại 11. Số cực của máy phát điện đồng bộ phụ thuộc vào những yếu tố nào 12. Khi nào máy phát điện đồng bộ được cấu tạo theo kiểu cực lồi 13. Khi nào máy phát điện đồng bộ được cấu tạo theo kiểu cực ẩn 14. Máy điện đồng bộ có thể làm động cơ được không 15. Tại sao máy điện đồng bộ ít được dùng làm động cơ 16. Phần ứng của máy điện đồng bộ thường được bố trí bên trong hay bên ngoài 17. Phần cảm của máy điện đồng bộ có thể bố trí trên phần tĩnh được không 18. Phần ứng của máy điện đồng bộ có thể bố trí trên phần quay được không 19. Tại sao phần ứng của máy điện đồng bộ thường là phần tĩnh 20. Tại sao phần cảm của máy điện thường là phần quay 21. Máy điện đồng bộ cực ẩn có đặc điểm j 22. Máy điện đồng bộ cực lồi có đặc điểm j 23. Tại soa máy phát thủy điện thường dùng kiểu cực lồi 24. Tại sao máy phát nhiệt điện thường dùng kiểu cực ẩn 25. Máy phát điện tuabin hơi thường dùng kiểu nào 26. Máy phát điện tua bin nước thường dùng kiểu nào 27. Dây quấn kich từ của máy điện đồng bộ thường được quấn tập trung hay quấn dải 28. Dây quấn phần ứng của máy điện đồng bộ thường được quấn tập trung hay quấn dải 29. Máy điện đồng bộ cực lồi có thể bố trí theo kiểu trục nằm ngang được không 30. Máy điện đồng bộ cực ẩn có thể bố trí theo kiểu trục thẳng đứng được không 31. Dòng điện cháy trong dây quấn kich thích là dòng điện một chiều hay xoay chiều 32. Máy phát kích thích của máy điện đồng bộ có thể là máy phát điện xoay chiều không 33. Máy phát kích thích của máy điện đồng bộ có thể là máy phát điện một chiều không 34. Trong thực tế có cần phải điều chỉnh dòng kích từ của máy phát điện đồng bộ 35. Đôi khi phải cưỡng bức kích từ máy phát điện dồng bộ tại sao 36. Tại sao phải có điện trở triệt từ nối song song với dây quấn kích từ 37. Có thể kích thích máy phát điện đồng bộ bằng cách chỉnh lưu điện áp lưới đưa vào không 38. Có thể thực hiện việc tự kích đối với máy phát điện đồng bộ không 39. Có thể kích thích máy phát điện đồng bộ bằng nam châm vĩnh cửu được không 40. Lõi thép của phần ứng máy phát điện có thẻ chế tạo từ thép rèn được không 41. Lõi thép của cực từ máy phát điện đồng bộ có thể làm bằng các tấm tôn silic ghép lại 42. Các cuộn dây kích từ của máy điện đồng bộ được nối với nhau như thế nào 43. Trong máy điện đồng bộ có những từ trường nào 44. Từ trường của cực từ máy điện đồng bộ phân bố như thế nào trong không gian 45. Từ trường của cực từ máy điện đồng bộ biến đổi như thế nào theo thời gian 46. Khe hở dưới cực từ của máy điện đồng bộ có đều không 47. Khe hở dưới cực từ của máy điện đồng bộ thường không đều tại sao 48. Trị số khe hở dưới cực từ của máy điện đồng bộ nên lớn hay nhỏ 49. Tại sao máy điện đồng bộ không thể làm việc ở chế độ không đồng bộ 50. Từ trường của dây quấn phần ứng của máy điện đồng bộ ba pha là từ trường quay hay từ trường dập mạch 51. Từ trường của dây quấn phần ứng của máy điện đồng bộ 1 pha là từ trường quay hay từ trường dập mạch 52. Khi nào ta có thể xếp chồng 2 từ trường cực và từ trường phần ứng khi nghiên cứu 53. Sức từ động phần ứng phân bố như thế nào trong không gian 54. Sức từ động phần ứng biến thiên như thế nào theo thời gian 55. Sức từ động phần ứng chuyển động như thế nào trong không gian 56. Sức từ động phàn ứng chuyển động tương đối như thế nào so với sức từ động cực từ 57. Từ trường phần ứng trong máy cực ẩn và cực lồi khác nhau như thế nào 58. Phản ứng phần ứng của máy điện đồng bộ gây nên tác dụng j khi tải là thuần trở 59. Phản ứng phần ứng của máy điện đông vộ gây nên tác dụng j khi tải là thần cảm 60. Phản ứng phần ứng của máy điện đông bộ gây nên tác dung j khi tải là thuần dung 61. Phản ứng phần ứng của máy điện đồng bộ gây nên tác dụng j khi tải là trở cảm 62. Phản ứng phần ứng của máy điện đồng bộ gây nên tác dụng j khi tải là trở dung 63. Phản ứng phần ứng của máy điện đồng bộ khác máy điện 1 chiều như thế nào 64. Phản ứng phần ứng của máy điện đồng bộ giống máy điện 1 chiều ntn 65. Khi nào ta có thể phân tích sức từ động phần ứng thành 2 phần 66. Mật độ từ thông do từ trường phần ứng trong máy điện đồng bộ cực lồi phân bố ntn 67. Khi nào người ta quy đổi sức từ động cực từ về phần ứng 68. Khi nào người ta quy đổi sức từ dộng phần ứng về cực từ 69. Tại sao phải quy đổi sức từ động trong máy đồng bộ 70. Phương trình cân bằng điện áp máy điện đồng bộ trong chế độ máy phát điện 71. Phương trình cân bằng điện áp máy điện đồng bộ trong chế độ động cơ điện 72. Việc nghiên cứu máy điện đồng bộ khi mạch từ bão hòa và không bão hòa có j khác nhau 73. Đồ thị véc tơ của máy điện đồng bộ trong trường hợp máy phát, không bão hòa, tải tính cảm, cực ẩn. 74. Đồ thj véc tơ của máy điện đồng bộ trong trường hợp máy phát, không bão hòa, tải tính cảm, cực lồi 75. Đồ thị vec tơ của máy điện đồng bộ trong trường hợp máy phát, không bão hòa, tải tính dung, cực ẩn 76. Đồ thị vec tơ của máy điện đồng bộ trong trường hợp máy phát, không bão hòa, tải tính dung, cực lồi 77. Đồ thị vec tơ của máy điện đồng bộ trong trường hợp máy phát, bão hòa, tải tính cảm, cực ẩn 78. Đồ thị vec tơ của máy điện đồng bộ trong trường hợp máy phát, bão hòa, tải tính cảm, cực lồi 79. Đồ thị vec tơ của máy điện đồng bộ trong trường hợp động cơ thiếu kích thích 80. Đồ thị vec tơ của máy điện đồng bộ trong trường hợp động cơ điện quá kích thích 81. Đồ thị vec tơ của máy điện đồng bộ trong trường hợp máy phát, không bão hòa, tải trở 82. Biểu thức đặc tính góc công suất tác dụng của máy điện đồng bộ đối với máy cực lồi 83. Biểu thức đặc tính góc công suất tác dụng của máy điện đồng bộ đối với máy cực ẩn 84. Biểu thức đặc tính góc công suất phản kháng của máy điện đồng bộ đối với máy cực ẩn 85. Biểu thức đặc tính góc công suất phản kháng của máy điện đồng bộ đối với máy cực lồi 86. Khi mất kích thích loại máy nào có thể còn cống suất tác dụng 87. Lý giải tại sao khi mất kích thích máy điện cực lồi vẫn còn công suất 88. Lý giải tại sao khi mất kích thích máy điện cực ẩn không còn cống suất 89. Ý nghĩa của góc tải với hệ số trượt s trong máy không đồng bộ 90. Đặc tính không tải của máy phát điện đồng bộ là quan hệ nào? Ý nghĩa của nó 91. Đặc tính ngắn mạch của máy phát điện đồng bộ là quan hệ nào? Ý nghĩa của nó 92. Đặc tính ngoài của máy phát điện đồng bộ là quan hệ nào? Ý nghĩa của nó 93. Đặc tính điều chỉnh của máy phát điện đồng bộ là quan hệ nào? Ý nghĩa của nó 94. Đặc tính tải của máy phát điện đồng bộ là quan hệ nào? Ý nghĩa của nó 95. Giải thích dạng đặc tính không tải 96. Giải thích dạng đặc tính tải ngoài 97. Giả thích dạng đặc tính ngắn mạch 98. Giải thích dạng đặc tính điều chỉnh 99. Giải thích đạng đặc tính tải 100. Tỉ số ngắn mạch của máy phát điện đồng bộ là j 101. Ý nghĩa của tỷ số ngắn mạch 102. Trị số cảu tỷ số ngắn mạch ảnh hưởng ntn đến sự làm việc của mpđ 103. Phương pháp phân tích chế độ làm việc không đối xứng của mpđ đồng bộ 104. Ảnh hưởng của tải không đối xứng đối với mpđ đồng bộ 105. Tại sao phải cho các mpđ đồng bộ làm việc song song 106. Các điều kiện để các mpđ đồng bộ làm việc song song 107. Nếu khi hòa đồng bộ mà điện áp của máy phát và lưới không bằng nhau sẽ dẫn đến hậu quả nào 108. Nếu khi hòa đồng bộ mà tần số cảu máy phát và lưới không giống nhau sẽ dẫn đến hậu quả nào 109. Nếu khi hòa đồng bộ mà điện áp của máy phát và lưới không giống nhau sẽ dẫn đến hậu quả nào 110. Tại thời điểm hòa đồng bộ mà điện áp cảu máy phát và lưới không trùng pha nhau sẽ xảy ra vấn đề j 111. Hòa đồng bộ bằng phương pháp “tối sáng” dựa trên nguyên tắc nào 112. Hòa đồng bộ bằng phương pháp “ánh sáng đèn quay” dựa trên nguyên tắc nào 113. Hòa đồng bộ bằng phương pháp “cột đồng bộ” dựa trên nguyên tấc nào 114. Hòa đồng bộ bằng phương pháp “tự đồng bộ” dựa trên nguyên tắc nào 115. Nếu tất cả các điều kiện hòa đồng bộ đạt được một cách chính xác thì tại thời điểm sau khi hòa đồng bộ dòng điện truong mpđ bằng bao nhiêu 116. Nếu sau khi hòa đồng bộ một mpđ đồng bộ vào lưới rồi cắt động cơ sơ cấp đi thì máy đó sẽ làm việc ở chế độ nào 117. Nếu sau khi hòa đồng bộ một mpđ đồng bộ vào lưới rùi cắt động cơ sơ cấp và kích từ đi thì máy đó sẽ làm việc ở chế độ nào 118. Nếu sau khi hòa đồng bộ một mpđ đồng bộ vào lưới rùi cắt động cơ sơ cấp và kích từ đi thì dòng điện trong máy đó sẽ bằng bao nhiêu 119. Sau khi hòa một mpđ đồng bộ vào lưới điện có công suất vô cùng lớn làm thế nào để phát công suất tác dụng vào lưới 120. Sau khi hòa một mpđ đồng bộ vào lưới điện có công suất vô cùng lớn làm thế nào để phát công suất tác dụng vào lưới 121. Sau khi hòa một mpđ đồng bộ vào lưới điện có cống suất vô cùng lớn làm thế nào để phát công suất phản kháng vào lưới 122. Sau khi hòa một mpđ đồng bộ vào lưới điện có công suất có hạn làm thế nào để phát công suất tác dụng vào lưới 123. Sau khi hòa một mpđ đồng bộ vào lưới điện có công suất có hạn làm thế nào để phát công suất phản kháng vào lưới 124. Mpđ đồng bộ làm việc ổn định tĩnh khi nào 125. Giải thích sự làm việc ổn định của mpđ đồng bộ 126. Công suất chỉnh bộ là j 127. Làm thế nào để nâng cao độ ổn định khi làm việc của máy phát điện đồng bộ 128. Trong trường hợp mpđ đồng bộ làm việc trong lưới công suất có hạn nếu tăng công suất tác dụng của máy này mà không giảm công suất tác dụng của máy kia sẽ có vấn đề j xảy ra 129. Truong trường hợp mpđ đồng bộ làm việc trong lưới công suất có hạn nếu tăng công suất phản kháng của máy này mà ko giảm công suất phản kháng của máy kia sẽ có vẩn đề j xảy ra 130. Có thể đem một mpđ đồng bộ làm động cơ đồng bộ đc không 131. Có thể đem một động cơ đồng bộ làm máy phát được không 132. Có thể đem 1 máy bù đồng bộ làm máy phát hoặc động cơ được ko 133. Có thể đem 1 động cơ đồng bộ làm máy bù được không 134. Ưu điểm của động cơ điện đồng bộ 135. Nhược điểm của động cơ điện đồng bộ 136. Có thể mở máy động cơ đồng bộ như đối với động cơ không đồng bộ đc ko 137. Có thẻ mở máy động cơ đồng bộ như kiểu hòa đồng bộ đc không 138. So sánh việc bù bằng tụ điện và bù bằng máy bù đồng bộ 139. Khi nào có thể coi độngc ơ đồng bộ như một tụ điện 140. Khi nào có thể coi độngc ơ đồng bộ như một cuộn kháng 141. Dòng điện qua độngc ơ đồng bộ bằng bao nhiêu khi không tải và kich thích bằng không 142. Cống uất của máy bù sẽ bằng bao nhiêu khi kick thích bằng không 143. Có thể hoán vị vị trí của phần ứng và phàn cảm trong máy điện một chiều ko 144. Tại sao lõi sắt phần ứng của máy điện 1 chiều thường làm bằng các lá tôn ghép lại 145. Tại sao lõi sắt cực từ của máy điện 1 chiều thường làm bằng các lá tôn ghép lại 146. Cổ góp trong máy điên 1 chiều đóng vai trò j 147. Dây quấn cực từ chính đc nối với nhau ntn 148. Dây quân cực từ phụ trong máy điện 1 chiều đc nối ntn 149. Dây quấn bù trong máy điện 1 chiều đc nối ntn 150. Trong máy điện 1 chiều dây quấn phần ứng đóng vai trò j 151. Trong máy điện 1 chiều dây quấn cực từ chính, phụ, bù đóng vai trò j 152. Trong máy điện 1 chiều công suất định mức đc xác định ntn 153. Cần xe dịch chổi than khỏi đường trung tính hình học ntn để cải thiện đổi chiều 154. Cực tính của cực từ phụ đc xác định ntn 155. Các biện pháp cải thiện đổi chiều đối với máy điện 1 chiều 156. Phương trình cân bằng điện áp đối với máy điện 1 chiều 157. Biểu thức sđđ của máy điện 1 chiều 158. Biểu thức momen của máy điện 1 chiều 159. Quan hệ giữa công suất điện từ và momen điện từ 160. Trong máy điện 1 chiều có những tổn hao nào 161. Bản chất của tổn hao sắt từ 162. Bản chất của các tổn hao phụ trong máy điện 163. Có thể đem một động cơ điện một chiều làm độngc ơ điện đc không 164. Nếu đem 1 động cơ điện làm mpđ cần phải làm j 165. Cấu tạo của mpđ 1 chiều và động cơ điện 1 chiều có j khác nhau 166. Khi 1 mpđ đang làm việc làm thế nào để chuyển nó sang chế độ động cơ 167. Đặc điểm của đổi chiều đường thằng 168. Đặc điểm của đổi chiều vượt trước 169. Đặc điểm của đổi chiều trì hoãn 170. Những nguyên nhân sinh ra tia lửa dưới chổi than của máy điện 1 chiều 171. Đặc tính ko tải của mpđ một chiều là quan hệ nào, ý nghĩa 172. Đặc tính ngắn mạch của máy phát điện 1 chiều là quan hệ nào, ý nghĩa 173. Đặc tính ngoài của mpđ 1 chiều là quan hệ nào, ý nghĩa 174. Đặc tính điều chỉnh của mpđ một chiều là quan hệ nào,ý nghĩa 175. Đặc tính tải của mpđ một chiều là quan hệ nào, ý nghĩa 176. Giải thích dạng đặc tính ko tải của mpđ một chiều 177. Giải thích dạng đặc tính ngoài của mpđ một chiều 178. Giải thích dạng đặc tính ngắn mạch của mpđ 1 chiều 179. Giải thích dạng đặc tính điều chỉnh của mpđ 1 chiều 180. Giải thích dạng đặc tính tải cảu mpđ một chiều 181. Tam giác đặc tính của mpđ một chiều là j 182. So sánh tam giác đặc tính của mpđ 1 chiều với tam giác điện kháng cảu máy điện đồng bộ 183. Ý nghĩa của tam giác đặc tính 184. Nếu trong trường hợp ko thể thực hiện bằng thực nghiệm làm thế nào để lấy đc đặc tính làm việc của mpđ 1 chiều 185. So sánh đặc tính ngoài của mpđ một chiều kích thích song song và độc lập 186. So sánh đặc tính ngoài của mpđ một chiều kích thích song song và hỗn hợp 187. Si sánh đặc tính điều chỉnh của mpđ 1 chiều kích thích song song và độc lập 188. So sánh đặc tính điều chỉnh của mpđ 1 chiều kích thích song song và hỗn hợp 189. Điều kiện để mpđ 1 chiều có thể tự kích thích đc 190. Nếu tốc động ko đủ điện áp thành lập đc đầu cực mpđ 1 chiều kich thích song song sẽ ntn 191. Nếu đưa thêm điện trở phụ vào mạch kich thích thì điện áp thành lập đc ở đầu cực máy phát sẽ ntn 192. Nếu mpđ 1 chiều kich thích song song ko tự kich đc thì làm thế nào 193. Các điều kiện để các mpđ 1 chiều làm việc song song 194. Nếu các điều kiện làm việc song song ko đc đáp ứng sẽ xảy ra vấn đề j 195. Tại sao cần phải cho các máy pahts ddienj 1 chiều làm việc song song 196. Nếu cho2 mpđ 1 chiều làm việc song song nhưng đặc tính ngoài có độ cứng khác nhau sẽ xảy ra vấn đề j 197. Ưu nhược điểm cảu động cơ 1 chiều so với động cơ không đồng bộ 198. Các phương pháp mở máy đối với động cơ điện 1 chiều 199. Tại sao khi mở máy trực tiếp động cơ điện 1 chiều dòng điện khởi động rất lớn 200. Tại sao khi mở máy bằng điện trở trong mạch phần ứng dòng điện mở máy bị hạn chế 201. Phương pháp mở máy điện áp thấp đối với động cơ 1 chiều đc áp dụng trong trường hợp nào 202. Nếu khi khởi động động cơ 1 chiều kich thích song song mà bị mất kich thích sẽ xảy ra vấn đề j 203. Nếu động cơ 1 chiều kích thích song song đang làm việc mà bị mất kíc thích sẽ xảy sa vấn đề j 204. Động cơ điện 1 chiều làm việc ổn định trong điều kiện nào 205. Đối với động cơ điện kích thích độc lập hoặc song song khi tải tăng tốc độ sẽ thay đổi thế nào 206. Độngc ơ điện kich thích song song thường đc dùng sử dụng trong những trường hợp nào 207. Khi điều chỉnh tốc độ động cơ điện kick thích nối tiếp bằng cách thay đổi từ thông tốc độ động cơ thay đổi ntn 208. Khi điều chỉnh tốc độ động cơ điện kick thích nối tiếp bằng cách thay đổi từ thông tốc độ động cơ thay đổi ntn 209. Ưu nhược điểm của phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ một chiều kích thích song song bằng cách đưa điện trở phụ vào mạch phản ứng 210. Ưu nhược điểm cảu phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ một chiều kick thích độc lập bằng cách điều chỉnh điện áp 211. Phạm vi điều chỉnh tốc độ bằng phương pháp điều chỉnh điện áp 212. Động cơ điện kick thích nối tiếp thường đc sử dung trong những điều kiện nào 213. Cần lưu ý điều j khi vận hành sử dụng động cơ điện 1 chiều kich thích nối tiếp 214. Các phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ kick thích nối tiếp 215. Đặc tính cơ của động cơ kich thích hỗn hợp có đặc điểm j